Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 07/2015/TT-BCT | 12/05/2015 | Thông tư 07/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương : Không áp dụng hạn ngạch nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá từ Asean |
01/01/2015 |
2 | Thông tư 22/2018/TT-BCT | 21/08/2018 | Hướng dẫn đấu giá thí điểm hạn ngạch nhập khẩu đường năm 2018 |
21/08/2018 |
3 | Thông tư 04/2018/TT-BCT | 02/04/2018 | Không áp dụng hạn ngạch muối và trứng gia cầm NK từ các nước Asean |
17/05/2018 |
Số ký hiệu | Thông tư 01/2017/TT-BCT |
Ngày ban hành | 24/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực | 31/12/2019 |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Thông tư 01/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương : Hạn ngạch NK từ các nước Liên minh kinh tế Á-Âu năm 2017, 2018, 2019 |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 01/2017/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU THUỐC LÁ NGUYÊN LIỆU VÀ TRỨNG GIA CẦM CÓ XUẤT XỨ TỪ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN CỦA LIÊN MINH KINH TẾ Á – ÂU NĂM 2017, 2018 VÀ 2019
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á – Âu, đã ký chính thức ngày 29 tháng 5 năm 2015 tại Cộng hòa Ca-dac-xtan và được Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn tại Quyết định số 1805/QĐ-CTN ngày 19 tháng 8 năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á – Âu năm 2011, 2018 và 2019.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á – Âu theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á – Âu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các thương nhân nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á – Âu và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan năm 2017, 2018 và 2019 của các nhóm hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan quy định tại Điều 1 Thông tư này thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan
Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của các nước thành viên thuộc Liên minh Kinh tế Á – Âu cấp (viết tắt là C/O form EAV).
Riêng đối với thuốc lá nguyên liệu, thương nhân Việt Nam có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp theo quy định tại Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài được phép nhập khẩu (nhập khẩu trực tiếp hoặc ủy thác nhập khẩu), số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Công Thương cấp.
Điều 5. Thủ tục nhập khẩu
Thủ tục nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động cho đến hết số lượng hạn ngạch thuế quan của từng mặt hàng quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Quy định thuế suất thuế nhập khẩu
Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và ngoài hạn ngạch thuế quan đối với thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm nhập khẩu từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á – Âu thực hiện theo quy định của Chính phủ.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 3 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LIÊN MINH KINH TẾ Á – ÂU NĂM 2017, 2018 và 2019
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á-Âu năm 2017, 2018 và 2019)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2017 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2018 | Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2019 |
I – Trứng gia cầm | 8.400 tá | 8.820 tá | 9.261 tá | ||
04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín | ||||
– Trứng sống khác: | |||||
1 | 0407.21.00 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |||
0407.29 | – – Loại khác: | ||||
2 | 0407.29.10 | – – – Của vịt, ngan | |||
3 | 0407.29.90 | – – – Loại khác | |||
0407.90 | – Loại khác: | ||||
4 | 0407.90.10 | – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus | |||
5 | 0407.90.20 | – – Của vịt, ngan | |||
6 | 0407.90.90 | – – Loại khác | |||
II- Nguyên liệu thuốc lá | 500 tấn | 500 tấn | 500 tấn | ||
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | ||||
2401.10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | ||||
1 | 2401.10.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | |||
2 | 2401.10.20 | – – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | |||
3 | 2401.10.90 | – – Loại khác | |||
2401.20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | ||||
4 | 2401.20.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | |||
5 | 2401.20.20 | – – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | |||
6 | 2401.20.30 | – – Loại Oriental | |||
7 | 2401.20.40 | – – Loại Burley | |||
8 | 2401.20.50 | – – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | |||
9 | 2401.20.90 | – – Loại khác | |||
2401.30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | ||||
10 | 2401.30.10 | – – Cọng thuốc lá | |||
11 | 2401.30.90 | – – Loại khác |
Tải về văn bản gốc tại đây.