Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT19/03/2012

    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 13/2012/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2012   THÔNG TƯ BAN […]

    19/03/2012
    2Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT24/12/2012

    Danh mục phân bón được sử dụng tại VN

    07/02/2013
    3Thông tư 17/2009/TT-BNN27/03/2009

    Danh mục phân bón được sử dụng tại VN

    27/03/2009
  • Số ký hiệuQuyết định 79/2008/QĐ-BNN
    Ngày ban hành08/07/2008
    Ngày có hiệu lực08/07/2008
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýThứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục phân bón được sử dụng tại VN

    Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loạiQuyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
—–

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-
Số: 79/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:

  1. Phân khoáng 02 loại;
  2. Phân trung vi lượng 02 loại;
  3. Phân hữu cơ sinh học 09 loại;
  4. Phân hữu cơ khoáng 09 loại;
  5. Phân vi sinh vật 01 loại;
  6. Phân bón lá 41 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

  1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
  2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
  3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
  4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

  1. PHÂN KHOÁNG
TTTên phân bónĐơn vịThành phần, hàm lượng đăng kýTổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
1YaraLivaTM NITRABORTM%N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3CT TNHH YARA VIỆT NAM
2NICALCIT%N: 15; CaO: 26CT TNHH TM&DV Đồng Việt

 

  1. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
TTTên phân bónĐơn vịThành phần, hàm lượng đăng kýTổ chức, cá nhân đăng ký
1Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ% Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2CT CP Phân bón Việt Mỹ
ppmCu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300
2SiCaMag%SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3CT TNHH Thạnh Hưng

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TTTên phân bónĐơn vịThành phần, hàm lượng đăng kýTổ chức, cá nhân đăng ký
1Đầu Trâu Biorganic No1%HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25Công ty Phân bón Bình Điền
ppmFe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
Cfu/gTrichoderma: 1×106
pHKCl: 5-7
2Đầu Trâu Biorganic No2%HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25Công ty Phân bón Bình Điền
ppmFe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
Cfu/gTrichoderma: 1×106
pHKCl: 5-7
3NEB-26%HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc
ppmCu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13
pH: 3,4-3,6
4Silic Sao Mai%HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8CT TNHH Phân bón Sao Mai
pHKCl: 5-7
5Tambagro G%HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba
pHKCl: 7
6Tambagro T%HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25
pHKCl: 7
7Bột Cá số 1%HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50CT CP Phân bón Việt Mỹ
8HC5 + TE%HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25
9VN1%HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

 

  1. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TTTên phân bónĐơn vịThành phần, hàm lượng đăng kýTổ chức, cá nhân đăng ký
1Đầu Trâu Biorganic No3%HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25Công ty Phân bón Bình Điền
ppmFe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
pHKCl: 5-7
2Đầu Trâu Biorganic No4%HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
ppmFe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400
pHKCl: 5-7
3VN 555%HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25CT CP Phân bón Việt Mỹ
ppmFe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
4Lucky 3% HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
ppmFe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
5α2 (alpha 2)%HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25
ppmFe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100
6α3 (alpha 3)%HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25
ppmFe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100
7CHITO%HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25
ppmFe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
8Lucky 1%HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
ppmFe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98
9Đa Vi Lượng – VN%HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga
ppmFe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

  1. PHÂN VI SINH VẬT
TTTên phân bónĐơn vịThành phần, hàm lượng đăng kýTổ chức, cá nhân đăng ký
1Pro GrowCfu/gRhizobium/azotobacter: 3,8×106; Bacillus Bacteria: 6,2×108VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam

 

  1. PHÂN BÓN LÁ
TTTên phân bónĐơn vịThành phần, hàm lượng đăng kýTổ chức, cá nhân đăng ký
1AFA-1%N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5Công ty TNHH Abio Global
ppmMgO: 150; Ca: 150; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,1
2AFA-2%N-P2O5-K2O: 2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
ppmCa: 200; MgO: 200; Fe: 500; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,3
3AFA-3%N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
ppmCa: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,5
4AFA-4%N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
ppmCa: 150; MgO: 150; Fe: 150; B: 200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200
pHKCl: 5,3
5AMC Ra Hoa (AMINOSIN)%N-P2O5-K2O: 15-30-15CT TNHH XNK AMC
ppmB: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120
6Boom Flower-n%Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề mặt: 40; Chất phụ gia: 40CTCP BVTV An Giang
7Đầu Trâu Ra Rễ%N-P2O5-K2O: 3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4Công ty Phân bón Bình Điền
pHKCl: 5-7
8Đầu Trâu Lớn Trái%N-P2O5-K2O: 30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2
pHKCl: 5-7
9Đầu Trâu Ra Hoa%Bachlobutarol: 95
ppmZn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100
pHKCl: 5-7
10Đầu Trâu Bội Thu%Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-1-3; NAA: 0,2
ppmZn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100
pHKCl: 5-7
11Đầu Trâu Cao Nguyên%N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1; Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5Công ty Phân bón Bình Điền
ppmMo: 10; Mn: 100; B: 50
pHKCl: 5-7
12Đầu Trâu Đầy Bồ%N-P2O5-K2O: 10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1
ppmMn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200
pHKCl: 5-7
13Đầu Trâu Được Mùa%N-P2O5-K2O: 10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1
ppmMn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200
pHKCl: 5-7
14Đầu Trâu Lợi Hoa%N-P2O5-K2O: 2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3
ppmMn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100
pHKCl: 5-7
15Multi-K (KNO3. 13-0-46)%N-K2O: 13-46CT Haifa Chemicals Ltd
16HN-Siêu lớn trái%N-P2O5-K2O: 5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông
ppmB: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
17HN-Phosphate-Mg%P2O5-K2O: 32-3; MgO: 7
pHKCl: 6-7
18HN-Siêu Rễ%N-P2O5-K2O: 2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4
ppmB: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 5-7
19HN-Humate%N-K2O: 2-5; NAA: 0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1
ppmB: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 5-7
20HN-Siêu to hạt%N-K2O: 5-18; NAA: 0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông
ppmB: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
21HN-Nitra-Magiê%N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4; MgO: 7
ppmB: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
22HN-Siêu kẽm%Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1
ppmVitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
23HN-Siêu vọt bông%N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2
ppmB: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100
pHKCl: 6-7
24LN. 10-8-5+TE%N-P2O5-K2O: 10-8-5Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông
ppmCu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250
pHKCl: 6-7
25LN 8-30-15%N-P2O5-K2O: 8-30-15
ppmCu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B: 200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200
pHKCl: 6-7
26LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5%g/lAxit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1
pHKCl: 6-7
27LN 5-40-3%N-P2O5-K2O: 5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA: 0,1
pHKCl: 6-7
28SILICA-PHOS super% P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3CT TNHH MOSAN
29SILICA- POTASS super%P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2
30Pro Hume Plus%N-K2O: 0.15-2; Axit Humic: 24,75VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam
31Pro Green%N-P2O5-K2O: 6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15
32Pro Root Saver%Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O: 0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29
Cfu/gBacillus Bacteria: 13,52×109
33NV1%N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3Công ty TNHH Nông Vinh
pHKCl: 6-7
34NV2%N-P2O5-K2O: 10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2
35NV3%N-P2O5-K2O: 10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1
36NV4%N: 7; B: 15
pHKCl: 6-7
37TB-Humate%N-P2O5-K2O: 5-5-5; K-Humate: 5Công ty TNHH SX TM TOBA
ppmZn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50
38Ong Vàng%MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005
39TB-Vi lượng 25-17-10%N-P2O5-K2O: 25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005; NAA: 0,005
40TB-7-5-44+TE%N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 7,5
ppmZn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B: 200; Mo: 50
41Humate – Lúa chuyên cho lúa%N-K2O: 5-5; K-Humate: 5
ppmZn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

Call Now