Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 53/2018/NĐ-CP | 16/04/2018 | Sửa đổi Nghị định 58/2016/NĐ-CP về KD, XNK sản phẩm mật mã dân sự |
16/04/2018 |
2 | Luật 86/2015/QH13 | 19/11/2015 | QUỐC HỘI ——– CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Luật số: 86/2015/QH13 Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2015 LUẬT AN TOÀN THÔNG TIN MẠNG Căn cứ […] |
01/07/2016 |
3 | Luật 05/2011/QH13 | 26/11/2011 | Luật cơ yếu |
01/02/2012 |
Số ký hiệu | Nghị định 58/2016/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 01/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thủ tướng |
Trích yếu | Kinh doanh, XNK sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Phân loại | Nghị định |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 58/2016/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ ĐỊNH
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ KINH DOANH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ VÀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi Tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
Nghị định này quy định chi Tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự; ban hành Danh Mục sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép; thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực mật mã dân sự.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chương II
KINH DOANH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ
Điều 3. Danh Mục sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép
Ban hành Danh Mục sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự tại Phụ lục I và Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép tại Phụ lục II kèm theo Nghị định này.
Điều 4. Điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
Điều 5. Trình tự, thủ tục cấp mới, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
Điều 6. Trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
Chương III
THANH TRA, KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 7. Thanh tra, kiểm tra
Điều 8. Xử lý vi phạm các quy định về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và sử dụng sản phẩm mật mã dân sự
đ) Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời hạn cho Ban Cơ yếu Chính phủ về tình hình kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự và tổng hợp thông tin khách hàng;
Điều 9. Thẩm quyền xử phạt
đ) Áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả.
đ) Áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả.
đ) Áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả.
Điều 10. Thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính
Các chức danh nêu tại Điều 9 Nghị định này, cán bộ đang thi hành công vụ trong lĩnh vực mật mã dân sự có quyền lập biên bản vi phạm hành chính theo quy định.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 11. Điều Khoản chuyển tiếp
Điều 12. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế Nghị định số 73/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về hoạt động nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng mật mã để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
Điều 13. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ
(Kèm theo Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
TT | Tên sản phẩm, thiết bị |
1 | Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã. |
2 | Thành phần mật mã trong hệ thống PKI. |
3 | Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ. |
4 | Sản phẩm bảo mật dữ liệu trao đổi trên mạng. |
5 | Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh. |
6 | Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và thoại số. |
7 | Sản phẩm bảo mật vô tuyến. |
8 | Sản phẩm bảo mật Fax, điện báo. |
Giải thích:
TT | Tên sản phẩm, thiết bị |
1 | Hệ Điều hành, trình duyệt Internet, phần mềm đã được tích hợp các thành phần mật mã có sẵn (chức năng bảo vệ thông tin sử dụng mật mã không phải là chức năng chính), được sử dụng rộng rãi và được xây dựng để người dùng tự cài đặt mà không cần sự hỗ trợ nào bởi nhà cung cấp. |
2 | Sản phẩm công nghệ thông tin được sử dụng rộng rãi trong đó chức năng bảo vệ thông tin sử dụng mật mã không phải là chức năng chính và được cài đặt sẵn, không cần sự hỗ trợ nào từ nhà cung cấp: Máy tính bảng, điện thoại thông minh (smart phone), DVD player, máy ảnh kỹ thuật số, sản phẩm điện tử dân dụng tương tự khác. |
3 | Điện thoại di động không có khả năng mã hóa đầu cuối. |
4 | Thẻ thông minh (smart card) và đầu đọc/ghi chỉ sử dụng để truy cập chung và chúng được chế tạo đặc biệt chỉ có khả năng bảo vệ các thông tin cá nhân. |
5 | Sản phẩm bảo vệ bản quyền và sở hữu được thiết kế để thực hiện một trong các tính năng dưới đây:
a) Chống sao chép bản quyền phần mềm. b) Chống tiếp cận đến phương tiện được bảo vệ ở dạng chỉ cho phép đọc. c) Chống tiếp cận đến thông tin được lưu giữ ở dạng mã hóa trên phương tiện truyền thông khi phương tiện truyền thông được bán công khai. d) Chống tiếp cận đến thông tin được lưu giữ để bảo vệ bản quyền một lần đối với dữ liệu âm thanh/video. |
6 | Sản phẩm có chức năng chỉ dùng để xác thực định danh không có chức năng mã hóa. |
7 | Thiết bị không dây thực hiện mã hóa thông tin với Khoảng cách lớn nhất không có khuếch đại và chuyển tiếp nhỏ hơn 400m theo Điều kiện kỹ thuật của nhà sản xuất. |
8 | Hệ thống thiết bị mạng không dây dùng cho mạng khu vực cá nhân (Personal Area Network) có cài đặt các chuẩn mật mã mà phạm vi phủ sóng không vượt quá 100 mét và không thể kết nối với nhiều hơn 07 thiết bị khác theo đặc tả của nhà sản xuất. |
9 | Sản phẩm được thiết kế đặc biệt chỉ để sử dụng phía đầu cuối trong lĩnh vực y tế. |
TT | Tên dịch vụ |
1 | Dịch vụ bảo vệ thông tin sử dụng sản phẩm mật mã dân sự. |
2 | Dịch vụ kiểm định, đánh giá sản phẩm mật mã dân sự. |
3 | Dịch vụ tư vấn bảo mật, an toàn thông tin mạng sử dụng sản phẩm mật mã dân sự. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
(Kèm theo Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mã HS | Tên gọi | Mô tả chức năng mật mã |
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | |
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | ||
8443.31 | – – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
8443.31.30 | – – – Máy in-copy-fax kết hợp | Sản phẩm bảo mật fax, điện báo |
8443.31.90 | – – – Loại khác | Sản phẩm bảo mật fax, điện báo |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
8443.32.40 | – – – Máy fax | Sản phẩm bảo mật fax, điện báo |
8443.32.90 | – – – Loại khác | Sản phẩm bảo mật fax, điện báo |
– Bộ phận và phụ kiện | ||
8443.99 | – – Loại khác: | |
8443.99.90 | – – – Loại khác | Thành phần mật mã kết hợp với máy fax, điện báo |
84.71 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác. | |
8471.30 | – Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: | |
8471.30.90 | – – Loại khác | Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh |
– Máy xử lý dữ liệu tự động khác: | ||
8471.41 | – – Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: | |
8471.41.90 | – – – Loại khác | Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh |
8471.49 | – – Loại khác, ở dạng hệ thống: | |
8471.49.90 | – – – Loại khác | Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh |
8471.50 | – Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: | |
8471.50.90 | – – Loại khác | Bộ vi xử lý có chức năng mã hóa |
8471.70 | – Bộ lưu trữ: | |
8471.70.20 | – – Ổ đĩa cứng | Ổ đĩa cứng mã hóa |
8471.70.99 | – – – Loại khác | Bộ lưu trữ có chức năng mã hóa |
8471.80 | – Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: | |
8471.80.90 | – – Loại khác | Sản phẩm sinh khóa mật mã, quản lý hoặc lưu trữ khóa mật mã, thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ, sản phẩm bảo mật dữ liệu, máy mã dữ liệu, sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh |
8471.90 | – Loại khác: | Các thành phần mật mã của máy xử lý dữ liệu tự động |
84.73 | Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 | |
8473.30 | – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 | Thành phần mật mã của máy thuộc nhóm 84.71 |
85.17 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm | |
– Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: | ||
8517.11.00 | – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây | Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và thoại số, sản phẩm bảo mật thoại hữu tuyến |
8517.12.00 | – – Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác | Sản phẩm bảo mật thoại tương tự và thoại số, sản phẩm bảo mật thoại vô tuyến |
8517.18.00 | – – Loại khác | Điện thoại bảo mật khác |
– Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): | ||
8517.62 | – – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: | Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh |
8517.69.00 | – – Loại khác | Thiết bị mã hóa khác nhóm 8517.62 |
8517.70 | – Bộ phận: | Thành phần mã hóa sử dụng cho các thiết bị trong nhóm 8517 |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. | |
– Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | ||
8523.51 | – – Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa: | Thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ |
8523.52.00 | – – “Thẻ thông minh” | Thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ |
85.25 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh. | |
8525.50.00 | – Thiết bị phát | Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh, sản phẩm bảo mật vô tuyến |
8525.60.00 | – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu | Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh, sản phẩm bảo mật vô tuyến |
85.26 | Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến. | |
– Loại khác: | ||
8526.91 | – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến | Sản phẩm bảo mật vô tuyến |
8526.92.00 | – – Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến | Sản phẩm bảo mật vô tuyến |
85.28 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. | |
– Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: | ||
8528.71 | – – Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: | Sản phẩm bảo mật luồng IP và bảo mật kênh |
85.29 | Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28. | |
8529.90 | – Loại khác: | |
8529.90.20 | – – Dùng cho bộ giải mã | Thành phần mã hóa sử dụng cho các nhóm 8525, 8526 và 8528 |
– – Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: | ||
8529.90.51 | – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 | Thành phần mã hóa sử dụng cho các nhóm 8525.50 và 8525.60 |
85.42 | Mạch điện tử tích hợp. | |
– Mạch điện tử tích hợp: | ||
8542.31.00 | – – Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác | Thành phần mật mã trong hệ thống PKI, sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ |
8542.32.00 | – – Thẻ nhớ | Sản phẩm bảo mật dữ liệu lưu giữ |
85.43 | Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. | |
8543.70 | – Máy và thiết bị khác: | |
8543.70.20 | – – Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio | Sản phẩm bảo mật vô tuyến |
8543.70.50 | – – Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp | Sản phẩm bảo mật vô tuyến |
8543.90 | – Bộ phận: | |
8543.90.50 | – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.50 | Thành phần mã hóa của nhóm 8543.70.50 |
Nguyên tắc áp dụng Danh Mục:
– Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
– Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
– Trường hợp liệt kê chi Tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
– Danh Mục sản phẩm mật mã dân sự xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép chỉ áp dụng đối với các thiết bị mà cả mã số HS, tên gọi và mô tả chức năng mật mã trùng với mã số HS tên gọi và mô tả chức năng mật mã hàng hóa thuộc Danh Mục.
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Mẫu số 02 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Mẫu số 03 | Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Mẫu số 04 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Mẫu số 05 | Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
Mẫu số 01
(Tên doanh nghiệp) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……….. | ………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
Kính gửi: Ban Cơ yếu Chính phủ.
Tên doanh nghiệp đề nghị cấp phép (viết bằng tiếng Việt): ………………………………………
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………..
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………… Fax: ……………………………………………….
Email:……………………………………………… Website: …………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy tờ khác có giá trị tương đương:
do:………………………………………… cấp ngày: …………………………………………………..
Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ……………………………………..
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………….
Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu: …………………………………………………………………………..
cấp ngày………………………… tại …………………………………
Đề nghị Ban Cơ yếu Chính phủ cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự như sau:
STT | Tên nhóm sản phẩm | Tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 | |||
2 |
STT | Tên dịch vụ | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 | ||
2 |
Tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của các thông tin đã cung cấp và cam kết thực hiện đúng các quy định về kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự tại Luật an toàn thông tin mạng.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
Mẫu số 02
(Tên doanh nghiệp) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……….. |
………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
Kính gửi: Ban Cơ yếu Chính phủ.
Tên doanh nghiệp đề nghị cấp phép (viết bằng tiếng Việt): ……………………………………..
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………… Fax: …………………………………………………….
Email:………………………………………… Website: ………………………………………………
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy tờ khác có giá trị tương đương:
do:………………………………………………….. cấp ngày: ……………………………………….
Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự số:………………………… do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp ngày:
Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: …………………………………….
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..
Số CMND/Thẻ CCCD/Hộ chiếu:……………………………… cấp ngày …………………….
tại ………………………………………………………………………………………………..
Lý do đề nghị: ……………………………………………………………………………………………………
(ghi rõ lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép)
Đề nghị Ban Cơ yếu Chính phủ: …………………………………………………………………………..
(ghi rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung/cấp lại gia hạn Giấy phép)
Tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của các thông tin đã cung cấp và cam kết thực hiện đúng các quy định về kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự tại Luật An toàn thông tin mạng.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
Mẫu số 03
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: /GPKDMMDS-BCY |
………, ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP KINH DOANH
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ
TRƯỞNG BAN BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số………… ngày…. tháng…. năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
Xét hồ sơ đề nghị cấp/cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự của ……………………..1;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép…………………………………………………………………………………………… 1
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………… Fax: …………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:………. do…………………… cấp ngày…. tháng….năm……;
Được kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự theo Danh Mục kèm theo Giấy phép này.
Điều 2. …………………………1 phải thực hiện đúng các quy định của Luật an toàn thông tin mạng và Nghị định số …. ngày … tháng … năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự.
Điều 3. Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự này có thời hạn từ ngày … tháng … năm … đến hết ngày … tháng … năm….;2 thay thế cho Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự số ……/GPKDMMDS-BCY ngày … tháng … năm … của Trưởng ban Ban Cơ yếu Chính phủ./.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG BAN |
_______________
1 Tên doanh nghiệp được cấp phép.
2 Sử dụng trong trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại/gia hạn Giấy phép.
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ MẬT MÃ DÂN SỰ ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH
(Kèm theo Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự số…/GPKDMMDS-BCY ngày…. tháng… năm… của Ban Cơ yếu Chính phủ)
STT | Tên nhóm sản phẩm | Tiêu chuẩn, đặc tính kỹ thuật | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 | |||
2 |
STT | Tên dịch vụ | Phạm vi, lĩnh vực cung cấp |
1 | ||
2 |
Mẫu số 04
(Tên doanh nghiệp) ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: …………… | ………, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự
Kính gửi: Ban Cơ yếu Chính phủ
Tên doanh nghiệp đề nghị cấp phép (viết bằng tiếng Việt): ………………………………………
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………..
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………… Fax: ……………………………………………………..
Email:………………………………………… Website: ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy tờ khác có giá trị tương đương:
do:……………………………………………………… cấp ngày: ………………………………….
Đề nghị Ban Cơ yếu Chính phủ cấp Giấy phép xuất khẩu sản phẩm mật mã dân sự/Giấy phép nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự theo danh Mục kèm theo đơn này.
Tôi/chúng tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của các thông tin đã cung cấp và cam kết thực hiện đúng các quy định về kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự tại Luật an toàn thông tin mạng.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
BẢN KÊ KHAI DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XIN CẤP PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(kèm theo Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự số… của Công ty…..)
TT | Tên sản phẩm | Tên hãng | Model | Mã HS | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (*) | Đặc tính kỹ thuật | Mục đích xuất khẩu/ nhập khẩu |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
… |
Ghi chú: (*) Quy chuẩn kỹ thuật chỉ áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu.
Mẫu số 05
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: /GPXNK-BCY |
………, ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ
TRƯỞNG BAN BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật an toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số……… ngày…. tháng…. năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự của…………………………1;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép …………………………………………………………………………………………… 1
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………… Fax: ………………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số:……… do……………………… cấp ngày…. tháng….năm……;
Được xuất khẩu/nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự theo Danh Mục kèm theo Giấy phép này.
Điều 2. ……………………….1 phải thực hiện đúng các quy định của Luật an toàn thông tin mạng và Nghị định số………… ngày…… tháng…… năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự;
Điều 3. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mật mã dân sự này có giá trị đến hết ngày … tháng … năm ….;2 thay thế cho Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu số …/GPXNK-BCY ngày … tháng … năm … của Ban Cơ yếu Chính phủ./.
Nơi nhận: |
TRƯỞNG BAN |
_______________
1 Tên doanh nghiệp được cấp phép.
2 Sử dụng trong trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép.
DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ ĐƯỢC XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
(Kèm theo Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự số ……/GPXNKMMDS-BCY ngày…. tháng… năm… của Ban Cơ yếu Chính phủ)
TT | Tên sản phẩm | Tên hãng | Model | Mã HS | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | Đặc tính kỹ thuật | Mục đích xuất khẩu/ nhập khẩu |
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
… |