Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Nghị định 98/2011/NĐ-CP26/10/2011

    Sửa đổi, bổ sung 05 văn bản về lĩnh vực nông nghiệp (Nghị định 82/2006/NĐ-CP)

    26/10/2011
    2Thông tư 16/2007/TT-BNN14/02/2007

    Hướng dẫn quản lý, sử dụng chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật Cites

    13/03/2007
    3Nghị định 32/2006/NĐ-CP30/03/2006

    Quản lý động thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

    20/04/2006
  • Số ký hiệuQuyết định 924/QĐ-BNN-TCLN(2017)
    Ngày ban hành
    Ngày có hiệu lực
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýThứ Trưởng
    Trích yếu

    Ban hành Bảng mã số HS động thực vật hoang dã

    Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loạiQuyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 924/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– Tổng cục Hải quan;
– UBND các tỉnh, tp trực thuộc TƯ;
– Website Bộ NN&PTNT;
– Lưu: VP Bộ, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hà Công Tuấn

 

BẢNG MÃ HS

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-BNN-TCLN, ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

  1. ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM SỐNG
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
   NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA 
   LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS) 
01.01Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống) 
 – Ngựa: 
   PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ 
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
0101.29.00kgEquus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevyI CITES
0101.29.00kgEquus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaskiI CITES
0101.29.00kgEquus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartmanII CITES
0101.29.00kgEquus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phiII CITES
 – Lừa: 
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
0101.30.90kgEquus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)I CITES
0101.30.90kgEquus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0101.30.90kgEquus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổI CITES
0101.30.90kgEquus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độI CITES
0101.30.90kgEquus kiang/ Kiang/ Lừa kiangII CITES
01.02Động vật sống trâu, bò 
 – Trâu 
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0102.39.00kgBubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis)III CITES; I B
0102.39.00kgBubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏI CITES
0102.39.00kgBubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippinesI CITES
0102.39.00kgBubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núiI CITES
0102.39.00kgBudorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạngII CITES
 – Bò
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0102.90.90kgBos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)I CITES; I B
0102.90.90kgBos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)I CITES
0102.90.90kgBos sauveli/ Kouprey/ Bò xámI CITES; I B
0102.90.90kgBos javanicus/ Bò rừngI B
01.03Lợn sống 
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn 
0103.91.00 0103.92.00kgBabyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru I CITES
0103.91.00 0103.92.00kgBabyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng I CITES
0103.91.00 0103.92.00kgBabyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola I CITES
0103.91.00 0103.92.00kgBaburousa togeanensis/ Lợn rừng togean I CITES
0103.91.00 0103.92.00kgSus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ I CITES
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ 
0103.91.00 0103.92.00kgTayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)II CITES
0103.91.00 0103.92.00kgCatagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớnII CITES
01.04Cừu, dê sống 
 – Cừu: 
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0104.10.90kgAmmotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu BarbaryII CITES
0104.10.90kgOvis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0104.10.90kgOvis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalayaI CITES
0104.10.90kgOvis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi karatauI CITES
0104.10.90kgOvis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)II CITES
0104.10.90kgOvis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hảiI CITES
0104.10.90kgOvis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0104.10.90kgOvis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độI CITES
0104.10.90kgPseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan)III CITES
-Dê:
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0104.20.90kgCapra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasusII CITES
0104.20.90kgCapra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistanI CITES
0104.20.90kgCapra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan)III CITES
0104.20.90kgCapricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốcI CITES
0104.20.90kgCapricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏI CITES
0104.20.90kgCapricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lụcI CITES; I B
0104.20.90kgCapricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalayaI CITES
0104.20.90kgNaemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châuI CITES
0104.20.90kgNaemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dàiI CITES
0104.20.90kgNaemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalayaI CITES
0104.20.90kgNaemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốcI CITES
01.06Động vật sống khác
 – Động vật có vú
– – Bộ động vật Linh trưởng
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
0106.11.00kgPRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi
0106.11.00kgAlouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coibenI CITES
0106.11.00kgAlouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-liI CITES
0106.11.00kgAlouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹI CITES
0106.11.00kgAteles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaraguaI CITES
0106.11.00kgAteles geoffroyi panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panamaI CITES
0106.11.00kgBrachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượtI CITES
0106.11.00kgBrachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắcI CITES
0106.11.00kgOreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bôngI CITES
Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ
0106.11.00kgCallimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldiI CITES
0106.11.00kgCallithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắngI CITES
0106.11.00kgCallithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàngI CITES
0106.11.00kgLeontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống LeontopithecusI CITES
0106.11.00kgSaguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏI CITES
0106.11.00kgSaguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bôngI CITES
0106.11.00kgSaguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắngI CITES
0106.11.00kgSaguinus martinsi/ Martins’s tamarin/ Khỉ sóc đenI CITES
0106.11.00kgSaguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắngI CITES
0106.11.00kgSaimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹI CITES
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ
0106.11.00kgCercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồmI CITES
0106.11.00kgCercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạcI CITES
0106.11.00kgCercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phiI CITES
0106.11.00kgMacaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tửI CITES
0106.11.00kgMacaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbaryI CITES
0106.11.00kgMandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phiI CITES
0106.11.00kgMandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chóI CITES
0106.11.00kgNasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysiaI CITES
0106.11.00kgPiliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phiI CITES
0106.11.00kgPiliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phiI CITES
0106.11.00kgPresbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-taI CITES
0106.11.00kgPygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống PygathrixI CITES
0106.11.00kgRhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống RhinopithecusI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmiaI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằngI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xámI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám taraiI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đenI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâuI CITES
0106.11.00kgSemnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepalI CITES
0106.11.00kgSimias concolor/ Simakobou/ Voọc simaI CITES
0106.11.00kgTrachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàngI CITES
0106.11.00kgTrachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam áI CITES
0106.11.00kgTrachypithecus shortridgei/ Shortridge’s langur/ Voọc sotriI CITES
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ
0106.11.00kgCheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ CheirogaleidaeI CITES
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố
0106.11.00kgDaubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagascaI CITES
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
0106.11.00kgGorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏI CITES
0106.11.00kgGorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinhI CITES
0106.11.00kgPan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống PanI CITES
0106.11.00kgPongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươiI CITES
0106.11.00kgPongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏI CITES
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn
0106.11.00kgHylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài Vượn thuộc họ HylobatidaeI CITES
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt
0106.11.00kgIndriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ IndriidaeI CITES
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo
0106.11.00kgLemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ LemuridaeI CITES
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy
0106.11.00kgLepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ LepilemuridaeI CITES
Lorisidae Lorises/ Họ Culi
0106.11.00kgNycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống NycticebusI CITES
Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc
0106.11.00kgCacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọcI CITES
0106.11.00kgChiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắngI CITES
– – Cá voi, Cá nục và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0106.12.00kgCETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).II CITES
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò
0106.12.00kgBalaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bòI CITES
0106.12.00kgEubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống EubalaenaI CITES
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù
0106.12.00kgBalaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II)I CITES
0106.12.00kgBalaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minkeI CITES
0106.12.00kgBalaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi seiI CITES
0106.12.00kgBalaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi brydeI CITES
0106.12.00kgBalaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanhI CITES
0106.12.00kgBalaenoptera omurai/ Omura’s whale/ Cá voi omuraI CITES
0106.12.00kgBalaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưngI CITES
0106.12.00kgMegaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gùI CITES
Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ
0106.12.00kgOrcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông áI CITES
0106.12.00kgOrcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úcI CITES
0106.12.00kgSotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống SotaliaI CITES
0106.12.00kgSousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống SousaI CITES
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám
0106.12.00kgEschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xámI CITES
Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
0106.12.00kgLipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tửI CITES
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ
0106.12.00kgCaperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏI CITES
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo
0106.12.00kgNeophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vâyI CITES
0106.12.00kgNeophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưngI CITES
0106.12.00kgPhocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo californiaI CITES
Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ
0106.12.00kgPhyseter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tangI CITES
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
0106.12.00kgPlatanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống PlatanistaI CITES
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm
0106.12.00kgBerardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằmI CITES
0106.12.00kgHyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chaiI CITES
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển
0106.12.00kgDugong dugon/ Dugong/ Bò biểnI CITES
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển
0106.12.00kgTrichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazonI CITES
0106.12.00kgTrichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độI CITES
0106.12.00kgTrichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phiI CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
0106.12.00kgOdobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)III CITES
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
0106.12.00kgArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.12.00kgArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
0106.12.00kgMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
0106.12.00kgMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
– – Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea)
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà
0106.13.00kgLama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanacoII CITES
0106.13.00kgVicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II)I CITES
0106.13.00kgVicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera); Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]II CITES
– – Thỏ
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ
0106.14.00kgCaprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độI CITES
0106.14.00kgRomerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexicoI CITES
0106.14.00kgNesolagus timinsil Thỏ vằnI B
– – Loại khác
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương
0106.19.00kgAntilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0106.19.90kgAddax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phiI CITES
0106.19.90kgAntilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal)III CITES
0106.19.90kgBoselaphus tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan)III CITES
0106.19.90kgCapra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan)III CITES
0106.19.90kgCephalophus brookei/ Brooke’s duiker/ Linh dương tây châu phi brookeII CITES
0106.19.90kgCephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phiII CITES
0106.19.90kgCephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạcI CITES
0106.19.90kgCephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phiII CITES
0106.19.90kgCephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàngII CITES
0106.19.90kgCephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằnII CITES
0106.19.90kgDamaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phiII CITES
0106.19.90kgGazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan)III CITES
0106.19.90kgGazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia)I CITES
0106.19.90kgGazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)III CITES
0106.19.90kgGazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏI CITES
0106.19.90kgHippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớnI CITES
0106.19.90kgKobus leche/ Leche/Le-che/ Linh dương đồng cỏ phương namII CITES
0106.19.90kgNanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạcI CITES
0106.19.90kgOryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mácI CITES
0106.19.90kgOryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rậpI CITES
0106.19.90kgPantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạngI CITES
0106.19.90kgPhilantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanhII CITES
0106.19.90kgPseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao laI CITES, I B
0106.19.90kgRupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọnII CITES
0106.19.90kgSaiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saigaII CITES
0106.19.90kgSaiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyênII CITES
0106.19.90kgTetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)III CITES
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
0106.19.00kgAxis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippinesI CITES
0106.19.00kgAxis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesiaI CITES
0106.19.00kgAxis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan)III CITES
0106.19.00kgAxis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng)I CITES; I B
0106.19.00kgMuntiacus truongsonensis/ Mang trường sơnI B
0106.19.00kgBlastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹI CITES
0106.19.00kgCervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung áII CITES
0106.19.00kgCervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)III CITES
0106.19.00kgCervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmirI CITES
0106.19.00kgDama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tưI CITES
0106.19.00kgHippocamelus spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹI CITES
0106.19.00kgMazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala)III CITES
0106.19.00kgMuntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đenI CITES
0106.19.00kgMuntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớnI CITES, I B
0106.19.00kgOdocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)III CITES
0106.19.00kgOzotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏI CITES
0106.19.00kgPudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹII CITES
0106.19.00kgPudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lêI CITES
0106.19.00kgRucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasinghaI CITES
0106.19.00kgRucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toongI CITES, I B
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
0106.19.00kgHexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùnII CITES
0106.19.00kgHippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớnII CITES
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ
0106.19.00kgMoschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgMoschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc
0106.19.00kgAilurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏI CITES
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó
0106.19.00kgCanis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ)III CITES; II B
0106.19.00kgCanis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)I CITES
0106.19.00kgCanis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo)II CITES
0106.19.00kgCerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cuaII CITES
0106.19.00kgChrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹII CITES
0106.19.00kgCuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏII CITES; I B
0106.19.00kgLycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹII CITES
0106.19.00kgLycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏII CITES
0106.19.00kgLycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹII CITES
0106.19.00kgLycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampaII CITES
0106.19.00kgSpeothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờmI CITES
0106.19.00kgVulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgVulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghanII CITES
0106.19.00kgVulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgVulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgVulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgVulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phiII CITES
0106.19.00kgVulpes vulpes/ Cáo lửaII B
Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca
0106.19.00kgCryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rôII CITES
0106.19.00kgEupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangutII CITES
0106.19.00kgFossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-naII CITES
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0106.19.00kgFelidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]II CITES
0106.19.00kgAcinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)I CITES
0106.19.00kgCaracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgCatopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửaI CITES; I B
0106.19.00kgFelis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đenI CITES
0106.19.00kgLeopardus geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo rừng nam mỹI CITES
0106.19.00kgLeopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andesI CITES
0106.19.00kgLeopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹI CITES
0106.19.00kgLeopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏI CITES
0106.19.00kgLeopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margayI CITES
0106.19.00kgLynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberianI CITES
0106.19.00kgNeofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấmI CITES, I B
0106.19.00kgPanthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độI CITES
0106.19.00kgPanthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹI CITES
0106.19.00kgPanthera pardus/ Leopard/ Báo hoa maiI CITES; I B
0106.19.00kgPanthera tigris/ Tiger/ HổI CITES, I B
0106.19.00kgPardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấmI CITES; I B
0106.19.00kgPrionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgPrionailurus (Felis) bengalensis/ Mèo rừngII CITES; I B
0106.19.00kgPrionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹtI CITES
0106.19.00kgPrionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgPuma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹI CITES
0106.19.00kgPuma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgUncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyếtI CITES
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn
0106.19.00kgHerpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgHerpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgHerpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan)III CITES
0106.19.00kgHerpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgHerpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgHerpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgHerpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)III CITES
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu
0106.19.00kgHyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)III CITES
0106.19.00kgProteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)III CITES
Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ
0106.19.00kgConepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹII CITES
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá
0106.19.00kgLutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.19.00kgAonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgEnhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biểnI CITES
0106.19.00kgLontra felina/ Sea cat/ Mèo biểnI CITES
0106.19.00kgLontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹI CITES
0106.19.00kgLontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹI CITES
0106.19.00kgLutra lutra/ European otter/ Rái cá thườngI CITES; I B
0106.19.00kgLutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bảnI CITES
0106.19.00kgPteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹI CITES
Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn
0106.19.00kgEira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)III CITES
0106.19.00kgGalictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica)III CITES
0106.19.00kgMartes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMartes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMartes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)III CITES
0106.19.00kgMustela altaica/ Alpine weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)III CITES; II B
0106.19.00kgMustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đenI CITES
0106.19.00kgMustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMustela nivalis/ Triết nâu (Triết bụng trắng)II B
0106.19.00kgMustela strigidorsa/ Triết chỉ lưngII B
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ
0106.19.00kgBassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)III CITES
0106.19.00kgBassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa Rica)III CITES
0106.19.00kgNasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras)III CITES
0106.19.00kgNasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)III CITES
0106.19.00kgPotos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras)III CITES
Ursidae/ Bears, giant panda/ Họ Gấu
0106.19.00kgUrsidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.19.00kgAiluropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúcI CITES
0106.19.00kgHelarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chóI CITES, I B
0106.19.00kgMelursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lườiI CITES
0106.19.00kgTremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắtI CITES
0106.19.00kgUrsus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgUrsus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalayanI CITES
0106.19.00kgUrsus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựaI CITES, I B
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy
0106.19.00kgArctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)III CITES; I B
0106.19.00kgCivettictis civetta/ African civet/ Cầy giông châu phi (Botswana)III CITES
0106.19.00kgCynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cáII CITES
0106.19.00kgHemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọcII CITES
0106.19.00kgPaguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgParadoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgParadoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi jê-đô-ni (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgPrionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọcII CITES
0106.19.00kgPrionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấmI CITES; II B
0106.19.00kgViverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgViverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)III CITES; II B
0106.19.00kgViverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ)III CITES; II B
0106.19.00kgViverra megaspila/ Cầy giông sọcII B
0106.19.00kgChrotogale owstoni/ Cầy vằn bắcII B
Tragulidae/ Họ Cheo cheo
0106.19.00kgTragulus javanicus/ Cheo cheoII B
0106.19.00kgTragulus napu/ Cheo cheo lớnII B
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi
0106.19.00kgPlatyrrhinus lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay)III CITES
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi ăn quả
0106.19.00kgAcerodon spp./ Các loài Dơi quả giống Acerodon (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.19.00kgAcerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xeI CITES
0106.19.00kgPteropus spp/ Flying foxes/ Các loài Dơi ngựa giống Pteropus (trừ loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/ Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.19.00kgPteropus insularis/ Ruck flying fox/ Dơi ngựa in-suI CITES
0106.19.00kgPteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bảnI CITES
0106.19.00kgPteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa manaI CITES
0106.19.00kgPteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa ponI CITES
0106.19.00kgPteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palauI CITES
0106.19.00kgPteropus pilosus/ Palau flying fox/ Dơi ngựa palauI CITES
0106.19.00kgPteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-môI CITES
0106.19.00kgPteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tongaI CITES
0106.19.00kgPteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rêI CITES
0106.19.00kgPteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yapI CITES
CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai
0106.19.00kgCabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica)III CITES
0106.19.00kgCabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)III CITES
0106.19.00kgChaetophractus nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)II CITES
0106.19.00kgPriodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹI CITES
DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi
0106.19.00kgSminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bôngI CITES
0106.19.00kgSminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dàiI CITES
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru
0106.19.00kgDendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru câyII CITES
0106.19.00kgDendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đenII CITES
0106.19.00kgLagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân toI CITES
0106.19.00kgLagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọcI CITES
0106.19.00kgOnychogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốtI CITES
Phalangeridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi
0106.19.00kgPhalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úcII CITES
0106.19.00kgPhalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úcII CITES
0106.19.00kgPhalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xámII CITES
0106.19.00kgSpilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảoII CITES
0106.19.00kgSpilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốmII CITES
0106.19.00kgSpilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papuaII CITES
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi
0106.19.00kgBettongia spp./ Rat-kangaroo/ Chuột túi nhỏI CITES
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc
0106.19.00kgLasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenlandI CITES
MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt
0106.19.00kgZaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến thuộc giống ZaglossusII CITES
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỢN
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn
0106.19.00kgPerameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dàiI CITES
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ
0106.19.00kgMacrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úcI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
0106.19.00kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi
0106.19.00kgTapiridae spp./ Tapirs/ Các loài Heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.19.00kgTapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹII CITES
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
0106.19.00kgManis spp./ Các loài Tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.19.00kgManis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độI CITES
0106.19.00kgManis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawanI CITES
0106.19.00kgManis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồI CITES
0106.19.00kgManis javanica / Javan pangolin/ Tê tê javaI CITES, I B
0106.19.00kgManis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàngI CITES, I B
0106.19.00kgManis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đấtI CITES
0106.19.00kgManis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dàiI CITES
0106.19.00kgManis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắngI CITES
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười
0106.19.00kgBradypus pygmaeus/ pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùnII CITES
0106.19.00kgBradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngónII CITES
Megalonychidae/ Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ
0106.19.00kgCholoepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)III CITES
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ Thú ăn kiến
0106.19.00kgMyrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớnII CITES
0106.19.00kgTamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)III CITES
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
0106.19.00kgElephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu ÁI CITES; IB
0106.19.00kgLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)I CITES
0106.19.00kgLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)II CITES
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ
0106.19.00kgChinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc thuộc giống Chinchilla (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)I CITES
Cuniculidae/ Paca/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
0106.19.00kgCuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)III CITES
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ chuột lang
0106.19.00kgDasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)III CITES
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
0106.19.00kgSphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)III CITES
0106.19.00kgSphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)III CITES
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột
0106.19.00kgLeporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-điI CITES
0106.19.00kgPseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-điI CITES
0106.19.00kgXeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước giảI CITES
0106.19.00kgZyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dàyI CITES
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
0106.19.00kgCynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexicoI CITES
0106.19.00kgMarmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgMarmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ)III CITES
0106.19.00kgRatufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn thuộc giống RatufaII CITES
0106.19.00kgSciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)III CITES
Pteromyidae/ Họ Sóc bay
0106.19.00kgHylopetes alboniger/ Sóc bay đen trắngII B
0106.19.00kgHylopetes lepidus/ Sóc bay côn đảoII B
0106.19.00kgHylopetes phayrei/ Sóc bay xámII B
0106.19.00kgHylopetes spadiceus/ Sóc bay béII B
0106.19.00kgPetaurista elegans/ Sóc bay saoII B
0106.19.00kgPetaurista petaurista/ Sóc bay lớnII B
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
0106.19.00kgSCANDENTIA spp./Tree shrews/ Các loài ĐồiII CITES
DERMOPTERA/ BỘ CÁNH DA
Cynocephalidae/ Họ Chồn dơi
0106.19.00kgCynocephalus variegatus/ Chồn bay (Cầy bay)I B
– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA (REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0106.20.00kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
0106.20.00kgAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
0106.20.00kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
0106.20.00kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.20.00kgMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0106.20.00kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
0106.20.00kgCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
0106.20.00kgCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
0106.20.00kgCrocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipineI CITES
0106.20.00kgCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại và Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
0106.20.00kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile châu phi [trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
0106.20.00kgCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
0106.20.00kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES: II B
0106.20.00kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
0106.20.00kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
0106.20.00kgOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
0106.20.00kgTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
0106.20.00kgGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara
0106.20.00kgSphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêmI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
0106.20.00kgSaara spp./Agamids lizard/ Các loài thằn lằn giống SaaraII CITES
0106.20.00kgUromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống UromastyxII CITES
Anguidae /Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn
0106.20.00kgAbronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)]II CITES
0106.20.00kgAbronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây anzuetoiI CITES
0106.20.00kgAbronia campbelli/ Campbell’s Alligator LizardCampbell’s Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu CampbellI CITES
0106.20.00kgAbronia fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây cáquipecI CITES
0106.20.00kgAbronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frostI CITES
0106.20.00kgAbronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây torre de guatelI CITES
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa
0106.20.00kgArchaius spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống ArchaiusII CITES
0106.20.00kgBradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống BradypodionII CITES
0106.20.00kgBrookesia spp./ Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgBrookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp láI CITES
0106.20.00kgCalumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống CalummaII CITES
0106.20.00kgChamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống ChamaeleoII CITES
0106.20.00kgFurcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống FurciferII CITES
0106.20.00kgKinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống KinyongiaII CITES
0106.20.00kgNadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống NadzikambiaII CITES
0106.20.00kgPalleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống PalleonII CITES
0106.20.00kgRieppeleon spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn pygmy thuộc giống RieppeleonII CITES
0106.20.00kgRhampholeon spp./African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá châu phi thuộc giống RhampholeonII CITES
0106.20.00kgTrioceros spp./ Các loài Tắc kè giống TriocerosII CITES
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang
0106.20.00kgCordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống CordylusII CITES
0106.20.00kgHemicordylus spp./ false girdled lizards/Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống HemicordylusII CITES
0106.20.00kgKarusaurus spp./ Karusaurus lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống KarusaurusII CITES
0106.20.00kgNamazonurus spp./ Campbell’s girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống NamazonurusII CITES
0106.20.00kgNinurta spp./ Girdle-tail Lizards/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống NinurtaII CITES
0106.20.00kgOuroborus spp. /Armadillo girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống OuroborusII CITES
0106.20.00kgPseudocordylus spp./ Crag lizards/ Các loài Thằn lằn thuộc giống PseudocordylusII CITES
0106.20.00kgSmaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài Thằn lằn gai thuộc giống SmaugII CITES
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè
0106.20.00kgCnemaspis psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàngI CITES
0106.20.00kgDactylocnemis spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand)III CITES
0106.20.00kgHoplodactylus spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand)III CITES
0106.20.00kgLygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điệnI CITES
0106.20.00kgMokopirirakau spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand)III CITES
0106.20.00kgNactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷII CITES
0106.20.00kgNaultinus spp./ New Zealand green geckos/ Các loài Tắc kè xanh new zealand thuộc giống NaultinusII CITES
0106.20.00kgParoedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt to madagascarII CITES
0106.20.00kgPhelsuma spp./ Day gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống PhelsumaII CITES
0106.20.00kgRhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống RhoptropellaII CITES
0106.20.00kgToropuku spp./ Stephen’s Island gecko/ Các loài Tắc kè đảo stephen/ (New Zealand)III CITES
0106.20.00kgTukutuku spp./ Tukutuku gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand)III CITES
0106.20.00kgUroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài Tắc kè thuộc giống UroplatusII CITES
0106.20.00kgWoodworthia spp./ New Zealand common gecko/ Các loài Tắc kè new zealand thuộc giống Woodworthi (New Zealand)III CITES
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt
0106.20.00kgHeloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài Thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgHeloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn charlesI CITES
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông
0106.20.00kgAmblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biểnII CITES
0106.20.00kgBrachylophus spp./ Banded iguanas/ Các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống BrachylophusI CITES
0106.20.00kgConolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống ConolophusII CITES
0106.20.00kgCtenosaura bakeri/ Ulita spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai utilaII CITES
0106.20.00kgCtenosaura oedirhina/ Roatan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai roatanII CITES
0106.20.00kgCtenosaura melanosterna/ Honduran paleate spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai hondurasII CITES
0106.20.00kgCtenosaura palearis/ Guatemalan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai guatemalaII CITES
0106.20.00kgCyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống CycluraI CITES
0106.20.00kgIguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống IguanaII CITES
0106.20.00kgPhrynosoma blainvillii/ Blainville’s horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biểnII CITES
0106.20.00kgPhrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedrosII CITES
0106.20.00kgPhrynosoma coronatum/ San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diegoII CITES
0106.20.00kgPhrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexicoII CITES
0106.20.00kgSauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estabanI CITES
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức
0106.20.00kgGallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierroI CITES
0106.20.00kgPodarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifoII CITES
0106.20.00kgPodarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn IbizaII CITES
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn thiếu tai
0106.20.00kgLanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài Thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae (hạn ngạch bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên vì mục đích thương mại)II CITES
Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng
0106.20.00kgCorucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi congII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
0106.20.00kgCrocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazonII CITES
0106.20.00kgDracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống DracaenaII CITES
0106.20.00kgSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
0106.20.00kgTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
0106.20.00kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgVaranus bengalensis/ Indian monitor, Belgal monitor/ Kỳ đà belgalI CITES
0106.20.00kgVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
0106.20.00kgVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
0106.20.00kgVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
0106.20.00kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc
0106.20.00kgShinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu trung quốcI CITES
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
0106.20.00kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar thuộc giống AcrantophisI CITES
0106.20.00kgBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
0106.20.00kgEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
0106.20.00kgEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
0106.20.00kgEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
0106.20.00kgSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
0106.20.00kgBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn MauritusI CITES
0106.20.00kgCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
0106.20.00kgAtretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)III CITES
0106.20.00kgCerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)III CITES
0106.20.00kgClelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussuranaII CITES
0106.20.00kgCyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giảII CITES
0106.20.00kgElachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn westernmanII CITES
0106.20.00kgPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
0106.20.00kgXenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)III CITES
0106.20.00kgXenochrophis piscator/ Asiatic water snake/ Rắn nước châu Á (India)III CITES
0106.20.00kgXenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (India)III CITES
0106.20.00kgXenochrophis tytleri/ Andaman keelback/ Rắn nước andaman (India)III CITES
0106.20.00kgElaphe radiata/ Rắn sọc dưaII B
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
0106.20.00kgHoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu toII CITES
0106.20.00kgMicrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras)III CITES
0106.20.00kgMicrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)III CITES
0106.20.00kgMicrurus ruatanus /Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)III CITES
0106.20.00kgNaja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốcII CITES
0106.20.00kgNaja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thiaII CITES
0106.20.00kgNaja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmarII CITES
0106.20.00kgNaja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thườngII CITES; II B
0106.20.00kgNaja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxianaII CITES
0106.20.00kgNaja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippineII CITES
0106.20.00kgNaja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độII CITES
0106.20.00kgNaja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippineII CITES
0106.20.00kgNaja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lanII CITES
0106.20.00kgNaja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ JavaII CITES
0106.20.00kgNaja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatraII CITES
0106.20.00kgOphiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúaII CITES; I B
0106.20.00kgBungarus candidus/ Rắn cạp nia namII B
0106.20.00kgBungarus flaviceps/ Rắn cạp nia đầu vàngII B
0106.20.00kgBungarus multicinctus/ Rắn cạp nia bắcII B
0106.20.00kgBungarus  fasciatus/ Rắn cạp nongII B
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
0106.20.00kgLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemideaII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
0106.20.00kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
0106.20.00kgTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục
0106.20.00kgAtheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenyaII CITES
0106.20.00kgBitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenyaII CITES
0106.20.00kgCrotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras)III CITES
0106.20.00kgDaboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ)III CITES
0106.20.00kgTrimeresurus mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất mangshanII CITES
0106.20.00kgVipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES)I CITES
0106.20.00kgVipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagnerII CITES
TESTUDINES/BỘ RÙA
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn
0106.20.00kgCarettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australiaII CITES
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn
0106.20.00kgChelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)II CITES
0106.20.00kgPseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầyI CITES
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển
0106.20.00kgCheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ CheloniidaeI CITES
Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp
0106.20.00kgChelydra serpentina/ common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ)III CITES
0106.20.00kgMacrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ)III CITES
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ
0106.20.00kgDermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹII CITES
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da
0106.20.00kgDermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa daI CITES
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0106.20.00kgClemmys guttata/ Spotted turtle/ Rùa chấmII CITES
0106.20.00kgEmydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/ Rùa blandingII CITES
0106.20.00kgGlytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗII CITES
0106.20.00kgGlytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầyI CITES
0106.20.00kgGraptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ)III CITES
0106.20.00kgMalaclemys terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cươngII CITES
0106.20.00kgTerrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgTerrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuilaI CITES
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
0106.20.00kgBatagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysiaI CITES
0106.20.00kgBatagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng giaI CITES
0106.20.00kgBatagur borneoensis/ Painted terrapin/ Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại).II CITES
0106.20.00kgBatagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọcII CITES
0106.20.00kgBatagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏII CITES
0106.20.00kgBatagur trivittata/ Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại)II CITES
0106.20.00kgCuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhouiII CITES
0106.20.00kgCyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống CyclemysII CITES
0106.20.00kgGeoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đenI CITES
0106.20.00kgGeoemyda japonica/ Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lưng gù ryukyuII CITES
0106.20.00kgGeoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spengleII CITES
0106.20.00kgHardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminyII CITES
0106.20.00kgHeosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)II CITES; II B
0106.20.00kgHeosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)II CITES
0106.20.00kgHeosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớnII CITES; II B
0106.20.00kgHeosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gaiII CITES
0106.20.00kgLeucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesiII CITES
0106.20.00kgMalayemys macrocephala/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa malayII CITES
0106.20.00kgMalayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờII CITES
0106.20.00kgMauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật có nguồn gốc tự nhiên)II CITES; II B
0106.20.00kgMauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgMauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bảnII CITES
0106.20.00kgMauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgMauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câmII CITES
0106.20.00kgMauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏII CITES
0106.20.00kgMauremys pritchardi/ Pritchard’s pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgMauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgMauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgMelanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳI CITES
0106.20.00kgMelanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độII CITES
0106.20.00kgMorenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmarI CITES
0106.20.00kgMorenia petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độII CITES
0106.20.00kgNotochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysiaII CITES
0106.20.00kgOcadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgOcadia philippeni/ Philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgOrlitia borneensis/ Malaysian giant turtle/ Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)II CITES
0106.20.00kgPangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.20.00kgPangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura téctaI CITES
0106.20.00kgSacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắtII CITES
0106.20.00kgSacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc)III CITES
0106.20.00kgSacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu ÁII CITES
0106.20.00kgSiebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớnII CITES
0106.20.00kgSiebenrockiella leytensis/ Philippine pond turtle/ Rùa leytenII CITES
0106.20.00kgVijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa queII CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0106.20.00kgPlatysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài Rùa thuộc họ Rùa đầu Thông tư PlatysternidaeI CITES
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to
0106.20.00kgErymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascarII CITES
0106.20.00kgPeltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazonII CITES
0106.20.00kgPodocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống PodocnemisII CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0106.20.00kgTestudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)II CITES
0106.20.00kgAstrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạI CITES
0106.20.00kgAstrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi càyI CITES
0106.20.00kgChelonoidis nigra/ Galapagos tortoise/ Rùa galapagosI CITES
0106.20.00kgGeochelone platynota/Burmese star tortoise/Rùa sao myanmarI CITES
0106.20.00kgGopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơnI CITES
0106.20.00kgPsammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răngI CITES
0106.20.00kgPyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhệnI CITES
0106.20.00kgPyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳngI CITES
0106.20.00kgTestudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cậpI CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0106.20.00kgAmyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộII CITES
0106.20.00kgApalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba florida (Hoa Kỳ)III CITES
0106.20.00kgApalone mutica/ smooth softshell turtle/ Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ)III CITES
0106.20.00kgApalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ)III CITES
0106.20.00kgApalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegasI CITES
0106.20.00kgChitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (trừ các loài thuộc Phụ lục I).II CITES
0106.20.00kgChitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam áI CITES
0106.20.00kgChitra vandijki/ Burmese narrow-headed softshell turtle/ Ba ba đầu dẹt myanmarI CITES
0106.20.00kgCyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubianII CITES
0106.20.00kgCyclanorbis senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba senegalII CITES
0106.20.00kgCycloderma aubryi/Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubryII CITES
0106.20.00kgCycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambeziII CITES
0106.20.00kgDogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba malayanII CITES
0106.20.00kgLissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/ Rùa mai mềm nước ngọtII CITES
0106.20.00kgLissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độII CITES
0106.20.00kgLissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảyII CITES
0106.20.00kgNilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/ Ba ba đuôi công myanmarII CITES
0106.20.00kgNilssonia gangeticus/ India softshell turtle/ Rùa mai mềm ấn độI CITES
0106.20.00kgNilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độI CITES
0106.20.00kgNilssonia leithii / Leith’s Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leithII CITES
0106.20.00kgNilssonia nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đenI CITES
0106.20.00kgPalea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gaiII CITES
0106.20.00kgPelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống PelochelysII CITES
0106.20.00kgPelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốcII CITES
0106.20.00kgPelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốcII CITES
0106.20.00kgPelodiscus parviformis/ Lesser Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏII CITES
0106.20.00kgRafetus euphraticus/ Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphratesII CITES
0106.20.00kgRafetus swinhoei/ Shanghai soft-shell turtle/ Giải Thượng HảiII CITES
0106.20.00kgTrionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm châu phiII CITES
– Các loài chim
– – Chim săn mồi
LỚP CHIM/CLASS AVES (BIRDS)
FALCONIFORMES/Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT
0106.31.00kgFALCONIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cắt (trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục và các loài quy định tại Phụ lục I và III)II CITES
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng
0106.31.00kgAquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbertI CITES
0106.31.00kgAquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâuI CITES
0106.31.00kgChondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ congI CITES
0106.31.00kgHaliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắngI CITES
0106.31.00kgHarpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpyI CITES
0106.31.00kgPithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ)I CITES
Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền
0106.31.00kgGymnogyps Californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổI CITES
0106.31.00kgSarcoramphus papa/ King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras)III CITES
0106.31.00kgVultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andeanI CITES
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt
0106.31.00kgFalco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelleI CITES
0106.31.00kgFalco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độI CITES
0106.31.00kgFalco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt madagasca (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles)I CITES
0106.31.00kgFalco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbaryI CITES
0106.31.00kgFalco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớnI CITES
0106.31.00kgFalco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt mauritI CITES
0106.31.00kgFalco rusticolus/ Gyr falcon/ Cắt gyrI CITES
STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ
0106.31.00kgSTRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cú (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/ Laughing owl/Cú mặt cười)II CITES
Strigidae/ Owls/ Họ Cú mèo
0106.31.00kgHeteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏI CITES
0106.31.00kgMimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớnI CITES
0106.31.00kgNinox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noelI CITES
Tytonidae/ Barn owls/ Họ Cú lớn
0106.31.00kgTyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú madagascarI CITES
– – Vẹt (kể cả Vẹt lớn châu mỹ, Vẹt nhỏ đuôi dài, Vẹt đuôi dài và Vẹt có mào)
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT
0106.32.00kgPSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục)II CITES
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào
0106.32.00kgCacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffinI CITES
0106.32.00kgCacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏI CITES
0106.32.00kgCacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucanI CITES
0106.32.00kgCacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàngI CITES
0106.32.00kgProbosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọI CITES
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet
0106.32.00kgEos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt lory xanh đỏI CITES
0106.32.00kgVini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeetI CITES
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt
0106.32.00kgAmazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazonI CITES
0106.32.00kgAmazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàngI CITES
0106.32.00kgAmazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàngI CITES
0106.32.00kgAmazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏI CITES
0106.32.00kgAmazona finschi/ Lilac-crowned amazon/ Vẹt finschi amazonI CITES
0106.32.00kgAmazona guildingii/ St.Vincent parrot/ Vẹt vincenI CITES
0106.32.00kgAmazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đếI CITES
0106.32.00kgAmazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cubaI CITES
0106.32.00kgAmazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt oratrix amazonI CITES
0106.32.00kgAmazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏI CITES
0106.32.00kgAmazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏI CITES
0106.32.00kgAmazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucumanI CITES
0106.32.00kgAmazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt luciaI CITES
0106.32.00kgAmazona vinacea/ Vinaceous parrot/ Vẹt vinacosI CITES
0106.32.00kgAmazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazonI CITES
0106.32.00kgAmazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puerto ricoI CITES
0106.32.00kgAnodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống AnodorhynchusI CITES
0106.32.00kgAra ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanhI CITES
0106.32.00kgAra glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde)I CITES
0106.32.00kgAra macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dàiI CITES
0106.32.00kgAra militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài militaryI CITES
0106.32.00kgAra rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏI CITES
0106.32.00kgCyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spixI CITES
0106.32.00kgCyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo norfolkI CITES
0106.32.00kgCyanoramphus forbesi/ Forbes’ parakeet/ Vẹt forbesiI CITES
0106.32.00kgCyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏI CITES
0106.32.00kgCyanoramphus saisseti/ Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏI CITES
0106.32.00kgCyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxenI CITES
0106.32.00kgEunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dàiI CITES
0106.32.00kgGuarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàngI CITES
0106.32.00kgNeophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàngI CITES
0106.32.00kgOgnorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàngI CITES
0106.32.00kgGeopsittacus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng)I CITES
0106.32.00kgPezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đấtI CITES
0106.32.00kgPionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt piletI CITES
0106.32.00kgPropyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanhI CITES
0106.32.00kgPropyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanhI CITES
0106.32.00kgPsephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàngI CITES
0106.32.00kgPsephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dàiI CITES
0106.32.00kgPsephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng)I CITES
0106.32.00kgPsittacula echo/ Echo parakeet/ Vẹt đuôi dài mauritiusI CITES
0106.32.00kgPsittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu phiI CITES
0106.32.00kgPyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanhI CITES
0106.32.00kgRhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Các loài Vẹt mỏ dày thuộc giống RhynchopsittaI CITES
0106.32.00kgStrigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêmI CITES
– – Đà điểu; Đà điểu úc (Dromanius novaehollandiae)
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
0106.33.00kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
0106.33.00kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
0106.33.00kgPterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
0106.33.00kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
– – Loại khác
ANSERIFORMES/BỘ NGỖNG
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ Vịt
0106.39.00kgAnas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo aucklandI CITES
0106.39.00kgAnas bernieri/ Mòng két madagascaII CITES
0106.39.00kgAnas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâuI CITES
0106.39.00kgAnas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baicanII CITES
0106.39.00kgAnas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt LaysanI CITES
0106.39.00kgAnas nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo campelI CITES
0106.39.00kgAsarcornis scutulata (Cairina scutulata)/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắngI CITES; II B
0106.39.00kgBranta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng canadaI CITES
0106.39.00kgBranta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏII CITES
0106.39.00kgBranta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawaiI CITES
0106.39.00kgCairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt muscovy (Honduras)III CITES
0106.39.00kgCoscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscorobaII CITES
0106.39.00kgCygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đenII CITES
0106.39.00kgDendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độII CITES
0106.39.00kgDendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling -duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)III CITES
0106.39.00kgDendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)III CITES
0106.39.00kgOxyura leucocephala/ White -headed duck/ Vịt đầu trắngII CITES
0106.39.00kgRhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng)I CITES
0106.39.00kgSarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lượcII CITES
APODIFORMES/ BỘ YẾN
Trochilidae/ Humming birds/ Họ Chim ruồi
0106.39.00kgTrochilidae spp./ Các loài Chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I)II CITES
0106.39.00kgGlaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quămI CITES
Apodidae/ Họ Yến
0106.39.00kgCollocalia germaini/ Yến hàngII B
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ
Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin
0106.39.00kgBurhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala)III CITES
Laridae/ Gull/ Họ Mòng bể
0106.39.00kgLarus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relicI CITES
kgScolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ
0106.39.00kgNumenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimoI CITES
0106.39.00kgNumenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ béI CITES
0106.39.00kgTringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàngI CITES
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày
0106.39.00kgBalaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dàyII CITES
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc
0106.39.00kgCiconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bảnI CITES
0106.39.00kgCiconia nigra/ Black stock/ Hạc đenII CITES
0106.39.00kgJabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đớiI CITES
0106.39.00kgMycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xámI CITES
0106.39.00kgLeptoptilos javanicus/ Già đẫy nhỏI B
0106.39.00kgCiconia episcopus/ Hạc cổ trắngII B
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Sếu
0106.39.00kgPhoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Sếu  thuộc họ PhoenicopteridaeII CITES
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm
0106.39.00kgEudocimus ruber/ Scarlet ibis/ Cò quăm đỏII CITES
0106.39.00kgGeronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)II CITES
0106.39.00kgGeronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)I CITES
0106.39.00kgNipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bảnI CITES
0106.39.00kgPlatalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu áII CITES
0106.39.00kgPseudibis davisoni/ Quắm cánh xanhI B
0106.39.00kgPlatalea minor/ Cò thìaI B
0106.39.00kgThaumabitis (Pseudibis) gigantea/ Quắm lớnII B
COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ Bồ câu
0106.39.00kgCaloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicobaI CITES
0106.39.00kgDucula mindorensis/ Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoroI CITES
0106.39.00kgGallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏII CITES
0106.39.00kgGoura spp./ all crowned pigeons/ Các loài Bồ câu vương miện thuộc giống GouraII CITES
0106.39.00kgNesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)III CITES
0106.39.00kgColumbapunicea/ Bồ câu nâuII B
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng
0106.39.00kgAceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu Á (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
0106.39.00kgAceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hungI CITES; II B
0106.39.00kgAnorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừngII CITES
0106.39.00kgAnthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống AnthracocerosII CITES
0106.39.00kgBerenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống BerenicornisII CITES
0106.39.00kgBuceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)II CITES
0106.39.00kgBuceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim Hồng hoàngI CITES; II B
0106.39.00kgPenelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống PenelopidessII CITES
0106.39.00kgRhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũI CITES
0106.39.00kgRhyticeros spp./ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.39.00kgRhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túiI CITES
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco
0106.39.00kgTauraco spp./ Turacos/ Các loài chim thuộc giống TauracoII CITES
Cuculidae/ Họ Cu cu
0106.39.00kgCarpococcyx renauldi/ Phướn đấtII B
GALLIFORMES/ BỘ GÀ
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà
0106.39.00kgCrax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)III CITES
0106.39.00kgCrax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏI CITES
0106.39.00kgCrax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia)III CITES
0106.39.00kgCrax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)III CITES
0106.39.00kgCrax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras)III CITES
0106.39.00kgMitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mituI CITES
0106.39.00kgOreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừngI CITES
0106.39.00kgOrtalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)III CITES
0106.39.00kgPauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow/ Gà mào (Colombia)III CITES
0106.39.00kgPenelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guanI CITES
0106.39.00kgPenelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)III CITES
0106.39.00kgPenelopina nigra/ Highland (Little) Guan/ Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)III CITES
0106.39.00kgPipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guanI CITES
0106.39.00kgPipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guanI CITES
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ Gà Maleo
0106.39.00kgMacrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleoI CITES
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ Trĩ
0106.39.00kgArgusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agutII CITES
0106.39.00kgCatreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi waliI CITES
0106.39.00kgColinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắngI CITES
0106.39.00kgCrossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắngI CITES
0106.39.00kgCrossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâuI CITES
0106.39.00kgGallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/ Gà rừng sonneratII CITES
0106.39.00kgIthaginis cruentus/ Blood pheasant/ Gà lôi cruenII CITES
0106.39.00kgLophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalayaI CITES
0106.90.00kgLophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốcI CITES
0106.39.00kgLophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không màoI CITES
0106.39.00kgLophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắngI CITES, I B
0106.39.00kgLophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan)III CITES
0106.39.00kgLophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi swinhoeI CITES
0106.39.00kgMeleagris ocellata/ Ocelated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala)III CITES
0106.39.00kgPavo cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan)III CITES
0106.39.00kgLophura diardi/ Gà lôi hồng tíaI B
0106.39.00kgLophura hatinhensis/ Gà lôi hà tĩnhI B
0106.39.00kgLophura imperialis/ Gà lôi mào đenI B
0106.39.00kgLophura nycthemera/ Gà lôi trắngI B
0106.39.00kgArborophila davidi/ Gà so cổ hungII B
0106.39.00kgArborophila charltonii/ Gà so ngực gụII B
0106.39.00kgPavo muticus/ Green peafowl/ CôngII CITES; I B
0106.39.00kgPolyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền mặt vàngII CITES; I B
0106.39.00kgPolyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏII CITES; I B
0106.39.00kgPolyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayanII CITES
0106.39.00kgPolyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền napoleonI CITES
0106.39.00kgPolyplectron schleiermacheri/ Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/ Gà tiền borneanII CITES
0106.39.00kgPucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan)III CITES
0106.39.00kgRheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ saoI CITES, I B
0106.39.00kgSyrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliotI CITES
0106.39.00kgSyrmaticus humiae/ Hume’s pheasant/ Gà lôi humeI CITES
0106.39.00kgSyrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikadoI CITES
0106.39.00kgTetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspiI CITES
0106.39.00kgTetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạngI CITES
0106.39.00kgTragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blythI CITES
0106.39.00kgTragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calotI CITES
0106.39.00kgTragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây áI CITES
0106.39.00kgTragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)III CITES
0106.39.00kgTympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwaeII CITES
GRUIFORMES/ BỘ SẾU
Gruidae/ Cranes/ Họ Cun cút
0106.39.00kgGruidae spp./ Cranes/ Các loài Sếu thuộc họ Gruidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.39.00kgGrus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹI CITES
0106.39.00kgGrus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cubaI CITES
0106.39.00kgGrus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippiI CITES
0106.39.00kgGrus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bảnI CITES
0106.39.00kgGrus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberiI CITES
0106.39.00kgGrus monacha/ Hooded crane/ Sếu màoI CITES
0106.39.00kgGrus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xámI CITES
0106.39.00kgGrus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắngI CITES
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác
0106.39.00kgOtididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác thuộc họ Otididae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.39.00kgArdeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độI CITES
0106.39.00kgChlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quinI CITES
0106.39.00kgChlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbaraI CITES
0106.39.00kgHoubaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác bengalI CITES; I B
Rallidae/ Rail/ Họ Gà nước
0106.39.00kgGallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo lord howeI CITES
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà kagu
0106.39.00kgRhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kaguI CITES
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi
0106.39.00kgAtrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosuI CITES
Cotingidae/ Cotingas/ Họ cotingas
0106.39.00kgCephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia)III CITES
0106.39.00kgCephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia)III CITES
0106.39.00kgCotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốmI CITES
0106.39.00kgRupicola spp./ Coks-of-the-rock/ Các loài Chim guiananII CITES
0106.39.00kgXipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắngI CITES
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ Chim giáo chủ
0106.39.00kgGubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàngII CITES
0106.39.00kgParoaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàngII CITES
0106.39.00kgParoaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏII CITES
0106.39.00kgTangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màuII CITES
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ Chim di
0106.39.00kgAmandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh muniaII CITES
0106.39.00kgLonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ javaII CITES
0106.39.00kgPoephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đenII CITES
0106.39.00kgFringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông
0106.39.00kgCarduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏI CITES
0106.39.00kgCarduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàngII CITES
Hirundinidae/ Martin/ Họ Nhạn
0106.39.00kgPseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắngI CITES
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ Chim két
0106.39.00kgXanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàngI CITES
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ Chim hút mật
0106.39.00kgLichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàngII CITES
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ Đớp ruồi
0106.39.00kgAcrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rodrigê (Mauritius)III CITES
0106.39.00kgCyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueckII CITES
0106.39.00kgDasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng)I CITES
0106.39.00kgDasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứngI CITES
0106.39.00kgGarrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ miII CITES
0106.39.00kgGarrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loanII CITES
0106.39.00kgLeiothrix argentauris/ Silver – eared mesia/ Kim oanh tai bạcII CITES
0106.39.00kgLeiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏII CITES
0106.39.00kgLiocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shanII CITES
0106.39.00kgPicathartes gymnocephalus/ White -necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắngI CITES
0106.39.00kgPicathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xámI CITES
0106.39.00kgTerpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius)III CITES
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường
0106.39.00kgParadisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài Chim thiên đường thuộc họ ParadisaeidaeII CITES
Pittidae/ Pittas/ Họ Đuôi cụt
0106.39.00kgPitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanhII CITES
0106.39.00kgPitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt gurneyI CITES
0106.39.00kgPitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt kochI CITES
0106.39.00kgPitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏII CITES
Pycnonotidae/Bulbul/ Họ Chào mào
0106.39.00kgPycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơmII CITES
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ Sáo
0106.39.00kgGracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ YểngII CITES; II B
0106.39.00kgLeucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchildI CITES
Zosteropidae/ White-eye/ Họ Vành khuyên
0106.39.00kgZosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắngI CITES
Turdidae/Họ Chích chòe
0106.39.00kgCopsychus malabaricusl Chích chòe lửaII B
Timaliidae/ Họ Khiếu
0106.39.00kgGarrulax formosus/ Khiếu cánh đỏII B
0106.39.00kgGarrulax merulinus/ Khiếu ngực đỏII B
0106.39.00kgGarrulax milleti/ Khiếu đầu đenII B
0106.39.00kgGarrulax vassali/ Khiếu đầu xámII B
0106.39.00kgGarrulax yersini/ Khiếu đầu đen má xámII B
PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ Cốc biển
0106.39.00kgFregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắngI CITES
Pelecanidae Pelican/ Họ Bồ nông
0106.39.00kgPelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đenI CITES
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên
0106.39.00kgPapasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim điên abotI CITES
PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc
0106.39.00kgSemnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)III CITES
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến
0106.39.00kgDryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắngI CITES
Ramphastidae/Toucans/ Họ Tu căng
0106.39.00kgBaillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina)III CITES
0106.39.00kgPteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracariII CITES
0106.39.00kgPteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen aracani (Argentina)III CITES
0106.39.00kgPteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracariII CITES
0106.39.00kgRamphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina)III CITES
0106.39.00kgRamphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãyII CITES
0106.39.00kgRamphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng tocoII CITES
0106.39.00kgRamphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏII CITES
0106.39.00kgRamphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnhII CITES
0106.39.00kgSelenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina)III CITES
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN
Podicipedidae/ Grebe/ Họ Chim lặn
0106.39.00kgPodilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilanI CITES
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU
Diomedeidae/Albatross/ Họ Hải âu mày đen (lớn)
0106.39.00kgPhoebastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắnI CITES
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt
0106.39.00kgSpheniscus demersus/ Jackass penguin/ Chim cánh cụt jackashII CITES
0106.39.00kgSpheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldtI CITES
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU
Tinamidae/ Tinamous/ Họ Chim tinamou
0106.39.00kgTinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamouI CITES
TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC
Trogonidae/ Quetzals/ Họ Nuốc
0106.39.00kgPharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàngI CITES
– Côn trùng
 LỚP CÔN TRÙNG/ CLASS INSECTA (INSECTS)
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG
Lucanidae/ Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm
0106.49.00kgColophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi)III CITES
0106.49.00kgDorcus curvidens/ Cặp kìm sừng congII B
0106.49.00kgDorcus grandis/ Cặp kìm lớnII B
0106.49.00kgDorcus antaeus/ Cặp kìm song lưỡi háiII B
0106.49.00kgEurytrachelteulus titanneus/ Cặp kìm song daoII B
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung
0106.49.00kgDynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung boliviaII CITES
0106.49.00kgCheriotonus battareli/ Cua bay hoa nâuII B
0106.49.00kgCheriotonus iansoni/ Cua bay đenII B
0106.49.00kgEupacrus gravilicornis/ Bọ hung năm sừngII B
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY
Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ Bướm giáp
0106.49.00kgAgrias amydon boliviensis/Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia)III CITES
0106.49.00kgMorpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/ Bướm morpho (Bolivia)III CITES
0106.49.00kgPrepona praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia)III CITES
Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng
0106.49.00kgAtrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhôngII CITES
0106.49.00kgAtrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồngII CITES
0106.49.00kgBhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn bhutan thuộc giống BhutanitisII CITES
0106.49.00kgOrnithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornithoptera (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0106.49.00kgOrnithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậuI CITES
0106.49.00kgPapilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikaeI CITES
0106.49.00kgPapilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerusI CITES
0106.49.00kgPapilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospitonII CITES
0106.49.00kgParnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apolloII CITES
0106.49.00kgTeinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống TeinopalpusII CITES
0106.49.00kgTrogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống TrogonopteraII CITES
0106.49.00kgTroides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống TroidesII CITES
Amathusiidae/ Họ Bướm rừng
0106.49.00kgZeuxidia masoni/ Bướm rừng đuôi trái đàoII B
PHASMATODAE/ BỘ BỌ QUE
Phyllidae/ Họ Bọ lá
0106.49.00kgPhyllium succiforlium/ Bọ láII B
– Loại khác
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
LỚP LƯỠNG CƯ/AMPHIBIA (AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI
Aromobatidae/Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng
0106.90.00kgAllobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùiII CITES
0106.90.00kgAllobates hodli/ Pan-Amazonian frog/Ếch liên vùng amazonII CITES
0106.90.00kgAllobates myersi/ Moderate poision Myers’s poison frog/Ếch độc phi tiêu nhỏII CITES
0106.90.00kgAnomaloglossusrufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzulaII CITES
0106.90.00kgAllobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏII CITES
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc
0106.90.00kgAmietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc cameroonI CITES
0106.90.00kgAmietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phiI CITES
0106.90.00kgAltiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài Cóc thuộc giống AltiphrynoidesI CITES
0106.90.00kgAtelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panamaI CITES
0106.90.00kgIncilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàngI CITES
0106.90.00kgNectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống NectophrynoidesI CITES
0106.90.00kgNimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống NimbaphrynoidesI CITES
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc chile
0106.90.00kgCalyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile)III CITES
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc
0106.90.00kgAdelphobates spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống AdelphobatesII CITES
0106.90.00kgAmeerega spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống AmeeregaII CITES
0106.90.00kgAndinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống AndinobatesII CITES
0106.90.00kgDendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống DendrobatesII CITES
0106.90.00kgEpipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống EpipedobatesII CITES
0106.90.00kgExcidobates spp./Posion dart frog/Các loài Ếch độc thuộc giống ExcidobatesII CITES
0106.90.00kgHyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trờiII CITES
0106.90.00kgMinyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài Ếch độc thuộc giống MinyobatesII CITES
0106.90.00kgOophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống OophagaII CITES
0106.90.00kgPhyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống PhyllobatesII CITES
0106.90.00kgRanitomeya spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống RanitomeyaII CITES
Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái
0106.90.00kgEuphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu áII CITES
0106.90.00kgHoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độII CITES
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây
0106.90.00kgAgalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống AgalychnisII CITES
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi
0106.90.00kgMantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống MantellaII CITES
Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu
0106.90.00kgDyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu AntongiliII CITES
0106.90.00kgDyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chuaII CITES
0106.90.00kgDyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhyII CITES
0106.90.00kgScaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồngII CITES
0106.90.00kgScaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hangII CITES
0106.90.00kgScaphiophryne marmorata / Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạchII CITES
0106.90.00kgScaphiophryne spinosa/ Nhái bầu spinosaII CITES
Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ
0106.90.00kgRheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (ngoại trừ loài Rheobatrachus silus Rheobatrachus vitellinus không quy định trong Phụ lục)II CITES
Telmatobiidae /Water frogs/ Họ Ếch nước
0106.90.00kgTelmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicacaI CITES
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae
0106.90.00kgAmbystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ patzcuaroII CITES
0106.90.00kgAmbystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-côII CITES
0106.90.00kgCryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ
0106.90.00kgAndrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống AndriasI CITES
0106.90.00kgCryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/Cá cóc hellbender (Hoa Kỳ)III CITES
Hynobiidae/Asiatic salamanders/ Họ Kỳ giông châu á
0106.90.00kgHynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc)III CITES
0106.90.00kgSalamandridae/ Newts and European Salamanders/Họ Cá cóc
0106.90.00kgNeurergus kaiseri/ Kaiser’s spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấmI CITES
0106.90.00kgParamesotriton hongkongensis/ Hong Kong warty newt/ Sa giông hồng kôngII CITES
0106.90.00kgSalamandra algira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria)III CITES
0106.90.00kgParamesotriton deloustali/ Cá cóc tam đảoII B
NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA
LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN
Theraphosidae/ Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ Nhện chân dài
0106.90.00kgAphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albicepsII CITES
0106.90.00kgAphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidumII CITES
0106.90.00kgBrachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống BrachypelmaII CITES
SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp
0106.90.00kgPandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictatorII CITES
0106.90.00kgPandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambiII CITES
0106.90.00kgPandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đếII CITES
0106.90.00kgPandinus roeseli / Emperor Scorpion/ Bọ cạp hoàng đế tây phiII CITES
NGÀNH GIUN ĐỐT/ PHYLUM ANNELIDA
LỚP ĐỈA/CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI
Hirudinidae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm
0106.90.00kgHirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu)II CITES
0106.90.00kgHirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu)II CITES
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM  MOLLUSCA
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy
0106.90.00kgStrombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồngII CITES
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN
Achatinellidae/ Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên
0106.90.00kgAchatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏI CITES
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây
0106.90.00kgPapustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tayII CITES
Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ Ốc cạn helicoid
0106.90.00kgPolymita spp./Các loài Ốc thuộc giống PolymitaI CITES
NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA
LỚP SAN HÔ/ CLASSS ANTHOZOA (CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
0106.90.00kgANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đenII CITES
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
0106.90.00kgCorallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)III CITES
0106.90.00kgCorallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)III CITES
0106.90.00kgCorallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc)III CITES
0106.90.00kgCorallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)III CITES
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
0106.90.00kgHelioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
0106.90.00kgSCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
0106.90.00kgTubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)II CITES
LỚP THỦY TỨC/ CLASS HYDROZOA (DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
0106.90.00kgMilleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
0106.90.00kgStylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
  1. THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm:

  1. Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến nhóm 02.08 hoặc nhóm 02.10 nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; Ruột, bong bóng hoặc dạ dày hoặc tiết của động vật; hoặc
  2. Mỡ động vật
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
02.08Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Của động vật bộ linh trưởng
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
0208.30.00kgPRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
– Của cá voi, cá nục và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0208.40.10kgCETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)II CITES
– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0208.50.00kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0208.50.00kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
0208.50.00kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
0208.50.00kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
0208.50.00kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
0208.50.00kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
0208.50.00kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
0208.50.00kgCerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)III CITES
0208.50.00kgPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
0208.50.00kgElaphe radiata/ Rắn sọc dưaII B
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
0208.50.00kgHoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu toII CITES
0208.50.00kgNaja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốcII CITES
0208.50.00kgNaja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thiaII CITES
0208.50.00kgNaja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thườngII CITES; II B
0208.50.00kgOphiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúaII CITES; I B
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
0208.50.00kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
0208.50.00kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
TESTUDINES/BỘ RÙA
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0208.50.00kgCuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhouiII CITES
0208.50.00kgCyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống CyclemysII CITES
0208.50.00kgHeosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)II CITES; II B
0208.50.00kgHeosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớnII CITES; II B
0208.50.00kgMalayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờII CITES
0208.50.00kgMauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộII CITES; II B
0208.50.00kgMauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câmII CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0208.50.00kgPlatysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu toI CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0208.50.00kgTestudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)II CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0208.50.00kgAmyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộII CITES
0208.50.00kgChitra spp./ Các loài thuộc giống ChitraII CITES
0208.50.00kgPalea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gaiII CITES
– Loại khác
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
02.08.90.90kgManis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
02.08.90.90kgManis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độI CITES
02.08.90.90kgManis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawanI CITES
02.08.90.90kgManis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồI CITES
02.08.90.90kgManis javanica / Javan pangolin/ Tê tê JavaI CITES; II B
02.08.90.90kgManis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàngI CITES; II B
02.08.90.90kgManis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đấtI CITES
02.08.90.90kgManis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dàiI CITES
02.08.90.90kgManis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắngI CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
02.08.90.90kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
02.08.90.90kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
02.08.90.90kgPterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
02.08.90.90kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
02.10Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
– Loại khác, kể cả bột min và bột khô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
– – Của động vật bộ Linh trưỏng
PRIMATES/ APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
0210.91.00kgPRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
– – Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Của hải cẩu, Sư tử biển và Hải mã (động vật có vú thuộc bộ Pinnipedia)
– – – Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0210.92.10kgCETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)II CITES
– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0210.93.00kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0210.93.00kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
0210.93.00kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
0210.93.00kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎI CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
0210.93.00kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I)II CITES
0210.93.00kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
0210.93.00kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
0210.93.00kgCerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)III CITES
0210.93.00kgPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
0210.93.00kgElaphe radiata/ Rắn sọc dưaII B
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
0210.93.00kgHoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu toII CITES
0210.93.00kgNaja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốcII CITES
0210.93.00kgNaja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thiaII CITES
0210.93.00kgNaja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thườngII CITES; II B
0210.93.00kgOphiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúaII CITES; I B
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
0210.93.00kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
0210.93.00kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES
TESTUDINES/BỘ RÙA
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0210.93.00kgTerrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
0210.93.00kgCuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhouiII CITES
0210.93.00kgCyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống CyclemysII CITES
0210.93.00kgHeosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)II CITES; II B
0210.93.00kgHeosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớnII CITES; II B
0210.93.00kgMalayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờII CITES
0210.93.00kgMauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộII CITES; II B
0210.93.00kgMauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câmII CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0210.93.00kgPlatysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu toI CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0210.93.00kgTestudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)II CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0210.93.00kgAmyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộII CITES
0210.93.00kgChitra spp./ Các loài thuộc giống ChitraII CITES
0210.93.00kgPalea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gaiII CITES
– – Loại khác
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
0210.99.90kgManis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
0210.99.90kgManis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độI CITES
0210.99.90kgManis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê palawanI CITES
0210.99.90kgManis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồI CITES
0210.99.90kgManis javanica/ Javan pangolin/ Tê tê javaI CITES; II B
0210.99.90kgManis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàngI CITES; II B
0210.99.90kgManis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đấtI CITES
0210.99.90kgManis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dàiI CITES
0210.99.90kgManis tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắngI CITES

III. SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC

  1. Mục này không bao các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô); hoặc
  2. Trong toàn bộ Bảng mã HS này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
05.05Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
0505.90.90kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
0505.90.90kgPterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
0505.90.90kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
0505.90.90kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
05.06Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0506.10.00 0506.90.00kgFelidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể Châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]II CITES
05.07Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
– Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
0507.10kgHexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùnII CITES
0507.10kgHippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớnII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
0507.10kgOdobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)III CITES
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buruI CITES
0507.10kgBabyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàngI CITES
0507.10kgBabyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bolaI CITES
0507.10kgBaburousa togeanensis/ Lợn rừng togeanI CITES
0507.10kgSus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏI CITES
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
0507.10kgTayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)II CITES
0507.10kgCatagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớnI CITES
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
0507.10.10kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
0507.10.10kgCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
0507.10kgElephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu áI CITES; I B
0507.10kgLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)I CITES
0507.10kgLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)II CITES
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0507.10kgFelidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]II CITES
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0507.10kgCETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)II CITES
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0507.10kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
0507.10kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporisI CITES
0507.10kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0507.10kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
0507.10kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
0507.10kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
0507.10kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
– Loại khác
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0507.90.10kgFelidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES].II CITES
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0507.90.10kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
0507.90.10kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
0507.90.10kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0507.90.10kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
0507.90.10kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
0507.90.10kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
0507.90.10kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
TESTUDINES/BỘ RÙA
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0507.90.20kgTerrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
0507.90.20kgCuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhouiII CITES
0507.90.20kgCyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống CyclemysII CITES
0507.90.20kgHeosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không)II CITES; II B
0507.90.20kgHeosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớnII CITES; II B
0507.90.20kgMalayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờII CITES
0507.90.20kgMauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộII CITES; II B
0507.90.20kgMauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câmII CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0507.90.20kgPlatysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu toI CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0507.90.20kgTestudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại)II CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0507.90.20kgAmyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộII CITES
0507.90.20kgChitra spp./ Các loài thuộc giống ChitraII CITES
0507.90.20kgPalea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gaiII CITES
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0507.90.90kgCETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại).II CITES
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng
0507.90.90kgAceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0507.90.90kgAceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hungI CITES; II B
0507.90.90kgAnorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài Chim mỏ sừng thuộc giống AnorhinusII CITES
0507.90.90kgAnthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống AnthracocerosII CITES
0507.90.90kgBerenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống BerenicornisII CITES
0507.90.90kgBuceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I)II CITES
0507.90.90kgBuceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàngI CITES
0507.90.90kgPenelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống PenelopidessII CITES
0507.90.90kgRhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũI CITES
0507.90.90kgRhyticeros spp./ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0507.90.90kgRhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túiI CITES
05.08San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoăc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
– San hô và các chất liệu tương tự
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
0508.00.10kgANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đenII CITES
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
0508.00.10kgCorallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)III CITES
0508.00.10kgCorallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc)III CITES
0508.00.10kgCorallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc)III CITES
0508.00.10kgCorallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)III CITES
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
0508.00.10kgHelioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
0508.00.10kgSCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
0508.00.10kgTubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)II CITES
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
0508.00.10kgMilleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
0508.00.10kgStylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
VENERIDA/ BỘ NGAO
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng
0508.00.20kgTridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượngII CITES
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy
0508.00.20kgStrombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồngII CITES
  1. MỠ VÀ DẦU CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ, NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
1506.00.00kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
1506.00.00kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporisI CITES
1506.00.00kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
1506.00.00kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)I CITES
1506.00.00kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
1506.00.00kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
1506.00.00kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
1506.00.00kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
1506.00.00kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES

 

  1. DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
  2. Mục này không bao gồm:

(a) Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống;

(b) Da chim hoặc các phần da chim, còn lông vũ hoặc lông tơ, thuộc nhóm 05.05; hoặc

(c) Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội.

  1. (a) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả chuẩn bị thuộc da) có thể lộn được (nhóm 41.03, trong trường hợp có thể).

(b) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 và 41.06, thuật ngữ “da mộc” kể cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm mầu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.

Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
41.03Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của mục này
– Của loài bò sát
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4103.20mCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4103.20mAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4103.20mCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4103.20mCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4103.20mMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4103.20mCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4103.20mCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4103.20mCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4103.20mCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4103.20mCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4103.20mCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4103.20mCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4103.20mCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
4103.20mCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4103.20mCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4103.20mOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4103.20mTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4103.20mGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4103.20mSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4103.20mSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4103.20mTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4103.20mVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4103.20mVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4103.20mVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4103.20mVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4103.20mVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4103.20mVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4103.20mBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4103.20mAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4103.20mBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4103.20mEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4103.20mEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4103.20mEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4103.20mSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4103.20mBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4103.20mBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4103.20mCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico
4103.20mLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4103.20mPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4103.20mPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4103.20mTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4103.20mPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
– Loại khác
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4103.90.00mArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4103.90.00mArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4103.90.00mMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4103.90.00mMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4103.90.00mRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4103.90.00mCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4103.90.00mPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4103.90.00mPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4103.90.00mRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4103.90.00mStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
41.06Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
– Của loài bò sát
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4106.40mCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4106.40mAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4106.40mCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4106.40mCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4106.40mMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4106.40mCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4106.40mCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4106.40mCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4106.40mCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4106.40mCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4106.40mCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4106.40mCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4106.40mCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
4106.40mCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4106.40mCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4106.40mOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4106.40mTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4106.40mGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4106.40mSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4106.40mSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4106.40mTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4106.40mVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4106.40mVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà BengalI CITES
4106.40mVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4106.40mVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4106.40mVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4106.40mVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4106.40mBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
410640mAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4106.40mBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4106.40mEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4106.40mEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4106.40mEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4106.40mSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4106.40mBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4106.40mBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4106.40mCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4106.40mLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4106.40mPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4106.40mPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4106.40mTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4106.40mPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
– Loại khác
– – Ở dạng ướt (kế cả xanh – ướt)
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)
4106.91.00mArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4106.91.00mArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4106.91.00mMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4106.91.00mMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4106.91.00mRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4106.91.00mCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4106.91.00mPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4106.91.00mPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4106.91.00mRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4106.91.00mStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
– – Ở dạng khô (mộc)
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4106.92.00mArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4106.92.00mArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4106.92.00mMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4106.92.00mMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4106.92.00mRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4106.92.00mCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4106.92.00mPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4106.92.00mPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4106.92.00mRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4106.92.00mStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
41.13Da thuộc đã gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc của các loài động vật, không có lông, đã hoăc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
– Của loài bò sát
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4113.30.00mCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4113.30.00mAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4113.30.00mCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporisI CITES
4113.30.00mCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4113.30.00mMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4113.30.00mCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4113.30.00mCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4113.30.00mCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4113.30.00mCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4113.30.00mCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4113.30.00mCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4113.30.00mCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4113.30.00mCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).I CITES; II B
4113.30.00mCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4113.30.00mCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4113.30.00mOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4113.30.00mTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4113.30.00mGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4113.30.00mSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4113.30.00mSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4113.30.00mTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4113.30.00mVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4113.30.00mVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4113.30.00mVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4113.30.00mVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4113.30.00mVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4113.30.00mVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4113.30.00mBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4113.30.00mAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4113.30.00mBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4113.30.00mEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4113.30.00mEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4113.30.00mEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4113.30.00mSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4113.30.00mBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4113.30.00mBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4113.30.00mCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4113.30.00mLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4113.30.00mPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4113.30.00mTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4113.30.00mPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
– Loại khác
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)
4113.90.00mArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4113.90.00mArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4113.90.00mMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4113.90.00mMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4113.90.00mRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4113.90.00mCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4113.90.00mPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4113.90.00mPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4113.90.00mRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4113.90.00mStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
41.14Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
– Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4114.10.00mCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4114.10.00mAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4114.10.00mCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4114.10.00mCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4114.10.00mMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4114.10.00mCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)I CITES
4114.10.00mCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4114.10.00mCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4114.10.00mCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4114.10.00mCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4114.10.00mCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4114.10.00mCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4114.10.00mCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4114.10.00mCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4114.10.00mCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4114.10.00mOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4114.10.00mTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4114.10.00mGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4114.10.00mSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4114.10.00mSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4114.10.00mTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4114.10.00mVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4114.10.00mVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4114.10.00mVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4114.10.00mVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4114.10.00mVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4114.10.00mVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4114.10.00mBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4114.10.00mAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4114.10.00mBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4114.10.00mEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4114.10.00mEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4114.10.00mEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4114.10.00mSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4114.10.00mBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4114.10.00mBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4114.10.00mCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4114.10.00mLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
mPythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4114.10.00mPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4114.10.00mPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4114.10.00mTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4114.10.00mPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)
4114.10.00mArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4114.10.00mArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4114.10.00mMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4114.10.00mMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4114.10.00mRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4114.10.00mCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4114.10.00mPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4114.10.00mPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4114.10.00mRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4114.10.00mStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
– Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4114.20.00mCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4114.20.00mAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4114.20.00mCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4114.20.00mCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4114.20.00mMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4114.20.00mCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)I CITES
4114.20.00mCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4114.20.00mCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4114.20.00mCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4114.20.00mCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4114.20.00mCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4114.20.00mCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4114.20.00mCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4114.20.00mCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4114.20.00mCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4114.20.00mOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4114.20.00mTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4114.20.00mGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4114.20.00mSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4114.20.00mSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4114.20.00mTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4114.20.00mVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4114.20.00mVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà BengalI CITES
4114.20.00mVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4114.20.00mVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4114.20.00mVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4114.20.00mVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4114.20.00mBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4114.20.00mAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4114.20.00mBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4114.20.00mEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4114.20.00mEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4114.20.00mEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4114.20.00mSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4114.20.00mBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4114.20.00mBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn MauritusI CITES
4114.20.00mCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4114.20.00mLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4114.20.00mPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4114.20.00mPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4114.20.00mTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4114.20.00mPtyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâuII CITES; II B
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4114.20.00mArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4114.20.00mArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4114.20.00mMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4114.20.00mMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4114.20.00mRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4114.20.00mCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4114.20.00mPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4114.20.00mPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4114.20.00mRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4114.20.00mStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES

 

  1. CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
  2. Theo mục đích của Mục này, thuật ngữ “da thuộc” gồm cả da thuộc, da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da thuộc kim loại.
  3. Mục này không bao gồm:
  4. a) Các mặt hàng thuộc Chương 64 của Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 (sau đây gọi là Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
  5. b) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65; sản phẩm thuộc Chương 94 và 95 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
  6. c) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
  7. Ngoài các loại trừ của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
42.02Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, túi, ví, và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
– Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang và các loại đồ chứa tương tự:
– – Mặt ngoài bằng da thuộc
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.11.00ChiếcCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.11.00ChiếcAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4202.11.00ChiếcCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4202.11.00ChiếcCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.11.00ChiếcMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.11.00ChiếcCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4202.11.00ChiếcCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4202.11.00ChiếcCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4202.11.00ChiếcOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4202.11.00ChiếcTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.11.00ChiếcGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.11.00ChiếcSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.11.00ChiếcSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4202.11.00ChiếcTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.11.00ChiếcVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4202.11.00ChiếcVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà BengalI CITES
4202.11.00ChiếcVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4202.11.00ChiếcVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4202.11.00ChiếcVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4202.11.00ChiếcVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.10.00ChiếcBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.11.00ChiếcAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4202.11.00ChiếcBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4202.11.00ChiếcEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4202.11.00ChiếcEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4202.11.00ChiếcEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4202.11.00ChiếcSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.11.00ChiếcBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.11.00ChiếcBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4202.11.00ChiếcCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.11.00ChiếcLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.11.00ChiếcPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4202.11.00ChiếcPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.11.00ChiếcTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.11.00ChiếcArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.11.00ChiếcArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.11.00ChiếcMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4202.11.00ChiếcMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.11.00ChiếcRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4202.11.00ChiếcCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.11.00ChiếcPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.11.00ChiếcPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4202.11.00ChiếcRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.11.00ChiếcStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
– Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
– – Mặt ngoài bằng da thuộc:
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.21.00ChiếcCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.21.00ChiếcAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4202.21.00ChiếcCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4202.21.00ChiếcCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.21.00ChiếcMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.21.00ChiếcCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4202.21.00ChiếcCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4202.21.00ChiếcCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4202.21.00ChiếcOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4202.21.00ChiếcTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.21.00ChiếcGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.21.00ChiếcSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.21.00ChiếcSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4202.21.00ChiếcTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.21.00ChiếcVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4202.21.00ChiếcVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4202.21.00ChiếcVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4202.21.00ChiếcVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4202.21.00ChiếcVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4202.21.00ChiếcVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.21.00ChiếcBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.21.00ChiếcAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4202.21.00ChiếcBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4202.21.00ChiếcEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4202.21.00ChiếcEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4202.21.00ChiếcEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4202.21.00ChiếcSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.21.00ChiếcBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.21.00ChiếcBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn MauritusI CITES
4202.21.00ChiếcCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.21.00ChiếcLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.21.00ChiếcPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4202.21.00ChiếcPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.21.00ChiếcTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.21.00ChiếcArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.21.00ChiếcArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.21.00ChiếcMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4202.21.00ChiếcMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.21.00ChiếcRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4202.21.00ChiếcCeratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.21.00ChiếcPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.21.00ChiếcPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4202.21.00ChiếcRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.21.00ChiếcStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
– Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay
– – Mặt ngoài bằng da thuộc
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.31.00kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.31.00kgAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4202.31.00kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporisI CITES
4202.31.00kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.31.00kgMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.31.00kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4202.31.00kgCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4202.31.00kgCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4202.31.00kgCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4202.31.00kgCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4202.31.00kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4202.31.00kgCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4202.31.00kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4202.31.00kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4202.31.00kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4202.31.00kgTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.31.00kgGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.31.00kgSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.31.00kgSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4202.31.00kgTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.31.00kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4202.31.00kgVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4202.31.00kgVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4202.31.00kgVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4202.31.00kgVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4202.31.00kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.31.00kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.31.00kgAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4202.31.00kgBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4202.31.00kgEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4202.31.00kgEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4202.31.00kgEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4202.31.00kgSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.31.00kgBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.31.00kgBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4202.31.00kgCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.31.00kgLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.31.00kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4202.31.00kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.31.00kgTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.31.00kgArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.31.00kgArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.31.00kgMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4202.31.00kgMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.31.00kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4202.31.00kgCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.31.00kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.31.00kgPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4202.31.00kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.31.00kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
– Loại khác
– – Mặt ngoài bằng da thuộc
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.91kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.91kgAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4202.91kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporisI CITES
4202.91kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.91kgMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.91kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4202.91kgCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4202.91kgCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4202.91kgCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4202.91kgCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4202.91kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4202.91kgCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4202.91kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4202.91kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4202.91kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4202.91kgTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.91kgGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.91kgSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.91kgSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4202.91kgTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.91kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4202.91kgVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4202.91kgVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4202.91kgVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4202.91kgVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4202.91kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.91kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.91kgAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4202.91kgBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4202.91kgEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4202.91kgEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4202.91kgEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4202.91kgSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.91kgBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.91kgBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4202.91kgCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.91kgLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.91kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4202.91kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.91kgTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.91kgArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4202.91kgArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.91kgMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4202.91kgMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.91kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4202.91kgCeratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.91kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4202.91kgPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4202.91kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.91kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
42.03Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc
– Thắt lưng
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4203.30.00kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4203.30.00kgAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4203.30.00kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4203.30.00kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4203.30.00kgMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4203.30.00kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )I CITES
4203.30.00kgCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4203.30.00kgCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4203.30.00kgCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4203.30.00kgCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4203.30.00kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4203.30.00kgCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4203.30.00kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4203.30.00kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4203.30.00kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4203.30.00kgOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4203.30.00kgTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4203.30.00kgGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4203.30.00kgSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4203.30.00kgSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4203.30.00kgTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4203.30.00kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4203.30.00kgVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengalI CITES
4203.30.00kgVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4203.30.00kgVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4203.30.00kgVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4203.30.00kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4203.30.00kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4203.30.00kgAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4203.30.00kgBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4203.30.00kgEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4203.30.00kgEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4203.30.00kgEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4203.30.00kgSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4203.30.00kgBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4203.30.00kgBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4203.30.00kgCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico
4203.30.00kgLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4203.30.00kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4203.30.00kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4203.30.00kgTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4203.30.00kgArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4203.30.00kgArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4203.30.00kgMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4203.30.00kgMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4203.30.00kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4203.30.00kgCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4203.30.00kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4203.30.00kgPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4203.30.00kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4203.30.00kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES
42.05Sản phẩm khác bằng da thuộc
– Dây hoặc đai tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4205.00.30kgCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4205.00.30kgAlligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốcI CITES
4205.00.30kgCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporisI CITES
4205.00.30kgCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
4205.00.30kgMelanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4205.00.30kgCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)I CITES
4205.00.30kgCrocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phiI CITES
4205.00.30kgCrocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinocoI CITES
4205.00.30kgCrocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipinI CITES
4205.00.30kgCrocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II)I CITES
4205.00.30kgCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]I CITES
4205.00.30kgCrocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độI CITES
4205.00.30kgCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
4205.00.30kgCrocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cubaI CITES
4205.00.30kgCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B
4205.00.30kgOsteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùnI CITES
4205.00.30kgTomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dàiI CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4205.00.30kgGavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độI CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4203.00.30kgSaara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống SaaraII CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4203.00.30kgSalvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống SalvatorII CITES
4203.00.30kgTupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống TupinambisII CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4203.00.30kgVaranus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I)II CITES
4205.00.30kgVaranus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà BengalI CITES
4203.00.30kgVaranus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàngI CITES
4205.00.30kgVaranus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạcI CITES
4205.00.30kgVaranus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodoI CITES
4205.00.30kgVaranus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vânI CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4205.00.30kgBoidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4205.00.30kgAcrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascarI CITES
4205.00.30kgBoa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentinaI CITES
4205.00.30kgEpicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto ricoI CITES
4205.00.30kgEpicrates monensis/ Mona boa/ Trăn monaI CITES
4205.00.30kgEpicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaicaI CITES
4205.00.30kgSanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascarI CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4205.00.30kgBolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
4205.00.30kgBolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritusI CITES
4205.00.30kgCasarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹI CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4205.00.30kgLoxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ LoxocemidaeII CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4205.00.30kgPythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)II CITES
4205.00.30kgPython molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độI CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4205.00.30kgTropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ TropidophiidaeII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4205.00.30kgArctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
4205.00.30kgArctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậmI CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4205.00.30kgMirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương namII CITES
4205.00.30kgMonachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống MonachusI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4205.00.30kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
4205.00.30kgCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4205.00.30kgPterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II)I CITES
4205.00.30kgPterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏII CITES
4205.00.30kgRhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹII CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
4205.00.30kgStruthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4205.00.30kgStruthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)I CITES

VII. CÁC MẶT HÀNG KHÁC LÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17).

Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
96.01Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này
– Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
9601.10.00ChiếcHexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùnII CITES
9601.10.00ChiếcHippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớnII CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
9601.10.00ChiếcOdobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)III CITES
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
9601.10.00ChiếcBabyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buruI CITES
9601.10.00ChiếcBabyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàngI CITES
9601.10.00ChiếcBabyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bolaI CITES
9601.10.00ChiếcBaburousa togeanensis/ Lợn rừng togeanI CITES
9601.10.00ChiếcSus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏI CITES
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
9601.10.00ChiếcTayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)II CITES
9601.10.00ChiếcCatagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớnI CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
9601.10.00ChiếcRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
9601.10.00ChiếcCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
9601.10.00ChiếcElephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu áI CITES; I B
9601.10.00ChiếcLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)I CITES
9601.10.00ChiếcLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)II CITES
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
9601.10.00ChiếcFelidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]II CITES
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
9601.10.00ChiếcCETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)II CITES
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
9601.10.00ChiếcCROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
9601.10.00ChiếcCaiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporisI CITES
9601.10.00ChiếcCaiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
9601.10.00ChiếcCrocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II)I CITES
9601.10.00ChiếcCrocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]II CITES
9601.10.00ChiếcCrocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II)I CITES; II B
9601.10.00ChiếcCrocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọtI CITES; II B

 

VIII. CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

  1. Mục này không bao gồm:
  2. a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06, nhóm 02.08 hoặc 02.10.
  3. b) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng; Các bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; hoặc
  4. c) Trứng cá tầm muối hoặc sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá.
  5. Trong Mục này khái niệm “bột viên” có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã hàngMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
03.01Cá sống   
 – Cá cảnh 
– – Cá nước ngọt
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT
Osteoglossidae/Arapaima, bonytongue/ Họ Cá rồng
0301.11kgArapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồII CITES
0301.11kgScleropages formosus/ Asian arowana/ Cá rồngI CITES
0301.11kgScleropages inscriptus/ Asian bodytongue/ Cá rồngI CITES
– Cá sống khác
– – Cá chình (Anguilla ssp.)
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0301.92.00kgAnguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguillaII CITES
– – Loại khác
LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)
CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập
0301.99kgCarcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)II CITES
0301.99kgCarcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắngII CITES
0301.99kgSphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sòII CITES
0301.99kgSphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớnII CITES
0301.99kgSphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơnII CITES
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài
0301.99kgAlopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)II CITES
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
0301.99kgCetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớnII CITES
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
0301.99kgCarcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắngII CITES
0301.99kgLamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồiII CITES
MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI
Myliobatidae/ Mobulid rays/ Họ Cá đuối ó
0301.99kgManta spp./ Manta rays/ Các loài Cá đuối giống MantaII CITES
0301.99kgMobula spp. /Devil rays/ Các loài Cá đuối quỷ giống Mobula (có hiệu lực từ ngày 4/4/2017)II CITES
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ Cá đuối nước ngọt
0301.99kgParatrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon spp./ Các loài Cá đuối thuộc giống Potamotrygon (quần thể Brazil) (Brazil)III CITES
0301.99kgPotamotrygon constellata (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon magdalenae (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon motoro (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon orbignyi (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon schroederi (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon scobina (Colombia)III CITES
0301.99kgPotamotrygon yepezi (Colombia)III CITES
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi
0301.99kgRhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voiII CITES
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao
0301.99kgPristidae spp./ Sawfishes/ Các loài Cá đao thuộc họ PristidaeI CITES
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0301.99kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0301.99kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
0301.99kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu
0301.99kgChasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâuI CITES
Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép
0301.99kgCaecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-busII CITES
0301.99kgProbarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieniI CITES
PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC
Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài
0301.99kgCheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gùII CITES
Pomacanthidae /Angelfishes/ Họ Cá thần tiên
0301.99kgHolacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên clarionII CITES
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù
0301.99kgTotoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-điI CITES
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra
0301.99kgPangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầuI CITES
Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ Cá da trơn
0301.99kgHypancistrus zebra/ Zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil)III CITES
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
0301.99kgHippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống HipocampusII CITES
LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI (LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG
Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia
0301.99kgNeoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteriII CITES
LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI (COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ Cá La-ti-me-ri
0301.99kgLatimeria spp./ Coelacanths/ Các loài Cá la-ti-me-riêng thuộc giống LatimeriaI CITES
03.02Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi – lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
– Cá chình (Anguilla spp.)
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0302.74.00Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguillaII CITES
– Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá
– – – Cá biển
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0302.89.19kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và các loài Cá tầm nước ngọt)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0302.89.19kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
0302.89.19kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
0302.89.19kgHippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống HipocampusII CITES
– – – Cá nước ngọt
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0302.89.29kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và trừ các loài Cá tầm nước mặn)II CITES
 – Gan, sẹ và bọc trứng cá
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0302.90.00kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0302.90.00kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
0302.90.00kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
03.03Cá đông lạnh, trừ phi – lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
– – Cá chình (Anguilla spp.)
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0303.26.00Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguillaII CITES
– Loại khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá
– – Cá nhám góc và cá mập khác
LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)
CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập
0303.81.00kgCarcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)II CITES
0303.81.00kgCarcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắngII CITES
0303.81.00kgSphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sòII CITES
0303.81.00kgSphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớnII CITES
0303.81.00kgSphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơnII CITES
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài
0303.81.00kgAlopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)II CITES
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
0303.81.00kgCetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớnII CITES
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
0303.81.00Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắngII CITES
0303.81.00kgLamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồiII CITES
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi
0303.81.00kgRhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voiII CITES
– – Loại khác
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0303.89kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0303.89kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
0303.89kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
0303.89kgHippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống HipocampusII CITES
– Gan, sẹ và bọc trúng cá:
– – Bọc trứng cá
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0303.90.20kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0303.90.20kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
0303.90.20kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
03.04Phi – lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm) tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0304.39.00 0304.51.00 0304.69.00 0304.93.00kgAnguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguillaII CITES
03.05Cá làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
– Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0305.20.10 0305.20.90kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0305.20.90kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
0305.20.90kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
– Phi – lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói; Cá hun khói, kể cả phi – lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ; Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0305.31.00 0305.44.00 0305.64.00kgAnguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguillaII CITES
– Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm ăn được của cá sau giết mổ:
– – Vây Cá mập
LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)
Carcharhiniformes/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập
0305.71.00kgCarcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017)II CITES
0305.71.00kgCarcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắngII CITES
0305.71.00kgSphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sòII CITES
0305.71.00kgSphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớnII CITES
0305.71.00kgSphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơnII CITES
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài
0305.71.00kgAlopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017)II CITES
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
0305.71.00kgCetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớnII CITES
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
0305.71.00kgCarcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắngII CITES
0305.71.00kgLamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồiII CITES
03.07Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA
– Trai, sò
VENERIDA/ BỘ NGAO
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng
0307.71 0307.79kgTridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượngII CITES
– Loại khác
MYTILOIDA/ BỘ VẸM
Mytilidae/ Marine mussels/ Họ Vẹm
0307.91 0307.99kgLithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà làII CITES
UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông
0307.91 0307.99kgConradilla caelata/ Birdwing pearly mussel/ Trai ngọc cánh chimI CITES
0307.91 0307.99kgCyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạtII CITES
0307.91 0307.99kgDromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướuI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai cơtitI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàngI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai samsonI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanhI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạtII CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồngI CITES
0307.91 0307.99kgEpioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâuI CITES
0307.91 0307.99kgFusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnhI CITES
0307.91 0307.99kgFusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sángI CITES
0307.91 0307.99kgLampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt hicginI CITES
0307.91 0307.99kgLampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồngI CITES
0307.91 0307.99kgLampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳngI CITES
0307.91 0307.99kgLampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai alabamaI CITES
0307.91 0307.99kgPlethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sầnI CITES
0307.91 0307.99kgPlethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân camI CITES
0307.91 0307.99kgPleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậyII CITES
0307.91 0307.99kgPleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xìI CITES
0307.91 0307.99kgPotamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viềnI CITES
0307.91 0307.99kgQuadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberlandI CITES
0307.91 0307.99kgQuadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉI CITES
0307.91 0307.99kgToxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏI CITES
0307.91 0307.99kgUnio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampiI CITES
0307.91 0307.99kgUnio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampiI CITES
0307.91 0307.99kgVillosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc cumberlandI CITES
LỚP CHÂN ĐẦU/ CLASS CEPHALOPODA
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ
Nautilidae/ Nautilidae/ Họ Ốc anh vũ
0307.91 0307.99kgNautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũII CITES
03.08– Động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển
0308.90kgIsostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador)III CITES
  1. CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
16.04Trứng cá tầm muối
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
1604.31.00kgACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
1604.31.00kgAcipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dươngI CITES
1604.31.00kgAcipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tíchI CITES
  1. CÂY SỐNG; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
06.02Cây sống khác (kễ cả rễ), cành giâm và cành ghép
– Cành giâm không có rễ và cành ghép
0602.10.10CànhORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)II CITES
0602.10.10CànhAerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascarI CITES
0602.10.10CànhDendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏI CITES
0602.10.10CànhLaelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheanaI CITES
0602.10.10CànhLaelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùyI CITES
0602.10.10CànhPaphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi PaphiopedilumI CITES; I A
0602.10.10CànhPeristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeriaI CITES
0602.10.10CànhPhragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi PhragmipediumI CITES
0602.10.10CànhRenanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏI CITES
– Loại khác
– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
0602.90.10kgORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)II CITES
0602.90.10kgAerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascarI CITES
0602.90.10kgDendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏI CITES
0602.90.10kgLaelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheanaI CITES
0602.90.10kgLaelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùyI CITES
0602.90.10kgPaphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á thuộc chi PaphiopedilumI CITES; I A
0602.90.10kgPeristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeriaI CITES
0602.90.10kgPhragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi PhragmipediumI CITES
0602.90.10kgRenanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏI CITES
– – Cây phong lan giống
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
0602.90.20kgORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)II CITES
0602.90.20kgAerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascarI CITES
0602.90.20kgDendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏI CITES
0602.90.20kgLaelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheanaI CITES
0602.90.20kgLaelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùyI CITES
0602.90.20kgPaphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi PaphiopedilumI CITES; I A
0602.90.20kgPeristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeriaI CITES
0602.90.20kgPhragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi PhragmipediumI CITES
0602.90.20kgRenanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏI CITES
– – Loại khác
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa
0602.90.90kgAgave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏI CITES
0602.90.90kgAgave victoriae-reginae/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậuII CITES
0602.90.90kgNolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diegoII CITES
0602.90.90kgYucca queretaroensis/ Queretaro yucca/ Thùa yuccaII CITES
Amaryllidaceae/ Snowdrops, sternbergias/ Họ Thủy tiên
0602.90.90kgGalanthus spp./ Snowdrops/ Các loài Thuỷ tiên hoa sữaII CITES
0602.90.90kgSternbergia spp./ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên SternbergiaII CITES
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột
0602.90.90kgOperculicarya hyphaenoides/ Labihi/ Loài LabihiII CITES
0602.90.90kgOperculicarya pachypus/ Tabily/ Loài TabilyII CITES
0602.90.90kgOperculicarya decaryi/Jabihi/ Cây JabihyII CITES
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
0602.90.90kgHoodia spp./ Các loài HoodiaII CITES
0602.90.90kgPachypodium spp./ Elephant’s trunks/ Vòi voi (trừ loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0602.90.90kgPachypodium ambongense/ Vòi voi SongosongoI CITES
0602.90.90kgPachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baronI CITES
0602.90.90kgPachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decaryI CITES
0602.90.90kgAsparagaceae / /Họ Măng tây (Bao gồm cọ cảnh)
0602.90.90kgBeaucarnea spp. /Các loài Măng tây thuộc chi BeaucarneaII CITES
0602.90.90kgBromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa
0602.90.90kgTillandsia harrisii/ Harris Tillandsia/ Dứa HarrisII CITES
0602.90.90kgTillandsia kammii/ Kam Tillandsia/ Dứa KamII CITES
0602.90.90kgTillandsia xerographica/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographiaII CITES
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng
0602.90.90kgCactaceae spp./ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp. và Quiabentia spp.)II CITES
0602.90.90kgAriocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đáI CITES
0602.90.90kgAstrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng saoI CITES
0602.90.90kgAztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng AztekiumI CITES
0602.90.90kgCoryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng WerdermannI CITES
0602.90.90kgDiscocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩaI CITES
0602.90.90kgEchinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng lindsayI CITES
0602.90.90kgEchinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừuI CITES
0602.90.90kgEscobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏI CITES
0602.90.90kgEscobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneedI CITES
0602.90.90kgMammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lượcI CITES
0602.90.90kgMammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng pitayitaI CITES
0602.90.90kgMelocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nónI CITES
0602.90.90kgMelocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹpI CITES
0602.90.90kgMelocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sápI CITES
0602.90.90kgMelocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gaiI CITES
0602.90.90kgObregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisôI CITES
0602.90.90kgPachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereusI CITES
0602.90.90kgPediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng bradyI CITES
0602.90.90kgPediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowltonI CITES
0602.90.90kgPediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đườngI CITES
0602.90.90kgPediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peebleI CITES
0602.90.90kgPediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng silerI CITES
0602.90.90kgPelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thôngI CITES
0602.90.90kgSclerocactus blainei / Blainei cactus/ Xương rồng blaineiI CITES
0602.90.90kgSclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobuschI CITES
0602.90.90kgSclerocactus cloverae/ Clover eagle-claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba láI CITES
0602.90.90kgSclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gaiI CITES
0602.90.90kgSclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xámI CITES
0602.90.90kgSclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposaI CITES
0602.90.90kgSclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesaI CITES
0602.90.90kgSclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopahI CITES
0602.90.90kgSclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏI CITES
0602.90.90kgSclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớnI CITES
0602.90.90kgSclerocactus sileri/ Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu silerI CITES
0602.90.90kgSclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uintaI CITES
0602.90.90kgSclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wightI CITES
0602.90.90kgStrombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩaI CITES
0602.90.90kgTurbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quayI CITES
0602.90.90kgUebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmannI CITES
Cucurbitaceae/ Dudleyas/ Họ Bầu bí
0602.90.90kgZygosicyos pubescens/ cây ToboryII CITES
0602.90.90kgZygosicyos tripartitus/ cây BetobokyII CITES
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ
0602.90.90kgCyathea spp. / Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗII CITES
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế
0602.90.90kgCycadacea spp./ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
0602.90.90kgCycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddomI CITES
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao
0602.90.90kgDicksonia spp./ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục CITES)II CITES
Didiereaceae/ Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae
0602.90.90kgDidiereaceae spp./ Các loài họ DidiereaceaeII CITES
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu
0602.90.90kgDioscorea deltoidea/ Elephant’s foot/ Từ tam giácII CITES
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó
0602.90.90kgDionaea muscipula/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữII CITES
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu
0602.90.90kgEuphorbia spp./ Euphorbias/Các loài Đại kích châu Mỹ (chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
0602.90.90kgEuphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa ambovombenI CITES
0602.90.90kgEuphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa capsaintemarienI CITES
0602.90.90kgEuphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi)I CITES
0602.90.90kgEuphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera)I CITES
0602.90.90kgEuphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsoniispirosticha)I CITES
0602.90.90kgEuphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa francoisI CITES
0602.90.90kgEuphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensismultiflora)I CITES
0602.90.90kgEuphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophoraI CITES
0602.90.90kgEuphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticolaI CITES
0602.90.90kgEuphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulearI CITES
0602.90.90kgFouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa
0602.90.90kgFouquieria columnaris/ Boojum tree/ cây boojumII CITES
0602.90.90kgFouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây boojum fasciculataI CITES
0602.90.90kgFouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây boojum purpusiiI CITES
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
0602.90.90kgSenna meridionalis/ Taraby/ Cây tarabyII CITES
Malvaceae (Includes baobabs) / Họ Bông, bao gồm bao báp
0602.90.90kgAdansonia grandidieri/ Grandidier’s baobab/ Cây bao báp grandidierII CITES
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm
0602.90.90kgNepenthes spp. / Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)II CITES
0602.90.90kgNepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới ấn độI CITES
0602.90.90kgNepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồI CITES
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau
0602.90.90kgBeccariophoenix madagascariensis/ Graint windown pane/ Cọ vuông lớnII CITES
0602.90.90kgDypsis decaryi/ Triangle palm/ Cau neodypsisII CITES
0602.90.90kgDypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướmI CITES
0602.90.90kgLemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleuxII CITES
0602.90.90kgLodoicea maldivica/ Double Coconut Palm/ Dừa kép (Seychelles)III CITES
0602.90.90kgMarojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau darianII CITES
0602.90.90kgRavenea louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louveII CITES
0602.90.90kgRavenea rivularis/ Majesty palm/ Cau ravenII CITES
0602.90.90kgSatranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranalaII CITES
0602.90.90kgVoanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerardII CITES
Passifloraceae/ Passion-Flowers/ Họ Lạc tiên
0602.90.90kgAdenia olaboensis/ Thư diệp vahisasetyII CITES
0602.90.90kgAdenia firingalavensis/ Bottle liana/ Thư diệp leo hình chaiII CITES
0602.90.90kgAdenia subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắnII CITES
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng
0602.90.90kgUncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieriII CITES
0602.90.90kgUncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stelluliferaII CITES
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam
0602.90.90kgAnacampseros spp./ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi AnacampserosII CITES
0602.90.90kgAvonia spp./ Avonia/ Các loài Rau sam AvoniaII CITES
0602.90.90kgLewisia serrata/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm lewisiaII CITES
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo
0602.90.90kgCyclamen spp./ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảoII CITES
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên
0602.90.90kgAdonis vernalis/ Spring adonis/ Hoàng liên adonisII CITES
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu mỹ
0602.90.90kgSarracenia spp./ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0602.90.90kgSarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanhI CITES
0602.90.90kgSarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubraI CITES
0602.90.90kgSarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jonesI CITES
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ
0602.90.90kgBowenia spp./ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi BoveniaII CITES
0602.90.90kgStangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉI CITES
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron
0602.90.90kgTetracentron sinense/ Tetracentron trung quốc (Nepal)III CITES
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
0602.90.90kgNardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa toII CITES
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho
0602.90.90kgCyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/ Nho chân voiII CITES
0602.90.90kgCyphostemma laza/ Laza/ Cây lazaII CITES
0602.90.90kgCyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài LazambohitraII CITES
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm
0602.90.90kgWelwitschia mirabilis/ Walwitschia/ Gắm angolaII CITES
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia
0602.90.90kgZamiaceae spp./ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)II CITES
0602.90.90kgCeratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế mê-xi-côI CITES
0602.90.90kgEncephalartos spp./ Bread palms/ Tuế châu phiI CITES
0602.90.90kgMicrocycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏI CITES
0602.90.90kgZamia restrepoi / Zamie/ Tuế zamineI CITES
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng
0602.90.90kgHedychium philippinense/ philippine garland flower/ Ngải tiên philippineII CITES
0602.90.90kgSiphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe)II CITES
06.03Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
– Cành hoa và nụ phong lan tươi dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
0603.13.00kgORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua)II CITES
0603.13.00kgAerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan MadagascarI CITES
0603.13.00kgDendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏI CITES
0603.13.00kgLaelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheanaI CITES
0603.13.00kgLaelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùyI CITES
0603.13.00kgPaphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi PaphiopedilumI CITES; I A
0603.13.00kgPeristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeriaI CITES
0603.13.00kgPhragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi PhragmipediumI CITES
0603.13.00kgRenanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏI CITES
  1. CÂY DƯỢC LIỆU LÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
12.11Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoăc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
 – Rễ cây nhân sâm:
– – Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
1211.20.10kgPanax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)II CITES
1211.20.10kgPanax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹII CITES
1211.20.10kgPanax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất)II A
1211.20.10kgPinax vietnamensis/ Sâm ngọc linhII A
Campanulaceae/ Họ Hoa chuông
1211.20.10kgCodonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo)II A
– – Loại khác
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
1211.20.90kgPanax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục)II CITES
1211.20.90kgPanax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹII CITES
1211.20.90kgPanax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất)II A
1211.20.90kgPinax vietnamensis/ Sâm ngọc linhII A
Campanulaceae/ Họ Hoa chuông
1211.20.90kgCoclonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo)II A
– Thân cây Anh túc
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện
1211.40.00kgMeconopsis regia/ Poppy/ Anh túc (Nepal)III CITES
– Loại khác
– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
– – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
1211.90.13kgRauvolfia serpentina/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốcII CITES
– – – Loại khác
Berberidaceae/ Họ Hoàng mộc
1211.90.14 1211.90.19kgBerberis julianae/ Hoàng liên gai (Hoàng mù)I A
1211.90.14 1211.90.19kgBerberis wallichiana/ Hoàng mộc (Nghêu hoa)I A
1211.90.14 1211.90.19kgPodophyllum hexandrum/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gaiII CITES
Ranunculaceae/ Họ Mao lương
1211.90.14 1211.90.19kgCoptis chinensis/ Hoàng liên trung quốcI A
1211.90.14 1211.90.19kgCoptis quinquesecta/ Hoàng liên chân gàI A
Aristolochiaceae/ Họ Mộc hương nam
1211.90.14 1211.90.19kgAsarum spp./ Các loài Tế tân thuộc chi AsarumII A
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
1211.90.14 1211.90.19kgPinax stipuleanatus/ Tam thất hoangII A
Menispermaceae/ Họ Tiết dê
1211.90.14 1211.90.19kgStephania spp/ Các loài Bình vôi thuộc chi StephaniaII A
1211.90.14 1211.90.19kgCoscinium fenestratum/ Vàng đắngII A
1211.90.14 1211.90.19kgFibraurea tinctoria (F. chloroleuca)/ Hoàng đằng (Nam hoàng liên)II A
Ranumculaceae/ Họ Hoàng liên
1211.90.14 1211.90.19kgThalictrum foliolosum/ Thổ hoàng liênII A
1211.90.14 1211.90.19kgHydrastis canadensis/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastisII A
Convallariaceae/ Họ Hoàng tinh
1211.90.14 1211.90.19kgDisporopsis longifolia/ Hoàng tinh hoa trắngII A
1211.90.14 1211.90.19kgPolygonatum kingianum/ Hoàng tinh vòng (Hoàng tinh hoa đỏ)II A
Liliaceae/ Họ Bác hợp
1211.90.14 1211.90.19kgLilium brownii/ Bách hợpII A
Compositae (Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc
1211.90.14 1211.90.19kgSaussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuôngI CITES
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao
1211.90.14 1211.90.19kgCibotium barometz / Tree-ferns/ Cẩu tích, Lông cu liII CITES
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm
1211.90.14 1211.90.19kgGnetum montanum/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal)III CITES
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi
1211.90.14 1211.90.19kgAloe spp./ Các loài Lô hội (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục)II CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạtI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắngI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfredI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeriI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiếtI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội CalcairophilaI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophilapaucituberculata)I CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphinI CITES
1211.90.14 1211 90.19kgAloe descoingsii/ Descoig aloe/ Lô hội descoigI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãyI CITES
1211.90.14 121190.19kgAloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả var. aurantiaca)I CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội heleneaI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả var. maniaensis)I CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song songI CITES
1211.90.14 1211 90.19kgAloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏI CITES
1211.90.14 1211 90.19kgAloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilanI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắnI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauhiI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzannaI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màuI CITES
1211.90.14 1211.90.19kgAloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội vossI CITES
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương
1211.90.14 1211.90.19kgCistanche deserticola/ Desert-living cistanche/ Lệ dương CistancheII CITES
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó
1211.90.14 1211.90.19kgPicrorhiza kurrooa/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora)II CITES
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
1211.90.14 1211.90.19kgNardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa toII CITES
Orchidaceae/ Họ Lan
1211.90.14 1211 90.19kgDendrobium nobile/ Thạch hộcII CITES, II A
1211.90.14 1211.90.19kgPaphiopedilum spp./ Các loài Lan kim tuyến thuộc chi PaphiopedilumII CITES; I A
1211.90.14 1211.90.19kgNervilia spp./ Các loài Lan một lá thuộc chi NerviliaII CITES, II A
– – Loại khác
– – – Gỗ Đàn hương
Santalaceae/Sandal wood/ Họ Đàn hương
1211.90.94kgOsyris lanceolata/ East sandalwood/ Đàn hương đông phiII CITES
– – – Loại khác đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc loại khác
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
1211.90.98 1211.90.99kgAquilaria spp./Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi AquilariaII CITES
1211.90.98 1211.90.99kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi GonystylusII CITES
1211.90.98 1211.90.99kgGyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi GyrinopsII CITES

XII. TINH DẦU CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HSMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
– Tinh dầu
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
3301.29.00kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi AquilariaII CITES
3301.29.00kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi GonystylusII CITES
3301.29.00kgGyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi GyrinopsII CITES

XIII. GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

  1. Mục này không bao gồm:

(a) Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);

(b) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);

(c) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02, nhóm 68.08; các bộ phận của chúng (nhóm 93.05) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(d) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;

(đ) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII hoặc Phần XVIII của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(e) Các mặt hàng thuộc Chương 66, Chương 94, 95 và 97 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(g) Các mặt hàng thuộc Chương 96 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc

  1. Trong mục này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.

Chú gii phân nhóm.

  1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như mùn cưa, vỏ bào của quá trình chế biến gỗ cơ học trong công nghiệp, trong công nghiệp làm đồ nội thất hoặc trong các quá trình chế biến gỗ khác đã được đông kết bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% theo trọng lượng. Những “viên gỗ” đó có hình trụ với đường kính không vượt quá 25mm và chiều dài không quá 100 mm.
  2. Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ “gỗ nhiệt đới” chỉ một trong các loại gỗ sau đây: Iroko, Mahogany, Ramin.
Mã hàng hóaMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
44.01Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào; dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
– Gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4401.10.00kgAraucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4401.10.00kgCaryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajoII CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4401.10.00kgFitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroyaI CITES
4401.10.00kgPilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng PilgerodendronI CITES
4401.10.00kgCupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4401.10.00kgXanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4401.10.00kgCalocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4401.10.00kgCalocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
4401.10.00kgFokienia hodginsii/ Pơ muII A
4401.10.00kgCunninghamia konishii/Sa mộc dầuII A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4401.10.00kgDiospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4401.10.00kgDiospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4401.10.00kgQuercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4401.10.00kgOreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chóII CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4401.10.00kgAniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏII CITES
4401.10.00kgCinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)II A
4401.10.00kgCinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)II A
4401.10.00kgCinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4401.10.00kgCaesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazilII CITES
4401.10.00kgDalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4401.10.00kgDalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4401.10.00kgDipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)III CITES
4401.10.00kgGuibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtiaII CITES
4401.10.00kgGuibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubingaII CITES
4401.10.00kgGuibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtiaII CITES
4401.10.00kgPericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phiII CITES
4401.10.00kgPlatymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysiciumII CITES
4401.10.00kgPterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phiII CITES
4401.10.00kgPterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santaII CITES
4401.10.00kgAfzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)II A
4401.10.00kgSindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)II A
4401.10.00kgSindora tonkinensis/ Gụ lauII A
4401.10.00kgErythrophloeum fordii/ Lim xanhII A
4401.10.00kgPterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4401.10.00kgMagnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4401.10.00kgCedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)III CITES
4401.10.00kgCedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)III CITES
4401.10.00kgCedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)III CITES
4401.10.00kgSwietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùnII CITES
4401.10.00kgSwietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)II CITES
4401.10.00kgSwietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏII CITES
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài
4401.10.00kgFraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga)III CITES
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4401.10.00kgAbies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalanI CITES
4401.10.00kgPinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)III CITES
4401.10.00kgAbies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păngI A
4401.10.00kgPinus kwangtungensis/ Thông pà còI A
4401.10.00kgKeteleeria evelyniana/ Du samII A
4401.10.00kgPinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)II A
4401.10.00kgPinus krempfii/ Thông lá dẹtII A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4401.10.00kgPodocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)III CITES
4401.10.00kgPodocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatoreI CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4401.10.00kgPrunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phiII CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4401.10.00kgBalmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmeaI CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4401.10.00kgOsyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4401.10.00m3 hoặc kgTaxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung HoaII CITES
4401.10.00kgTaxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bảnII CITES
4401.10.00kgTaxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalayaII CITES
4401.10.00kgTaxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatraII CITES
4401.10.00kgTaxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)II CITES; I A
4401.10.00kgTaxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)II A
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4401.10.00kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4401.10.00kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
4401.10.00kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4401.10.00kgBulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánhII CITES
4401.10.00kgGuaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi GuaiacumII CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4401.10.00kgTaiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4401.10.00kgGlyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4401.10.00kgCephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)II A
Tiliaceae/ Họ Đay
4401.10.00kgExcentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ NghiếnII A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4401.10.00kgGarcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4401.10.00kgMarkhamia stipulata/ Thiết đinhII A
– Vỏ bào hoặc dăm gỗ
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4401.22.00kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4401.22.00kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
4401.22.00kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
– Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4401.31.00 4401.39.00kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4401.31.00 4401.39.00kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
4401.31.00 4401.39.00kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
44.03Gỗ cây đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc giác gỗ hoặc đẽo vuông thô
– Đã xử lý bằng sơn, chất mầu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4403.10m3Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4403.10m3Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajoII CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4403.10m3Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroyaI CITES
4403.10m3Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendronI CITES
4403.10m3Cupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4403.10m3Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4403.10m3Calocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4403.10m3Calocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
4403.10m3Fokienia hodginsii/ Pơ muII A
4403.10m3Cunninghamia konishii/Sa mộc dầuII A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4403.10m3Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4403.10m3Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4403.10m3Quercus mongolica/ Mongolian oak/ Sồi mông cổ (Liên bang Nga)III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4403.10m3Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chóII CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4403.10m3Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏII CITES
4403.10m3Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)II A
4403.10m3Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)II A
4403.10m3Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4403.10m3Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazilII CITES
4403.10m3Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4403.10m3Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4403.10m3Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)III CITES
4403.10m3Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtiaII CITES
4403.10m3Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubingaII CITES
4403.10m3Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtiaII CITES
4403.10m3Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phiII CITES
4403.10m3Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysiciumII CITES
4403.10m3Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phiII CITES
4403.10m3Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santaII CITES
4403.10m3Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)II A
4403.10m3Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)II A
4403.10m3Sindora tonkinensis/ Gụ lauII A
4403.10m3Erythrophloeum fordii/ Lim xanhII A
4403.10m3Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4403.10m3Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4403.10m3Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)III CITES
4403.10m3Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)III CITES
4403.10m3Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)III CITES
4403.10m3Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùnII CITES
4403.10m3Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)II CITES
4403.10m3Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏII CITES
Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài
4403.10m3Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga)III CITES
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4403.10m3Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalanI CITES
4403.10m3Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)III CITES
4403.10m3Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păngI A
4403.10m3Pinus kwangtungensis/ Thông pà còI A
4403.10m3Keteleeria evelyniana/ Du samII A
4403.10m3Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)II A
4403.10m3Pinus krempfii/ Thông lá dẹtII A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4403.10m3Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)III CITES
4403.10m3Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatoreI CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4403.10m3Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phiII CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4403.10m3Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmeaI CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4403.10m3Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4403.10m3Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung HoaII CITES
4403.10m3Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bảnII CITES
4403.10m3Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalayaII CITES
4403.10m3Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatraII CITES
4403.10m3Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)II CITES, II A
4403.10m3Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)II A
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4403.10m3Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4403.10m3Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
4403.10m3Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4403.10m3Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánhII CITES
4403.10m3Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi GuaiacumII CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4403.10m3Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4403.10m3Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4403.10m3Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)II A
Tiliaceae/ Họ Đay
4403.10m3Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ NghiếnII A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4403.10m3Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4403.10m3Markhamia stipulata/ Thiết đinhII A
– Loại khác, thuộc cây lá kim
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4403.20m3Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4403.20m3Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroyaI CITES
4403.20m3Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendronI CITES
4403.20m3Cupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4403.20m3Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4403.20m3Calocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4403.20m3Calocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
4403.20m3Fokienia hodginsii/ Pơ muII A
4403.20m3Cunninghamia konishii/Sa mộc dầuII A
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4403.20m3Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalanI CITES
4403.20m3Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)III CITES
4403.20m3Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păngI A
4403.20m3Pinus kwangtungensis/ Thông pà còI A
4403.20m3Keteleeria evelyniana/ Du samII A
4403.20m3Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)II A
4403.20m3Pinus krempfii/ Thông lá dẹtII A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4403.20m3Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)III CITES
4403.20m3Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao ParlatoreI CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4403.20m3Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung HoaII CITES
4403.20m3Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bảnII CITES
4403.20m3Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalayaII CITES
4403.20m3Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatraII CITES
4403.20m3Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)II CITES, II A
4403.20m3Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)II A
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4403.20m3Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4403.20m3Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4403.20m3Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)II A
– Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của phần này
– – Loại khác:
– – – Gỗ Mahogany (Swietenia spp)
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4403.49m3Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùnII CITES
4403.49m3Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)II CITES
4403.49m3Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏII CITES
– – – Gỗ Iroko (gỗ Tếch châu phi)
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4403.49m3Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phiII CITES
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4403.49m3Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
 – Loại khác
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4403.99m3Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajoII CITES
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4403.99m3Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4403.99m3Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4403.99m3Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4403.99m3Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chóII CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4403.99m3Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏII CITES
4403.99m3Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)II A
4403.99m3Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)II A
4403.99m3Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4403.99m3Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazilII CITES
4403.99m3Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4403.99m3Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4403.99m3Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)III CITES
4403.99m3Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtiaII CITES
4403.99m3Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubingaII CITES
4403.99m3Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtiaII CITES
4403.99m3Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysiciumII CITES
4403.99m3Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phiII CITES
4403.99m3Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santaII CITES
4403.99m3Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)II A
4403.99m3Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)II A
4403.99m3Sindora tonkinensis/ Gụ lauII A
4403.99m3Erythrophloeum fordii/ Lim xanhII A
4403.99m3Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4403.99m3Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4403.99m3Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)III CITES
4403.99m3Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)III CITES
4403.99m3Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)III CITES
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài
4403.99m3Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga)III CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4403.99m3Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phiII CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4403.99m3Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmeaI CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4403.99m3Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4403.99m3Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4403.99m3Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4403.99m3Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánhII CITES
4403.99m3Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi GuaiacumII CITES
Tiliaceae/ Họ Đay
4403.99m3Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ NghiếnII A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4403.99m3Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4403.99m3Markhamia stipulata/ Thiết đinhII A
44.07Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm
– Gỗ từ cây lá kim
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4407.10.00m3Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4407.10.00m3Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroyaI CITES
4407.10.00m3Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendronI CITES
4407.10.00m3Cupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4407.10.00m3Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4407.10.00m3Calocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4407.10.00m3Calocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
4407.10.00m3Fokienia hodginsii/ Pơ muII A
4407.10.00m3Cunninghamia konishii/Sa mộc dầuII A
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4407.10.00m3Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalanI CITES
4407.10.00m3Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)III CITES
4407.10.00m3Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păngI A
4407.10.00m3Pinus kwangtungensis/ Thông pà còI A
4407.10.00m3Keteleeria evelyniana/ Du samII A
4407.10.00m3Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)II A
4407.10.00m3Pinus krempfii/ Thông lá dẹtII A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4407.10.00m3Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)III CITES
4407.10.00m3Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatoreI CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4407.10.00m3Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung HoaII CITES
4407.10.00m3Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bảnII CITES
4407.10.00m3Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalayaII CITES
4407.10.00m3Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatraII CITES
4407.10.00m3Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)II CITES, II A
4407.10.00m3Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)II A
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4407.10.00m3Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4407.10.00m3Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4407.10.00m3Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)II A
– Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của phần này
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4407.21m3Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùnII CITES
4407.21m3Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)II CITES
4407.21m3Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏII CITES
– – – Gỗ Iroko
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4407.28m3Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phiII CITES
– – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4407.29m3Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
– Loại khác:
– – Gỗ anh đào (Prunus spp.)
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4407.94m3Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phiII CITES
– – Loại khác:
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4407.99m3Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajoII CITES
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4407.99m3Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4407.99m3Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4407.99m3Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4407.99m3Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chóII CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4407.99m3Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏII CITES
4407.99m3Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)II A
4407.99m3Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)II A
4407.99m3Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4407.99m3Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazilII CITES
4407.99m3Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4407.99m3Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4407.99m3Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)III CITES
4407.99m3Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtiaII CITES
4407.99m3Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubingaII CITES
4407.99m3Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtiaII CITES
4407.99m3Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysiciumII CITES
4407.99m3Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phiII CITES
4407.99m3Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santaII CITES
4407.99m3Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)II A
4407.99m3Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)II A
4407.99m3Sindora tonkinensis/ Gụ lauII A
4407.99m3Erythrophloeum fordii/ Lim xanhII A
4407.99m3Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4407.99m3Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4407.99m3Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)III CITES
4407.99m3Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)III CITES
4407.99m3Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)III CITES
Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài
4407.99m3Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga)III CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4407.99m3Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmeaI CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4407.99m3Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4407.99m3Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4407.99m3Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4407.99m3Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánhII CITES
4407.99m3Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi GuaiacumII CITES
Tiliaceae/ Họ Đay
4407.99m3Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ NghiếnII A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4407.99m3Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4407.99m3Markhamia stipulata/ Thiết đinhII A
44.08Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), đễ làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã bào hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm
– Gỗ từ cây lá kim
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4408.10kgAraucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4408.10kgFitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroyaI CITES
4408.10kgPilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendronI CITES
4408.10kgCupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4408.10kgXanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4408.10kgCalocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4408.10kgCalocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
4408.10kgFokienia hodginsii/ Pơ muII A
4408.10kgCunninghamia konishii/Sa mộc dầuII A
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4408.10kgAbies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalanI CITES
4408.10kgPinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga)III CITES
4408.10kgAbies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păngI A
4408.10kgPinus kwangtungensis/ Thông pà còI A
4408.10kgKeteleeria evelyniana/ Du samII A
4408.10kgPinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt)II A
4408.10kgPinus krempfii/ Thông lá dẹtII A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4408.10kgPodocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)III CITES
4408.10kgPodocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatoreI CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4408.10kgTaxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung HoaII CITES
4408.10kgTaxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bảnII CITES
4408.10kgTaxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalayaII CITES
4408.10kgTaxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatraII CITES
4408.10kgTaxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam)II CITES, II A
4408.10kgTaxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng)II A
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4408.10kgTaiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4408.10kgGlyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4408.10kgCephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi)II A
Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4408.39.90kgSwietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùnII CITES
4408.39.90kgSwietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới)II CITES
4408.39.90kgSwietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏII CITES
– – Gỗ Iroko
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4408.39.90kgPericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phiII CITES
– – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4408.39.90kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
– Loại khác:
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4408.90.00kgCaryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajoII CITES
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4408.90.00kgDiospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4408.90.00kgDiospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4408.90.00kgQuercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4408.90.00kgOreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chóII CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4408.90.00kgAniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏII CITES
4408.90.00kgCinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa)II A
4408.90.00kgCinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương)II A
4408.90.00kgCinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4408.90.00kgCaesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazilII CITES
4408.90.00kgDalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4408.90.00kgDalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4408.90.00kgDipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua)III CITES
4408.90.00kgGuibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtiaII CITES
4408.90.00kgGuibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubingaII CITES
4408.90.00kgGuibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtiaII CITES
4408.90.00kgPlatymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysiciumII CITES
4408.90.00kgPterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phiII CITES
4408.90.00kgPterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santaII CITES
4408.90.00kgAfzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te)II A
4408.90.00kgSindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật)II A
4408.90.00kgSindora tonkinensis/ Gụ lauII A
4408.90.00kgErythrophloeum fordii/ Lim xanhII A
4408.90.00kgPterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4408.90.00kgMagnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal)II CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4408.90.00kgCedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil)III CITES
4408.90.00kgCedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil)III CITES
4408.90.00kgCedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala)III CITES
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài
4408.90.00kgFraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang Nga)III CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4408.90.00kgPrunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phiII CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4408.90.00kgBalmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmeaI CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4408.90.00kgOsyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4408.90.00kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4408.90.00kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4408.90.00kgBulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánhII CITES
4408.90.00kgGuaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi GuaiacumII CITES
Tiliaceae/ Họ Đay
4408.90.00kgExcentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ NghiếnII A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4408.90.00kgGarcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi)II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4408.90.00kgMarkhamia stipulata/ Thiết đinhII A
44.20Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ
– Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng gỗ
4420.10.00kgCupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4420.10.00kgXanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4420.10.00kgCalocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4420.10.00kgCalocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
4420.10.00kgFokienia hodginsii/ Pơ muII A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4420.10.00kgDiospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4420.10.00kgDiospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4420.10.00kgCinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4420.10.00kgDalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4420.10.00kgDalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4420.10.00kgPterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4420.10.00kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AsquilariaII CITES
4420.10.00kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
4420.10.00kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4420.10.00kgTaiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4420.10.00kgGlyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A
44.21Các sản phẩm khác
– Chuỗi hạt
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4421.90.93 4421.90.94kgAraucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4421.90.93 4421.90.94kgCupressus torulosa/ Hoàng đànI A
4421.90.93 4421.90.94kgXanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
4421.90.93 4421.90.94kgCalocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
4421.90.93 4421.90.94kgCalocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4421.90.93 4421.90.94kgDiospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
4421.90.93 4421.90.94kgDiospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4421.90.93 4421.90.94kgCinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4421.90.93 4421.90.94kgDalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
4421.90.93 4421.90.94kgDalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
4421.90.93 4421.90.94kgPterocarpus macrocarpus/ Dáng hươngII A
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4421.90.93 4421.90.94kgOsyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4421.90.93 4421.90.94kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
4421.90.93 4421.90.94kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
4421.90.93 4421.90.94kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4421.90.93 4421.90.94kgTaiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
4421.90.93 4421.90.94kgGlyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A

XIV. ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã hàng hóaMô tả hàng hóaĐơn vị tínhTên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)Chú giải
I. ĐỘNG VẬT
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgRhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)I CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCeratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).II CITES
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
 Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgElephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu ÁI CITES; I B
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)I CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgLoxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)II CITES
TESTUDINES/BỘ RÙA
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ CheloniidaeI CITES
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đenII CITES
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCorallium elatius/ San hô đỏ Êlati (Trung Quốc)III CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCorallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc)III CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCorallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)III CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCorallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)III CITES
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgHelioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgSCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES).II CITES
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgTubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)II CITES
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgMilleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgStylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)II CITES
II. THỰC VẬT
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgAraucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucanaI CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCupressus torulosa/ Hoàng đànI A
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgXanthocyparis vietnamensis/ Bách vàngI A
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCalocedrus macrolepis/ Bách xanhII A
7117.90.12 7117.90.22 7117 90.92kgCalocedrus rupestris/ Bách xanh đáII A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgDiospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)II CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgDiospyros salletii/Mun sọc (Thị bong)I A
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgCinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị)II A
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgDalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I)II CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgDalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazinI CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgOsyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgAquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi AquilariaII CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgGonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi GonystylusII CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgGyrinops spp./ Các loài Trầm chi GyrinopsII CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgTaiwania cryptomerioides/ Bách đai loanI A
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92kgGlyptostrobus pensilis/ Thủy tùngI A

 

  1. Chú gii tra cu:

1.1. Nguyên tắc áp dụng mã HS như sau:

  1. a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
  2. b) Các trường hợp liệt kê chi tiết mã HS đến 8 số thì chỉ những mặt hàng có mã HS 8 số mới thuộc Danh mục.

1.2. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm; Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp và Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

1.3. Trong Bảng mã HS này, các ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:

  1. a) I CITES, II CITES và III CITES là Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấ
  2. b) IA, IIA, IB, IIB là Nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ quy định quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiế

1.4. Trong bảng mã HS này, tên gọi chính thức của loài động vật, thực vật là tên khoa học (Latin), tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị tham khảo.

  1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.

Call Now