Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 91/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quản lý hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng |
01/07/2016 |
Số ký hiệu | Thông tư 47/2017/TT-BYT |
Ngày ban hành | 22/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Hoạt chất cấm sử dụng, hạn chế sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 47/2017/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Điều 1. Danh mục hoạt chất
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các chế phẩm dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế có sử dụng các hoạt chất quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này đã được cấp giấy phép lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành. Trường hợp muốn quảng cáo mở rộng phạm vi tác dụng quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này, phải thực hiện việc đăng ký bổ sung theo quy định của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành các quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ); – Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để b/c); – Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết); – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Lưu: VT, MT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hóa chất | CAS number |
1. | Aldrin | 309-00-2 |
2. | Alpha hexachlorocyclohexane | 319-84-6 |
3. | Benzene hexachloride (BHC) | 89609-19-8 |
4. | Cadmium compound | |
5. | Chlordance | 57-74-9 |
6. | Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) | 50-29-3 |
7. | Dichlovos | 62-73-7 |
8. | Dieldrin | 60-57-1 |
9. | Endrin | 72-20-8 |
10. | Heptachlor | 76-44-8 |
11. | Hexachlorobenzene | 118-74-1 |
12. | Isobenzen | 297-78-9 |
13. | Isodrin | 465-73-6 |
14. | Hợp chất Chì | |
15. | Lindane | 58-89-9 |
16. | Methamidophos | 10265-92-6 |
17. | Methyl Parathion | 298-00-0 |
18. | Mirex | 2385-85-5 |
19. | Monocrotophos | 6923-22-4 |
20. | Naphthalene | 91-20-3 |
21. | Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) | 106-46-7 |
22. | Parathion Ethyl | 56-38-2 |
23. | Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hóa chất này | |
24. | Perflurooctan sulfonic acid và các muối hóa chất này | |
25. | Phosphamidon | 13171-21-6 |
26. | Polychlorinated Biphenyls (PCB) | 1336-36-3 |
21. | Strobane | 8001-50-1 |
28. | Technical endosulfan và các đồng phân | |
29. | Toxaphen | 8001-35-2 |
30. | Chlordecone | 143-50-0 |
31. | Chế phẩm sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hóa chất | Cas-number | Quy định sử dụng |
1. | Agnique™ MMF | 52292-17-8 | Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2. | Bromchlophos | 53095-31-1 | Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3. | Fenitrothion | 122-14-5 | Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà |
4. | Malathion | 121-75-5 | Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5. | Novaluron | 116714-46-6 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
6. | Pyriproxyfen | 95737-68-1 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
7. | Diflubenzuron | 35367-38-5 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
8. | Temephos | 3383-96-8 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
9. | Methoprene | 53092-52-7 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
10. | Trichlofon | 66758-31-4 52-68-6 |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
11. | Dimethyl phthalate | 84-66-2 | Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
12. | Diethyl toluamid | 134-62-3 | Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
13. | Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |