Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Thông tư 39/2016/TT-BGTVT06/12/2016

    Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do bộ Giao thông vận tải quản lý

    01/02/2017
    2Chỉ thị 494/CT-TTg(2010)20/04/2010

    Về sử dụng vật tư, hàng hóa trong đấu thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước

    20/04/2010
    3Nghị quyết 11/NQ-CP(2011)24/02/2011

    Những giải pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế, an sinh xã hội

    24/02/2011
  • Số ký hiệuQuyết định 2840/QĐ-BCT(2010)
    Ngày ban hành28/05/2010
    Ngày có hiệu lực28/05/2010
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýThứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước sản xuất được; mục đích sử dụng

    Cơ quan ban hànhBộ Công Thương
    Phân loạiQuyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
Số: 2840/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng (Ban hành một số danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được);
Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và các Hiệp hội ngành nghề góp ý Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

  1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 1)
  2. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 2).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ:

  1. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ.
  2. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty nhà nước chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn sử dụng trong hoạt động đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo tinh thần Chỉ thị 494/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20 tháng 4 năm 2010.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề kịp thời đề xuất với Bộ Công Thương những điều chỉnh, bổ sung Danh mục để phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Dương Quang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuếTên mặt hàngKý hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuậtGhi chú
NhómPhân nhóm
Thiết bị cơ khí thủy công cho các nhà máy thủy điện
850433Máy biến áp hạ thếCông suất đến 220 kVA
850433Máy biến áp cao thếCông suất đến 500 kVA
840310Nồi hơiCông suất đến 25 kg/h;
8407Động cơ diezenCông suất đến 50 HP;
84132010Máy bơm nước thủy lợiĐến Q = 32.000 m3/h; H = 30-40m;
Dây chuyền cán thép xây dựngCông suất đến 30.000 tấn/năm
Dây chuyền chế biến mủ cao sucông suất đến 6 tấn/h
Dây chuyền sản xuất phân NPKCông suất đến 30.000 tấn/năm
Dây chuyền sản xuất phân vi sinhCông suất đến 20 tấn/h
87042229Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn
87031090Xe khách thông dụng đến 50 chỗ ngồi
87031090Xe máyDung tích động cơ đến 150 cm3
89019026Tàu chở hàng trọng tải đến 53.000 DWT
89019026Tàu chở contecno trọng tải đến 2000 TEU
73081090Kết cấu thép các loại
8458Máy tiện vạn năngĐường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm
8459Máy khoan cầnĐường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình đến 400 mm
8459Máy khoan bànĐường kính đến 13 mm
8460Máy mài hai đáĐường kính đá mài đến 400 mm
846120Máy bào ngangHành trình đến 650 mm
8544Dây và cáp điện loại thông dụng
84145990Quạt công nghiệpcông suất đến 100.000 m3/h
8414Máy nén khíCông suất đến 32 at, 18m3/h
84261910Cổng trụcSức nâng đến 300 tấn, tầm với 18 m
84261910Cầu trục loại 1 dầmSức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25m
84261910Cầu trục loại 2 dầmSức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m
84261910Cầu trục loại thápSức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m
8428Vận thăngSức nâng đến 500 kg
8501Máy phát điện trên bờCông suất đến 75 kVA
8501Động cơ điện một pha (không kín nước)Công suất đến 2,2 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch
85015310Động cơ điện ba pha (không kín nước)Công suất từ 0,55 kW đến 90 KW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750-3000 vòng/phút
85015310Động cơ điện ba pha (không kín nước)Công suất từ 90W đến 1000 kW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 600 vòng/phút
8708Phụ tùng của xe có động cơ
8714Phụ tùng của xe máy và xe đạp

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuếTên mặt hàngGhi chú
NhómPhân nhóm
1701Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
1701110000– – Đường mía
1701120000– – Đường củ cải
– Loại khác:
1701910000– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
170199– – Loại khác
– – – Đường đã tinh luyện:
1701991100– – – – Đường trắng
1701991900– – – – Loại khác
1701999000– – – Loại khác
2501Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri colorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
2501001000– Muối ăn
– Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô:
25010041– – Đường gói với trọng lượng tịnh dưới 45 kg
3105100020– – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, Phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
3105200000– Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali
7209Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
– Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
7209150000– – Có chiều dày từ 3mm trở lên
7209160000– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
7209170000– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
720918– – Có chiều dày dưới 0,5mm
7209182000– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm
7209189000– – – Loại khác
– Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
7209250000– – Có chiều dày từ 3mm trở lên
7209260000– – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
7209270000– – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
720928– – Có chiều dày dưới 0,5mm:
7209281000– – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm
7209289000– – – Loại khác
7209901000– – Hình lượn sóng
7209909000– – Loại khác
7211Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
721123– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
7211231000– – – Dạng lượn sóng
7211232000– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm.
7211233000– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211239000– – – Loại khác
7211291000– – – Dạng lượn sóng
7211292000– – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211293000– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211299000– – – Loại khác
7211901000– – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211902000– – – Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211903000– – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211909000– – – Loại khác
7213Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
72139100– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm
7213910020– – – Thép cốt bê tông
7213990020– – – Thép cốt bê tông
2523Xi măng các loại
25233000Xi măng bền suynphát
25239000Xi măng Puzolan
25239000Xi măng ít tỏa nhiệt
252329Xi măng Poóclăng
2523210000Xi măng Poóclăng trắng
68101100Gạch Block
6904Gạch ốp, lát
6904Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.

Call Now