Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 07/2001/TT-NHNN | 31/08/2001 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới. |
15/09/2001 |
2 | Thông tư 02/2018/TT-BCT | 27/02/2018 | Danh mục hàng hóa mua bán trao đổi của cư dân biên giới |
27/02/2018 |
3 | Thông tư 28/2011/TT-BCT | 21/07/2011 | Hướng dẫn quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới |
15/09/2011 |
Số ký hiệu | Thông tư 01/2018/TT-BCT |
Ngày ban hành | 27/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Quy định về XNK hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ CÔNG THƯƠNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 01/2018/TT-BCT | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân theo quy định tại Chương II Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
Điều 4. Tổ chức thực hiện và trách nhiệm thi hành
Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và thương nhân hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
Thực hiện báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về Sở Công Thương tỉnh biên giới khi hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nơi nhận: – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; – Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao; – Cơ quan TW của các Đoàn thể; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Kiểm toán Nhà nước; – Công báo; – Website Chính phủ; – Website Bộ Công Thương; – Các Sở Công Thương; – Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, Tổng cục, các đơn vị trực thuộc; – Lưu: VT, XNK(10). |
BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI NẰM NGOÀI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 07 | 0714 | 10 | – Sắn | |
Chương 08 | – Hạt Điều: | |||
0801 | 31 | 00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0801 | 32 | 00 | – – Đã bóc vỏ | |
Chương 10 | 1005 | Ngô | ||
Chương 11 | Toàn bộ Chương 11 | |||
Chương 12 | 1201 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
Chương 25 | Toàn bộ Chương 25 trừ Nhóm 2501 | |||
Chương 26 | Toàn bộ Chương 26 trừ các Nhóm 2618, 2619, 2620, 2621 | |||
Chương 27 | 2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | ||
2704 | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | |||
Chương 39 | Toàn bộ Chương 39 trừ các Nhóm 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926 | |||
Chương 40 | Toàn bộ Chương 40 trừ các Nhóm 4004, 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017 | |||
Chương 41 | Toàn bộ Chương 41 trừ các Nhóm 4101, 4102, 4103 | |||
Chương 44 | Toàn bộ Chương 44 trừ các Nhóm 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420 | |||
Chương 50 | Toàn bộ Chương 50 | |||
Chương 51 | Toàn bộ Chương 51 trừ Nhóm 5103 | |||
Chương 52 | Toàn bộ Chương 52 trừ Nhóm 5202 | |||
Chương 53 | Toàn bộ Chương 53 | |||
Chương 54 | Toàn bộ Chương 54 | |||
Chương 55 | Toàn bộ Chương 55 | |||
Chương 56 | Toàn bộ Chương 56 | |||
Chương 58 | Toàn bộ Chương 58 trừ các Nhóm 5805 và 5811 | |||
Chương 59 | Toàn bộ Chương 59 | |||
Chương 60 | Toàn bộ Chương 60 | |||
Chương 72 | 7201 | Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác | ||
7202 | Hợp kim fero | |||
Chương 73 | Toàn bộ Chương 73 trừ các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326 | |||
Chương 74 | Toàn bộ Chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và Nhóm 7418 | |||
Chương 75 | Toàn bộ Chương 75 trừ Nhóm 7503 | |||
Chương 76 | Toàn bộ Chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các Nhóm 7615, 7616 | |||
Chương 78 | Toàn bộ Chương 78 trừ các Nhóm 7802,7806 | |||
Chương 79 | Toàn bộ Chương 79 trừ các Nhóm 7902, 7907 | |||
Chương 80 | Toàn bộ Chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và Nhóm 8007 |
PHỤ LỤC II
MẪU THỐNG KÊ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH… SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH…/ TÊN THƯƠNG NHÂN (1) ——- |
THỐNG KÊ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUA CÁC CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN
Tháng/Năm….
STT | Tên cửa khẩu | Nhóm mặt hàng, mặt hàng | Mã HS hàng hóa (8 chữ số) | Đơn vị tính | Nhập khẩu | Lũy kế | So sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm) | So sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm) | Tỷ trọng (%) | ||||
Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | ||||||
1 | Cửa khẩu .. | ||||||||||||
Mặt hàng… | |||||||||||||
2 | Cửa khẩu .. | ||||||||||||
Mặt hàng… | |||||||||||||
3 | Lối mở | ||||||||||||
Mặt hàng… | |||||||||||||
… | …. | …… |
Sở Công Thương tỉnh…/Tên Thương nhân (2)
Ghi chú:
– (1) Sở Công Thương báo cáo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương). Tên thương nhân nếu thương nhân báo cáo Sở Công Thương;
– (2) Sở Công Thương báo cáo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương). Tên thương nhân nếu thương nhân báo cáo Sở Công Thương.
Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.