Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định số 111/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa | 09/12/2021 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 111/2021/NĐ-CP Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2021 NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU […] |
15/02/2022 |
2 | Nghị định số 43/2017/NĐ-CP của Chính phủ: Về nhãn hàng hóa | 17/04/2017 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 43/2017/NĐ-CP Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2017 NGHỊ ĐỊNH VỀ NHÃN HÀNG HÓA Căn cứ Luật […] |
01/06/2017 |
3 | Nghị định 72/2022/NĐ-CP về việc sửa đổi một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP và Nghị định 25/2018/NĐ-CP về hoạt động in | 04/10/2022 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 72/2022/NĐ-CP Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2022 NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU […] |
01/01/2023 |
4 | THÔNG TƯ 19/2019/TT-BXD QUY CHUẨN QUỐC GIA SẢN PHẨM HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG | 31/12/2019 | BỘ XÂY DỰNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 19/2019/TT-BXD Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM, […] |
01/07/2020 |
5 | THÔNG TƯ 36/2016/TT-BCT DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG CHO PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG | 28/12/2016 | BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 36/2016/TT-BCT Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG CHO […] |
10/02/2017 |
6 | THÔNG TƯ 07/2012/TT-BCT DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG CHO PHƯƠNG TIỆN VÀ THIẾT BỊ | 04/04/2012 | BỘ CÔNG THƯƠNG ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 07/2012/TT-BCT Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2012 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DÁN NHÃN NĂNG LƯỢNG […] |
19/05/2012 |
7 | QUYẾT ĐỊNH 3810/QĐ-BKHCN 2019 CÔNG BỐ SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2 | 18/12/2019 | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3810/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM […] |
18/12/2019 |
8 | 57/2010/QH12 LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2010 | 15/11/2010 | QUỐC HỘI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– Luật số: 57/2010/QH12 Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010 LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Hiến pháp […] |
01/01/2012 |
9 | NGHỊ ĐỊNH 108/2015/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT SỬA ĐỔI | 28/10/2015 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 108/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN […] |
01/01/2016 |
10 | NGHỊ ĐỊNH 123/2020/NĐ-CP QUY ĐỊNH HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ | 19/10/2020 | CHÍNH PHỦ ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 123/2020/NĐ-CP Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2020 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ […] |
01/07/2022 |
11 | NGHỊ ĐỊNH 15/2022/NĐ-CP MIỄN GIẢM THUẾ THEO NGHỊ QUYẾT 43/2022/QH15 CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA | 28/01/2022 | CHÍNH PHỦ ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 15/2022/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM THUẾ […] |
01/02/2022 |
12 | LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 2008 SỐ 13/2008/QH12 | 03/06/2008 | QUỐC HỘI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– Luật số: 13/2008/QH12 Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2008 LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Căn cứ Hiến […] |
01/01/2019 |
13 | NGHỊ ĐỊNH 26/2009/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | 16/03/2009 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– Số: 26/2009/NĐ-CP Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2009 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT […] |
01/04/2009 |
14 | LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG 2017 SỐ 05/2017/QH14 | 12/06/2017 | QUỐC HỘI ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Luật số: 05/2017/QH14 Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2017 LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã […] |
01/01/2018 |
15 | NGHỊ ĐỊNH 82/2018/NĐ-CP NGÀY 22/05/2018 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ | 22/05/2018 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 82/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2018 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ […] |
10/07/2018 |
16 | THÔNG TƯ 33/2017/TT-BCT NGÀY 28/12/2017 VỀ SỬA ĐỔI MÃ SỐ HS TRONG DANH MỤC KÈM THEO THÔNG TƯ 29/2016/TT-BCT QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG | 28/12/2017 | BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 33/2017/TT-BCT Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017 THÔNG TƯ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ SỐ HS TRONG […] |
01/01/2018 |
17 | QUYẾT ĐỊNH 1182/QĐ-BCT NGÀY 06/04/2021 VỀ DANH MỤC MẶT HÀNG NHẬP KHẨU (KÈM THEO MÃ HS) THỰC HIỆN KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG | 06/04/2021 | BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1182/QĐ-BCT Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC […] |
06/04/2022 |
18 | THÔNG TƯ 08/2019/TT-BCA NGÀY 26/03/2019 VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG AN | 26/03/2019 | BỘ CÔNG AN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 08/2019/TT-BCA Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2019 THÔNG TƯ BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA […] |
10/05/2019 |
19 | THÔNG TƯ 01/2021/TT-BLĐTBXH NGÀY 03/06/2021 VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 03/06/2021 | BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 01/2021/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2021 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, […] |
18/07/2021 |
20 | THÔNG TƯ 11/2021/TT-BNNPTNT NGÀY 20/09/2021 VỀ BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 20/09/2021 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 11/2021/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 THÔNG TƯ BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI […] |
06/11/2021 |
21 | THÔNG TƯ 2/2022/TT-BTTTT NGÀY 16/05/2022 VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 16/05/2022 | BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2/2022/TT-BTTTT Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2022 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH […] |
01/07/2022 |
22 | THÔNG TƯ 11/2020/TT-BTTTT NGÀY 14/05/2020 QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 14/05/2020 | BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 11/2020/TT-BTTTT Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2020 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH […] |
01/07/2020 |
23 | THÔNG TƯ 12/2022/TT-BGTVT NGÀY 30/06/2022 QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 30/06/2022 | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 12/2022/TT-BGTVT Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH MỤC […] |
15/08/2022 |
24 | QUYẾT ĐỊNH 2711/QĐ-BKHCN VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 30/12/2022 | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2711/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, […] |
30/12/2022 |
25 | QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3810/QĐ-BKHCN NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 13/11/2020 | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3115/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA […] |
13/11/2020 |
26 | Quyết định 28/2022/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 18/2019/QĐ-TTg về nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng | 20/12/2022 | Quyết định 28/2022/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 18/2019/QĐ-TTg về nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng. Các doanh nghiệp nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền đã qua sử dụng từ 01/03/2023 cần chú ý. THỦ […] |
01/03/2023 |
27 | Thông tư 01/2021/TT-BLĐTBXH | 03/06/2021 | Thông tư Số: 01/2021/TT-BLĐTBXH Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội BỘ LAO ĐỘNG […] |
18/07/2021 |
28 | Thông tư 04/2021/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản làm Vật liệu xây dựng | 30/06/2022 | THÔNG TƯ |
28/08/2022 |
29 | Thông tư 12/2022/TT-BGTVT | 30/06/2022 | Thông tư 12/2022/TT-BGTVT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải Thông tư này quy định về: Danh mục sản […] |
15/08/2022 |
30 | THÔNG TƯ 10/2022/TT-BKHCN | 28/07/2022 | THÔNG TƯ 10/2022/TT-BKHCN NGÀY 28/07/2022 SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 28/2013/TT-BKHCN QUY ĐỊNH KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH. |
12/09/2022 |
31 | Nghị định 128/2020/NĐ-CP | 19/10/2020 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 128/2020/NĐ-CP Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2020 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH […] |
10/12/2020 |
32 | Nghị định 128/2020/NĐ-CP về xử phạt VPHC trong lĩnh vực hải quan | 19/10/2020 | Nghị định 128/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
10/12/2020 |
33 | Nghị định 102/2020/NĐ-CP về hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp Việt Nam | 01/09/2020 | NGHỊ ĐỊNH 102/2020/NĐ-CP QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG BẢO ĐẢM GỖ HỢP PHÁP VIỆT NAM |
30/10/2020 |
34 | Thông tư 19/2020/TT-BCT | 14/08/2020 | THÔNG TƯ 19/2020/TT-BCT VỀ SỬA ĐỔI CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH |
27/09/2020 |
35 | Nghị định 111/2020/NĐ-CP biểu thuế EVFTA | 18/09/2020 | Nghị định số 111/2020/NĐ-CP của Chính phủ : Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam trong EVFTA |
18/09/2020 |
36 | Thông tư 11/2020/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ trong EVFTA | 15/06/2020 | THÔNG TƯ 11/2020/TT-BCT QUY ĐỊNH QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH CHÂU ÂU DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH |
01/08/2020 |
37 | Thông tư 10/2019/TT-BCT | 22/07/2019 | THÔNG TƯ 10/2019/TT-BCT SỬA ĐỔI THÔNG TƯ 22/2016/TT-BCT THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH |
05/09/2019 |
38 | Thông tư 10/2020/TT-BTTTT | 07/05/2020 | Thông tư 10/2020/TT-BTTTT năm 2020 sửa đổi thông tư 30/2011/TT-BTTTT quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông do bộ thông tin và truyền thông ban hành |
|
39 | THÔNG TƯ 08/2019/TT-BKHCN | 25/09/2020 | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 08/2019/TT-BKHCN Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2019 THÔNG TƯ BAN HÀNH “QUY […] |
25/09/2019 |
40 | Quyết định 973/QĐ-BCT | 19/04/2019 | Quyết định về việc công bố tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng áp dụng cho chương trình dán nhãn năng lượng |
19/04/2019 |
41 | Thông tư 19/2019/TT-BXD | 31/12/2019 | Thông tư 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 và QCVN16:2019/BXD về kiểm tra chất lượng nhà nước và chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy các sản phẩm về xây dựng |
01/07/2020 |
42 | Thông tư 32/2019/TT-BYT | 16/12/2019 | Thông tư 32/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 06/2011/TT-BYT về quản lý mỹ phẩm |
16/12/2019 |
43 | Quyết định 3810/QĐ-BKHCN | 18/12/2019 | Quyết định 3810/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa Học và Công Nghệ |
18/12/2019 |
44 | 14/11/2019 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 85/2019/NĐ-CP Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA […] |
01/01/2020 | |
45 | Thông tư 16/2019/TT-BCT | 19/09/2019 | Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2019 |
02/11/2019 |
46 | Thông tư 60/2019/TT-BTC | 30/08/2019 | Sửa đổi Thông tư 39/2015/TT-BTC quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
15/10/2019 |
47 | Thông tư 25/2019/TT-BYT | 30/08/2019 | Quy định về truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm |
16/10/2019 |
48 | Nghị định 71/2019/NĐ-CP | 30/08/2019 | Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp |
15/10/2019 |
49 | Quyết định 1753/QĐ-BTC(2019) | 03/09/2019 | Thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực hải quan |
03/09/2019 |
50 | Thông tư 08/2019/TT-BVHTTDL | 03/09/2019 | Quy trình giám định tư pháp đối với sản phẩm văn hóa |
15/11/2019 |
51 | Công văn 5636/TCHQ-GSQL(2019) | 04/09/2019 | Thủ tục nhập khẩu mô hình xe ô tô làm mẫu cho nghiên cứu và phát triển |
04/09/2019 |
52 | Thông tư 62/2019/TT-BTC | 05/09/2019 | Sửa đổi Thông tư 38/2018/TT-BTC quy định về xác định xuất xứ hàng hóa XNK |
21/10/2019 |
53 | Quyết định 28/2019/QĐ-TTg | 16/09/2019 | Sửa đổi Quyết định 45/2017/QĐ-TTg Biểu thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu |
01/11/2019 |
54 | Quyết định 1083/QĐ-BCT(2019) | 26/04/2019 | Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
26/04/2019 |
55 | Công văn 1039/BVTV-KH(2019) | 26/04/2019 | Tạm dừng ủy quyền kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu |
07/05/2019 |
56 | Thông tư 22/2019/TT-BTC | 16/04/2019 | Sửa đổi Thông tư 12/2015/TT-BTC Cấp chứng chỉ, công nhận đại lý hải quan |
01/07/2019 |
57 | Thông tư 60/2019/TT-BTC về trị giá hải quan | 30/08/2019 | Thông tư 60/2019/TT-BTC sửa đổi một số điều của thông tư 39/2015/TT-BTC về trị giá hải quan hàng Xuất nhập khẩu. Chi tiết trong file đính kèm mục “TẢI VỀ” |
15/10/2019 |
58 | Quyết định 583/Qđ-TCHQ danh mục hàng hóa rủi ro về HS code và thuế | 22/03/2019 | Quyết định 583/Qđ-TCHQ danh mục hàng hóa rủi ro về HS code và thuế Chi tiết danh mục hàng hóa rủi ro về HS code và thuế, đề nghị download trong phần “TẢI VỀ” |
01/04/2019 |
59 | Thông tư 13/2019/TT-BCT | 31/07/2019 | BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 13/2019/TT-BCT Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019 THÔNG TƯ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ […] |
13/09/2019 |
60 | Thông tư 12/2019/TT-BCT | 30/07/2019 | QUY ĐỊNH QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á VÀ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA |
12/09/2019 |
61 | Thông tư 05/2019/TT-BTTTT | 09/07/2019 | 03 loại sản phẩm CNTT bắt buộc chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy Ngày 09/7/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 05/2019/TT-BTTTT về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có […] |
01/09/2019 |
62 | Quyết định số 1325A/QĐ-BCT | 20/05/2019 | Ban hành danh mục các mặt hàng thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương |
20/05/2019 |
63 | Công văn 3053/TCHQ-GSQL | 17/05/2019 | Trả lời vướng mắc khai báo thông tin tại ô số 10 trên C/O mẫu D |
17/05/2019 |
64 | Quyết định 2284/QĐ-BKHCN | 15/08/2018 | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 2284/QĐ-BKHCN Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2018 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG […] |
15/08/2018 |
65 | Công văn số 2177/TĐC-ĐL | 16/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN |
16/12/2013 |
66 | Thông tư 23/2013/TT-BKHCN | 26/09/2013 | Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
15/11/2013 |
67 | Thông tư 28/2013/TT-BKHCN | 17/12/2013 | Quy định kiểm tra nhà nước về đo lường chất lượng |
01/06/2014 |
68 | Công văn 2538/GSQL-GQ1 2017 | 20/10/2017 | Về việc nhập khẩu cân điện tử (dạng cân bàn) dùng trong y tế |
20/10/2017 |
69 | Quyết định 18/2019/QĐ-TTG | 19/04/2019 | Quy định về nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/06/2019 |
70 | Thông tư 18/2019/TT-BTC | 03/04/2019 | Bãi bỏ Thông tư 134/2014/TT-BTC gia hạn nộp thuế, hoàn thuế GTGT |
20/05/2019 |
71 | Thông tư 08/2019/TT-BCA | 26/03/2019 | Về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công An |
10/05/2019 |
72 | Quyết định 765/QĐ-BCT 2019 | 29/03/2019 | Công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương |
29/03/2019 |
73 | Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BYT | 30/01/2019 | Văn bản hợp nhất Nghị định 36/2016/NĐ-CP & Nghị định 169/2018/NĐ-CP về trang thiết bị y tế |
30/01/2019 |
74 | Công văn số 1395/TCHQ-TXNK | 12/03/2019 | BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 1395/TCHQ-TXNK V/v phân loại Máy xay trộn thực phẩm và đồ uống Hà […] |
12/03/2019 |
75 | Thông tư 07/2019/TT-BTC | 28/01/2019 | Quy định áp dụng chế độ ưu tiên trong việc thực hiện thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp |
28/01/2019 |
76 | Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
01/01/2019 |
77 | Thông tư 03/2019/TT-BCT | 22/01/2019 | Quy định về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định CP TPP |
08/03/2019 |
78 | Nghị định 06/2019/NĐ-CP | 22/01/2019 | Về quản lý động thực vật hoang dã nguy cấp |
10/03/2019 |
79 | Thông tư 09/2019/TT-BTC | 15/02/2019 | Sửa đổi Phụ lục Thông tư 65/2017/TT-BTC về Danh mục hàng hóa XNK … |
01/04/2019 |
80 | Nghị định 14/2019/NĐ-CP | 01/02/2019 | Sửa đổi Nghị định 108/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
20/03/2019 |
81 | Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT | 25/12/2018 | Sửa đổi thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT và 20/2017/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
10/02/2019 |
82 | Thông tư 22/2018/TT-BLDTBXH | 06/12/2018 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
01/02/2019 |
83 | Văn bản 807/HQHCM-TXNK | 29/03/2018 | Hướng dẫn phân loại mặt hàng “Phụ kiện cho quần nam bằng kim loại cơ bản” |
29/03/2018 |
84 | Văn bản 1775/TCHQ-TXNK | 05/04/2018 | Phân loại mặt hàng “Bột đậu nành lên men” (Ban Quản lý các KCN – UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) |
05/04/2018 |
85 | Văn bản 1787/TCHQ-TXNK | 05/04/2018 | Về việc phân loại Công tắc điện cơ bật nhanh (Cục Hải quan TP. Hải Phòng) |
05/04/2018 |
86 | Văn bản 1834/TCHQ-TXNK | 06/04/2018 | Phân loại hàng hóa (Công ty cổ phần lâm sản Sơn Tây) |
06/04/2018 |
87 | Văn bản 1919/TCHQ-TXNK | 10/04/2018 | Phân loại mặt hàng “Cầu trục” |
10/04/2018 |
88 | Văn bản 921/HQHCM-TXNK | 10/04/2018 | Phân loại mặt hàng thép (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh; Cục Kiểm định Hải quan) |
10/04/2018 |
89 | Công văn 1961/TCHQ-TXNK | 12/04/2018 | Phân loại mặt hàng thép (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh; Cục Kiểm định Hải quan) |
12/04/2018 |
90 | Văn bản số 2225/TCHQ-TXNK | 24/04/2018 | Phân loại mặt hàng Ống co nhiệt tại CV số 765/HQĐNg-TXNK (Cục Hải quan TP. Đà Nẵng) |
24/04/2018 |
91 | Văn bản 2296/TCHQ-TXNK | 03/05/2018 | Xác định mã HS mặt hàng hạt nhựa màu đen (Công ty Cổ phần địa ốc – Cáp điện Thịnh Phát) |
03/05/2018 |
92 | Văn bản 2380/TCHQ-TXNK | 03/05/2018 | Phân loại mặt hàng tấm thép (Công ty cổ phần kỹ thuật và thiết bị y tế Sài Gòn) |
03/05/2018 |
93 | Văn bản 2383/TCHQ-TXNK | 03/05/2019 | Phân loại hàng hóa mặt hàng xe máy chuyên dùng (Công ty TNHH Đầu tư Thương mại QT) |
03/05/2019 |
94 | Văn bản 2437/TCHQ-TXNK | 04/05/2018 | Phân loại mặt hàng Loa kéo di động (Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Điện tử Nhật Minh) |
04/05/2018 |
95 | Văn bản 2491/TCHQ-TXNK | 08/05/2018 | Văn bản 2491/TCHQ-TXNK trả lời vướng mắc về phân loại mặt hàng lốp |
08/05/2018 |
96 | Văn bản 2594/TCHQ-TXNK | 14/05/2018 | Phân loại mặt hàng Giấy thấm dầu (Cục Hải quan TP. Hải Phòng) |
14/05/2018 |
97 | Văn bản số 2655/TCHQ-TXNK | 15/05/2018 | Trả lời vướng mắc phân loại hàng hóa mặt hàng linh kiện vòi nước, sen tắm (Công ty TNHH Lixil Việt Nam) |
15/05/2018 |
98 | Văn bản 2685/TCHQ-TXNK | 16/05/2018 | Trả lời vướng mắc phân loại mặt hàng ván ghép thanh (Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam) |
16/05/2018 |
99 | Văn bản 2688/TCHQ-TXNK | 16/05/2018 | Phân loại “điều hòa không khí chính xác” (Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố) |
16/05/2018 |
100 | Văn bản 2746/TCHQ-TXNK | 18/05/2018 | Phân loại hàng hóa mặt hàng “Loa kéo di động” (Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố) |
18/05/2018 |
101 | Văn bản 2798/TCHQ-TXNK | 22/05/2018 | Xác định trước mã số Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Albavit Kids Immune Boost (Công ty Cổ phần Thương mại Polvita) |
22/05/2018 |
102 | Văn bản 2829/TCHQ-TXNK | 23/05/2018 | Phân loại xe pick-up (Cục Hải quan các tỉnh, thành phố) |
23/05/2018 |
103 | Văn bản 2903/TCHQ-TXNK | 25/05/2018 | Ý kiến về vướng mắc khi phân loại hàng hóa (Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Sang) |
25/05/2018 |
104 | Văn bản 2945/TCHQ-TXNK | 28/05/2018 | Phân loại hàng hóa (Công ty TNHH LMS Technologies Việt Nam) |
28/05/2018 |
105 | Văn bản số 3052/TCHQ-TXNK | 31/05/2018 | Phân loại máy chế biến thực phẩm, trộn rau củ, quả (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh) |
31/05/2018 |
106 | Văn bản 3076/TCHQ-TXNK | 01/06/2018 | Phân loại “điều hòa không khí, loại đặt sàn” (Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố) |
|
107 | Thông báo số 7327/TB-TCHQ | 08/11/2017 | Thông báo về chương trình ưu đãi thuế đối với linh kiện ô tô nhập khẩu theo Quyết định số 229/QĐ-TTg (Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn) |
08/11/2017 |
108 | Công văn 3101/TCHQ-TXNK | 04/06/2018 | Trả lời vướng mắc về phân loại hàng hóa (Cục Hải quan TP. Hải Phòng) |
04/06/2018 |
109 | Công văn 1652/GSQL-GQ4 | 06/06/2018 | Trả lời vướng mắc về sự khác biệt về mã số HS (Công ty TNHH Thái Sơn Thọ) |
06/06/2018 |
110 | Công văn số 3423/TCHQ-TXNK | 18/06/2018 | Phân loại và xử lý thuế đối với các mặt hàng hương cà phê (Công ty TNHH Nestlé Việt Nam) |
18/06/2018 |
111 | Công văn số 3615/TCHQ-TXNK | 22/06/2018 | Xác định trước mã số “Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Albavit Kids Vitamin D3” |
22/06/2018 |
112 | Công văn số 271/TCHQ-TXNK | 10/01/2019 | Công văn số 271/TCHQ-TXNK về phân loại mặt hàng encoder |
10/01/2019 |
113 | Văn bản số 494/TCHQ-TXNK | 22/01/2019 | Về phân loại khung giá để bát đĩa |
22/01/2019 |
114 | Văn bản số 585/TCHQ-TXNK | 25/01/2019 | Về việc xin điều chỉnh mã HS hàng hóa |
25/01/2019 |
115 | Văn bản 687/TCHQ-TXNK | 30/01/2019 | http://dichvuhaiquan.com.vn/wp-content/uploads/2019/03/687-TCHQ-TXNK.pdf |
30/01/2019 |
116 | Văn bản 688/TCHQ-TXNK | 30/01/2019 | Văn bản số 688/TCHQ-TXNK |
30/01/2019 |
117 | Văn bản số 728/TCHQ-TXNK | 30/01/2019 | Phân loại và thủ tục xuất khẩu hàng hóa |
30/01/2019 |
118 | Văn bản số 729/TCHQ-TXNK | 30/01/2019 | Giải đáp của Hải quan về thắc mắc của Công ty TNHH ô tô Đông Hải (Công ty) về vướng mắc phân loại liên quan đến “động cơ máy thủy” |
30/01/2019 |
119 | Nghị định 23/2019/NĐ-CP | 26/02/2019 | Nghị định quy định về hoạt động triển lãm |
15/04/2019 |
120 | Thông tư 01/2019/TT-BCT | 09/01/2019 | Quy định về cửa khẩu nhập khẩu phế liệu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
|
121 | Nghị định 169/2018/NĐ-CP | 31/12/2018 | Sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế |
31/12/2018 |
122 | Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT | 28/12/2018 | Về XNK giống cây trồng, vật nuôi, gen cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, vật thể thực vật |
01/01/2019 |
123 | Công văn 14/BYT-TB-CT(2019) | 02/01/2019 | Triển khai Nghị định 169/2018/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế |
|
124 | Quyết định 433/QĐ-BYT(2019) | 31/01/2019 | Công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
12/11/2018 |
125 | Công văn 1036/VPCP-TH(2019) | 01/02/2019 | Về thay đổi phương thức kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu |
01/02/2019 |
126 | Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT | 27/12/2018 | Về việc hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
09/02/2019 |
127 | Nghị quyết 02/NQ-CP 2019 | 01/01/2019 | Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 |
01/01/2019 |
128 | Thông tư 22/2018/TT-BTTTT | 28/12/2018 | Ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
12/02/2019 |
129 | TCVN 11843:2017 PHƯƠNG PHÁP THỬ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG ĐÈN LED | 01/01/2017 | TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11843:2017 BÓNG ĐÈN LED, ĐÈN ĐIỆN LED VÀ MÔĐUN LED – PHƯƠNG PHÁP THỬ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG |
28/12/2018 |
130 | TCVN 11844: 2017 ĐÈN LED - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG | 01/01/2017 | TCVN 11844: 2017 ĐÈN LED – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng cho các bóng đèn LED có balast lắp liền có đầu đèn E27 và B22 và […] |
28/01/2019 |
131 | Quyết định 4889/QĐ- BCT | Công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và ban hành hướng dẫn công bố hiệu suất và dán nhãn năng lượng áp dụng cho chương trình dán nhãn năng lượng đối với sản phẩm đèn chiếu sáng LED |
||
132 | Công văn 3774/TCHQ-TXNK | 28/06/2018 | Áp mã HS cho các mặt hàng thuộc nhóm 8539 (Công ty TNHH PMC VINA) |
28/06/2018 |
133 | Công văn 3889/TCHQ-TXNK | 04/07/2018 | Phân loại mặt hàng Acesulfame K (Công ty TNHH Công nghệ phẩm Ba Đình) |
04/07/2018 |
134 | Công văn 4024/TCHQ-TXNK | 09/07/2018 | Phân loại “Solar cell” (tế bào quang điện) (Phòng Thương Mại và Công nghiệp Việt Nam) |
09/07/2018 |
135 | Công văn 4114/TCHQ-TXNK | 13/07/2018 | Phân loại mặt hàng sản phẩm dệt từ sợi cacbon (Cục Hải quan thành phố Hải Phòng) |
13/07/2018 |
136 | Công văn 4130/TCHQ-TXNK | 13/07/2018 | Phân loại và xử lý thuế đối với các mặt hàng hương cà phê (Công ty TNHH Nestlé Việt Nam) |
13/07/2018 |
137 | Công văn 4262/TCHQ-TXNK | 19/07/2018 | Phân loại và xử lý thuế đối với mặt hàng thép (Các cục Hải quan tỉnh, thành phố) |
19/07/2018 |
138 | Công văn 4400/TCHQ-TXNK | 25/07/2018 | Hướng dẫn xác định mã HS cho hàng hóa nhập khẩu (Công ty TNHH DASUNG) |
25/07/2018 |
139 | Công văn 4539/TCHQ-TXNK | 01/08/2018 | Phân loại mặt hàng Microsilica (Silica fume) (Cục Hải quan tỉnh, thành phố) |
01/08/2018 |
140 | Công văn 4615/TCHQ-TXNK | 06/08/2018 | Phân loại hàng hóa sản phẩm chế phẩm giặt (Công ty TNHH DV và Vật tư Nông nghiệp Tiến Nông) |
06/08/2018 |
141 | Công văn 4661/TCHQ-TXNK | 07/08/2018 | Giải đáp vướng mắc phân loại hàng hóa (Cục Hải quan TP. Hải Phòng) |
07/08/2018 |
142 | Công văn 4668/TCHQ-TXNK | Phân loại hàng hóa máy làm mát không khí bằng bay hơi (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Tổng hợp Quyết Thắng) |
||
143 | Công văn 4763/TCHQ-TXNK | 14/08/2018 | Giải đáp vướng mắc phân loại hàng hóa mặt hàng thiết bị hâm nóng thực phẩm bằng đèn (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh) |
14/08/2018 |
144 | Công văn 5081/TCHQ-TXNK | 30/08/2018 | Phân loại mặt hàng thạch rau câu (Công ty TNHH Long Hải) |
30/08/2018 |
145 | Công văn 5210/TCHQ-TXNK | 06/09/2018 | Phân loại máy thẩm thấu dưỡng chất (Công ty Cổ phần Amor Global) |
06/09/2018 |
146 | Công văn 5266/TCHQ-TXNK | 10/09/2018 | Phân loại cần trục bánh lốp (Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố) |
10/09/2018 |
147 | Công văn 5358/TCHQ-TXNK | 14/09/2018 | Công văn 5358/TCHQ-TXNK |
14/09/2018 |
148 | Công văn 5697-TCHQ-TXNK | 01/10/2018 | Phân loại mặt hàng “Xe tra nạp nhiên liệu dùng cho máy bay” |
01/10/2018 |
149 | Công văn 5862/TCHQ-TXNK | 05/10/2018 | Phân loại mặt hàng “Xương sụn và xương ức heo, đông lạnh” (Cục Hải quan TP. Hải Phòng) |
05/10/2018 |
150 | Công văn 5863/TCHQ-TXNK | 05/10/2018 | Khai mã số HS mặt hàng Rutile >87% (Công ty Cổ phần Đường Lâm) |
05/10/2018 |
151 | Công văn 6236/TCHQ-TXNK | 24/10/2018 | Phân loại hàng hóa mặt hàng hợp kim (Công ty cổ phần vật tư và thiết bị Toàn Bộ) |
|
152 | Thông tư 59/2018/TT-BGTVT | 17/12/2018 | Hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu do Bộ Trưởng Bộ GTVT ban hành |
01/01/2020 |
153 | Công văn 6267/TCHQ-TXNK | 25/10/2018 | Phân loại mặt hàng “Xương ức heo, đông lạnh” (Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Thực phẩm Hạ Long) |
25/10/2018 |
154 | Công văn 6435/TCHQ-TXNK | 02/11/2018 | Trả lời vướng mắc về thực hiện phân tích, phân loại (Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Thương mại An Hòa) |
02/11/2018 |
155 | Công văn 6523/TCHQ-TXNK | 07/11/2018 | Phân loại đèn LED, khung giá để bát đĩa, bàn là (Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn) |
07/11/2018 |
156 | Công văn 6564/TCHQ-TXNK | 09/11/2018 | Phân loại thiết bị làm sạch băng tải (Công ty TNHH Gang thép hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh) |
09/11/2018 |
157 | Công văn 6591/TCHQ-TXNK | 09/11/2018 | Phân loại “Ổ trượt” |
09/11/2018 |
158 | Công văn 6592/TCHQ-TXNK | 09/11/2018 | Phân loại hàng hóa trục đùn và nòng đùn của máy đùn nhựa – Công ty TNHH CEDO (Việt Nam) |
09/11/2018 |
159 | Công văn 6593/TCHQ-TXNK | 09/11/2018 | Phân loại hàng hóa mặt hàng đèn LED (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh) |
09/11/2018 |
160 | Công văn 6596/TCHQ-TXNK | 09/11/2018 | Phân loại dàn lạnh FCU (Công ty cổ phần cơ điện lạnh và thương mại M&E) |
09/11/2018 |
161 | Công văn 6624/TCHQ-TXNK | 13/11/2018 | Phân loại cẩu hàng Liebherr (Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu) |
13/11/2018 |
162 | Công văn 6671/TCHQ-TXNK | 14/11/2018 | Phân tích phân loại vật liệu lớp cách điện của lõi dây dẫn điện |
14/11/2018 |
163 | Công văn 6741/TCHQ-TXNK | 16/11/2018 | Phân loại xe ô tô Ford Ranger Raptor (Công ty TNHH Ford Việt Nam) |
16/11/2018 |
164 | Công văn 7352 TCHQ-TXNK | 13/12/2018 | V/v phân loại hàng hóa mặt hàng cầu trục (Công ty Cổ Phần XNK Máy móc và dịch vụ Thương mại Tổng hợp Đại An) |
13/12/2018 |
165 | Thông tư 09/2017/TT-BXD | 05/06/2017 | Hướng dẫn xuất khẩu vôi, Đôlômit nung do Bộ Xây dựng ban hành |
25/07/2017 |
166 | Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT | 29/10/2018 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2019 |
167 | Thông tư 03/2010/TT-BLĐTBXH | 19/01/2010 | Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành |
01/03/2010 |
168 | Thông tư 06/2018/TT-BKHCN | 15/05/2018 | Về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia dầu nhờn động cơ đốt trong do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
30/07/2018 |
169 | Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT | 29/10/2018 | Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2019 |
170 | Thông tư 11/2018/TT-BTTTT | 15/10/2018 | Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
30/11/2018 |
171 | Công văn 6827/TCHQ-GSQL(2018) | 21/11/2018 | Xuất khẩu khoáng sản làm VLXD theo Thông tư số 05/2018/TT-BXD |
21/11/2018 |
172 | Quyết định 48/2018/QĐ-TTg | 29/11/2018 | Bãi bỏ Quyết định về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo |
15/01/2019 |
173 | Công văn 13676/BTC-TCHQ | 07/11/2018 | Hướng dẫn thực hiện quy định về nhập khẩu trang thiết bị y tế |
07/11/2018 |
174 | Công văn 7466/TXNK-TGHQ | 21/11/2018 | Về khoản điều chỉnh cộng trị giá hải quan do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành |
21/11/2018 |
175 | Thông tư 21/2017/TT-BCT | 23/10/2017 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may |
01/01/2019 |
176 | Thông tư 41/2016/TT-BGTVT | 16/12/2016 | Quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam. |
01/07/2017 |
177 | Thông tư 07/2018/TT-BCT | 26/04/2018 | Sửa đổi Thông tư số 21/2017/TT-BCT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may. |
26/04/2018 |
178 | Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT | 30/08/2010 | Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 |
14/10/2010 |
179 | Văn bản 09/VBHN-VPQH(2013) | 23/07/2013 | Hợp nhất Pháp lệnh về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
23/07/2013 |
180 | Văn bản 02/VBHN-BCT(2017) | 12/01/2017 | Hợp nhất Thông tư quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
12/01/2017 |
181 | Thông tư LT 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA | 30/12/2014 | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ làm đạo cụ, triển lãm văn hóa nghệ thuật |
01/03/2015 |
182 | Thông tư 30/2012/TT-BCA | 29/05/2012 | Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
29/05/2012 |
183 | Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL | 08/07/2015 | Cấp phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ ra nước ngoài triển lãm, hoạt động nghệ thuật |
01/09/2015 |
184 | Nghị định 79/2018/NĐ-CP | 16/05/2018 | Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
01/07/2018 |
185 | Nghị định 77/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi 6 Nghị định về quản lý vật liệu nổ, an toàn thực phẩm |
01/07/2016 |
186 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung điều kiện kinh doanh thuộc 8 lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý |
15/01/2018 |
187 | Luật 14/2017/QH14 | 20/06/2017 | QUỐC HỘI ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Luật số: 14/2017/QH14 Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2017 LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VŨ KHÍ, VẬT […] |
01/07/2018 |
188 | Văn bản 04/VBHN-BCT(2014) | 23/01/2014 | BỘ CÔNG THƯƠNG —— CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 04/VBHN-BCT Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VIỆC NHẬP KHẨU XE GẮN […] |
23/01/2014 |
189 | Thông tư 10/2011/TT-BCT | 30/03/2011 | Sửa đổi, bổ sung văn bản của Bộ Công Thương về hàng TN-TX, xe máy trên 175CC |
15/05/2011 |
190 | Thông tư 27/2018/TT-BCT | 19/09/2018 | Bãi bỏ cấp giấy phép nhập khẩu tự động xe gắn máy từ 175 cm3 trở lên |
05/11/2018 |
191 | Thông tư 06/2007/TT-BTM | 30/05/2007 | Thông tư 06/2007/TT-BTM của Bộ Công Thương : Hướng dẫn nhập khẩu xe máy từ 175 CC trở lên |
01/07/2007 |
192 | Văn bản 01/VBHN-BCT(2018) | 11/01/2018 | BỘ CÔNG THƯƠNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 01/VBHN-BCT Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2018 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ […] |
11/01/2018 |
193 | Thông tư 43/2015/TT-BCT | 08/12/2015 | Quy định tỷ lệ hao hụt trong kinh doanh xăng dầu |
01/05/2016 |
194 | Thông tư 38/2014/TT-BCT | 24/10/2014 | Hướng dẫn kinh doanh xăng dầu |
01/11/2014 |
195 | Thông tư 28/2011/TT-BCT | 21/07/2011 | Hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
15/09/2011 |
196 | Nghị định 87/2018/NĐ-CP | 15/06/2018 | Về kinh doanh khí |
01/08/2018 |
197 | Nghị định 83/2014/NĐ-CP | 03/09/2014 | Kinh doang xăng dầu |
01/11/2014 |
198 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung điều kiện kinh doanh thuộc 8 lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý |
15/01/2018 |
199 | Văn bản 03/VBHN-BCT(2017) | 12/01/2017 | BỘ CÔNG THƯƠNG ———- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 03/VBHN-BCT Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2017 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ […] |
12/01/2017 |
200 | Thông tư 27/2016/TT-BCT | 05/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung 20 văn bản pháp luật của Bộ Công Thương, trong đó có lĩnh vực XNK |
20/01/2017 |
201 | Thông tư 22/2013/TT-BQP | 11/03/2013 | Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trong quân đội |
25/04/2013 |
202 | Thông tư 13/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
01/07/2018 |
203 | Nghị định 77/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi 6 Nghị định về quản lý vật liệu nổ, an toàn thực phẩm |
01/07/2016 |
204 | Nghị định 71/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Về quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
01/07/2018 |
205 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung điều kiện kinh doanh thuộc 8 lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý |
15/01/2018 |
206 | Văn bản 4225/VBHN-BVHTTDL(2018) | Hợp nhất Thông tư về quản lý hoạt động XNK hàng hóa chuyên ngành văn hóa |
||
207 | Văn bản 2950/VBHN-BVHTTDL(2018) | 06/07/2018 | Hợp nhất về quản lý XNK văn hóa phẩm không kinh doanh |
06/07/2018 |
208 | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL | 31/12/2014 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 187/2013/NĐ-CP |
01/03/2015 |
209 | Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL | 11/09/2018 | Sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL về quản lý XNK văn hóa phẩm |
30/10/2018 |
210 | Thông tư 24/2018/TT-BVHTTDL | 23/08/2018 | BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 24/2018/TT-BVHTTDL Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018 THÔNG TƯ BAN […] |
09/10/2018 |
211 | Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL | 29/06/2018 | Sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL về XNK văn hóa phẩm không kinh doanh |
15/08/2018 |
212 | Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL | 16/07/2012 | XNK văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
01/09/2012 |
213 | Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL | Sửa đổi 04 văn bản về văn hóa (Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL; 07/2012/TT-BVHTTDL) |
||
214 | Nghị định 142/2018/NĐ-CP | 09/10/2018 | Sửa đổi về điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ VHTTDL |
09/10/2018 |
215 | Nghị định 98/2010/NĐ-CP | 21/09/2010 | Hướng dẫn Luật di sản văn hóa |
06/11/2010 |
216 | Nghị định 54/2010/NĐ-CP | 21/05/2010 | Hướng dẫn Luật điện ảnh |
07/07/2010 |
217 | Nghị định 32/2012/NĐ-CP | 12/04/2012 | Quản lý văn hóa phẩm XNK không nhằm mục đích kinh doanh |
01/06/2012 |
218 | Thông tư 21/2016/TT-BKHCN | 15/12/2016 | Sửa đổi 1:2006 QCVN 4:2009/BKHCN, sửa đổi Quy chuẩn quốc gia về An toàn thiết bị điện và điện tử đối với các sản phẩm dây và cáp điện, thiết bị điện và điện tử. |
01/02/2017 |
219 | Luật 62/2006/QH11 | 29/06/2006 | Luật điện ảnh |
01/01/2007 |
220 | Luật 32/2009/QH12 | 18/06/2009 | Sửa đổi Luật di sản văn hóa |
01/01/2010 |
221 | Luật 28/2001/QH10 | 29/06/2001 | Luật Về di sản văn hóa |
01/01/2002 |
222 | Công ước của UNESCO | 16/11/1972 | Công ước bảo vệ di sản văn hoá và tự nhiên |
16/11/1972 |
223 | Thông tư 42/2015/TT-BNNPTNT | 16/11/2015 | Bổ sung hóa chất, khánh sinh cấm; được sử dụng trong chăn nuôi |
16/11/2015 |
224 | Thông tư 39/2013/TT-BNNPTNT | 12/08/2013 | Bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm cải tạo môi trường thuỷ sản |
27/10/2013 |
225 | Thông tư 36/2016/TT-BNNPTNT | 26/12/2016 | Thông tư 36/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : Sửa đổi Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT về Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng |
08/02/2017 |
226 | Thông tư 28/2014/TT-BNNPTNT | 04/09/2014 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 28/2014/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2014 THÔNG TƯ BAN […] |
20/10/2014 |
227 | Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT | 25/06/2012 | Danh mục thức ăn chăn nuôi được lưu hành tại VN |
09/08/2012 |
228 | Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT | 10/11/2017 | Hướng dẫn Nghị định 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi thủy sản |
25/12/2017 |
229 | Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT | 31/05/2016 | Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng |
15/07/2016 |
230 | Thông tư 04/2015/TT-BNNPNT | 12/02/2015 | Hướng dẫn Nghị định 187/2013/NĐ-CP về thực hiện Luật Thương mại |
29/03/2015 |
231 | Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT | 24/01/2014 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
10/03/2014 |
232 | Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT | 16/01/2017 | Bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng |
01/03/2017 |
233 | Nghị định 123/2018/NĐ-CP | 17/09/2018 | Sửa đổi một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
17/09/2018 |
234 | Quyết định 3762/QĐ-BNN-CN(2008) | 28/11/2008 | Quản lý chất melamine trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản |
28/11/2008 |
235 | Nghị định 100/2017/NĐ-CP | 18/08/2017 | Nghị định 100/2017/NĐ-CP |
18/08/2017 |
236 | Nghị định 39/2017/NĐ-CP | 04/04/2017 | Quản lý thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
20/05/2017 |
237 | Văn bản 09/VBHN-BYT(2014) | 09/07/2014 | Hợp nhất Thông tư về hướng dẫn XNK thuốc, bao bì |
09/07/2014 |
238 | Thông tư 47/2010/TT-BYT | 29/12/2010 | Hướng dẫn XNK thuốc, bao bì trực tiếp với thuốc |
12/02/2011 |
239 | Thông tư 45/2016/TT-BYT | 20/12/2016 | Ban hành Danh mục thuốc, mỹ phẩm nhập khẩu |
06/02/2017 |
240 | Thông tư 45/2011/TT-BYT | 21/12/2011 | Sửa đổi 06 văn bản về quản lý thuốc chữa bệnh |
05/02/2012 |
241 | Thông tư 39/2013/TT-BYT | 15/11/2013 | Hướng dẫn nhập khẩu thuốc chữa bệnh phi mậu dịch |
01/01/2014 |
242 | Thông tư 38/2013/TT-BYT | 15/11/2013 | Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT về NK thuốc và bao bì |
01/01/2014 |
243 | Thông tư 20/2017/TT-BYT | 10/05/2017 | Quản lý thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
01/07/2017 |
244 | Thông tư 19/2018/TT-BYT | 30/08/2018 | Ban hành danh mục thuốc thiết yếu |
15/10/2018 |
245 | Thông tư 13/2015/TT-BYT | 28/05/2015 | Thông tư 13/2015/TT-BYT của Bộ Y tế : Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT về nhập khẩu thuốc và bao bì |
15/07/2015 |
246 | Thông tư 07/2018/TT-BYT | 12/04/2018 | Hướng dẫn Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP về kinh doanh dược |
01/06/2018 |
247 | Thông tư 06/2018/TT-BYT | 06/04/2018 | Danh mục thuốc, nguyên liệu, mỹ phẩm XNK có mã số HS |
21/05/2018 |
248 | Thông tư 06/2011/TT-BYT | 25/01/2011 | Quy định về quản lý mỹ phẩm |
01/04/2011 |
249 | Thông tư 42/2018/TT-BCT | 12/11/2018 | Sửa đổi Thông tư 31/2015/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu Di-lân |
01/01/2019 |
250 | Thông tư 03/2016/TT-BYT | 21/01/2016 | Quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu |
06/03/2016 |
251 | Thông tư 01/2018/TT-BYT | 18/01/2018 | Quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc |
01/06/2018 |
252 | Thông tư 274/2016/TT-BTC | 14/11/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
01/01/2017 |
253 | Thông tư 153/2012/TT-BTC | 17/09/2012 | Hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
01/01/2013 |
254 | Thông tư 178/2011/TT-BTC | 08/12/2011 | Hướng dẫn việc tạo, phát hành, sử dụng và quản lý biên lai thu thuế, lệ phí hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế do Bộ Tài chính ban hành |
22/01/2012 |
255 | Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH | 28/12/2016 | Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao Động – Thương binh và Xã hội ban hành |
12/02/2017 |
256 | Quyết định 33/2018/QĐ-TTg | 06/08/2018 | Bãi bỏ văn bản pháp luật lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền của Thủ tướng |
20/09/2018 |
257 | Nghị định 54/2017/NĐ-CP | 08/05/2017 | Hướng dẫn thực hiện Luật Dược |
01/07/2017 |
258 | Luật 105/2016/QH13 | 06/04/2016 | Luật Dược |
01/01/2017 |
259 | Công văn 9272/QLD-KD(2018) | 25/05/2018 | Thông quan thuốc nhập khẩu đã có giấy phép để sử dụng mục đích cấp cứu, chống độc |
25/05/2018 |
260 | Văn bản 02/VBHN-NHNN(2017) | 15/06/2017 | Hợp nhất Thông tư về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
15/06/2017 |
261 | Văn bản 01/VBHN-NHNN(2016) | 06/01/2016 | Hợp nhất Thông tư quy định mang vàng cá nhân khi XNC |
06/01/2016 |
262 | Thông tư 38/2015/TT-NHNN | 31/12/2015 | Sửa đổi Thông tư 16/2012/TT-NHNN về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
15/02/2016 |
263 | Thông tư 29/2015/TT-NHNN | 22/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung 20 văn bản của Ngân hàng nhà nước |
08/02/2016 |
264 | Thông tư 16/2012/TT-NHNN | 25/05/2012 | Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
10/07/2012 |
265 | Thông tư 11/2014/TT-NHNN | 28/03/2014 | Mang vàng của cá nhân khi xuất nhập cảnh |
15/05/2014 |
266 | Thông tư 03/2017/TT-NHNN | 06/06/2017 | Sửa đổi Thông tư 16/2012/TT-NHNN về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
22/07/2017 |
267 | Nghị định 24/2012/NĐ-CP | 03/04/2012 | Quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
25/05/2012 |
268 | Thông tư 46/2017/TT-BYT | 15/12/2017 | Hướng dẫn Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế |
01/02/2018 |
269 | Thông tư 42/2016/TT-BYT | 15/11/2016 | Thừa nhận phân loại trang thiết bị y tế của nước ngoài |
01/01/2017 |
270 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
12/11/2018 |
271 | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09/11/2018 | Sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành |
09/11/2018 |
272 | Thông tư 39/2016/TT-BYT | 28/10/2016 | Quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế |
15/12/2016 |
273 | Thông tư 30/2015/TT-BYT | 12/10/2015 | Quy định về nhập khẩu trang thiết bị y tế |
30/11/2015 |
274 | Thông tư 14/2018/TT-BYT | 15/05/2018 | Ban hành Danh mục trang thiết bị y tế có mã số HS |
01/07/2018 |
275 | Thông tư 12/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
15/06/2018 |
276 | Thông tư 11/2014/TT-BYT | 18/03/2014 | Đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh |
01/06/2014 |
277 | Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 15/05/2016 | Quản lý trang thiết bị y tế |
01/07/2016 |
278 | Thông tư 38/2018/TT-BCT | 30/10/2018 | Quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) khi xuất khẩu sang EU, Na Uy, Thụy Sĩ và Thổ Nhĩ Kỳ. |
14/12/2018 |
279 | Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT | 01/06/2016 | Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành; Danh mục cấm sử dụng tại VN |
16/07/2016 |
280 | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT | 02/06/2016 | Quy định về quản lý thuốc thú y |
19/07/2016 |
281 | Quyết định 1154/QĐ-BTS(2007) | 31/07/2007 | Đình chỉ lưu hành sản phẩm thuốc thú y, thuỷ sản, sản phẩm cải tạo môi trường TS |
31/07/2007 |
282 | Quyết định 06/2008/QĐ-BNN | 18/01/2008 | Bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm cải tạo môi trường thủy sản |
17/02/2008 |
283 | Công văn 4557/BNN-TY(2018) | 14/06/2018 | Đưa thuốc thú y, nguyên liệu NK về kho bảo quản chờ kiểm tra chất lượng |
14/06/2018 |
284 | Thông tư 37/2013/TT-BCT | 30/12/2013 | Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà |
20/02/2014 |
285 | Thông tư 21/2013/TT-BCT | 25/09/2013 | Về kinh doanh thuốc lá |
15/10/2013 |
286 | Thông tư 12/2015/TT-BTC | 30/01/2015 | Quy định chi tiết thủ tục cấp Chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; cấp và thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; trình tự, thủ tục công nhận và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan |
15/03/2015 |
287 | Quyết định 20/2018/QĐ-TTg | 26/04/2018 | Quy định về xử lý thuốc lá ngoại nhập lậu |
15/06/2018 |
288 | Nghị định 167/2016/NĐ-CP | 27/12/2016 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
15/02/2017 |
289 | Nghị định 106/2017/NĐ-CP | 14/09/2017 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 67/2013/NĐ-CP về phòng chống tác hại thuốc lá |
01/11/2017 |
290 | Nghị định 67/2013/NĐ-CP | 27/06/2013 | Hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại thuốc lá |
15/08/2013 |
291 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung điều kiện kinh doanh thuộc 8 lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý |
15/01/2018 |
292 | Luật 09/2012/QH13 | 18/06/2012 | Luật phòng, chống tác hại thuốc lá |
01/05/2013 |
293 | Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT | 08/06/2015 | Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/08/2015 |
294 | Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT | 08/10/2018 | Sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
22/11/2018 |
295 | Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT | 09/02/2018 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
28/03/2018 |
296 | Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV(2017) | 08/02/2017 | Loại một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
08/02/2017 |
297 | Quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV(2017) | 03/01/2017 | Loại bỏ một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
03/01/2017 |
298 | Luật 41/2013/QH13 | 25/11/2013 | Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
299 | Văn bản 11/VBHN-NHNN(2016) | 13/01/2016 | Hợp nhất Thông tư về XNK thiết bị ngành ngân hàng |
13/01/2016 |
300 | Thông tư 29/2015/TT-NHNN | 22/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung 20 văn bản của Ngân hàng nhà nước |
08/02/2016 |
301 | Thông tư 18/2014/TT-NHNN | 01/08/2014 | Hướng dẫn XNK thiết bị của ngành ngân hàng |
15/09/2014 |
302 | Thông tư 15/2017/TT-NHNN | 05/10/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 18/2014/TT-NHNN về NK hàng hóa chuyên ngành ngân hàng |
20/11/2017 |
303 | Thông tư 01/2017/TT-NHNN | 07/02/2017 | Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, nhập khẩu phục vụ in, đúc tiền |
23/03/2017 |
304 | Luật 46/2010/QH12 | 16/06/2010 | Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
01/01/2011 |
305 | Văn bản 03/VBHN-BTTTT(2018) | 17/05/2018 | Hợp nhất Thông tư 23/2014/TT-BTTTT; 42/2017/TT-BTTTT về hướng dẫn Luật xuất bản |
17/05/2018 |
306 | Văn bản 01/VBHN-BTTTT(2018) | 03/04/2018 | Hợp nhất Nghị định quy định về hoạt động in |
01/05/2018 |
307 | Thông tư 42/2017/TT-BTTTT | 29/12/2017 | Sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản |
01/03/2018 |
308 | Thông tư 41/2016/TT-BTTTT | 26/12/2016 | Sửa đổi Thông tư 16/2015/TT-BTTTT về XNK hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành |
01/03/2017 |
309 | Thông tư 23/2014/TT-BTTTT | 29/12/2014 | Hướng dẫn Nghị định 195/2013/NĐ-CP và Luật xuất bản |
15/02/2015 |
310 | Thông tư 16/2015/TT-BTTTT | 17/06/2015 | Xuất nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in ấn phát hành |
15/08/2015 |
311 | Thông tư 03/2015/TT-BTTTT | 06/03/2015 | Hướng dẫn hoạt động in |
01/05/2015 |
312 | Nghị định 195/2013/NĐ-CP | 21/11/2013 | Hướng dẫn Luật xuất bản |
01/03/2014 |
313 | Nghị định 150/2018/NĐ-CP | 07/11/2018 | Sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
24/12/2018 |
314 | Nghị định 60/2014/NĐ-CP | 19/06/2014 | Quản lý hoạt động in |
01/11/2014 |
315 | Nghị định 25/2018/NĐ-CP | 28/02/2018 | Sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP về hoạt động in |
01/05/2018 |
316 | Luật 19/2012/QH13 | 20/11/2012 | Luật Xuất bản |
01/07/2013 |
317 | Nghị định 58/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Kinh doanh, XNK sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
01/07/2016 |
318 | Nghị định 53/2018/NĐ-CP | 16/04/2018 | Sửa đổi Nghị định 58/2016/NĐ-CP về KD, XNK sản phẩm mật mã dân sự |
16/04/2018 |
319 | Luật 86/2015/QH13 | 19/11/2015 | QUỐC HỘI ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Luật số: 86/2015/QH13 Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2015 LUẬT AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG Căn cứ […] |
01/07/2016 |
320 | Luật 05/2011/QH13 | 26/11/2011 | Luật cơ yếu |
01/02/2012 |
321 | Văn bản 05/VBHN-BCT(2018) | 23/01/2018 | Hợp nhất Thông tư về xuất khẩu than (15/2013; 27/2016; 28/2017/TT-BCT) |
23/01/2018 |
322 | Văn bản 04/VBHN-BCT(2018) | 23/01/2018 | Hợp nhất Thông tư về điều kiện kinh doanh than (14/2013/TT-BCT; 27/2016/TT-BCT) |
23/01/2018 |
323 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
01/01/2018 |
324 | Thông tư 15/2013/TT-BCT | 15/07/2013 | Quy định về xuất khẩu than |
01/09/2013 |
325 | Thông tư 14/2013/TT-BCT | 15/07/2013 | Quy định về điều kiện kinh doanh than |
01/09/2013 |
326 | Thông tư 26/2014/TT-BTTTT | 30/12/2014 | Nhập khẩu tem bưu chính |
16/02/2015 |
327 | Nghị định 47/2011/NĐ-CP | 17/06/2011 | Hướng dẫn Luật Bưu chính |
15/08/2011 |
328 | Luật 49/2010/QH12 | 17/06/2010 | Luật Bưu chính |
01/01/2011 |
329 | Văn bản 15/VBHN-BNNPTNT(2015) | 27/04/2015 | Hợp nhất Nghị định về nhập khẩu tàu cá |
27/04/2015 |
330 | Nghị định 53/2012/NĐ-CP | 20/06/2012 | Sửa đổi 05 văn bản thuộc lĩnh vực thủy sản (Nghị định 52/2010/NĐ-CP) |
10/08/2012 |
331 | Nghị định 52/2010/NĐ-CP | 17/05/2010 | Nhập khẩu tàu cá |
01/08/2010 |
332 | Nghị định 32/2010/NĐ-CP | 30/03/2010 | Quản lý tàu cá nước ngoài hoạt động tại vùng biển VN |
01/06/2010 |
333 | Luật 18/2017/QH14 | 21/11/2017 | Luật Thủy sản |
01/01/2019 |
334 | Luật 17/2003/QH11 | 26/11/2003 | Luật Thủy sản |
01/07/2004 |
335 | Thông tư 40/2016/TT-BGTVT | 07/12/2016 | Quy định về đăng kiểm tàu biển |
01/07/2017 |
336 | Thông tư 37/2015/TT-BGTVT | 28/07/2015 | Cấp phép NK tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
15/09/2015 |
337 | Nghi định 171/2016/NĐ-CP | 27/12/2016 | Quản lý, đăng ký sản xuất, nhập khẩu tàu biển |
01/07/2017 |
338 | Nghị định 114/2014/NĐ-CP | 26/11/2014 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
15/01/2015 |
339 | Nghị định 111/2014/NĐ-CP | 20/11/2014 | Niên hạn của phương tiện thủy nội địa và nhập khẩu |
05/01/2015 |
340 | Nghị định 58/2017/NĐ-CP | 10/05/2017 | Hướng dẫn Bộ luật Hàng hải VN về quản lý hoạt động hàng hải |
01/07/2017 |
341 | Luật 95/2015/QH13 | 25/11/2015 | Luật Hàng hải |
01/07/2017 |
342 | Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT | 10/11/2009 | Bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường thuỷ sản được lưu hành tại Việt Nam |
25/12/2009 |
343 | Thông tư 65/2011/TT-BNNPTNT | 05/10/2011 | Bổ sung sản phẩm cải tạo môi trường thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
19/11/2011 |
344 | Thông tư 64/2010/TT-BNNPTNT | 04/11/2010 | Đưa 44 sản phẩm ra khỏi Danh mục được phép lưu hành tại VN |
04/11/2010 |
345 | Thông tư 57/2009/TT-BNNPTNT | 08/09/2009 | Bổ sung sản phẩm cải tạo môi trường thuỷ sản được lưu hành tại VN |
23/10/2009 |
346 | Thông tư 39/2013/TT-BNNPTNT | 12/08/2013 | Bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm cải tạo môi trường thuỷ sản |
27/10/2013 |
347 | Thông tư 37/2012/TT-BNNPTNT | 30/07/2012 | Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm cải tạo môi trường thuỷ sản được lưu hành tại VN |
13/09/2012 |
348 | Thông tư 12/2010/TT-BNNPTNT | 11/03/2010 | Bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường TS được lưu hành tại VN |
25/04/2010 |
349 | Thông tư 09/2013/TT-BNNPTNT | 31/01/2013 | Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm cải tạo môi trường được lưu hành tại VN |
16/03/2013 |
350 | Thông tư 04/2012/TT-BNNPTNT | 16/01/2012 | Đưa 28 sản phẩm ra khỏi Danh mục được phép lưu hành tại VN |
16/01/2012 |
351 | Quyết định 197/QĐ-BNN-TCTS(2012) | 06/02/2012 | Đính chính Thông tư 04/2012/TT-BNNPTNT về sản phẩm cải tạo môi trường |
06/02/2012 |
352 | Quyết định 1154/QĐ-BTS(2007) | 31/07/2007 | Đình chỉ lưu hành sản phẩm thuốc thú y, thuỷ sản, sản phẩm cải tạo môi trường TS |
31/07/2007 |
353 | Quyết định 108/2008/QĐ-BNN | 06/11/2008 | Danh mục bổ sung sản phẩm cải tạo môi trường thủy sản được sử dụng tại VN |
04/12/2008 |
354 | Quyết định 10/2007/QĐ-BTS | 31/07/2007 | Ban hành Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm cải tạo môi trường được lưu hành tại VN. |
10/09/2007 |
355 | Quyết định 06/2008/QĐ-BNN | 18/01/2008 | Bổ sung, sửa đổi Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm cải tạo môi trường thủy sản |
17/02/2008 |
356 | Luật 18/2017/QH14 | 21/11/2017 | Luật Thủy sản |
01/01/2019 |
357 | Luật 17/2003/QH11 | 26/11/2003 | QUỐC HỘI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Luật số: 18/2017/QH14 Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2017 LUẬT THỦY SẢN Căn cứ Hiến pháp nước […] |
01/07/2004 |
358 | Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT | 24/01/2014 | Thủ tục cấp GXN thực vật biến đổi gen làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
10/03/2014 |
359 | Nghị định 123/2018/NĐ-CP | 17/09/2018 | Sửa đổi một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
17/09/2018 |
360 | Nghị định 108/2011/NĐ-CP | 30/11/2011 | Sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học sinh vật biến đổi gen |
15/01/2012 |
361 | Nghị định 69/2010/NĐ-CP | 21/06/2010 | An toàn sinh học sinh vật biến đổi gen |
10/08/2010 |
362 | Nghị định 59/2017/NĐ-CP | 12/05/2017 | Quản lý, tiếp cận, chia sẻ sử dụng nguồn gen |
01/07/2017 |
363 | Luật 20/2008/QH12 | 13/11/2008 | Luật đa dạng sinh học |
01/07/2009 |
364 | Công ước 1992 | 14/06/1994 | Công ước về đa dạng sinh học |
14/06/1994 |
365 | Thông tư 13/2018/TT-BTTTT | 15/10/2018 | Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng và thủ tục cấp Giấy phép NK |
01/12/2018 |
366 | Thông tư 160/2013/TT-BTC | 14/11/2013 | Phát hành, quản lý, sử dụng tem rượu |
01/01/2014 |
367 | Nghị định 105/2017/NĐ-CP | 14/09/2017 | Kinh doanh rượu |
01/11/2017 |
368 | Văn bản 12/NĐHN-BQP(2013) | 25/07/2013 | Hợp nhất Nghị định về quản lý phương tiện bay |
25/07/2013 |
369 | Thông tư 35/2017/TT-BQP | 12/02/2017 | Quản lý phương tiện bay không người lái, siêu nhẹ |
30/03/2017 |
370 | Nghị định 79/2011/NĐ-CP | 05/09/2011 | Sửa đổi Nghị định 36/2008/NĐ-CP về quản lý phương tiện bay không người lái |
22/10/2011 |
371 | Nghị định 36/2008/NĐ-CP | 28/03/2008 | Quản lý tàu bay không người lái và phương tiện bay |
19/04/2008 |
372 | Luật 66/2006/QH11 | 29/06/2006 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
01/01/2007 |
373 | Luật 61/2014/QH13 | 21/11/2014 | Sửa đổi Luật hàng không dân dụng Việt Nam |
01/07/2015 |
374 | Văn bản 02/VBHN-BYT(2015) | 15/06/2015 | Hợp nhất Thông tư về quản lý phụ gia thực phẩm |
15/06/2015 |
375 | Thông tư 27/2012/TT-BYT | 30/11/2012 | Quản lý phụ gia thực phẩm |
01/02/2013 |
376 | Thông tư 08/2015/TT-BYT | 11/05/2015 | Sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BYT về quản lý phụ gia thực phẩm |
01/07/2015 |
377 | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09/11/2018 | sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ KHCN |
09/11/2018 |
378 | Thông tư 41/2018/TT-BCT | 06/11/2018 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu |
20/12/2018 |
379 | Thông tư 41/2015/TT-BTNMT | 09/09/2015 | Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu để sản xuất |
27/10/2015 |
380 | Thông tư 36/2015/TT-BTNMT | 30/06/2015 | Quản lý chất thải nguy hại, Danh mục quản lý |
01/09/2015 |
381 | Thông tư 08/2018/TT-BTNMT | 14/09/2018 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường phế liệu nhập khẩu |
29/10/2018 |
382 | Thông tư 03/2018/TT-BTNMT | 14/08/2018 | Sửa đổi, bãi bỏ một số TTHC về kiểm tra chuyên ngành thuộc Bộ TNMT quản lý |
01/10/2018 |
383 | Thông tư 01/2013/TT-BTNMT | 28/01/2013 | Quy định về phế liệu được phép NK để làm nguyên liệu sản xuất |
01/04/2013 |
384 | Quyết định 73/2014/QĐ-TTg | 19/12/2014 | Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
05/02/2015 |
385 | Nghị định 136/2018/NĐ-CP | 05/10/2018 | Sửa đổi 11 Nghị định về điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên, môi trường |
05/10/2018 |
386 | Nghị định 38/2015/NĐ-CP | 24/04/2015 | Quản lý chất thải và phế liệu |
15/06/2015 |
387 | Công văn 5486/TCHQ-GSQL(2018) | 20/09/2018 | Tra cứu Giấy xác nhận, Thông báo lô hàng phế liệu nhập khẩu |
20/09/2018 |
388 | Công văn 4202/TCHQ-PC(2018) | 17/07/2018 | Hướng dẫn quản lý phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam |
17/07/2018 |
389 | Công văn 2570/BTNMT-TCMT(2015) | 25/06/2015 | Hướng dẫn nhập khẩu phế liệu nhựa làm nguyên liệu sản xuất |
25/06/2015 |
390 | Chỉ thị 27/CT-TTg(2018) | 17/09/2018 | Một số giải pháp cấp bách tăng cường quản lý phế liệu nhập khẩu |
17/09/2018 |
391 | Công ước Basel | 15/06/1987 | Về kiểm soát vận chuyển chất thải độc hại qua biên giới |
15/06/1987 |
392 | Thông tư 86/2011/TT-BNNPTNT | 16/12/2011 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
16/12/2011 |
393 | Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT | 30/12/2009 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
30/12/2009 |
394 | Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT | 24/12/2012 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
07/02/2013 |
395 | Thông tư 62/2009/TT-BNNPTNT | 25/09/2009 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
25/09/2009 |
396 | Thông tư 59/2011/TT-BNNPTNT | 30/08/2011 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
30/08/2011 |
397 | Thông tư 45/2012/TT-BNNPTNT | 12/09/2012 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
27/10/2012 |
398 | Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT | 06/06/2011 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
21/07/2011 |
399 | Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT | 09/08/2013 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 38/2013/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2013 THÔNG TƯ BAN […] |
23/09/2013 |
400 | Thông tư 31/2012/TT-BNNPTNT | 20/07/2012 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 31/2012/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2012 THÔNG TƯ BAN HÀNH […] |
02/09/2012 |
401 | Thông tư 29/2011/TT-BNNPTNT | 15/04/2011 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
15/04/2011 |
402 | Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT | 23/06/2014 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 19/2014/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 THÔNG TƯ SỬA […] |
07/08/2014 |
403 | Thông tư 17/2009/TT-BNN | 27/03/2009 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
27/03/2009 |
404 | Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT | 19/03/2012 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 13/2012/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2012 THÔNG TƯ BAN […] |
19/03/2012 |
405 | Thông tư 11/2017/TT-BNNPTNT | 28/05/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại văn bản pháp luật của Bộ NNPTNT |
18/07/2017 |
406 | Thông tư 07/2017/TT-BCT | 29/05/2017 | Quy định cửa khẩu nhập một số mặt hàng phân bón |
13/07/2017 |
407 | Quyết định 3044/QĐ-BCT(2017) | 04/08/2017 | Biện pháp tự vệ tạm thời đối với một số mặt hàng phân bón nhập khẩu |
19/08/2017 |
408 | Quyết định 102/2007/QĐ-BNN | 11/12/2007 | Danh mục phân bón được sử dụng tại Việt Nam |
11/12/2007 |
409 | Quyết định 10/2007/QĐ-BNN | 06/02/2007 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ********** Số: 10/2007/QĐ-BNN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ************* Hà Nội, ngày 06 tháng 2 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH […] |
21/02/2007 |
410 | Quyết định 79/2008/QĐ-BNN | 08/07/2008 | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
08/07/2008 |
411 | Quyết định 59/2008/QĐ-BNN | 09/05/2008 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN —– CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——- Số: 59/2008/QĐ-BNN Hà Nội, ngày 9 tháng 5 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH BAN […] |
09/05/2008 |
412 | Nghị định 108/2017/NĐ-CP | 20/09/2017 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 108/2017/NĐ-CP Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2017 NGHỊ ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHÂN BÓN Căn cứ […] |
20/09/2017 |
413 | Công văn 836/BVTV-KH(2018) | 30/03/2018 | Hướng dẫn kiểm tra chất lượng phân bón nhập khẩu |
30/03/2018 |
414 | Thông tư 08/2010/TT-BCA | 05/02/2010 | BỘ CÔNG AN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– Số: 08/2010/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2010 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH […] |
22/03/2010 |
415 | Nghị định 36/2009/NĐ-CP | 15/04/2009 | Quản lý, sử dụng pháo |
01/06/2009 |
416 | Nghị định 70/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
01/07/2016 |
417 | Thông tư 143/2015/TT-BTC | 11/09/2015 | Thủ tục NK, TN-TX ô tô, xe máy không nhằm mục đích thương mại |
26/10/2015 |
418 | Quyết định 119/2009/QĐ-TTg | 01/10/2009 | Ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện dự án ODA ở Việt Nam |
20/11/2009 |
419 | Văn bản 22/VBHN-BCT(2014) | 09/05/2014 | Hướng dẫn nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng |
09/05/2014 |
420 | Thông tư LT 43/2014/TTLT-BGTVT-BCT của Bộ Công Thương | 24/09/2014 | Dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con từ 7 chỗ ngồi trở xuống |
01/12/2014 |
421 | Thông tư LT 25/2010/TTLT-BCT-BGTVT-BTC | 14/06/2010 | Quy định 5 cửa khẩu nhập được khẩu ô tô mới |
29/07/2010 |
422 | Thông tư LT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA | 31/03/2006 | Nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng |
31/03/2006 |
423 | Thông tư 40/2017/TT-BGTVT | 09/11/2017 | Dán nhãn năng lượng ô tô từ trên 7 chỗ đến 9 chỗ ngồi |
01/01/2018 |
424 | Thông tư 29/2010/TT-BCT | 19/07/2010 | Cấm nhập khẩu ô tô, linh kiện bị đục, sửa số khung, số máy |
05/09/2010 |
425 | Quyết định 37/2017/QĐ-TTG | 19/07/2010 | Bãi bỏ danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra chất lượng |
05/09/2010 |
426 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
01/01/2018 |
427 | Thông tư 19/2009/TT-BCT | 07/07/2009 | Quy định 5 cửa khẩu được nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng |
21/08/2009 |
428 | Nghị định 116/2017/NĐ-CP | 17/10/2017 | Điều kiện kinh doanh sản xuất, lắp ráp, bảo hành bảo dưỡng, nhập khẩu ô tô, |
17/10/2017 |
429 | Thông tư 33/2013/TT-NHNN | 26/12/2013 | Thủ tục XNK ngoại tệ, tiền mặt của các ngân hàng |
10/02/2014 |
430 | Thông tư 21/2014/TT-NHNN | 14/08/2014 | Hoạt động ngoại hối của tín dụng, ngân hàng nước ngoài |
14/08/2014 |
431 | Thông tư 19/2018/TT-NHNN | 28/08/2018 | Quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Trung Quốc |
12/10/2018 |
432 | Thông tư 15/2011/TT-NHNN | 12/08/2011 | Quy định về mang ngoại tệ, tiền VN khi xuất nhập cảnh |
01/09/2011 |
433 | Thông tư 07/2001/TT-NHNN | 31/08/2001 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới. |
15/09/2001 |
434 | Quyết định 140/2000/QĐ-TTg | 08/12/2000 | Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại KV biên giới và Khu kinh tế cửa khẩu |
23/12/2000 |
435 | Pháp lệnh 28/2005/PL-UBTVQH11 | 13/12/2005 | Pháp lệnh quy định về hoạt động Ngoại hối |
01/06/2006 |
436 | Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13 | 18/03/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 |
01/01/2014 |
437 | Nghị định 70/2014/NĐ-CP | 17/07/2014 | Hướng dẫn Pháp lệnh ngoại hối |
05/09/2014 |
438 | Thông tư 43/2011/TT-BYT | 05/12/2011 | Quản lý mẫu bệnh phẩm truyền nhiễm |
20/01/2012 |
439 | Luật 03/2007/QH12 | 21/11/2007 | Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm |
01/07/2008 |
440 | Thông tư 23/2015/TT-BKHCN | 13/11/2015 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
13/11/2015 |
441 | Chỉ thị 17/CT-TTg(2013) | 09/08/2013 | Tăng cường quản lý, kiểm soát nhập khẩu công nghệ, máy móc, thiết bị của DN |
09/08/2013 |
442 | Văn bản 04/VBHN-BCT(2017) | 12/01/2017 | Văn bản 04/VBHN-BCT(2017) của Bộ Công Thương : Hợp nhất Thông tư về quản lý tiền chất công nghiệp |
20/01/2017 |
443 | Thông tư 57/2012/TT-BCA | 18/09/2012 | Nhập khẩu, quản lý, sử dụng, tiêu hủy các mẫu ma túy |
05/11/2012 |
444 | Thông tư 42/2013/TT-BCT | 31/12/2013 | Quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp |
10/03/2014 |
445 | Thông tư 32/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Thông tư 32/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương : Hướng dẫn Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP |
28/12/2017 |
446 | Thông tư 27/2016/TT-BCT | 05/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung 20 văn bản pháp luật của Bộ Công Thương, trong đó có lĩnh vực XNK |
20/01/2017 |
447 | Thông tư 20/2017/TT-BYT | 10/05/2017 | Quản lý thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
01/07/2017 |
448 | Thông tư 04/2016/TT-BCT | 06/06/2016 | Sửa đổi, bổ sung 11 Thông tư của Bộ Công Thương về chính sách XNK |
20/07/2016 |
449 | Quyết định 52/2011/QĐ-TTg | 21/09/2011 | Phối hợp kiểm soát các hoạt động liên quan đến ma túy |
05/11/2011 |
450 | Nghị định 73/2018/NĐ-CP | Quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất |
||
451 | Nghị định 58/2003/NĐ-CP | 29/05/2003 | Kiểm soát XNK và quá cảnh ma túy, tiền chất |
13/06/2003 |
452 | Luật 23/2000/QH10 | 09/12/2000 | Luật phòng, chống ma túy |
01/06/2001 |
453 | Nghị định 128/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Chính phủ ban hành Nghị định 128/2016/NĐ-CP quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện FTA ASEAN – Trung Quốc và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. |
01/09/2016 |
454 | Văn bản 03/VBHN-BCT(2018) | 17/01/2018 | Hợp nhất Thông tư quy định về xuất khẩu khoáng sản |
17/01/2018 |
455 | Thông tư 41/2012/TT-BCT | 24/12/2012 | Quy định về xuất khẩu khoáng sản |
04/02/2013 |
456 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
01/01/2018 |
457 | Thông tư 12/2016/TT-BCT | 05/07/2016 | Sửa đổi Thông tư 41/2012/TT-BCT quy định về xuất khẩu khoáng sản |
20/08/2016 |
458 | Thông tư 09/2017/TT-BXD | 05/06/2017 | Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung |
25/07/2017 |
459 | Thông tư 05/2018/TT-BXD | 29/06/2018 | Thông tư 05/2018/TT-BXD của Bộ Xây dựng : Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
15/08/2018 |
460 | Quyết định 1071/QĐ-BXD(2012) | 28/11/2012 | Đính chính Thông tư 04/2012/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản VLXD |
28/11/2012 |
461 | Nghị định 158/2016/NĐ-CP | 29/11/2016 | Hướng dẫn Luật khoáng sản |
15/01/2017 |
462 | Nghị định 100/2018/NĐ-CP | 16/07/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc Bộ Xây dựng quản lý |
15/09/2018 |
463 | Luật 60/2010/QH12 | 17/11/2010 | Luật khoáng sản |
01/07/2011 |
464 | Công văn 20/BXD-VLXD(2018) | 20/08/2018 | Hướng dẫn nhập khẩu vật liệu xây dựng – Danh sách tổ chức đánh giá sự phù hợp |
20/08/2018 |
465 | Nghị định 24a/2016/NĐ-CP | 05/04/2016 | Về quản lý vật liệu xây dựng |
26/05/2016 |
466 | Thông tư 149/2010/TT-BTC | 27/09/2010 | Hướng dẫn thuế và thủ tục hải quan đối với hàng bán tại khu cách ly |
11/11/2010 |
467 | Thông tư 84/2017/TT-BTC | 15/08/2017 | Hướng dẫn điều kiện KD hàng miễn thuế, khu, kho, bãi kiểm tra, giám sát HQ |
30/09/2017 |
468 | Thông tư 39/2018/TT-BTC | 20/04/2018 | Sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan |
05/06/2018 |
469 | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25/03/2015 | Thủ tục hải quan, thuế, quản lý thuế đối với hàng hóa XNK |
01/04/2015 |
470 | Nghị định 167/2016/NĐ-CP | 27/12/2016 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
15/02/2017 |
471 | Nghị định 68/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm tập kết làm thủ tục Hải quan |
01/07/2016 |
472 | Thông tư 28/2012/TT-BCT | 27/09/2012 | Đăng ký quyền XNK của thương nhận nước ngoài không hiện diện tại VN |
15/11/2012 |
473 | Nghị định 90/2007/NĐ-CP | 31/05/2007 | Quyền XNK của thương nhân nước ngoài không hiện diện tại VN |
08/07/2007 |
474 | Thông tư LT 14/2009/TTLT-BCT-BTC | 23/06/2009 | Thủ tục xuất nhập khẩu kim cương thô |
07/08/2009 |
475 | Thông tư LT 01/2012/TTLT-BCT-BTC | 03/01/2012 | Sửa đổi Thông tư LT 14/2009/TTLT-BCT-BTC về thủ tục xuất khẩu kim cương thô |
03/01/2012 |
476 | Thông tư 25/2012/TT-BCT | 17/09/2012 | Sửa đổi Thông tư LT 14/2009/TTLT-BCT-BTC về thủ tục xuất khẩu kim cương thô |
31/10/2012 |
477 | Thông tư 47/2017/TT-BYT | 22/12/2017 | Hoạt chất cấm sử dụng, hạn chế sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
15/02/2018 |
478 | Nghị định 91/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quản lý hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng |
01/07/2016 |
479 | Văn bản 22/VBHN-BCT(2014) | 09/05/2014 | Hướng dẫn nhập khẩu ô tô đã qua sử dụng |
09/05/2014 |
480 | Thông tư 19/2014/TT-BTC | 11/02/2014 | Thủ tục nhập khẩu, thanh lý ô tô, xe máy ngoại giao |
28/03/2014 |
481 | Quyết định 601/QĐ-BTC(2014) | 26/03/2014 | Đính chính Thông tư số 19/2014/TT-BTC về thủ tục thanh lý ô tô, xe máy ngoại giao |
26/03/2014 |
482 | Quyết định 10/2018/QĐ-TTg | 01/03/2018 | Sửa đổi Quyết định 53/2013/QĐ-TTg về NK, chuyển nhượng ô tô, xe máy ưu đãi, ngoại giao |
20/04/2018 |
483 | Quyết định 53/2013/QĐ-TTg | 13/09/2013 | Thủ tục nhập khẩu, chuyển nhượng, thanh lý ô tô, xe máy ưu đãi, ngoại giao |
01/11/2013 |
484 | Nghị định 134/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
01/09/2016 |
485 | Pháp lệnh 25-L/CTN(1993) | 23/08/1993 | Về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan ngoại giao, lãnh sự, tổ chức quốc tế |
07/09/1993 |
486 | Nghị định 73-CP(1994) | 30/07/1994 | Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi miễn trừ ngoại giao |
30/07/1994 |
487 | Văn bản 04/VBHN-VPQH(2017) | 28/06/2017 | Hợp nhất Luật Đầu tư |
28/06/2017 |
488 | Thông tư 83/2016/TT-BTC | 17/06/2016 | Hướng dẫn thủ tục ưu đãi đầu tư |
01/08/2016 |
489 | Thông tư 81/2018/TT-BTC | 28/08/2018 | Sửa đổi Thông tư 83/2016/TT-BTC về hướng dẫn Luật Đầu tư |
12/10/2018 |
490 | Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT | 18/11/2015 | Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư |
02/01/2016 |
491 | Quyết định 30/2018/QĐ-TTg | 31/07/2018 | Thủ tục xác nhận hàng hóa ươm tạo, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng |
15/09/2018 |
492 | Quyết định 13/2015/QĐ-TTg | 05/05/2015 | Về khuyến khích phát triển vận tải công cộng bằng xe buýt |
01/07/2015 |
493 | Nghị định 118/2015/NĐ-CP | 12/11/2015 | Hướng dẫn Luật Đầu tư |
27/12/2015 |
494 | Luật 67/2014/QH13 | 26/11/2014 | Luật Đầu tư |
01/07/2015 |
495 | Luật 03/2016/QH14 | 22/11/2016 | Sửa đổi, bổ sung Luật đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
01/01/2017 |
496 | Chỉ thị 494/CT-TTg(2010) | 20/04/2010 | Về sử dụng vật tư, hàng hóa trong đấu thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước |
20/04/2010 |
497 | Thông tư 14/2016/TT-BXD | 30/06/2016 | Cấp giấy phép, quản lý nhà thầu nước ngoài |
15/08/2016 |
498 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18/06/2015 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
05/08/2015 |
499 | Thông tư 218/2015/TT-BTC | 31/12/2015 | Chính sách, thuế hàng mua bán tại chợ biên giới, khu kinh tế cửa khẩu |
14/02/2016 |
500 | Thông tư 217/2015/TT-BTC | 31/12/2015 | Thủ tục hải quan, thuế đối với hàng hóa mua bán qua biên giới |
14/02/2016 |
501 | Thông tư 10/2016/TT-BCT | 01/07/2016 | Hướng dẫn Hiệp định thương mại biên giới Việt – Lào |
01/07/2016 |
502 | Thông tư 28/2011/TT-BCT | 21/07/2011 | Hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
15/09/2011 |
503 | Thông tư 17/2017/TT-BCT | 19/09/2017 | Quy định về khu chợ biên giới theo Hiệp định thương mại Việt – Trung |
01/12/2017 |
504 | Thông tư 07/2001/TT-NHNN | 31/08/2001 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới. |
15/09/2001 |
505 | Thông tư 02/2018/TT-BCT | 27/02/2018 | Danh mục hàng hóa mua bán trao đổi của cư dân biên giới |
27/02/2018 |
506 | Thông tư 01/2018/TT-BCT | 27/02/2018 | Quy định về XNK hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân |
27/02/2018 |
507 | Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT | 14/08/2018 | Sửa đổi quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ TNMT |
01/10/2018 |
508 | Thông tư 18/2009/TT-BKHCN | 26/06/2009 | Thông tư 18/2009/TT-BKHCN ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em” do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
10/08/2009 |
509 | Nghị định 124/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam – Lào |
01/09/2016 |
510 | Công văn 12003/TCHQ-GSQL | 23/12/2016 | Thời điểm nộp C/O form EAV do Tổng Cục Hải quan quy định |
23/12/2016 |
511 | Nghị định 150/2017/NĐ-CP | 26/12/2017 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của VN để thực hiện hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và bên kia là Liên minh kinh tế Á- Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022 |
01/01/2018 |
512 | Nghị định 149/2017/NĐ-CP | 26/12/2017 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của VN để thực hiện hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2018-2022 |
01/01/2018 |
513 | Thông tư 48/2015/TT-BCT | 14/12/2015 | Sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong hiệp định thương mại tự do Việt Nam- Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
14/12/2015 |
514 | Nghị định 154/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện FTA Việt Nam- Chi Lê giai đoạn 2018-2022 |
01/01/2018 |
515 | Thông tư 05/2015/TT-BCT | 27/03/2015 | Sửa đổi mẫu giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa kèm theo thông tư 31/2013/TT-BCT quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê |
11/05/2015 |
516 | Nghị định 155/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt NAm để thực hiện hiệp định giữa Việt Nam– Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 |
||
517 | Nghị định 157/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Sửa đổi quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc |
01/01/2018 |
518 | Thông tư 04/2015/TT-BCT | 16/03/2015 | Thông tư 04/2015/TT_BCT sửa đổi quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc do bộ trưởng bộ công thương ban hành |
01/05/2015 |
519 | Nghị định 159/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của VN để thực hiện hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN- Ấn Độ giai đoạn 2018- 2022 |
01/01/2018 |
520 | Nghị định 158/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Nghị định 158/2017/NĐ-CP về quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN – ÚC – niu di-lân giai đoạn 2018 – 2022 |
01/01/2018 |
521 | Nghị định 160/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của VN để thực hiện hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN- Nhật Bản giai đoạn 2018- 2023 |
01/01/2018 |
522 | Công văn 5467/TCHQ-GSQL | 16/09/2013 | Vướng mắc cách ghi thông tin người ủy quyền trên C/O Form E do Tổng Cục Hải quan ban hành |
16/09/2013 |
523 | Nghị định 153/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Biểu thuế nhâp khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam đẻ thực hiện hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN- Trung Quốc giai đoạn 2018-2022 |
01/01/2018 |
524 | Thông tư 21/2014/TT-BCT | 25/06/2014 | Sửa đổi và bổ sung quy tắc Cụ thể mặt hàng |
01/07/2014 |
525 | Nghị định 156/2017/NĐ-CP | 27/12/2017 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018-2022 |
01/01/2018 |
526 | Công văn 887/TCHQ-GSQL | 08/02/2013 | Giải đáp vướng mắc về C/O do Tổng Cục Hải quan ban hành |
08/02/2013 |
527 | Công văn 5975/TCHQ-GSQL | 11/09/2017 | Hướng dẫn thủ tục nộp bổ sung C/O do Tổng Cục Hải quan ban hành |
11/09/2017 |
528 | Công văn 12802/BTC-TCHQ | 14/09/2016 | Quy định về thời điểm nộp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O). |
14/09/2016 |
529 | Công văn 13959/BTC-TCHQ | 04/10/2016 | Thời điểm nộp C/O do Bộ Tài Chính quy định |
04/10/2016 |
530 | Công văn 8382/TCHQ-GSQL | 25/12/2017 | Về tăng cường công tác kiểm tra xuất xứ hàng hóa do tổng cục hải quan ban hành |
25/12/2017 |
531 | Quyết định 4286/QĐ-TCHQ | 31/12/2015 | Quy trình kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa xuất nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành. |
31/12/2015 |
532 | Quyết định 136/QĐ-TCHQ | 25/01/2016 | Bổ sung quyết định 4286/QĐ-TCHQ về quy trình kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa xuất, nhập khẩu |
25/01/2016 |
533 | Thông tư 38/2018/TT-BTC | 20/04/2018 | Quy định về xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành |
05/06/2018 |
534 | Quyết định 140/2000/QĐ-TTg | 08/12/2000 | Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại KV biên giới và Khu kinh tế cửa khẩu |
23/12/2000 |
535 | Nghị định 14/2018/NĐ-CP | 23/01/2018 | Quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới |
23/01/2018 |
536 | Thông tư LT 07/2007/TTLT-BTM-BTC | 06/07/2007 | Hướng dẫn về hoạt động khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại |
30/08/2007 |
537 | Nghị định 81/2018/NĐ-CP | 22/05/2018 | Nghị định 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ : Hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
15/07/2018 |
538 | Văn bản 21/VBHN-BNNPTNT(2015) | 20/07/2015 | Hợp nhất văn bản về trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm |
20/07/2015 |
539 | Thông tư 19/2011/TT-BNNPTNT | 06/04/2011 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi |
21/05/2011 |
540 | Thông tư 06/2012/TT-BNNPTNT | 01/02/2012 | Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn |
17/03/2012 |
541 | Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT | 16/01/2018 | Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
03/03/2018 |
542 | Quyết định 88/2005/QĐ-BNN | 27/12/2005 | Danh mục nguồn gen giống vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn |
29/01/2006 |
543 | Quyết định 78/2004/QĐ-BNN | 31/12/2004 | Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
29/01/2005 |
544 | Quyết định 43/2006/QĐ-BNN | 01/06/2006 | Quy định về trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm |
25/06/2006 |
545 | Pháp lệnh 16/2004/PL-UBTVQH11 | 24/03/2004 | Pháp lệnh về giống vật nuôi |
01/07/2004 |
546 | Quyết định 1786/QĐ-BNN-CB(2015) | 18/05/2015 | Bãi bỏ một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT |
18/05/2015 |
547 | Thông tư 04/2015/TT-BNNPNTN | 12/02/2015 | Hướng dẫn Nghị định 187/2013/NĐ-CP về thực hiện Luật Thương mại |
29/03/2015 |
548 | Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT | 22/05/2013 | Quản lý giống thủy sản |
05/07/2013 |
549 | Quyết định 57/2008/QĐ-BNN | 02/05/2008 | Giống thủy sản được sản xuất, kinh doanh tại VN |
27/05/2008 |
550 | Thông tư 08/2018-TT-BTNMT | 14/09/2018 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
29/10/2018 |
551 | Thông tư 09/2018/TT-BTNMT | 14/09/2018 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
29/10/2018 |
552 | Công văn 5493/BTNMT-TCMT | 26/10/2018 | Công văn 5493/BTNMT-TCMT Hướng dẫn các nội dung về nhập khẩu phế liệu |
26/10/2018 |
553 | Luật 18/2017/QH14 | 21/11/2017 | Luật Thủy sản |
01/01/2019 |
554 | Quyết định 103/2006/QĐ-BNN | 14/11/2006 | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
13/12/2006 |
555 | Quyết định 79/2005/QĐ-BNN | 05/12/2005 | Trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng |
15/01/2006 |
556 | Quyết định 50/2008/QĐ-BNN | 02/04/2008 | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
|
557 | Quyết định 47/2007/QĐ-BNN | 29/05/2007 | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
08/07/2007 |
558 | Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT | 15/12/2015 | Chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
28/01/2016 |
559 | Quyết định 69/2004/QĐ-BNN | 03/12/2004 | Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu |
28/12/2004 |
560 | Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 | 24/03/2004 | về giống cây trồng |
01/07/2004 |
561 | Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT | 22/01/2015 | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
09/03/2015 |
562 | Thông tư 39/2018/TT-BCT | 30/10/2018 | Quy định kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa xuất khẩu |
14/12/2018 |
563 | Nghị định 127/2013/NĐ-CP | 15/10/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan |
15/12/2013 |
564 | Nghị định 45/2016/NĐ-CP | 26/05/2016 | Sửa đổi nghị định 127/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan |
01/08/2016 |
565 | Văn bản 29/VBHN-BNNPTNT(2014) | 06/05/2014 | Hợp nhất văn bản quy định về quản lý, sử dụng búa kiểm lâm |
06/05/2014 |
566 | Văn bản 07/VBHN-BNNPTNT(2016) | 25/04/2016 | Hợp nhất hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra lâm sản |
25/04/2016 |
567 | Thông tư 40/2015/TT-BNNPTNT | 21/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT về hồ sơ lâm sản |
02/12/2015 |
568 | Thông tư 01/2014/TT-BCT | 15/01/2014 | Quy định về nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ Campuchia |
15/01/2014 |
569 | Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT | 04/01/2012 | Quy định về hồ sơ lâm sản hợp pháp |
18/02/2012 |
570 | Nghị định 23/2006/NĐ-CP | 03/03/2006 | Hướng dẫn Luật bảo vệ và phát triển rừng |
25/03/2006 |
571 | Luật 29/2004/QH11 | 03/12/2004 | Luật bảo vệ và phát triển rừng |
01/04/2005 |
572 | Luật 16/2017/QH14 | 15/11/2017 | Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
573 | Văn bản 02/VBHN-BCT(2018) | 17/01/2018 | Hợp nhất Thông tư về kinh doanh xuất khẩu gạo |
17/01/2018 |
574 | Thông tư 44/2010/TT-BCT | 31/12/2010 | Hướng dẫn kinh doanh xuất khẩu gạo |
14/02/2011 |
575 | Thông tư 30/2018/TT-BCT | 01/10/2018 | Hướng dẫn Nghị định 107/2018/NĐ-CP về kinh doanh xuất khẩu gạo |
15/11/2018 |
576 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
01/01/2018 |
577 | Quyết định 3434/QĐ-BCT(2017) | 05/09/2017 | Kế hoạch phát triển thị trường xuất khẩu gạo năm 2017-2020 đến năm 2030 |
05/09/2017 |
578 | Quyết định 1499/QĐ-BNN-CBTTNS(2018) | 02/05/2018 | Quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận quốc gia Gạo Viêt Nam |
02/05/2018 |
579 | Nghị định 109/2010/NĐ-CP | 04/11/2010 | Kinh doanh xuất khẩu gạo |
01/01/2011 |
580 | Nghị định 107/2018/NĐ-CP | 15/08/2018 | Về kinh doanh xuất khẩu gạo |
01/10/2018 |
581 | Thông tư 16/2007/TT-BNN | 14/02/2007 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật Cites |
13/03/2007 |
582 | Thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT | 24/02/2017 | Ban hành Danh mục động thực vật hoang dã trong Phụ lục Cites |
10/04/2017 |
583 | Quyết định 924/QĐ-BNN-TCLN(2017) | Ban hành Bảng mã số HS động thực vật hoang dã |
||
584 | Quyết định 11/2013/QĐ-TTg | 24/01/2013 | Cấm XNK một số loài động thực vật hoang dã |
15/03/2013 |
585 | Nghị định 160/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Tiêu chí xác định loài động thực vật nguy cấp, quý, hiếm |
01/01/2014 |
586 | Nghị định 98/2011/NĐ-CP | 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung 05 văn bản về lĩnh vực nông nghiệp (Nghị định 82/2006/NĐ-CP) |
26/10/2011 |
587 | Nghị định 82/2006/NĐ-CP | 10/08/2006 | Quản lý hoạt động XNK động thực vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm |
03/09/2006 |
588 | Nghị định 32/2006/NĐ-CP | 30/03/2006 | Quản lý động thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
20/04/2006 |
589 | Công ước của quốc tế 1973 | 16/10/1973 | Công ước quốc tế về buôn bán động thực vật hoang dã, nguy cấp |
16/10/1973 |
590 | Thông tư 11/2017/TT-BCT | 28/07/2017 | Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa do bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
11/09/2017 |
591 | Công ước Viên 1985 | Công ước Viên về bảo vệ tầng ô zôn |
||
592 | Thông tư LT 112/2015/TTLT-BTC-BKHCN | 29/07/2015 | Phối hợp kiểm tra, phát hiện, xử lý chất phóng xạ tại cửa khẩu |
15/09/2015 |
593 | Thông tư 22/2014/TT-BKHCN | Quản lý chất thải phóng xạ và nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
||
594 | Thông tư 15/2010/TT-BKHCN | 22/07/2010 | Quy chuẩn kỹ thuật về an toàn bức xạ – miễn trừ khai báo, cấp giấy phép |
05/09/2010 |
595 | Thông tư 08/2010/TT-BKHCN | 22/07/2010 | Khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
05/09/2010 |
596 | Nghị định 07/2010/NĐ-CP | 25/01/2010 | Hướng dẫn Luật năng lượng nguyên tử |
15/03/2010 |
597 | Luật 18/2008/QH12 | 03/06/2008 | Luật năng lượng nguyên tử |
01/01/2009 |
598 | Quyết định 39/2012/QĐ-TTg | Quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ |
||
599 | Nghị định 23/2006/NĐ-CP | 03/03/2006 | Hướng dẫn Luật bảo vệ và phát triển rừng |
25/03/2006 |
600 | Luật 29/2004/QH11 | 03/12/2004 | Luật bảo vệ và phát triển rừng |
01/04/2005 |
601 | Luật 16/2017/QH14 | 15/11/2017 | Luật Lâm nghiệp |
01/01/2019 |
602 | Thông tư LT 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT | 30/12/2011 | Thủ tục, hạn ngạch nhập khẩu chất làm suy giảm tầng ô zôn |
01/01/2012 |
603 | Thông tư 56/2015/TT-BCT | 31/12/2015 | Hạn ngạch thuế suất 0% hàng nhập khẩu từ Lào |
01/01/2016 |
604 | Thông tư 25/2017/TT-BCT | 29/11/2017 | Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá năm 2018 |
01/01/2018 |
605 | Thông tư 22/2018/TT-BCT | 21/08/2018 | Hướng dẫn đấu giá thí điểm hạn ngạch nhập khẩu đường năm 2018 |
21/08/2018 |
606 | Thông tư 07/2015/TT-BCT | 12/05/2015 | Thông tư 07/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương : Không áp dụng hạn ngạch nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá từ Asean |
01/01/2015 |
607 | Thông tư 04/2018/TT-BCT | 02/04/2018 | Không áp dụng hạn ngạch muối và trứng gia cầm NK từ các nước Asean |
17/05/2018 |
608 | Thông tư 03/2018/TT-BCT | 30/03/2018 | Điều hành hạn ngạch nhập khẩu muối, trứng gia cầm năm 2018 |
14/05/2018 |
609 | Thông tư 01/2017/TT-BCT | 24/01/2017 | Thông tư 01/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương : Hạn ngạch NK từ các nước Liên minh kinh tế Á-Âu năm 2017, 2018, 2019 |
14/03/2017 |
610 | Thông tư 06/2018/TT-BCT | 20/04/2018 | Quy định chi tiết một số nội dung về biện pháp phòng vệ thương mại |
15/06/2018 |
611 | Quyết định 957/QĐ-BCT(2017) | 21/03/2017 | Áp dụng chống bán phá giá thép hình chữ H nhập khẩu từ Trung Quốc |
05/04/2017 |
612 | Quyết định 920/QĐ-BCT(2016) | 10/03/2016 | Áp dụng biện pháp tự vệ đối với bột ngọt nhập khẩu |
25/03/2016 |
613 | Quyết định 7896/QĐ-BCT(2014) | 05/09/2014 | Áp dụng biện pháp chống bán phá giá một số mặt hàng thép nhập khẩu |
05/10/2014 |
614 | Quyết định 686/QĐ-BCT(2018) | 02/03/2018 | Áp dụng biện pháp tự về đối với một số sản phẩm phân bón nhập khẩu |
07/03/2018 |
615 | Quyết định 539/QĐ-BCT(2018) | 09/02/2018 | Sửa đổi Quyết định 1105/QĐ-BCT(2017) về chống bán phá giá thép mạ nhập khẩu |
01/01/2018 |
616 | Quyết định 538/QĐ-BCT(2018) | 09/02/2018 | Sửa đổi Quyết định 2968/QĐ-BCT(2016) về áp dụng biện pháp tự vệ đối với thép nhập khẩu |
01/01/2018 |
617 | Quyết định 537/QĐ-BCT(2018) | 09/02/2018 | Sửa đổi Quyết định 3283/QĐ-BCT(2017) chống bán phá giá thép chữ H xuất xứ từ TQ |
01/01/2018 |
618 | Quyết định 536/QĐ-BCT(2018) | 09/02/2018 | Sửa đổi Quyết định 1931/QĐ-BCT(2017) về áp dụng biện pháp về tự vệ tôn màu nhập khẩu |
01/01/2018 |
619 | Quyết định 3299/QĐ-BCT(2017) | 24/08/2017 | Đính chính Quyết định 3283/QĐ-BCT(2017) chống bán phá thép nhập khẩu từ Trung Quốc |
24/08/2017 |
620 | Quyết định 3283/QĐ-BCT(2017) | 21/08/2017 | Áp dụng biện pháp chống bán phá giá thép nhập khẩu từ Trung Quốc |
05/09/2017 |
621 | Quyết định 3044/QĐ-BCT(2017) | 04/08/2017 | Áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời đối với một số mặt hàng phân bón nhập khẩu |
19/08/2017 |
622 | Quyết định 2968/QĐ-BCT(2016) | 18/07/2016 | Áp dụng biện pháp tự vệ thép nhập khẩu |
02/08/2016 |
623 | Quyết định 2754/QĐ-BCT(2017) | 20/07/2017 | Sửa đổi Quyết định 3584/QĐ-BCT(2016) và 1105/QĐ-BCT(2017) chống bán phá giá thép mạ nhập khẩu |
20/07/2017 |
624 | Quyết định 1931/QĐ-BCT(2017) | 31/05/2017 | Áp dụng biện pháp tự vệ tôn màu nhập khẩu |
15/06/2017 |
625 | Quyết định 1105/QĐ-BCT(2017) | 30/03/2017 | Áp dụng biện pháp chống bán phá giá thép mạ nhập khẩu |
14/04/2017 |
626 | Nghị định 10/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Hướng dẫn Luật quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại |
15/01/2018 |
627 | Văn bản 04/VBHN-VPQH(2017) | 28/06/2017 | Hợp nhất Luật Đầu tư |
28/06/2017 |
628 | Thông tư 42/2017/TT-BCA | 20/10/2017 | Hướng dẫn Nghị định 96/2016/NĐ-CP về điều kiện an ninh, trật tự một số ngành, nghề |
06/12/2017 |
629 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định điều kiện an ninh, trật tự đối với ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
01/07/2016 |
630 | Nghị định 66/2017/NĐ-CP | 19/05/2017 | Quy định điều kiện kinh doanh thiết bị và phần mềm ngụy trang |
|
631 | Luật 67/2014/QH13 | 26/11/2014 | Luật Đầu tư |
01/07/2015 |
632 | Luật 32/2004/QH11 | 03/12/2004 | Về an ninh quốc gia |
01/07/2005 |
633 | Luật 03/2016/QH14 | 22/11/2016 | Sửa đổi, bổ sung Luật đầu tư về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện |
01/01/2017 |
634 | Quyết định 812/QĐ-BCT(2018) | 15/03/2018 | Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
15/03/2018 |
635 | Quyết định 811/QĐ-BCT(2018) | 15/03/2018 | Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước đã sản xuất được |
15/03/2018 |
636 | Quyết định 3117/QĐ-BCT(2017 | 18/04/2017 | Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
18/04/2017 |
637 | Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010) | 28/05/2010 | Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước sản xuất được; mục đích sử dụng |
28/05/2010 |
638 | Thông tư 39/2016/TT-BGTVT | 06/12/2016 | Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do bộ Giao thông vận tải quản lý |
01/02/2017 |
639 | Quyết định 1617/QĐ-BCT(2018) | 09/05/2018 | Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
09/05/2018 |
640 | Quyết định 1380/QĐ-BCT(2011) | 25/03/2011 | Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu |
25/03/2011 |
641 | Nghị quyết 11/NQ-CP(2011) | 24/02/2011 | Những giải pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế, an sinh xã hội |
24/02/2011 |
642 | Chỉ thị 494/CT-TTg(2010) | 20/04/2010 | Về sử dụng vật tư, hàng hóa trong đấu thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước |
20/04/2010 |
643 | Nghị định 94/2017/NĐ-CP | 10/08/2017 | Hàng hóa, dịch vụ, địa bàn thực hiện độc quyền nhà nước trong thương mại |
01/10/2017 |
644 | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương |
15/05/2018 |
645 | Văn bản 05/VBHN-BCT(2014) | 23/01/2014 | Hợp nhất văn bản quy định về ngừng tái xuất đồ gỗ sang Mỹ |
23/01/2014 |
646 | Thông tư 37/2014/TT-BCT | 24/10/2014 | Tạm ngừng tạm nhập tái xuất gỗ rừng từ Lào và Campuchia |
08/12/2014 |
647 | Quyết định 902/QĐ-BNN-TY(2017) | 23/03/2017 | Tạm ngừng nhập khẩu thịt, sản phẩm thịt gia súc, gia cầm từ Braxin |
23/03/2017 |
648 | Quyết định 686/QĐ-BNN-TY(2017) | 10/03/2017 | Tạm ngừng NK gia cầm và sản phẩm từ Hoa Kỳ |
10/03/2017 |
649 | Quyết định 558/QĐ-BNN-BVTV(2017) | 01/03/2017 | Tạm ngừng NK các mặt hàng có nguy cơ cao mang theo mọt lạc Serratus từ Ấn Độ |
01/03/2017 |
650 | Quyết định 4680/QĐ-BNN-BVTV(2015) | 12/11/2015 | Tạm ngừng nhập khẩu lúa mỳ từ Ucraina |
11/01/2016 |
651 | Quyết định 4217/QĐ-BNN-BVTV(2016) | 17/10/2016 | Tạm ngừng nhập khẩu bột bã ngô từ Hoa Kỳ |
17/10/2016 |
652 | Quyết định 4216/QĐ-BNN-BVTV(2016) | 17/10/2016 | Tạm ngừng nhập khẩu lạc từ Hồng Kông |
17/10/2016 |
653 | Quyết định 4215/QĐ-BNN-BVTV(2016) | 17/10/2016 | Tạm ngừng nhập khẩu lạc từ Sudan |
17/10/2016 |
654 | Quyết định 4127/QĐ-BNN-BVTV(2016) | 11/10/2016 | Tạm ngừng nhập khẩu bông thô từ Ghana |
10/12/2016 |
655 | Quyết định 191/QĐ-BNN-BVTV(2017) | 19/01/2017 | Tạm ngừng nhập khẩu hàng có mọt lạc từ Indonesia |
20/03/2017 |
656 | Quyết định 2838/QĐ-BNN-BVTV(2016) | 11/07/2016 | Ngừng nhập khẩu lạc từ Senegal |
09/09/2016 |
657 | Quyết định 57/QĐ-BNN-BVTV | 06/01/2017 | Quyết định 57/QĐ-BNN-BVTV(2017) của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : Ngừng nhập khẩu quả me từ indonesia |
07/03/2017 |
658 | Quyết định 24/2006/QĐ-BTM(2006) | 15/06/2006 | Ngừng tái xuất đồ gỗ sang Mỹ, cấp phép TN-TX tinh dầu xá xị |
09/07/2006 |
659 | Thông tư 12/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
15/06/2018 |
660 | Quyết định 41/2005/QĐ-TTg | 02/03/2005 | Ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa |
01/09/2005 |
661 | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương |
15/05/2018 |
662 | Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT | 01/06/2016 | Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành; Danh mục cấm sử dụng tại VN |
16/07/2016 |
663 | Thông tư 40/2017/TT-BQP | 23/02/2017 | Danh mục hàng cấm xuất khẩu, nhập khẩu của Bộ Quốc phòng |
10/04/2017 |
664 | Nghị định 132/2008/NĐ-CP | 31/12/2008 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá |
01/02/2009 |
665 | Luật 05/2007/QH12 | 21/11/2007 | Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung ;Quốc hội ban hành Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa, |
01/07/2008 |
666 | Thông tư 31/2015/TT-BTTTT | 29/10/2015 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng |
15/12/2015 |
667 | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL | 31/12/2014 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 187/2013/NĐ-CP |
01/03/2015 |
668 | Thông tư 25/2016/TT-BXD | 09/09/2016 | Về việc công bố danh mục và mã số hs vật liệu Amiăng thuộc nhóm Amfibole cấm nhập khẩu |
25/10/2016 |
669 | Nghị định 39/2017/NĐ-CP | 04/04/2017 | Nghị định về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
20/05/2017 |
670 | Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT | 25/12/2017 | Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/02/2018 |
671 | Nghị định 125/2017/NĐ-CP | 16/11/2017 | Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch. |
01/01/2018 |
672 | Nghị định 82/2006/NĐ-CP | 10/08/2006 | Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm |
03/09/2006 |
673 | Công văn 836/BVTV-KH 2018 | 30/03/2018 | Công văn 836/BVTV-KH năm 2018 thực hiện hoạt động kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành |
30/03/2018 |
674 | Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Quy định chi tiết luật thương mại và luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa có yếu tố nước ngoài |
15/01/2018 |
675 | Công văn 4019/BNN-BVTV(2018) | 28/05/2018 | Dừng nhập khẩu cây có bầu đất vào Việt Nam |
28/05/2018 |
676 | Văn bản 06/VBHN-BGTVT(2016) | 13/03/2017 | Hợp nhất thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện do bộ giao thông vận tải ban hành |
13/03/2017 |
677 | Thông tư 41/2018/TT-BGTVT | 30/07/2018 | Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của bộ giao thông vận tải |
15/09/2018 |
678 | Luật 41/2013/QH13 | 25/11/2013 | Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
679 | Thông tư 33/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục hàng hóa nhóm 2 BCT |
01/01/2018 |
680 | Thông tư 14/TT-BCA | 20/03/2012 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công An |
04/05/2012 |
681 | Thông tư 31/2017/TT-BYT | 25/07/2017 | Bộ Y tế ban hành Thông tư 31/2017/TT-BYT về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế. |
15/09/2017 |
682 | Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT | Quy định về kiểm dịch động vật thủy sản và sản phẩm động vật thủy sản |
||
683 | Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT | 29/12/2017 | Sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT. |
12/02/2018 |
684 | Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT | 30/06/2016 | Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
19/08/2016 |
685 | Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT | 12/02/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại |
29/03/2015 |
686 | Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT | 04/01/2012 | Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
18/02/2012 |
687 | Thông tư 10/2017/TT-BXD | 29/09/2017 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy |
01/01/2018 |
688 | Thông tư 41/2016/TT-BTTTT | 26/12/2016 | Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in ấn, phát hành xuất bản phẩm |
01/03/2017 |
689 | Quyết định 4513/QĐ-BCA-V03 | 15/08/2018 | Phê duyệt phương án cải cách hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hoá XNK và đơn giản hoá, cắt giảm điều kiện kinh doanh thuộc trách nhiệm của BC. |
15/08/2018 |
690 | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT | 30/06/2016 | Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
15/08/2016 |
691 | Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT | 30/10/2014 | Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
01/01/2015 |
692 | Thông tư 15/2010/TT-BCT | 15/04/2010 | Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN- Ấn Độ |
01/06/2010 |
693 | Thông tư 10/2009/TT-BCT | 18/05/2009 | Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về Đối tác Kinh tế |
02/07/2009 |
694 | Thông tư 31/2015/TT-BCT | 24/09/2015 | Hướng dẫn thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN – Úc – Niu Di Lân |
01/10/2015 |
695 | Thông tư 31/2013/TT-BCT | 15/11/2013 | Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam- Chi Lê |
01/01/2014 |
696 | Thông tư 40/2015/TT-BCT | 18/11/2015 | Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc |
20/12/2015 |
697 | Thông tư 21/2016/TT-BCT | 20/09/2016 | Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu. |
05/10/2016 |
698 | Quyết định 44/2008/QĐ-BCT | 08/12/2008 | Ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu AJ để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản |
23/12/2008 |
699 | Thông tư 04/2015/TT-BCT | 16/03/2015 | Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT |
01/05/2015 |
700 | Thông tư 04/2010/TT-BCT | 25/01/2010 | Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ Công Thương Lào |
05/03/2010 |
701 | Thông tư 17/2011/TT-BCT | 14/04/2011 | Quy tắc xuất xứ trong Bản Thỏa thuận về việc thúc đẩy thương mại song phương giữa Bộ Công Thương Việt Nam và Bộ Thương mại Campuchia |
01/06/2011 |
702 | Thông tư 20/2014/TT-BCT | 25/06/2014 | Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc |
01/07/2014 |
703 | Thông tư 36/2010/TT-BCT | 15/11/2010 | Thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
01/01/2011 |
704 | Thông tư 22/2016/TT-BCT | 03/10/2016 | Thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA) |
15/11/2016 |
705 | Thông tư 19/2012/TT-BVHTTDL | 28/12/2012 | Quy định loại di vật, cổ vật không được xuất khẩu |
15/02/2013 |
706 | Thông tư 11/2018/TT-BTTTT | 15/10/2018 | Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm NK có mã số HS |
30/11/2018 |
707 | Thông tư 06/2012/TT-BNNPTNT | 01/02/2012 | Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn |
17/03/2012 |
708 | Quyết định 88/2005/QĐ-BNN | 27/12/2005 | Danh mục nguồn gen giống vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn |
29/01/2006 |
709 | Quyết định 78/2004/QĐ-BNN | 31/12/2004 | Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
29/01/2005 |
710 | Thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT | 24/02/2017 | Ban hành Danh mục động thực vật hoang dã thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
|
711 | Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 15/05/2016 | Quy định việc quản lý trang thiết bị y tế |
01/07/2016 |
712 | Thông tư 39/2016/TT-BYT | 28/10/2016 | Quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế |
15/12/2016 |
713 | Thông tư 30/2015/TT-BYT | 12/10/2015 | Quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế |
30/11/2015 |
714 | Thông tư 05/2018/TT-BCT | 29/10/2018 | Quy định về xuất xứ hàng hóa. |
03/04/2018 |
715 | Thông tư 22/2011/TT-BKHCN | 22/09/2011 | Quy định về việc quản lý chất lượng đối với dây và cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V |
01/02/2012 |
716 | Nghị định 31/2018/NĐ-CP | 08/03/2018 | Nghị định số 31/2018/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa |
08/03/2018 |
717 | Thông tư 32/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP |
28/12/2017 |
718 | Thông tư 04/2018/TT-BTTTT | Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/07/2018 | |
719 | Nghị định 74/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Hướng dẫn luật chất lượng sản phẩm và hàng hóa |
01/07/2018 |
720 | Thông tư 07/2017/TT-BCT | 29/05/2017 | Quy định cửa khẩu nhập khẩu một số mặt hàng phân bón |
13/07/2017 |
721 | Nghị định 108/2017/NĐ-CP | 20/09/2017 | Quy định về quản lý phân bón |
20/09/2017 |
722 | Thông tư 41/2012/TT-BCT | 21/12/2012 | TQuy định về xuất khẩu khoáng sản |
04/02/2013 |
723 | Thông tư 05/2018-TT-BXD | 29/06/2018 | Huớng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng. |
15/08/2018 |
724 | Văn bản 07/VBHN-BNNPTNT(2016) | 25/04/2016 | Hợp nhất Thông tư quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. |
25/04/2016 |
725 | Thông tư 40/2015/TT-BNNPTNT | 21/10/2015 | Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
02/12/2015 |
726 | Thông tư 23/2015/TT-BKHCN | 13/11/2015 | Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
01/07/2016 |
727 | Thông tư 39/2015/TT-BTC | 25/03/2015 | Trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành |
01/04/2015 |
728 | Thông tư 156/2011/TT-BTC | 14/11/2011 | Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành |
03/01/2012 |
729 | Quyết định 69/2004/QĐ-BNN | 03/12/2004 | Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm XK |
28/12/2004 |
730 | Quyết định 18/2016/QĐ-TTg | 06/05/2016 | Quyết định về cho phép NK một số sản phẩm cntt đã qua sử dụng cấm NK |
01/07/2016 |
731 | Quyết định 15/2006/QĐ-BTNMT | 08/09/2006 | Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng chất CFC cấm NK |
07/10/2006 |
732 | Quyết định 11/2013/QĐ-TTg | 24/01/2013 | Cấm XNK một số loài động thực vật hoang dã |
15/03/2013 |
733 | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương |
15/05/2018 |
734 | Văn bản 03/VBHN-VPQH(2017) | 28/06/2017 | Hợp nhất Luật Thương mại |
28/06/2017 |
735 | Thông tư 43/2016/TT-BTTTT | 26/12/2016 | Ban hành Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số của Bộ TTTT |
10/02/2017 |
736 | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL | 31/12/2014 | Quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL |
21/03/2015 |
737 | Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT | 15/11/2017 | Ban hành bảng mã số HS hàng hóa XNK quản lý chuyên ngành của Bộ NNPTNT |
01/01/2018 |
738 | Thông tư 13/2015/TT-BGTVT | 21/04/2015 | Ban hành Danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT |
10/06/2016 |
739 | Thông tư 12/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP |
15/06/2018 |
740 | Thông tư 04/2015/TT-BNNPNTN | 12/02/2015 | Hướng dẫn Nghị định 187/2013/NĐ-CP về thực hiện Luật Thương mại |
29/03/2015 |
741 | Thông tư 01/2017/TT-BTTTT | 16/02/2017 | Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm |
02/04/2017 |
742 | Nghị định 69/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương |
15/05/2018 |
743 | Nghị định 28/2018/NĐ-CP | 01/03/2018 | Hướng dẫn Luật quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
01/03/2018 |
744 | Luật 36/2005/QH11 | 14/06/2005 | Luật Thương mại |
01/01/2006 |
745 | Luật 23/2018/QH14 | 12/06/2018 | Luật Cạnh tranh |
01/07/2018 |
746 | Luật 05/2017/QH14 | 12/06/2017 | Luật Quản lý ngoại thương |
01/01/2018 |
747 | Công ước Viên | 12/02/1980 | Về hợp đồng mua bán quốc tế hàng hóa |
12/02/1980 |
748 | Văn bản 05/VBHN-BGTVT(2015) | 31/03/2015 | Hướng dẫn Hiệp định về tạo thuận lợi vận tải các nước tiểu vùng sông Mê Công |
31/03/2015 |
749 | Thông tư LT 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT | 20/04/2016 | Phối hợp hoạt động của cơ quan quản lý, tổ chức vận tải tại cửa khẩu |
08/06/2016 |
750 | Thông tư LT 15/2015/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG | 06/05/2015 | Cấp phép phương tiện tìm kiếm cứu nạn vào VN |
01/10/2015 |
751 | Thông tư 89/2014/TT-BGTVT | 31/12/2014 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 29/2009/TT-BGTVT về tạo thuận lợi vận tải hàng hóa qua biên giới |
01/03/2015 |
752 | Thông tư 88/2014/TT-BGTVT | 31/12/2014 | Hướng dẫn Hiệp định tạo thuận lợi vận tải đường bộ Việt Nam-Lào |
01/03/2015 |
753 | Thông tư 66/2014/TT-BGTVT | 12/11/2014 | Về vận tải hành khách, hành lý bằng tàu cao tốc nội thủy và qua biên giới |
01/01/2015 |
754 | Thông tư 50/2018/TT-BTC | 23/05/2018 | Chỉ tiêu thông tin, mẫu khai báo đối với phương tiện vận tải XNC |
05/06/2018 |
755 | Thông tư 29/2009/TT-BGTVT | 17/11/2009 | Tạo thuận lợi vận tải hàng hóa qua biên giới các nước tiểu vùng sông Mê Công |
01/01/2010 |
756 | Thông tư 20/2016/TT-BGTVT | 20/07/2016 | Sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BGTVT Về vận tải tàu khách cao tốc |
01/10/2016 |
757 | Thông tư 16/2017/TT-BGTVT | 22/05/2017 | Hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua Việt Nam |
15/07/2017 |
758 | Thông tư 08/2012/TT-BGTVT | 22/05/2017 | Hướng dẫn Hiệp định vận tải thủy giữa Việt Nam và Campuchia |
15/07/2017 |
759 | Quyết định 43/2017/QĐ-TTg | 26/09/2017 | Thủ tục máy bay XNC, quá cảnh thông qua Cơ chế 1 cửa quốc gia |
15/11/2017 |
760 | Quyết định 34/2016/QĐ-TTg | 23/08/2016 | Thủ tục điện tử 1 cửa quốc gia đối với tàu thuyền ra vào cảng |
15/11/2016 |
761 | Nghị định 95/2010/NĐ-CP | 16/09/2010 | Cấp phép nhập cảnh phối hợp tìm kiếm, cứu nạn nước ngoài tại VN |
01/11/2010 |
762 | Nghị định 58/2017/NĐ-CP | 10/05/2017 | Hướng dẫn Bộ luật Hàng hải VN về quản lý hoạt động hàng hải |
01/07/2017 |
763 | Thông tư LT 110/2016/TTLT-BTC-BKHCN | 30/06/2016 | Phối hợp kiểm tra chất lượng và thông quan hàng NK |
01/09/2016 |
764 | Thông tư 218/2015/TT-BTC | 31/12/2015 | Chính sách, thuế hàng mua bán tại chợ biên giới, khu kinh tế cửa khẩu |
14/02/2016 |
765 | Thông tư 217/2015/TT-BTC | 31/12/2015 | Thủ tục hải quan, thuế đối với hàng hóa mua bán qua biên giới |
14/02/2016 |
766 | Thông tư 203/2014/TT-BTC | 22/12/2014 | Xử lý hàng tồn đọng thuộc địa bàn hoạt động hải quan |
05/02/2015 |
767 | Thông tư 191/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | Thủ tục hải quan hàng gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
01/01/2016 |
768 | Thông tư 149/2010/TT-BTC | 27/09/2010 | Hướng dẫn thuế và thủ tục hải quan với hàng bán tại khu cách ly |
11/11/2010 |
769 | Thông tư 110/2010/TT-BTC | 30/07/2010 | Hướng dẫn xác nhận và thông quan xe thiết kế chở tiền NK |
|
770 | Thông tư 106/2016/TT-BTC | 29/06/2016 | Thủ tục hải quan xuất nhập pha chế xăng dầu tại kho ngoại quan |
16/08/2016 |
771 | Công văn 6158/TCHQ-TXNK(2018) | 22/10/2018 | Chính sách thuế của doanh nghiệp chế xuất do Tổng Cục hải quan ban hành |
22/10/2018 |
772 | Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT | 16/01/2017 | Bố sung danh mục hóa chất và kháng sinh cấm sử dụng |
01/03/2017 |
773 | Thông tư 28/2014/TT-BNNPTNT | 04/09/2014 | Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm NK, sử dụng |
20/10/2014 |
774 | Thông tư 42/2015/TT-BNNPTNT | 16/11/2015 | Bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm; được sử dụng trong chăn nuôi |
16/11/2015 |
775 | Công văn 906/BVTV-ATTPMT(2018) | 05/04/2018 | Danh sách quốc gia vùng lãnh thổ và tổ chức cá nhân được xuất khẩu các sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam |
05/04/2018 |
776 | Quyết định 78/2010/QĐ-TTg | 30/11/2010 | Quy định về mức trị giá hàng NK chuyển phát nhanh được miễn thuế NK và thuế GTGT |
01/02/2011 |
777 | Quyết định 1919/QĐ-TCHQ(2018) | 28/06/2018 | Quy trình miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế |
28/06/2018 |
778 | Thông tư 118/2011/TT-BTC | 16/08/2011 | Hướng dẫn về thuế NK và GTGT hàng của các dự án điện |
30/09/2011 |
779 | Thông tư 69/2016/TT-BTC | 06/05/2016 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu khí phụ gia hàng hóa XNK |
20/07/2016 |
780 | Thông tư 49/2015/TT-BTC | 14/04/2015 | Thủ tục XNK hàng hóa qua dịch vụ bưu chính |
29/05/2015 |
781 | Quyết định 38/2017/QĐ-TTg | 18/08/2017 | Quy định về chuyển cửa khẩu hàng hóa NK tại cảng cạn ICD Mỹ Đình, Hà Nội |
05/10/2017 |
782 | Quyết định 15/2017/QĐ-TTg | 12/05/2017 | Ban hành Danh mục hàng hóa phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập |
01/07/2017 |
783 | Nghị định 169/2016/NĐ-CP | 27/12/2016 | Xử lý hàng hóa lưu tại cảng biển VN |
01/07/2017 |
784 | Quyết định 1410/QĐ-TCHQ(2015) | 14/04/2015 | Ban hành Quy trình kiểm tra sau thông quan |
15/05/2015 |
785 | Quyết định 1503/QĐ-TCHQ(2018) | 18/05/2018 | Quy trình quản lý nợ thuế và khoản thu khác đối với hàng hóa XNK |
18/05/2018 |
786 | Thông tư 65/2017/TT-BTC | 27/06/2017 | Ban hành Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam |
01/01/2018 |
787 | Thông tư 14/2015/TT-BTC | 30/01/2015 | Hướng dẫn phân tích, phân loại hàng hóa XNK |
16/03/2015 |
788 | Quyết định 2999/QĐ-TCHQ(2017) | 06/09/2017 | Quy chế kiểm định, phân tích hàng hóa XNK |
06/09/2017 |
789 | Quyết định 1921/QĐ-TCHQ(2018) | 28/06/2018 | Quy trình phân loại hàng hóa XNK, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa XNK |
28/06/2018 |
790 | Quyết định 3950/QĐ-TCHQ(2018) | 30/11/2015 | Ban hành Danh mục hàng hóa XK/ NK rủi ro về trị giá, và mức giá tham chiếu |
03/12/2015 |
791 | Quyết định 2344/QĐ-TCHQ(2015) | 07/08/2015 | Quy chế về cơ sở dữ liệu trị giá hải quan |
22/08/2015 |
792 | Quyết định 1810/QĐ-TCHQ(2018) | 15/06/2018 | Quy trình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa XNK |
01/07/2018 |
793 | Văn bản 19/VBHN-BTC(2016) | 21/10/2016 | Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật quản lý thuế |
21/10/2016 |
794 | Văn bản 15/VBHN-BTC(2018) | 09/05/2018 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP |
09/05/2018 |
795 | Văn bản 03/VBHN-VPQH(2016) | 28/04/2016 | Văn bản 03/VBHN-VPQH(2016) của Văn phòng Quốc hội : Hợp nhất Luật quản lý thuế |
28/04/2016 |
796 | Thông tư 93/2017/TT-BTC | 19/09/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 219/2013/TT-BTC, Thông tư 156/2013/TT-BTC về quản lý thuế |
05/11/2017 |
797 | Thông tư 79/2017/TT-BTC | 01/08/2017 | Sửa đổi Thông tư 156/2013/TT-BTC về quản lý thuế |
15/09/2017 |
798 | Thông tư 328/2016/TT-BTC | 26/12/2016 | Hướng dẫn thu các khoản thu ngân sách qua Kho bạc Nhà nước |
26/12/2016 |
799 | Thông tư 184/2015/TT-BTC | 17/11/2015 | Kê khai, bảo lãnh, thu nộp tiền thuế, phí, lệ phí hàng hóa XNK, phương tiện XNC |
01/01/2016 |
800 | Thông tư 156/2013/TT-BTC | 06/11/2013 | Hướng dẫn Luật quản lý thuế |
20/12/2013 |
801 | Thông tư 06/2017/TT-BTC | 20/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 156/2013/TT-BTC về quản lý thuế |
04/03/2017 |
802 | Quyết định 1503/QĐ-TCHQ(2018) | 18/05/2018 | Quy trình quản lý nợ thuế và khoản thu khác đối với hàng hóa XNK |
18/05/2018 |
803 | Luật 78/2006/QH11 | 29/11/2006 | Luật Quản lý thuế |
01/07/2007 |
804 | Quyết định 24/2018/QĐ-TTG | 18/05/2018 | Danh mục hàng hóa, phương tiện phải kiểm tra hiệu suất năng lượng tối thiểu |
10/07/2018 |
805 | Luật số 21/2012/QH13 | 20/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung Luật quản lý thuế |
01/07/2013 |
806 | Văn bản 29/VBHN-BTC(2015) | 02/10/2012 | Hợp nhất thông tư hướng dẫn thuế bảo vệ môi trường |
15/11/2012 |
807 | Thông tư 152/2011/TT-BTC | 11/11/2011 | Hướng dẫn thuế bảo vệ môi trường |
01/01/2012 |
808 | Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12 | 14/07/2011 | Biểu thuế bảo vệ môi trường |
01/01/2012 |
809 | Luật 57/2010/QH12 | 15/11/2010 | Thuế bảo vệ môi trường |
15/11/2010 |
810 | Văn bản 18/VBHN-BTC(2016) | 21/10/2016 | Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thuế TTĐB |
01/07/2016 |
811 | Văn bản 02/VBHN-VPQH(2016) | 29/06/2018 | Hợp nhất Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt – Biểu thuế TTĐB |
01/07/2011 |
812 | Thông tư 20/2017/TT-BTC | 06/03/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 195/2015/TT-BTC về hướng dẫn thuế TTĐB |
20/04/2017 |
813 | Thông tư 195/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | Hướng dẫn thuế Tiêu thụ đặc biệt |
01/01/2016 |
814 | Luật 70/2014/QH13 | 26/11/2014 | Sửa đổi Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
01/01/2016 |
815 | Luật 27/2008/QH12 | 14/11/2008 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
01/04/2009 |
816 | Quyết định 78/2010/QĐ-TTg | 30/11/2010 | Quy định về mức trị giá hàng NK chuyển phát nhanh được miễn thuế NK và thuế GTGT |
01/02/2011 |
817 | Quyết định 03/2013/QĐ-TTg | 14/01/2013 | Sửa đổi quy định danh mục phương tiện và thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
15/01/2013 |
818 | Công văn 2305/BTTTT-CVT(2018) | 17/07/2018 | Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa thuộc quản lý của Bộ TTTT |
17/07/2018 |
819 | Nghị định 144/2018/NĐ-CP | 16/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức |
16/10/2018 |
820 | Nghị định 26/2007/NĐ-CP | 15/02/2007 | Quy định về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
01/03/2007 |
821 | Văn bản 14/VBHN-BTC(2018) | 09/05/2018 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật GTGT và Nghị định 209/2013/NĐ-CP |
09/05/2018 |
822 | Văn bản 13/VBHN-BTC(2018) | 09/05/2018 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn về quản lý hoàn thuế GTGT |
02/06/2017 |
823 | Văn bản 01/VBHN-VPQH(2016) | 28/04/2016 | Hợp nhất Luật thuế giá trị gia tăng – Biểu thuế GTGT |
28/04/2016 |
824 | Thông tư 99/2016/TT-BTC | 29/06/2016 | Hướng dẫn quản lý hoàn thuế GTGT |
29/06/2016 |
825 | Thông tư 83/2014/TT-BTC | 26/06/2014 | Hướng dẫn thực hiện thuế GTGT theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
10/08/2014 |
826 | Thông tư 219/2013/TT-BTC | 31/12/2013 | Thông tư 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính : Hướng dẫn thực hiện thuế GTGT |
31/12/2013 |
827 | Thông tư 193/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 219/2013/TT-BTC về hướng dẫn thực hiện thuế GTGT |
10/01/2016 |
828 | Thông tư 130/2016/TT-BTC | 12/08/2016 | Hướng dẫn thực hiện Luật thuế GTGT, thuế TTĐB, Luật quản lý thuế |
01/07/2016 |
829 | Thông tư 118/2011/TT-BTC | 16/08/2011 | Hướng dẫn về thuế NK và GTGT hàng của các dự án điện |
30/09/2011 |
830 | Thông tư 72/2014/TT-BTC | 30/05/2014 | Hoàn thuế GTGT hàng hóa mang theo khi xuất cảnh |
01/07/2014 |
831 | Thông tư 31/2017/TT-BTC | 18/04/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 99/2016/TT-BTC về hướng dẫn quản lý hoàn thuế GTGT |
02/06/2017 |
832 | Quyết định 3417/QĐ-TCHQ | 10/11/2014 | Quyết định 3417/QĐ-TCHQ |
15/11/2014 |
833 | Nghị định 146/2017/NĐ-CP | 15/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 100/2016/NĐ-CP về thuế GTGT; 12/2015/NĐ-CP thuế thu nhập DN |
01/02/2018 |
834 | Nghị định 100/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định hướng dẫn Luật thuế GTGT, TTĐB, QLT, xử lý VPHC |
01/07/2016 |
835 | Luật 71/2014/QH13 | 26/11/2014 | Sửa đổi một số điều của các luật thuế |
01/01/2015 |
836 | Luật 31/2013/QH13 | 19/06/2013 | Sửa đổi, bổ sung Luật thuế giá trị gia tăng |
01/07/2013 |
837 | Luật 13/2008/QH12 | 03/06/2008 | Luật thuế giá trị gia tăng |
01/01/2009 |
838 | Luật 106/2016/QH13 | 06/04/2016 | Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế GTGT, thuế TTĐB, Luật quản lý thuế |
01/07/2016 |
839 | Thông tư 128/2016/TT-BTC | 09/08/2016 | Miễn, giảm thuế XK sản phẩm thân thiện môi trường; tái chế, xử lý chất thải |
23/09/2016 |
840 | Thông tư 127/1998/TT-BTC | 17/09/1998 | Hướng dẫn thuế NK phụ tùng, chi tiết dự phòng của bộ SKD, CKD, IKD |
17/09/1998 |
841 | Thông tư 118/2011/TT-BTC | 16/08/2011 | Hướng dẫn về thuế NK và GTGT hàng của các dự án điện |
30/09/2011 |
842 | Quyết định 78/2010/QĐ-TTg | 30/11/2010 | Quy định về mức trị giá hàng NK chuyển phát nhanh được miễn thuế NK và thuế GTGT |
01/02/2011 |
843 | Thông tư 10/2015/TT-BTC | 29/01/2015 | Miễn thuế NK linh kiện sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế ưu tiên nghiên cứu, chế tạo |
15/03/2015 |
844 | Quyết định 4073/QĐ-TCHQ(2017) | 01/12/2017 | Ban hành quy trình quy trình giải quyết miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng |
16/12/2017 |
845 | Quyết định 31/2015/QĐ-TTg | 04/08/2015 | Về định mức hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng, hàng mẫu được miễn thuế, xét miễn thuế, không chịu thuế |
01/10/2015 |
846 | Nghị định 134/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
01/09/2016 |
847 | Luật 107/2016/QH13 | 06/04/2016 | Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
01/09/2016 |
848 | Thông tư 36/2016/TT-BTC | 26/02/2016 | Hướng dẫn về thuế trong hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí |
12/04/2016 |
849 | Thông tư 149/2010/TT-BTC | 27/09/2010 | Hướng dẫn thuế và thủ tục hải quan đối với hàng bán tại khu cách ly |
11/11/2010 |
850 | Quyết định 614/QĐ-TCHQ(2013) | 27/02/2013 | Quy trình hải quan hàng hóa từ kho sân bay Nội Bài về kho kéo dài Cục Hải quan Bắc Ninh quản lý |
10/03/2013 |
851 | Quyết định 4286/QĐ-TCHQ(2015) | 31/12/2015 | Quy trình kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa XNK |
31/12/2015 |
852 | Quyết định 3662/QĐ-TCHQ(2014) | 08/12/2014 | Quy trình thủ tục hải quan tại của khẩu Lao Bảo |
08/12/2014 |
853 | Quyết định 3417/QĐ-TCHQ(2014) | 10/11/2014 | Quy trình hải quan đối với hàng được hoàn thuế GTGT khi xuất cảnh |
15/11/2014 |
854 | Quyết định 3280/QĐ-TCHQ(2016) | 30/09/2016 | Quy trình thủ tục hải quan đối với hành lý, hàng hóa của người XNC tại cảng hàng không quốc tế |
30/09/2016 |
855 | Quyết định 2722/QĐ-BTC(2017) | 29/12/2017 | Áp dụng thí điểm giám sát tự động hàng hóa XNK cảng biển, hàng không quốc tế |
02/01/2018 |
856 | Quyết định 2516/QĐ-TCHQ(2012) | 13/11/2012 | Sửa đổi quy trình chuyển cửa khẩu hàng hóa |
13/11/2012 |
857 | Quyết định 2428/QĐ-TCHQ(2009) | 14/12/2009 | Quy trình TTHQ đối với tàu bay XNC, chuyển cảng và giám sát hải quan |
01/01/2010 |
858 | Quyết định 2353/QĐ-TCHQ(2014) | 08/08/2014 | Quy trình kiểm tra, phát hiện chất phóng xạ tại cửa khẩu |
08/08/2014 |
859 | Quyết định 2344/QĐ-TCHQ(2014) | 07/08/2014 | Quy trình giám sát hải quan tại cửa khẩu đường bộ, đường sông |
25/08/2014 |
860 | Quyết định 209/QĐ-TCHQ(2011) | 29/01/2011 | Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cửa khẩu |
10/02/2011 |
861 | Quyết định 2061/QĐ-BTC(2017) | 13/10/2017 | Áp dụng thí điểm giám sát hải quan tự động hàng hóa XNK tại sân bay Nội Bài |
16/10/2017 |
862 | Quyết định 1966/QĐ-TCHQ(2015) | 10/07/2015 | Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa XNK |
15/08/2015 |
863 | Quyết định 1925/QĐ-TCHQ(2018) | 29/06/2018 | Về việc ban hành Sổ tay nghiệp vụ quản lý thuế (tại cấp Chi cục Hải quan) |
14/07/2018 |
864 | Quyết định 1920/QĐ-TCHQ(2018) | 28/06/2018 | Sổ tay nghiệp vụ thực hiện thủ tục thông quan hàng hóa XNK |
13/07/2018 |
865 | Quyết định 1919/QĐ-TCHQ(2018) | 28/06/2018 | Quy trình miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế |
28/06/2018 |
866 | Quyết định 1500/QĐ-TCHQ(2016) | 24/05/2016 | Quy trình giám sát tại khu vực giám sát hải quan cảng biển |
01/06/2016 |
867 | Quyết định 149/QĐ-TCHQ(2011) | 28/01/2011 | Quy trình thủ hải quan tại ga đường sắt liên vận quốc tế |
01/02/2011 |
868 | Văn bản 02/VBHN-BTC(2018) | 02/02/2018 | Hợp nhất quy định về mẫu Tờ khai hải quan dùng cho người xuất nhập cảnh |
01/10/2015 |
869 | Thông tư 120/2015/TT-BTC | 14/08/2015 | Phát hành mẫu Tờ khai Hải quan dùng cho người xuất nhập cảnh |
01/10/2015 |
870 | Thông tư 84/2017/TT-BTC | 15/08/2017 | Hướng dẫn điều kiện KD hàng miễn thuế, khu, kho, bãi kiểm tra, giám sát HQ |
30/09/2017 |
871 | Thông tư 52/2017/TT-BTC | 19/05/2017 | Sửa đổi Thông tư 120/2015/TT-BTC về mẫu tờ khai hành hải quan dùng cho khách XNC |
10/07/2017 |
872 | Thông tư 39/2018/TT-BTC | 20/04/2018 | Sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan |
05/06/2018 |
873 | Thông tư 38/2015/TT-BTC | 25/03/2015 | Thủ tục hải quan thuế xuất khẩu nhập khẩu quản lý thuế hàng xuất nhập khẩu |
01/04/2015 |
874 | Quyết định 194/QĐ-TCHQ(2013) | 22/01/2013 | Bổ sung mã loại hình quản lý hàng hóa XNK |
22/01/2013 |
875 | Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ | 24/05/2002 | Ban hành mẫu ấn chỉ nghiệp vụ hải quan |
15/06/2002 |
876 | Quyết định 02/QĐ-TCHQ(2013) | 02/01/2013 | Ban hành bộ mã loại hình quản lý hàng hóa XNK |
01/01/2013 |
877 | Nghị định 68/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm tập kết làm thủ tục Hải quan |
01/07/2016 |
878 | Nghị định 59/2018/NĐ-CP | 20/04/2018 | Sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan, về thủ tục hải quan |
05/06/2018 |
879 | Nghị định 08/2015/NĐ-CP | 21/05/2015 | Hướng dẫn Luật Hải quan |
15/03/2015 |
880 | Luật 54/2014/QH13 | 23/06/2014 | Luật Hải quan |
01/01/2015 |
881 | Văn bản 09/VBHN-BCT(2018) | 09/02/2018 | Hợp nhất điều kiện đầu tư, kinh doanh thực phẩm Bộ Công Thương quản lý |
09/02/2018 |
882 | Thông tư 28/2013/TT-BCT | 06/11/2013 | Hướng dẫn kiểm tra ATTP nhập khẩu |
20/12/2013 |
883 | Quyết định 4755/QĐ-BCT(2017) | 21/12/2017 | Danh mục hàng phải kiểm tra chất lượng, ATTP trước khi thông quan của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
884 | Quyết định 422/QĐ-BCT(2016) | 28/01/2016 | Chỉ định Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Trị kiểm tra ATTP nhập khẩu |
28/01/2016 |
885 | Quyết định 292/QĐ-BCT(2016) | 20/01/2016 | Chỉ định Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia kiểm tra ATTP nhập khẩu |
20/01/2016 |
886 | Quyết định 14435/QĐ-BCT(2015) | 28/12/2015 | Chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiểu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 kiểm tra ATTP nhập khẩu |
28/12/2015 |
887 | Quyết định 14434/QĐ-BCT(2015) | 28/12/2015 | Chỉ định Trung tâm TĐC 1 kiểm tra ATTP nhập khẩu |
28/12/2015 |
888 | Quyết định 14433/QĐ-BCT(2015) | 28/12/2015 | Chỉ định Công ty TNHH giám định Vinacontrol TP.HCM kiểm tra ATTP nhập khẩu |
28/12/2015 |
889 | Quyết định 14432/QĐ-BCT(2015) | 28/12/2015 | Chỉ định Trung tâm Y tế dự phòng Đà Nẵng kiểm tra ATTP nhập khẩu |
28/12/2015 |
890 | Quyết định 14366/QĐ-BCT(2015) | 28/12/2015 | Chỉ định Trung tâm Y tế dự phòng Hải Phòng kiểm tra ATTP nhập khẩu |
28/12/2015 |
891 | Quyết định 13659/QĐ-BCT(2015) | 11/12/2015 | Chỉ định Viện Y tế công cộng TP.HCM kiểm tra ATTP nhập khẩu |
11/12/2015 |
892 | Công văn 6321/BCT-KHCN(2018) | 10/08/2018 | Vướng mắc thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP về ATTP |
10/08/2018 |
893 | Văn bản 07/VBHN-BNNPTNT(2017) | 11/04/2017 | Hợp nhất Thông tư kiểm tra ATTP thủy sản xuất khẩu |
26/12/2013 |
894 | Văn bản 02/VBHN-BNNPTNT(2013) | 19/12/2013 | Hợp nhất Thông tư kiểm tra ATTP động vật NK |
01/07/2010 |
895 | Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT | 12/11/2013 | Kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản xuất khẩu |
26/12/2013 |
896 | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT | 08/04/2010 | Kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
01/07/2010 |
897 | Thông tư 12/2015/TT-BNNPTNT | 16/03/2015 | Kiểm tra ATTP hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
05/05/2015 |
898 | Thông tư 11/2017/TT-BNNPTNT | 29/05/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại văn bản pháp luật của Bộ NNPTNT |
18/07/2017 |
899 | Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT | 13/08/2018 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ NNPTNT ban hành |
27/09/2018 |
900 | Thông tư 07/2018/TT-BNNPTNT | 10/07/2018 | Quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm |
24/08/2018 |
901 | Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT | 31/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung 05 Thông tư liên quan đến quản lý, kiểm dịch thủy sản |
17/03/2018 |
902 | Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT | 24/01/2014 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
10/03/2014 |
903 | Thông tư 03/2011/TT-BNNPTNT | 21/01/2011 | Truy suất nguồn gốc, thu hồi sản phẩm thủy sản |
05/03/2011 |
904 | Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT | 13/02/2017 | Sửa đổi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT kiểm tra, chứng nhận ATTP thủy sản XK |
30/03/2017 |
905 | Thông tư 43/2014/TT-BYT | 24/11/2014 | Quản lý thực phẩm chức năng |
01/02/2015 |
906 | Thông tư 23/2018/TT-BYT | 14/09/2018 | Quy định về thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn |
01/11/2018 |
907 | Thông tư 14/2011/TT-BYT | 01/04/2011 | Hướng dẫn lấy mẫu thực phẩm |
01/06/2011 |
908 | Thông tư 05/2018/TT-BYT | 05/04/2018 | Danh mục thực phẩm, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến, dụng cụ, vật liệu, bao gói |
21/05/2018 |
909 | Thông tư 52/2015/TT-BYT | 21/12/2015 | Quy định kiểm tra an toàn thực phẩm XNK |
23/02/2016 |
910 | Quyết định 125/QĐ-BYT(2015) | 16/01/2015 | Chỉ định Viện dinh dưỡng kiểm tra ATTP nhập khẩu |
16/01/2015 |
911 | Thông tư LT 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT | 09/04/2014 | Phân công trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm |
26/05/2014 |
912 | Nghị định 77/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi 6 Nghị định về quản lý vật liệu nổ, an toàn thực phẩm |
01/07/2016 |
913 | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02/02/2018 | Hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm |
02/02/2018 |
914 | Nghị định 08/2018/NĐ-CP | 15/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung điều kiện kinh doanh thuộc 8 lĩnh vực Bộ Công Thương quản lý |
15/01/2018 |
915 | Luật 55/2010/QH12 | 17/06/2010 | Luật An toàn thực phẩm |
01/07/2011 |
916 | Công văn 906/BVTV-ATTPMT(2018) | 05/04/2018 | Danh sách quốc gia vùng lãnh thổ và tổ chức cá nhân được xuất khẩu các sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam |
05/04/2018 |
917 | Công văn 5446/TCHQ-GSQL(2018) | 19/09/2018 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP về an toàn thực phẩm |
19/09/2018 |
918 | Công văn 1682/TCHQ-VP(2018) | 30/03/2018 | Đính chính Công văn 1511/TCHQ-GSQL(2018) |
30/03/2018 |
919 | Công văn 1511/TCHQ-GSQL(2018) | 22/03/2018 | Hướng dẫn thực hiện nghị định 15/2018/NĐ-CP |
22/03/2018 |
920 | Công văn 1267/TCHQ-GSQL(2018) | 09/03/2018 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
09/03/2018 |
921 | Văn bản 06/VBHN-BCT(2017) | 12/01/2017 | Hợp nhất Thông tư về quản lý hóa chất theo Công ước |
15/02/2015 |
922 | Văn bản 05/VBHN-BCT(2017) | 12/01/2017 | Hợp nhất Thông tư về quản lý hóa chất |
12/01/2017 |
923 | Thông tư 55/2014/TT-BCT | 19/12/2014 | Hướng dẫn Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất theo Công ước |
15/02/2015 |
924 | Thông tư 42/2015/TT-BNNPTNT | 16/11/2015 | Bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm; được sử dụng trong chăn nuôi |
16/11/2015 |
925 | Thông tư 32/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Hướng dẫn Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP |
28/12/2017 |
926 | Thông tư 28/2014/TT-BNNPTNT | 04/09/2014 | Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm NK, sử dụng |
20/10/2014 |
927 | Thông tư 09/2018/TT-BYT | 27/04/2018 | Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
12/06/2018 |
928 | Thông tư 08/2018/TT-BTC | 25/01/2018 | Phí trong hoạt động hóa chất |
12/03/2018 |
929 | Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT | 16/01/2017 | Bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng |
01/03/2017 |
930 | Nghị định 163/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Xử phạt VPHC về hóa chất, phân bón, vật liệu nổ công nghiệp |
31/12/2013 |
931 | Nghị định 115/2016/NĐ-CP | 08/07/2016 | Sửa đổi Nghị định 163/2013/NĐ-CP về XLVPHC trong hóa chất, phân bón, vật liệu nổ |
15/09/2016 |
932 | Thông tư 277/2016/TT-BTC | 14/11/2016 | Phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
01/01/2017 |
933 | Thông tư 45/2016/TT-BYT | 20/12/2016 | Ban hành Danh mục thuốc, mỹ phẩm nhập khẩu |
06/02/2017 |
934 | Thông tư 06/2018/TT-BYT | 06/04/2018 | Danh mục thuốc, nguyên liệu, mỹ phẩm XNK có mã số HS |
21/05/2018 |
935 | Thông tư 114/2017/TT-BTC | 24/10/2017 | Sửa đổi Thông tư 277/2016/TT-BTC về phí, lệ phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
11/12/2017 |
936 | Quyết định 2659/QĐ-BYT(2016) | 17/06/2016 | Áp dụng thủ tục một cửa tiếp nhận Phiếu công bố mỹ phẩm NK |
17/06/2016 |
937 | Nghị định 113/2017/NĐ-CP | 09/10/2017 | Hướng dẫn Luật hóa chất |
25/11/2017 |
938 | Nghị định số 91/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
01/07/2016 |
939 | Nghị định 38/2014/NĐ-CP | 06/05/2014 | Quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
01/07/2014 |
940 | Luật hóa chất số 06/2007/QH12 | 21/11/2007 | Luật hóa chất |
01/07/2008 |
941 | Nghị định 89/2006/NĐ-CP | 30/09/2006 | Quy định về ghi nhãn hàng hoá |
30/03/2007 |
942 | Hiệp định về hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý Mỹ phẩm | 02/09/2013 | Hiệp định về hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý Mỹ phẩm |
02/09/2013 |
943 | Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg | 10/02/2010 | Quy định về giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu |
01/05/2010 |
944 | Công văn số 1609/QLD-MP | 10/02/2012 | Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm, công bố tính năng mỹ phẩm |
10/02/2012 |
945 | Thông tư 06/2011/TT-BYT | 25/01/2011 | Quy định về quản lý mỹ phẩm |
01/04/2011 |
946 | Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT | 25/12/2017 | Ban hành Danh mục hàng hóa có khả năng gây mấy an toàn của Bộ NNPTNT |
07/02/2018 |
947 | Thông tư 27/2017/TT-BNNPTNT | 25/12/2017 | Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
15/02/2018 |
948 | Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT | 22/05/2013 | Quản lý giống thủy sản |
05/07/2013 |
949 | Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT | 10/11/2017 | Hướng dẫn thực hiện nghị định số 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
25/12/2017 |
950 | Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT | 08/06/2015 | Quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/08/2015 |
951 | Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT | 02/06/2016 | Quy định về quản lý thuốc thú y |
19/07/2016 |
952 | Thông tư 11/2017/TT-BNNPTNT | 29/05/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
18/07/2017 |
953 | Thông tư 11/2014/TT-BNNPTNT | 01/04/2014 | Sửa đổi Phụ lục 4 Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản |
14/05/2014 |
954 | Quyết định 3346/QĐ-BNN-TCCB(2018) | 23/08/2018 | Điều chỉnh phân công nhiệm vụ kiểm tra chuyên ngành đối với một số sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trước thông quan |
01/10/2018 |
955 | Công văn 836/BVTV-KH(2018) | 30/03/2018 | Hướng dẫn thực hiện hoạt động kiểm tra nhà nước chất lượng phân bón nhập khẩu. |
30/03/2018 |
956 | Công văn 4557/BNN-TY(2018) | 14/06/2018 | Đưa thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y về bảo quản tại kho của Doanh nghiệp. |
14/06/2018 |
957 | Quyết định 3482-QĐ-BKHCN | 08/12/2017 | Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của Bộ khoa học công nghệ |
08/12/2017 |
958 | Thông tư 27/2012/TT-BKHCN | 12/12/2012 | Quy định về kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
27/01/2013 |
959 | Thông tư 07/2017/TT-BKHCN | 16/06/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 27/2012/TT-BKHCN về kiểm tra chất lượng hàng hóa NK |
01/10/2018 |
960 | Thông tư 01/2009/TT-BKHCN | 20/03/2009 | Ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ KHCN |
04/05/2009 |
961 | Văn bản 22/VBHN-BCT(2018) | 01/10/2018 | Hợp nhất Thông tư về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 của Bộ Công Thương |
15/10/2018 |
962 | Văn bản 13/VBHN-BCT(2018) | 22/02/2018 | Hợp nhất Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ Công Thương |
01/01/2016 |
963 | Thông tư 48/2011/TT-BCT | 30/12/2011 | Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
15/02/2012 |
964 | Thông tư 41/2015/TT-BCT | 24/11/2015 | Ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ Công Thương |
01/01/2016 |
965 | Thông tư 33/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
966 | Thông tư 29/2016/TT-BCT | 13/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu |
01/02/2017 |
967 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
968 | Thông tư 06/2008/TT-BCT | 19/05/2008 | Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố sản phẩm phù hợp quy chuẩn, kiểm tra nhà nước và quản lý chất lượng vật liệu nổ công nghiệp |
03/06/2008 |
969 | Quyết định 4755/QĐ-BCT(2017) | 21/12/2017 | Danh mục hàng phải kiểm tra chất lượng, ATTP trước khi thông quan của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
970 | Công văn số 5662/BGTVT-KHCN | 30/05/2018 | Giải đáp vướng mắc về kiểm tra chất lượng mặt hàng xe nâng nhập khẩu |
30/05/2018 |
971 | Thông tư LT 43/2014/TTLT-BGTVT-BCT | 24/09/2014 | Dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con từ 7 chỗ ngồi trở xuống |
01/12/2014 |
972 | Thông tư 40/2017/TT-BGTVT | 09/11/2017 | Dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại trên 7 chỗ đến 9 chỗ |
01/10/2018 |
973 | Thông tư 36/2016/TT-BCT | 28/12/2016 | Quy định dán nhãn năng lượng cho phương tiện, thiết bị |
10/02/2017 |
974 | Công văn số 1868/BCT-TKNL | 13/03/2018 | Sử dụng phiếu thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
13/08/2018 |
975 | Quyết định 04/2017/QĐ-TTg | 09/03/2017 | Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện |
25/04/2017 |
976 | Nghị định 21/2011/NĐ-CP | 29/03/2011 | Hướng dẫn Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả |
15/05/2011 |
977 | Luật số 50/2010/QH12 | 17/06/2010 | Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
01/01/2011 |
978 | Công văn 1316/BCT-TKNL 2018 | 12/02/2018 | Kiểm tra mức hiệu suất năng lượng tối thiểu với hàng hóa nhập khẩu |
12/02/2018 |