Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT 30/12/2009

    Danh mục phân bón được sử dụng tại VN

    30/12/2009
    2 Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT 24/12/2012

    Danh mục phân bón được sử dụng tại VN

    07/02/2013
    3 Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT 09/08/2013

    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 38/2013/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2013   THÔNG TƯ BAN […]

    23/09/2013
  • Số ký hiệu Quyết định 79/2008/QĐ-BNN
    Ngày ban hành 08/07/2008
    Ngày có hiệu lực 08/07/2008
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục phân bón được sử dụng tại VN

    Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loại Quyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
—–

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-
Số: 79/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:

  1. Phân khoáng 02 loại;
  2. Phân trung vi lượng 02 loại;
  3. Phân hữu cơ sinh học 09 loại;
  4. Phân hữu cơ khoáng 09 loại;
  5. Phân vi sinh vật 01 loại;
  6. Phân bón lá 41 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

  1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
  2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
  3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
  4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

  1. PHÂN KHOÁNG
TT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
1 YaraLivaTM NITRABORTM % N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3 CT TNHH YARA VIỆT NAM
2 NICALCIT % N: 15; CaO: 26 CT TNHH TM&DV Đồng Việt

 

  1. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
TT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
1 Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ %  Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2 CT CP Phân bón Việt Mỹ
ppm Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300
2 SiCaMag % SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3 CT TNHH Thạnh Hưng

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
1 Đầu Trâu Biorganic No1 % HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 Công ty Phân bón Bình Điền
ppm Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
Cfu/g Trichoderma: 1×106
pHKCl: 5-7
2 Đầu Trâu Biorganic No2 % HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 Công ty Phân bón Bình Điền
ppm Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
Cfu/g Trichoderma: 1×106
pHKCl: 5-7
3 NEB-26 % HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033 CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc
ppm Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13
pH: 3,4-3,6
4 Silic Sao Mai % HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8 CT TNHH Phân bón Sao Mai
pHKCl: 5-7
5 Tambagro G % HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25 Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba
pHKCl: 7
6 Tambagro T % HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25
pHKCl: 7
7 Bột Cá số 1 % HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50 CT CP Phân bón Việt Mỹ
8 HC5 + TE % HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25
9 VN1 % HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

 

  1. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
1 Đầu Trâu Biorganic No3 % HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 Công ty Phân bón Bình Điền
ppm Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
pHKCl: 5-7
2 Đầu Trâu Biorganic No4 % HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
pHKCl: 5-7
3 VN 555 % HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 CT CP Phân bón Việt Mỹ
ppm Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
4 Lucky 3 %  HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
5 α2 (alpha 2) % HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100
6 α3 (alpha 3) % HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100
7 CHITO % HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
8 Lucky 1 % HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
ppm Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
9 Đa Vi Lượng – VN % HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga
ppm Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

  1. PHÂN VI SINH VẬT
TT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
1 Pro Grow Cfu/g Rhizobium/azotobacter: 3,8×106; Bacillus Bacteria: 6,2×108 VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam

 

  1. PHÂN BÓN LÁ
TT Tên phân bón Đơn vị Thành phần, hàm lượng đăng ký Tổ chức, cá nhân đăng ký
1 AFA-1 % N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 Công ty TNHH Abio Global
ppm MgO: 150; Ca: 150; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,1
2 AFA-2 % N-P2O5-K2O: 2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
ppm Ca: 200; MgO: 200; Fe: 500; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,3
3 AFA-3 % N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
ppm Ca: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,5
4 AFA-4 % N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
ppm Ca: 150; MgO: 150; Fe: 150; B: 200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,3
5 AMC Ra Hoa (AMINOSIN) % N-P2O5-K2O: 15-30-15 CT TNHH XNK AMC
ppm B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120
6 Boom Flower-n % Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề mặt: 40; Chất phụ gia: 40 CTCP BVTV An Giang
7 Đầu Trâu Ra Rễ % N-P2O5-K2O: 3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4 Công ty Phân bón Bình Điền
pHKCl: 5-7
8 Đầu Trâu Lớn Trái % N-P2O5-K2O: 30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2
pHKCl: 5-7
9 Đầu Trâu Ra Hoa % Bachlobutarol: 95
ppm Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100
pHKCl: 5-7
10 Đầu Trâu Bội Thu % Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-1-3; NAA: 0,2
ppm Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100
pHKCl: 5-7
11 Đầu Trâu Cao Nguyên % N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1; Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5 Công ty Phân bón Bình Điền
ppm Mo: 10; Mn: 100; B: 50
pHKCl: 5-7
12 Đầu Trâu Đầy Bồ % N-P2O5-K2O: 10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1
ppm Mn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200
pHKCl: 5-7
13 Đầu Trâu Được Mùa % N-P2O5-K2O: 10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1
ppm Mn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200
pHKCl: 5-7
14 Đầu Trâu Lợi Hoa % N-P2O5-K2O: 2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3
ppm Mn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100
pHKCl: 5-7
15 Multi-K (KNO3. 13-0-46) % N-K2O: 13-46 CT Haifa Chemicals Ltd
16 HN-Siêu lớn trái % N-P2O5-K2O: 5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2 Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông
ppm B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
17 HN-Phosphate-Mg % P2O5-K2O: 32-3; MgO: 7
pHKCl: 6-7
18 HN-Siêu Rễ % N-P2O5-K2O: 2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4
ppm B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 5-7
19 HN-Humate % N-K2O: 2-5; NAA: 0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1
ppm B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 5-7
20 HN-Siêu to hạt % N-K2O: 5-18; NAA: 0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1 Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông
ppm B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
21 HN-Nitra-Magiê % N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4; MgO: 7
ppm B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
22 HN-Siêu kẽm % Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1
ppm Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
23 HN-Siêu vọt bông % N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2
ppm B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
24 LN. 10-8-5+TE % N-P2O5-K2O: 10-8-5 Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông
ppm Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250
pHKCl: 6-7
25 LN 8-30-15 % N-P2O5-K2O: 8-30-15
ppm Cu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B: 200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200
pHKCl: 6-7
26 LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5% g/l Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1
pHKCl: 6-7
27 LN 5-40-3 % N-P2O5-K2O: 5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA: 0,1
pHKCl: 6-7
28 SILICA-PHOS super %  P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3 CT TNHH MOSAN
29 SILICA- POTASS super % P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2
30 Pro Hume Plus % N-K2O: 0.15-2; Axit Humic: 24,75 VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam
31 Pro Green % N-P2O5-K2O: 6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15
32 Pro Root Saver % Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O: 0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29
Cfu/g Bacillus Bacteria: 13,52×109
33 NV1 % N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3 Công ty TNHH Nông Vinh
pHKCl: 6-7
34 NV2 % N-P2O5-K2O: 10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2
35 NV3 % N-P2O5-K2O: 10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1
36 NV4 % N: 7; B: 15
pHKCl: 6-7
37 TB-Humate % N-P2O5-K2O: 5-5-5; K-Humate: 5 Công ty TNHH SX TM TOBA
ppm Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50
38 Ong Vàng % MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005
39 TB-Vi lượng 25-17-10 % N-P2O5-K2O: 25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005; NAA: 0,005
40 TB-7-5-44+TE % N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 7,5
ppm Zn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B: 200; Mo: 50
41 Humate – Lúa chuyên cho lúa % N-K2O: 5-5; K-Humate: 5
ppm Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

Call Now