Tìm kiếm văn bản

<

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 01/2015/TT-BNNPTNTHà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 03 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

<

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– VP Chính phủ;
– Bộ trưởng Cao Đức Phát;
– Công báo Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ NN & PTNT;
– UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
– Cục BVTV, Vụ PC – Bộ NN & PTNT;
– Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
– Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TTTên giốngMã hàngVùng được phép sản xuất
1Giống chè TB14Các tỉnh Tây Nguyên
2Giống quýt PQ1Các tỉnh Bắc Trung Bộ
3Giống ngô lai LVN0921005-10-10-00Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên
4Giống ngô lai DK68181005-10-10-00Các tỉnh trên cả nước
5Giống ngô lai Max 071005-10-10-00Các tỉnh Nam Bộ và Tây Nguyên
6Giống ngô lai NK671005-10-10-00Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ
7Giống ngô lai Pioneer brand P41991005-10-10-00Các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc
8Giống ngô lai SB0991005-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
9Giống ngô lai VS 361005-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
10Giống ngô nếp lai HN 681005-10-10-00Các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
11Giống ngô lai PAC 3391005-10-10-00Các tỉnh trên cả nước
12Giống ngô lai PAC 999 Super1005-10-10-00Các tỉnh trên cả nước
13Giống ngô nếp lai Fancy 1111005-10-10-00Các tỉnh trên cả nước
14Giống lúa thuần Vật tư – NA21006-10-10-00Bổ sung các tỉnh Tây Nguyên
15Giống lúa thuần LC93-41006-10-10-00Các tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên
16Giống lúa thuần OM82321006-10-10-00Các tỉnh Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long
17Giống lúa thuần Khang dân 281006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
18Giống lúa thuần ĐB181006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
19Giống lúa nếp N981006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
20Giống lúa thuần P6ĐB1006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
21Giống lúa thuần DQ111006-10-10-00Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
22Giống lúa thuần DT57-GS7471006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
23Giống lúa thuần GS3331006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
24Giống lúa thuần J021006-10-10-00Các tỉnh Đồng bàng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc
25Giống lúa thuần BG61006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
26Giống lúa thuần BG1 (ĐTL2)1006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
27Giống lúa thuần T101006-10-10-00Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc
28Giống lúa thuần Hoa Khôi 41006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
29Giống lúa thuần Hưng Dân1006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
30Giống lúa nếp Phú Quý1006-10-10-00Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
31Giống lúa thuần NB-011006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
32Giống lúa lai ba dòng ZZD0011006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
33Giống lúa lai hai dòng SQ21006-10-10-00Các tỉnh phía Bắc
34Giống lúa lai ba dòng CNR62061006-10-10-00Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ
35Giống lúa lai ba dòng Thụy hương 3081006-10-10-00Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

 

Tải về văn bản gốc tại đây.

Call Now