Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Văn bản 11/VBHN-NHNN(2016)13/01/2016

    Hợp nhất Thông tư về XNK thiết bị ngành ngân hàng

    13/01/2016
    2Luật 46/2010/QH1216/06/2010

    Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam

    01/01/2011
    3Thông tư 29/2015/TT-NHNN22/12/2015

    Sửa đổi, bổ sung 20 văn bản của Ngân hàng nhà nước

    08/02/2016
  • Số ký hiệuThông tư 01/2017/TT-NHNN
    Ngày ban hành07/02/2017
    Ngày có hiệu lực23/03/2017
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýPhó Thống đốc
    Trích yếu

    Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, nhập khẩu phục vụ in, đúc tiền

    Cơ quan ban hànhNgân hàng nhà nước
    Phân loạiThông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 01/2017/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2017

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BỘ PHẬN, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 03 năm 2017.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) cơ sở in, đúc tiền chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Ban Lãnh đạo NHNN;
– Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
– Bộ Tài chính;
– Công báo;
– Lưu: VP, PC, PHKQ (5 bản).

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC

Đào Minh Tú

 

DANH MỤC

MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BỘ PHẬN, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-NHNN ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

STTTÊN HÀNG HÓAMÃ SỐ THEO BIỂU THUẾ NHẬP KHẨUMÔ TẢ HÀNG HÓA
ChươngNhómPhân nhóm
INguyên liệu, vật tư phục vụ hoạt động in, đúc tiền
1Giấy in tiền:    
1.1Giấy in tiền cotton48026900Giấy in tiền trên chất liệu cotton
1.2Giấy in tiền polymer39209990Giấy in tiền trên chất liệu polymer
2Mực in tiền32151900Các loại mực sử dụng để in tiền
3Foil chống giả49119990Sử dụng cho tiền và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác của Ngân hàng Nhà nước
4Bản in tiền84425000Là một dạng khuôn in dùng cho các máy in tiền; có đế bằng kim loại, bề mặt phủ nhựa hoặc lớp nhựa đặc biệt diazo mỏng
IIMáy móc, thiết bị, linh kiện, bộ phận, phụ tùng phục vụ hoạt động in, đúc tiền
1Máy in tiền
1.1Máy phủ Varnish84433990– Máy in phủ Varnish theo công nghệ in Flexo, công nghệ in Offset hoặc máy in kết hợp cả công nghệ Flexo và Offset

– Có thể in được mực không màu phát quang UV

1.2Máy in số84431500– Máy in số dạng vòng, in theo phương pháp in Typo

– Có thể in được chữ ký hoặc mực không màu phát quang UV

1.3Máy in lõm84431900Máy sử dụng lô chùi và dung dịch rửa để làm sạch bản in
1.4Máy in Offset84431300Máy in Offset chuyên dùng sử dụng để in màu nền của các loại giấy bạc, kiểu in cao su đối cao su
1.5Máy in lưới84431900Máy in sử dụng khuôn dạng lưới, hoạt động bằng điện. Máy bao gồm các bộ phận chính: bộ phận nạp giấy, trục in lưới, dao gạt mực, bộ phận cấp mực in, bộ phận ra giấy
2Máy ép foil chống giả84201090Máy ép dạng trục lăn dùng để ép foil chống giả lên tờ tiền
3Các loại máy móc, thiết bị hoàn thiện sản phẩm:
3.1Máy cắt tờ rời84411010Máy hoạt động bằng điện dùng để cắt sản phẩm là tiền từ tờ to ra thành các tờ nhỏ
3.2Máy buộc thếp tiền84224000Máy buộc thếp bằng giấy dán nhiệt hoặc nylon
3.3Máy đóng bó tiền84224000Máy đóng bó tiền bằng giấy dán nhiệt hoặc nylon
3.4Máy bọc bó tiền84224000Máy bọc bó tiền bằng nylon
3.5Máy cắt, đóng gói tự động84224000Máy dùng để cắt các tờ to thành tờ nhỏ, tự động buộc thếp, đóng bó và bọc nylon bó tiền
3.6Máy kiểm tra chất lượng sản phẩm chuyên dùng cho sản xuất tiền84798930Máy hoạt động bằng điện dùng để kiểm tra chất lượng tờ to và tờ nhỏ gồm: kiểm tra chất lượng giấy; mực; các yếu tố bảo an; chất lượng của các công đoạn in, công đoạn cắt; đóng bó và phân loại sản phẩm
3.7Máy đếm chuyên dùng cho sản xuất tiền90291090Máy dùng để đếm tờ to, tờ nhỏ, đếm tiền kim loại
4Máy sản xuất lô
4.1Máy bọc lô84778039Máy dùng để bọc lớp nhựa bên ngoài các loại lô bằng kim loại (lô chùi, lô shablon)
4.2Máy tiện lô84778039Máy dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt các lô đã được bọc theo đúng đường kính yêu cầu
4.3Máy khắc lô847780Máy dùng để khắc hình ảnh in trên bề mặt lô
4.4Máy khuấy hóa chất84798210Máy hoạt động bằng điện dùng để khuấy hóa chất làm lô chùi, lô shablon cho máy in lõm
5Máy móc, thiết bị chế tạo bản in
5.1Thiết bị mạ niken bản in lõm84639010Thiết bị mạ niken cho bản in lõm bằng kim loại, hoạt động bằng điện
5.2Thiết bị mạ crom bản in lõm84639010Thiết bị mạ crom cho bản in lõm bằng phương pháp mạ điện
5.3Thiết bị mài lưng bản in lõm84601100Thiết bị hoạt động bằng điện, điều khiển số, kiểu mài tròn, độ chính xác mài ≤ 5μm
5.4Thiết bị đánh bóng bản in lõm84609010Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng để đánh bóng bề mặt bản in lõm
5.5Máy khắc bản in lõm84423010Máy hoạt động bằng điện, sử dụng kỹ thuật số để khắc các bản in lõm bằng kim loại
5.6Thiết bị ghi bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới84423010Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng để làm bản trực tiếp cho các máy in Offset, máy in lõm, máy in Flexo và máy in lưới
5.7Thiết bị phơi bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.85394900Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng các bóng đèn tia cực tím công suất lớn để định hình ảnh in từ phim lên bản in
5.8Thiết bị hiện bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.84798930Thiết bị hoạt động bằng điện, gồm các dàn phun nước, phun dung dịch hiện và làm sạch các phần tử không in trên bề mặt bản in
5.9Thiết bị sấy khô bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.84193919Thiết bị hoạt động bằng điện, gồm hệ thống gia nhiệt để làm khô và hoàn thiện bản in sau khi hiện
6Máy hoàn thiện bản in lõm
6.1Máy cắt bản in84615010Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để cắt đứt bản in lõm theo kích thước cần thiết
6.2Máy đột lỗ bản in84624910Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để đột lỗ bản in
6.3Máy uốn bản in
6.3.1Hoạt động bằng điện84622910Máy điều khiển bằng điện dùng để uốn bản in cho phù hợp với ống lắp bản
6.3.2Không hoạt động bằng điện84622920Máy điều khiển bằng tay dùng để uốn bản in cho phù hợp với ống lắp bản
7Máy hoàn thiện bản in Offset, Polyshablon, Flexo và in lưới
7.1Máy cắt bản in84615010Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để cắt đứt bản in Offset, Polyshablon, Flexo và in lưới theo kích thước cần thiết
7.2Máy đột lỗ bản in84624910Máy hoạt động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để đột lỗ bản in
8Hệ thống chế bản điện tử84423010Bao gồm các máy tính trạm, máy tính chủ và phần mềm chế bản.
9Các thiết bị pha chế mực in
9.1Máy khuấy mực84798210Máy hoạt động bằng điện, dùng để khuấy đều mực, có hút chân không.
9.2Máy nghiền mực84798210Máy hoạt động bằng điện, dùng để nghiền hạt mực đạt kích thước mong muốn và phân tán đều
9.3Máy trộn mực84798210Máy hoạt động bằng điện, dùng để trộn đều mực
10Vòng số, hộp số để in số seri tiền84439100Là bộ phận không thể tách rời của máy in số để in số seri tiền
11Hệ thống pha chế dung dịch tẩy rửa84798210Hệ thống pha chế dung dịch rửa tự động, hoạt động bằng điện, gồm các bộ phận chính: bơm, bộ phận làm mềm nước, bộ phận khuấy trộn hóa chất.
12Hệ thống xử lý nước thải84212990– Bao gồm các bộ phận: bể chứa hóa chất, thiết bị tách bã thải, bơm

– Hệ thống cung cấp dung dịch tẩy rửa cho các máy in lõm và các thiết bị mạ bản (niken và crom), sau đó nước thải được đưa về bộ phận xử lý trước khi đưa ra môi trường.

 

Call Now