Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 100/2017/NĐ-CP | 18/08/2017 | Nghị định 100/2017/NĐ-CP |
18/08/2017 |
2 | Nghị định 39/2017/NĐ-CP | 04/04/2017 | Quản lý thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
20/05/2017 |
3 | Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT | 16/01/2017 | Bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng |
01/03/2017 |
Số ký hiệu | Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 31/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 06/2016/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC, HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VỚI MỤC ĐÍCH KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Bộ luật hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 01 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh Mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với Mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
Thông tư này ban hành Danh Mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với Mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Nguyên tắc chung
Điều 4. Điều Khoản chuyển tiếp
Sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm đang được phép lưu hành tại Việt Nam có chứa kháng sinh không đáp ứng quy định tại Thông tư này chỉ được phép lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
DANH MỤC
HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VỚI MỤC ĐÍCH KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Tên kháng sinh | Hàm lượng (tối thiểu – tối đa) cho phép sử dụng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (mg kháng sinh/kg thức ăn) | Hàm lượng (tối thiểu – tối đa) cho phép sử dụng trong thức ăn hỗn hợp cho bê dưới 6 tháng tuổi (mg kháng sinh/kg thức ăn) | ||
Gà, chim cút (từ 1 đến 28 ngày tuổi) | Gà, chim cút đẻ trứng giống | Lợn nhỏ hơn 60 kg thể trọng) | |||
1 | Bambermycins | 1 – 2 | 1 – 2 | 2 – 4 | 1 – 4 |
2 | BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate) | 4 – 50 | 10 – 25 | 10 – 30 | 15 – 20 |
3 | Chlortetracycline | 10 – 50 | * | 10 – 50 | 10 – 50 |
4 | Colistin sulphate | 2 – 20 | * | 2 – 20 | 5 – 40 |
5 | Enramycin | 1 – 10 | * | 2,5 – 20 | * |
6 | Kitasamycin | 5 – 11 | * | 50 – 55 | * |
7 | Lasalocid sodium | 68 – 113 | * | 10 – 30 | |
8 | Lincomycin | 2 – 4 | * | 10 – 20 | * |
9 | Monensin | 90 – 110 | 90 – 110 | * | 5 – 40 |
10 | Narasin | * | * | 15 – 30 | * |
11 | Neomycin sulphate | 10 – 50 | * | 10 – 50 | 15 – 20 |
12 | Nosiheptide | 2 – 4 | * | 2,5 – 20 | * |
13 | Salinomycin sodium | 40 – 60 | * | * | 10 – 30 |
14 | Tylosin phosphate | 4 – 50 | * | 20 – 40 | 20 – 30 |
15 | Virginiamycin | 5 – 15 | * | 5 – 10 | 10 – 22 |
Ghi chú: Ký hiệu “ * ” là không được phép sử dụng.