Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Quyết định 1380/QĐ-BCT(2011)25/03/2011

    Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu

    25/03/2011
    2Quyết định 3117/QĐ-BCT(201718/04/2017

    Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

    18/04/2017
    3Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010)28/05/2010

    Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước sản xuất được; mục đích sử dụng

    28/05/2010
  • Số ký hiệuQuyết định 1617/QĐ-BCT(2018)
    Ngày ban hành09/05/2018
    Ngày có hiệu lực09/05/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýThứ Trưởng
    Trích yếu

    Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

    Cơ quan ban hànhBộ Công Thương
    Phân loạiQuyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1617/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Xét đề nghị của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội tại Công văn số 1400/SCT-QLCN ngày 02 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Ba An vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Công Thương Thành phố Hà Nội;
– Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BA AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số hải quan HS (*)Tên mặt hàngKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuậtTỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%)
NhómPhân nhóm
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 25BFP 25

– Đường kính ngoài: 32 ± 2.0

– Đường kính trong: 25 ± 2.0

– Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30

– Bước ren: 8 ± 0.5

54,13
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 30BFP 30

– Đường kính ngoài: 40 ± 2.0

– Đường kính trong: 30 ± 2.0

– Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30

– Bước ren: 10 ± 0.5

52,72
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 40BFP 40

– Đường kính ngoài: 50 ± 2.0

– Đường kính trong: 40 ± 2.0

– Độ dày thành ống: 1.5 ± 0.30

– Bước ren: 13 ± 0.8

51,83
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 50BFP 50

– Đường kính ngoài: 65 ± 2.0

– Đường kính trong: 50 ± 2.5

– Độ dày thành ống: 1.7 ± 0.30

– Bước ren: 17 ± 1.0

51,04
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 65BFP 65

– Đường kính ngoài: 85 ± 2.5

– Đường kính trong: 65 ± 2.5

– Độ dày thành ống: 2.0 ± 0.30

– Bước ren: 21 ± 1.0

49,81
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 80BFP 80

– Đường kính ngoài: 105 ± 3.0

– Đường kính trong: 80 ± 3.5

– Độ dày thành ống: 2.1 ± 0.35

– Bước ren: 25 ± 1.0

49,34
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 90BFP 90

– Đường kính ngoài: 112 ± 3.5

– Đường kính trong: 90 ± 3.5

– Độ dày thành ống: 2.1 ± 0.35

– Bước ren: 25 ± 1.0

49,25
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 100BFP 100

– Đường kính ngoài: 130 ± 4.0

– Đường kính trong: 100 ± 4.0

– Độ dày thành ống: 2.2 ± 0.40

– Bước ren: 30 ± 1.0

49,06
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 125BFP 125

– Đường kính ngoài: 160 ± 4.0

– Đường kính trong:125 ± 4.0

– Độ dày thành ống:2.4 ± 0.60

-Bước ren:38 ± 1.0

48,07
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 150BFP 150

– Đường kính ngoài: 188 ± 4.0

– Đường kính trong: 150 ± 4.0

– Độ dày thành ống: 2.8 ± 0.80

– Bước ren: 45 ± 1.0

48,65
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 160BFP 160

– Đường kính ngoài: 200 ± 4.0

– Đường kính trong: 160 ± 4.0

– Độ dày thành ống: 3.0 ± 0.80

– Bước ren: 50 ± 1.0

48,55
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 175BFP 175

– Đường kính ngoài: 230 ± 4.0

– Đường kính trong: 175 ± 4.0

– Độ dày thành ống: 3.5 ± 1.00

– Bước ren: 55 ± 1.0

48,43
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 200BFP 200

– Đường kính ngoài: 260 ± 4.5

– Đường kính trong: 200 ± 4.0

– Độ dày thành ống: 4.0 ± 1.50

– Bước ren: 60 ± 1.0

48,35
39172100Ống nhựa xoắn HDPE Ba An BFP 250BFP 250

– Đường kính ngoài: 320 ± 5.0

– Đường kính trong: 250 ± 5.0

– Độ dày thành ống: 4.5 ± 1.50

– Bước ren: 70 ± 1.0

48,19

(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.

Call Now