Tìm kiếm văn bản
Số ký hiệu | Nghị định 72/2022/NĐ-CP về việc sửa đổi một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP và Nghị định 25/2018/NĐ-CP về hoạt động in |
Ngày ban hành | 04/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam |
Trích yếu | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 72/2022/NĐ-CP Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2022 NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU […] |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Phân loại | Nghị định |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi | Nghị định 60/2014/NĐ-CP |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 72/2022/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2014/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG IN VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2018/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 02 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2014/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG IN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
“g) Mẫu, biểu mẫu, giấy tờ, sách, sổ, tài liệu hướng dẫn sử dụng, giới thiệu, quảng cáo thiết bị, công cụ sản xuất, sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; áp-phích, tờ rời, tờ gấp không phải là xuất bản phẩm theo quy định của Luật Xuất bản.”.
“5. Thiết bị ngành in là máy móc, công cụ để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in, photocopy (sau đây gọi chung là thiết bị in), bao gồm:
“10. Tuổi thiết bị là thời gian được xác định từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu của máy móc, thiết bị (tính theo năm); trong đó năm sản xuất ghi trên tem, nhãn hàng dưới hình thức in, dán, đính, đúc, chạm, khắc trực tiếp trên thiết bị; năm nhập khẩu là năm hàng hóa về đến cửa khẩu Việt Nam.”.
“d) Thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm dân tộc, danh nhân, anh hùng dân tộc; sử dụng hình ảnh bản đồ Việt Nam nhưng không thể hiện hoặc thể hiện không đúng chủ quyền quốc gia; vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức và danh dự, nhân phẩm của cá nhân.”.
“6. Nhập khẩu, sử dụng thiết bị in trái quy định tại Nghị định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.”.
“7. In, đặt in bao bì, nhãn hàng hóa của các sản phẩm mà các sản phẩm này thuộc loại phải có giấy phép lưu hành, giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận chất lượng theo quy định của pháp luật nhưng không có các loại giấy tờ này.”.
“3. In và gia công sau in không vượt quá số lượng thành phẩm ghi trong hợp đồng.”.
“11. Trách nhiệm bên đặt in
Cung cấp đầy đủ giấy tờ liên quan đến sản phẩm đặt in theo quy định tại Nghị định này.”.
“1. Có hợp đồng chế bản, in, gia công sau in.
“Điều 27. Nhập khẩu thiết bị in
“Điều 28. Thủ tục khai báo nhập khẩu thiết bị in
“Điều 29. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nhập khẩu thiết bị in
“1. Thiết bị in chỉ được sử dụng để sản xuất, kinh doanh khi cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in hoặc được cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động in; cơ sở dịch vụ photocopy đã khai báo hoạt động dịch vụ photocopy.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
“b) Sửa đổi bổ sung khoản 4 như sau:
“4. Chủ thể, thời hạn, hình thức và cách thức thực hiện báo cáo:
Cơ sở in thuộc các bộ, cơ quan, tổ chức trung ương phải báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ sở in khác phải báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; chi nhánh cơ sở in phải báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi cấp phép hoặc xác nhận đăng ký hoạt động in; cơ sở dịch vụ photocopy báo cáo bằng văn bản theo mẫu quy định gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (quận, thị xã hoặc đơn vị hành chính tương đương);
đ) Hình thức và cách thức gửi báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức bản giấy có đóng dấu, chữ ký của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức; báo cáo gửi qua đường bưu chính, nộp trực tiếp, qua thư điện tử (e-mail); trường hợp gửi qua thư điện tử, văn bản báo cáo phải là các tệp tin có định dạng Word hoặc Excel và kèm định dạng Pdf được quét (scan) từ bản giấy để so sánh, đối chiếu, bảo đảm tính chính xác của thông tin báo cáo.
Trường hợp có hệ thống báo cáo điện tử trực tuyến thì phải thực hiện báo cáo theo hệ thống điện tử trực tuyến.”.”.
“b) Sửa đổi, bổ sung điểm đ như sau:
“đ) Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị – xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.”.”.
“a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:
“1. Trước khi hoạt động, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định này phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in theo quy định sau đây:
“a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 như sau:
“a) Cơ sở in phải đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng.
Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in thì cơ sở in phải có văn bản thông báo gửi qua dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in nơi đã cấp giấy phép về những thông tin thay đổi để bổ sung vào cơ sở dữ liệu quản lý nhà nước về hoạt động in. Trường hợp có thay đổi nêu trên mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in thì cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in có trách nhiệm cấp lại giấy phép hoạt động in.”.”.
đ) Sửa đổi, bổ sung khoản 7 như sau:
“7. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 4 và 5 Điều 14 như sau:
“1. Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm in không thuộc quy định tại các điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định này phải đăng ký hoạt động với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in.
“4. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi Tờ khai đăng ký thay đổi thông tin theo mẫu quy định đến cơ quan quản lý về hoạt động in để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
“8. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 15 như sau:
“5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ liên quan đến sản phẩm nhận chế bản, in, gia công sau in trong 24 tháng kể từ ngày ký hợp đồng đối với các sản phẩm in được quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị định này. Hồ sơ lưu giữ gồm có:
“Điều 2. Ban hành mẫu, biểu mẫu
Ban hành kèm theo Nghị định này các mẫu, biểu mẫu gồm: Đơn, tờ khai, giấy phép, giấy xác nhận, báo cáo để thực hiện các thủ tục hành chính và chế độ thông tin báo cáo trong hoạt động in.”.
Điều 3. Bãi bỏ các quy định sau đây của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
Điều 4. Điều khoản thi hành
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ Vũ Đức Đam |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in |
Mẫu số 03 | Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in |
Mẫu số 04 | Tờ khai nhập khẩu thiết bị in |
Mẫu số 05 | Tờ khai sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Mẫu số 06 | Giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in |
Mẫu số 07 | Giấy phép hoạt động in |
Mẫu số 08 | Tờ khai đăng ký hoạt động in |
Mẫu số 09 | Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in |
Mẫu số 10 | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
Mẫu số 11 | Tờ khai hoạt động dịch vụ photocopy |
Mẫu số 12 | Tờ khai thay đổi thông tin hoạt động dịch vụ photocopy |
Mẫu số 13 | Báo cáo hoạt động in |
Mẫu số 14 | Báo cáo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Mẫu số 15a | Báo cáo công tác quản lý nhà nước về hoạt động in |
Mẫu số 15b | Biểu tổng hợp báo cáo số liệu hoạt động in |
Mẫu số 15c | Biểu tổng hợp báo cáo danh mục cơ sở in |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …../…. (nếu có) |
…, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính gửi: …………………………….. 1
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
– Tên cơ sở in/chi nhánh:
– Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………………….
– Điện thoại:……………………………………………. Email: …………………………………………….
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có):………………………………………………………………………………
– Điện thoại:…………………………………………………… Email: ……………………………………..
– Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: ……………… Căn cước công dân:
Số … ngày ….. tháng … năm …nơi cấp…………. hoặc số định danh cá nhân: ……………
– Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………..
– Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):…………………………………………..
– Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: …………………………………………………………………………………………………………………….4
– Mục đích hoạt động:……………………………………………………………………………………..5
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng …
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …../…. (nếu có) |
…, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ……………………………….. 1
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng…) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
– Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ……………………………………….…. Email: ………………..………………
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có): …………………………………………………………………
– Điện thoại: ……………………………………….…. Email: ………………..………………
– Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: …………… Căn cước công dân:
Số … ngày……. tháng … năm … nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………………..
– Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
– Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ……………………………………
– Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ……………..4
– Mục đích hoạt động: …………………………………………………………………………5
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả…).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
Mẫu số 03
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(của người đứng đầu cơ sở in)
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ? |
Địa chỉ ở đâu? |
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ 1
|
…., ngày …. tháng .… năm …. |
___________________
1 Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …../…. (nếu có) |
…, ngày … tháng … năm … |
TỜ KHAI
Nhập khẩu thiết bị in 1
Kính gửi: ……………………………. 2
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
– Số điện thoại: ………………………………. Email: ……………….…………………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số … ngày … tháng … năm … nơi cấp ………. hoặc số định danh cá nhân: ……………….. 3
Tên máy (Tiếng Việt): …………………………….. Tiếng Anh (nếu có): ………………………
Tên hãng: ……………………………………………………………………………………………
Model: ………………………………………………………………………………………………..
Số định danh máy (số máy): ……………………………………………………………………..4
Nước sản xuất: ……………………………….……… Năm sản xuất: ………….…………..….
Số lượng: …………………………………………………………………………….……………..
Chất lượng: …………………………………………………………………………..…………… 5
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ sử dụng: ……………………………………………..…………. 6
Khuôn khổ bản in hoặc bản photo lớn nhất: ………………………………………..…………..
Tốc độ in hoặc photo lớn nhất: ……………………………………………………………………
Giá trị thiết bị (đơn vị tính: đồng Việt Nam): ……………………………………………………..
Đơn vị (tôi) cam kết khai báo thông tin thiết bị in nhập khẩu trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
Ghi chú: Mẫu Tờ khai này dùng để xây dựng trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia và được dùng để khai bằng bản giấy khi hệ thống Cổng Thông tin một cửa quốc gia có sự cố.
1 Bao gồm cả máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (đa chức năng).
2 Ghi tên cơ quan nhận tờ khai.
3 Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.
4 Ghi từng số định danh của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).
5 Mới 100% hoặc đã qua sử dụng.
6 Ghi công nghệ chế bản/in/gia công sau in (Ví dụ: ghi kẽm, in offset, flexo, ống đồng, laser, phun…).
7 Ghi phục vụ sản xuất của công ty hoặc kinh doanh (để bán) hoặc phục vụ công việc nội bộ của tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
8 Ghi rõ: tên và địa chỉ công ty, chi nhánh, kho hàng… nơi đặt thiết bị.
Mẫu số 05
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …../…. (nếu có) |
…, ngày … tháng … năm … |
TỜ KHAI
Sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Kính gửi: ……………..……………..1
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
– Số điện thoại: …………………………….……… Email: ……………………………………..
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số … ngày … tháng … năm … nơi cấp ………. hoặc số định danh cá nhân: ………………… 2
Thông tin thiết bị khai báo:
Tên máy: ……………………………………………….. Tên hãng: …………………………….
Model: ………………………………………………………………………………………………
Số định danh máy (số máy): ……………………………………………………………………3
Nước sản xuất: ………………………………. Năm sản xuất: …………….………………….
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ: ……………………………………………….…………………..
Khuôn khổ bản in, photo lớn nhất: …………………………………………..………………….
Đơn vị (tôi) cam kết khai báo thông tin của máy trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan nhận tờ khai.
2 Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.
3 Ghi từng số định danh của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).
4 Ghi rõ: phục vụ sản xuất của công ty hoặc phục vụ công việc nội bộ của cơ quan, tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
Mẫu số 06
TÊN CƠ QUAN XÁC NHẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……/XN-1 |
…, ngày … tháng … năm … |
GIẤY XÁC NHẬN
Khai báo nhập khẩu thiết bị in
……………………… 2
Căn cứ Nghị định số ……………………………………………………………………………….
Căn cứ ………………………………………………………………………………………………
Xét thông tin tại Tờ khai số ……… ngày … tháng … năm … của ……………………………
XÁC NHẬN:
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Thông tin thiết bị nhập khẩu:
Tên máy (Tiếng Việt) ……………….…..; Tiếng Anh (nếu có): ………………………………..
Tên hãng: …………………………………………………………………………….……………..
Model: ……………………………………………………………………………….………………
Số định danh máy (số máy): ………………………………………………..……………………3
Nước sản xuất: ……………………………………..……. Năm sản xuất: ………………..…….
Số lượng: ……………………………………..……………………………………………………..
Chất lượng: ……………………………………..………………………………………………….4
Giấy xác nhận này để làm thủ tục thông quan và có giá trị đến khi thực hiện thông quan xong hàng hóa.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Ghi chú: Mẫu Giấy xác nhận này dùng để xây dựng trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia và bản giấy Giấy xác nhận này chỉ được dùng trong trường hợp hệ thống khai báo trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia có sự cố.
___________________
1 Chữ viết tắt của cơ quan xác nhận.
2 Ghi tên chức vụ và tên cơ quan xác nhận khai báo.
3 Ghi từng số của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng, không trùng nhau).
4 Mới 100% hoặc đã qua sử dụng.
5 Ghi rõ: phục vụ sản xuất của công ty hoặc kinh doanh (để bán) hoặc phục vụ công việc nội bộ của tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
6 Ghi rõ: tên và địa chỉ công ty, chi nhánh, kho hàng… nơi đặt thiết bị.
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……../GP-1 |
…, ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN
………………………….. 2
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số …/2022/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2022 của Chính phủ ………….;
Căn cứ ………………………………………………………………………………………………;
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in của ……………………………………………….
CHO PHÉP:
– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..…………
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có): …………………………………………………………………..…
– Họ tên người đứng đầu: …………………………………………………………………..……;
– Căn cước công dân: Số….ngày…tháng… năm… nơi cấp ………… hoặc số định danh cá nhân: …………………………………………………..
– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
___________________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan cấp phép.
2 Ghi tên chức vụ và cơ quan cấp giấy phép theo quy định của pháp luật.
3 Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với thiết bị in và từng loại sản phẩm in theo quy định.
4 Sử dụng trong trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động in.
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……/…….. (nếu có) |
…, ngày … tháng … năm … |
TỜ KHAI
Đăng ký hoạt động in
Kính gửi: ……………………………. 1
– Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………………
– Điện thoại: …………………………………… Email: ……………………………………………
– Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………..
– Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ….. ngày …. tháng …. năm ….., nơi cấp ………………..
– Điện thoại: …………………….…………… Email: ……………………………………………..
– Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ……………………………………………………………….
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số … ngày…. tháng … năm nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: ……………………
– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
– Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………………..
– Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ……………………………………2
– Mục đích hoạt động ……………………………………………………………………………..3
– Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
– Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………………4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi tên từng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa…).
3 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……./……… (nếu có) |
…, ngày … tháng … năm … |
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính gửi: …………………………………….. 1
– Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………………
– Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………………..
– Điện thoại: …………………………………………… Email: ………………………………….
– Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số …. ngày….tháng …. nơi cấp ………………………………………………………………………………
– Điện thoại: …………………………………………… Email: ………………………………….
– Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………………………………………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số … ngày…. tháng … năm nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: ……………….
– Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
– Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………………………
– Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ………………………………………
– Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………………………
– Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
– Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………….. Email: …………………………………….
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số ………. ngày …. tháng nơi cấp ……………………..
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………….………. Email: …………….………………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số … ngày…. tháng … năm nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: ……………….
– Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
– Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………………..
– Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ……………………………………
– Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………………………..
– Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT |
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) |
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.
Mẫu số 10
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……/GP-1 |
…, ngày … tháng … năm … |
GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN
…………………………. 2
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số …/2022/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2022 của Chính phủ …………;
Căn cứ ……………………………………………………………………………………………..;
Xét Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in của ……………………………………………………
XÁC NHẬN:
– Địa chỉ trụ sở chính: ………….………………………………………………………………….
– Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………………..
– Họ tên người đứng đầu: …………………………………………………………………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số …….. ngày…. tháng … năm nơi cấp ……… hoặc số định danh cá nhân: ……………….
– Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
___________________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan cấp giấy xác nhận.
2 Ghi tên chức vụ và cơ quan cấp giấy xác nhận đăng ký theo quy định của pháp luật.
3 Ghi cụ thể từng công đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với thiết bị in và từng loại sản phẩm in theo quy định.
4 Sử dụng trong trường hợp thay đổi giấy xác nhận.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
…., ngày … tháng … năm …
TỜ KHAI
Hoạt động dịch vụ photocopy
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ………………… 1
– Địa chỉ: ……….……………………………………………………………………………………
– Điện thoại: …………………………………………. Email: …………………………………….
– Địa chỉ nơi thường trú: …………………………………………………………………………..
– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ……. ngày…. tháng … năm …… nơi cấp ………. hoặc số định danh cá nhân: ……………….
STT |
Tên máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số định danh của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
____________________
1 Ghi tên Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
2 Người đại diện theo pháp luật.
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–
……, ngày … tháng … năm …
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin hoạt động dịch vụ photocopy
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ……………….. 1
– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
– Điện thoại: ………………………….……………………. Email: ………………………………..
– Địa chỉ nơi thường trú: ……………………………………….…………………………………..
– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ….. ngày…. tháng … năm …… nơi cấp ……… hoặc số định danh cá nhân: ……………..
STT |
Tên máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số định danh của máy | Số lượng |
Ghi chú |
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
– Điện thoại: …………………………………………. Email: ……………….……………………
– Địa chỉ nơi cư trú: ………………………………………………………………………………..
– Điện thoại: …………………………………………………..……………….……………………
– Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số … ngày…. tháng … năm ….. nơi cấp ………… hoặc số định danh cá nhân: ………………..
STT |
Tên máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số định danh của máy | Số lượng | Ghi chú |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
Mẫu số 13
Tên cơ sở in: …………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
…, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG IN 1
Năm ….
Kính gửi: …………………….. 2
Tổng kết hoạt động sản xuất, kinh doanh, đầu tư, nguồn nhân lực; những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc của cơ sở in.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
III. BÁO CÁO SỐ LIỆU (Tính từ ngày 01/01/năm… đến 31/12/năm…)
STT |
Tên mục | Đơn vị tính | Số lượng | So sánh (tăng, giảm %) | Ghi chú | ||
Năm trước liền kề | Năm báo cáo | ||||||
1 | Tổng số lao động | Nam | Người | ||||
Nữ | Người | ||||||
2 | Tổng doanh thu | Triệu đồng | |||||
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | |||||
4 | Lợi nhuận sau thuế | Triệu đồng | |||||
5 | Thu nhập bình quân (người/tháng) | Triệu đồng | |||||
6 | Tổng giá trị tài sản đầu tư | Thiết bị | Triệu đồng | ||||
Nhà xưởng | Triệu đồng | ||||||
7 | Tỷ trọng cơ cấu sản phẩm theo doanh thu | In xuất bản phẩm | Tỷ lệ phần trăm | ||||
In bao bì, nhãn hàng | Tỷ lệ phần trăm | ||||||
In các sản phẩm khác | Tỷ lệ phần trăm |
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
GIÁM ĐỐC |
___________________
1 Báo cáo này dùng cho cơ sở in báo cáo năm.
2 Ghi tên cơ quan đã cấp Giấy phép hoạt động in hoặc Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in.
Mẫu số 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…, ngày … tháng … năm …
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Năm……
(Tính từ 01/01 đến 31/12 của năm báo cáo)
Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………………….. Email: …………..…………………………
Họ tên người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………….
Tờ khai hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy gửi Ủy ban nhân dân huyện (quận, thị xã) ngày …. tháng …. năm …..
– Máy photocopy: ……… cái
– Máy in: ………….…… cái
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Mẫu số 15a
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……. | …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Công tác quản lý nhà nước về hoạt động in
Năm…
Kính gửi: ………………….. 1
Sơ lược chung về hoạt động sản xuất, kinh doanh, chấp hành các quy định của pháp luật của các cơ sở in trên địa bàn (có báo cáo số liệu tổng hợp theo mẫu 15b và mẫu 15c) ……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
……………………………………………………………………………………………………….
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
– Kèm theo biểu báo cáo số liệu 15b, 15c.
– Mẫu này dùng cho việc lập báo cáo tổng hợp hoạt động in của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương.
___________________
1 Ghi tên cơ quan quản lý hoạt động in ở trung ương.
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu số 15b |
Kính gửi: ………………………… 1
BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG IN NĂM………
(Tính từ ngày 01/01/năm…. đến 31/12/năm….)
STT | Tên mục | Đơn vị tính | Số lượng | So sánh (tăng, giảm %) | Ghi chú | |||
Năm trước liền kề | Năm báo cáo | |||||||
1 | Tổng số cơ sở in (cơ sở in của địa phương) | Đã cấp giấy phép hoạt động in | Cơ sở in | Kèm danh mục cơ sở in | ||||
Đã xác nhận đăng ký hoạt động in | Cơ sở in | Kèm danh mục cơ sở in | ||||||
2 | Tổng số cơ sở photocopy đã khai báo | Cơ sở photocopy | ||||||
3 | Tổng số lao động | Nam | Người | |||||
Nữ | Người | |||||||
4 | Tổng doanh thu | Triệu đồng | ||||||
5 | Tổng nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | ||||||
6 | Tổng lợi nhuận sau thuế | Triệu đồng | ||||||
7 | Thu nhập bình quân (người/tháng) | Triệu đồng | ||||||
8 | Tổng giá trị tài sản đầu tư | Thiết bị | Triệu đồng | |||||
Nhà xưởng | Triệu đồng | |||||||
9 | Tỷ trọng cơ cấu sản phẩm theo doanh thu | In xuất bản phẩm | Tỷ lệ phần trăm | |||||
In bao bì, nhãn hàng | Tỷ lệ phần trăm | |||||||
In các sản phẩm khác | Tỷ lệ phần trăm | |||||||
|
……, ngày… tháng… năm … |
Ghi chú:
Mẫu này dùng cho việc lập báo cáo tổng hợp hoạt động in của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương. Số liệu là tổng của các cơ sở in ở địa phương báo cáo (không thống kê cơ sở in ở trung ương đóng trên địa bàn).
___________________
1 Ghi tên cơ quan quản lý hoạt động in ở trung ương.
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu số 15c |
Kính gửi: ……………………………..1
BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO DANH MỤC CƠ SỞ IN
STT | Tên cơ sở in | Địa chỉ trụ sở chính và chi nhánh (xưởng sản xuất) | Điện thoại | Nội dung hoạt động được cấp phép, xác nhận | Họ và tên người đứng đầu (Giám đốc ……). Điện thoại | Loại hình hoạt động | Cơ quan chủ quản (nếu có) | Số Giấy phép hoặc số Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in, ngày …. tháng …. năm ….. cấp phép, xác nhận | Người ký Giấy phép hoặc Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
STT | Tên cơ sở in | Địa chỉ trụ sở chính và chi nhánh | Điện thoại | Nội dung hoạt động được cấp phép, xác nhận | Họ và tên người đứng đầu (Giám đốc …….). Điện thoại | Loại hình hoạt động | Cơ quan chủ quản (nếu có) | Số Giấy phép hoặc số Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in, ngày …. tháng …. năm ….. cấp phép, xác nhận | Người ký Giấy phép hoặc Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
|
……, ngày… tháng… năm … |
Ghi chú:
Mẫu này dùng cho việc lập báo cáo tổng hợp hoạt động in của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương. Số liệu là tổng của các cơ sở in ở địa phương báo cáo (không thống kê cơ sở in ở trung ương đóng trên địa bàn).
___________________
1 Ghi tên cơ quan quản lý hoạt động in ở trung ương.