Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Quyết định 1617/QĐ-BCT(2018) 09/05/2018

    Bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

    09/05/2018
    2 Quyết định 1380/QĐ-BCT(2011) 25/03/2011

    Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu

    25/03/2011
    3 Quyết định 812/QĐ-BCT(2018) 15/03/2018

    Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

    15/03/2018
  • Số ký hiệu Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010)
    Ngày ban hành 28/05/2010
    Ngày có hiệu lực 28/05/2010
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước sản xuất được; mục đích sử dụng

    Cơ quan ban hành Bộ Công Thương
    Phân loại Quyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
Số: 2840/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng (Ban hành một số danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được);
Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và các Hiệp hội ngành nghề góp ý Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

  1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 1)
  2. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục số 2).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ:

  1. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ.
  2. Để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty nhà nước chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn sử dụng trong hoạt động đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo tinh thần Chỉ thị 494/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20 tháng 4 năm 2010.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề kịp thời đề xuất với Bộ Công Thương những điều chỉnh, bổ sung Danh mục để phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Dương Quang

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế Tên mặt hàng Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật Ghi chú
Nhóm Phân nhóm
Thiết bị cơ khí thủy công cho các nhà máy thủy điện
8504 33 Máy biến áp hạ thế Công suất đến 220 kVA
8504 33 Máy biến áp cao thế Công suất đến 500 kVA
8403 10 Nồi hơi Công suất đến 25 kg/h;
8407 Động cơ diezen Công suất đến 50 HP;
8413 20 10 Máy bơm nước thủy lợi Đến Q = 32.000 m3/h; H = 30-40m;
Dây chuyền cán thép xây dựng Công suất đến 30.000 tấn/năm
Dây chuyền chế biến mủ cao su công suất đến 6 tấn/h
Dây chuyền sản xuất phân NPK Công suất đến 30.000 tấn/năm
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh Công suất đến 20 tấn/h
8704 22 29 Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn
8703 10 90 Xe khách thông dụng đến 50 chỗ ngồi
8703 10 90 Xe máy Dung tích động cơ đến 150 cm3
8901 90 26 Tàu chở hàng trọng tải đến 53.000 DWT
8901 90 26 Tàu chở contecno trọng tải đến 2000 TEU
7308 10 90 Kết cấu thép các loại
8458 Máy tiện vạn năng Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm
8459 Máy khoan cần Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình đến 400 mm
8459 Máy khoan bàn Đường kính đến 13 mm
8460 Máy mài hai đá Đường kính đá mài đến 400 mm
8461 20 Máy bào ngang Hành trình đến 650 mm
8544 Dây và cáp điện loại thông dụng
8414 59 90 Quạt công nghiệp công suất đến 100.000 m3/h
8414 Máy nén khí Công suất đến 32 at, 18m3/h
8426 19 10 Cổng trục Sức nâng đến 300 tấn, tầm với 18 m
8426 19 10 Cầu trục loại 1 dầm Sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25m
8426 19 10 Cầu trục loại 2 dầm Sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m
8426 19 10 Cầu trục loại tháp Sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m
8428 Vận thăng Sức nâng đến 500 kg
8501 Máy phát điện trên bờ Công suất đến 75 kVA
8501 Động cơ điện một pha (không kín nước) Công suất đến 2,2 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch
8501 53 10 Động cơ điện ba pha (không kín nước) Công suất từ 0,55 kW đến 90 KW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750-3000 vòng/phút
8501 53 10 Động cơ điện ba pha (không kín nước) Công suất từ 90W đến 1000 kW, loại động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 600 vòng/phút
8708 Phụ tùng của xe có động cơ
8714 Phụ tùng của xe máy và xe đạp

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế Tên mặt hàng Ghi chú
Nhóm Phân nhóm
1701 Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
1701 11 00 00 – – Đường mía
1701 12 00 00 – – Đường củ cải
– Loại khác:
1701 91 00 00 – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
1701 99 – – Loại khác
– – – Đường đã tinh luyện:
1701 99 11 00 – – – – Đường trắng
1701 99 19 00 – – – – Loại khác
1701 99 90 00 – – – Loại khác
2501 Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri colorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
2501 00 10 00 – Muối ăn
– Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô:
2501 00 41 – – Đường gói với trọng lượng tịnh dưới 45 kg
3105 10 00 20 – – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, Phospho, kali, ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì
3105 20 00 00 – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali
7209 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
– Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
7209 15 00 00 – – Có chiều dày từ 3mm trở lên
7209 16 00 00 – – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
7209 17 00 00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7209 18 – – Có chiều dày dưới 0,5mm
7209 18 20 00 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm
7209 18 90 00 – – – Loại khác
– Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
7209 25 00 00 – – Có chiều dày từ 3mm trở lên
7209 26 00 00 – – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm
7209 27 00 00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm
7209 28 – – Có chiều dày dưới 0,5mm:
7209 28 10 00 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm
7209 28 90 00 – – – Loại khác
7209 90 10 00 – – Hình lượn sóng
7209 90 90 00 – – Loại khác
7211 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
7211 23 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
7211 23 10 00 – – – Dạng lượn sóng
7211 23 20 00 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm.
7211 23 30 00 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211 23 90 00 – – – Loại khác
7211 29 10 00 – – – Dạng lượn sóng
7211 29 20 00 – – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211 29 30 00 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm
7211 29 90 00 – – – Loại khác
7211 90 10 00 – – Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
7211 90 20 00 – – – Dạng lượn sóng có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
7211 90 30 00 – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm
7211 90 90 00 – – – Loại khác
7213 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
7213 91 00 – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm
7213 91 00 20 – – – Thép cốt bê tông
7213 99 00 20 – – – Thép cốt bê tông
2523 Xi măng các loại
2523 30 00 Xi măng bền suynphát
2523 90 00 Xi măng Puzolan
2523 90 00 Xi măng ít tỏa nhiệt
2523 29 Xi măng Poóclăng
2523 21 00 00 Xi măng Poóclăng trắng
6810 11 00 Gạch Block
6904 Gạch ốp, lát
6904 Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.

Call Now