Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT | 08/10/2018 | Sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
22/11/2018 |
2 | Luật 41/2013/QH13 | 25/11/2013 | Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
3 | Quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV(2017) | 03/01/2017 | Loại bỏ một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
03/01/2017 |
Số ký hiệu | Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV(2017) |
Ngày ban hành | 08/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Loại một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Quyết định |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 278/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D VÀ PARAQUAT RA KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này “Danh sách thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam”.
Điều 2. Danh sách thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục 1 và 2 chỉ được sản xuất, nhập khẩu tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm kể từ ngày quyết định này có hiệu lực. Ngừng toàn bộ các thủ tục đưa vào Danh mục đối với các hồ sơ đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Xuân Cường |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1 | 3808 | 2.4 D (min 96%) | AD 500SL, 600SL |
cỏ/ lúa gieo thẳng | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
A.K 480SL, 720SL |
720SL: cỏ/ lúa, ngô 480SL: cỏ/ lúa gieo thẳng |
Công ty TNHH – TM Thái Phong | |||
Aldo 500SL, 800WP, 860SL |
cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty CP Hóc Môn | |||
Amine 720 SL |
cỏ/ lúa, ngô | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd. | |||
Aminol super 720SL |
cỏ/ lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Adama Việt Nam | |||
Anco 500SL, 600 SL, 720SL, 860SL |
500SL: Cỏ/lúa gieo thẳng, điều 600SL: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, cỏ/ cà phê 720SL, 860SL: cỏ/ lúa gieo thẳng |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | |||
Anhdau2,4D 80WP |
cỏ/lúa gieo | Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang | |||
B.T.C 2.4D 80 WP |
cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng | Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA | |||
Baton 60EC, 70EC, 720EC, 960 WSP |
60EC, 70EC: cỏ/ lúa 720EC: cỏ/ lúa, mía 960WSP: cỏ/ lúa, cao su |
Nufarm Asia Sdn Bhd | |||
Cantosin 600SL, 720SL |
cỏ/ lúa | Công ty CP TST Cần Thơ | |||
CO 2.4 D 80 WP, 500SL, 600SL, 720SL, 860SL |
500SL: cỏ/ lúa 600SL, 80WP: cỏ/ lúa, ngô 720SL: cỏ/ lúa 860SL: cỏ/ lúa gieo thẳng |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | |||
Co Broad 80 WP |
cỏ/ mía, vùng đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH Agrimatco Việt Nam | |||
Colaro 600SL | Cỏ/ ca cao | Công ty CP Kỹ thuật Dohaleusa | |||
Damin 80WP, 500SL, 700SL |
80WP, 500SL: cỏ/ lúa gieo thẳng 700SL: cỏ/ lúa |
Công ty TNHH An Nông | |||
DMA – 6 72 AC, 683 AC |
cỏ/ lúa cấy | Dow AgroSciences B.V | |||
Ecoupusa 725 SL | cỏ/ lúa gieo | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | |||
Fullback 720SL | cỏ/ lúa gieo | Công ty CP VT KT NN Cần Thơ | |||
Hai bon – D 80 WP, 480SL |
80WP : cỏ/ lúa, ngô 480SL: cỏ/ lúa |
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông | |||
HD-co 2,4 500SL | cỏ/lúa gieo | Công ty TNHH TM DV Hằng Duy | |||
Lagere 500SL | Cỏ/cao su | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | |||
Lycamba 500SL | Cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến | |||
Madive 725 SL | Cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ | |||
Ni-2,4D 600SL | Cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty CP Nicotex | |||
Oui 600SL | Cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | |||
O.K 683SL, 720SL |
683SL: cỏ/ lúa 720SL: cỏ/ ngô, mía |
Công ty CP Nông dược HAI | |||
Pro – amine 48 SL, 60SL |
48SL: cỏ/ lúa 60SL: cỏ/ lúa, cao su |
Imaspro Resources Sdn Bhd | |||
Putra-amine 865SL |
Cỏ/lúa gieo thẳng | Hextar Chemicals Sdn, Bhd. | |||
Rada 80WP, 600SL, 720SL |
cỏ/ lúa, ngô | Công ty CP BVTV I TW | |||
Sanaphen 600 SL, 720 SL |
cỏ/ lúa, mía | Forward International Ltd | |||
Tancovila 480SL |
cỏ/lúa gieo thẳng | Công ty TNHH SX-TM Tô Ba | |||
Vi 2.4D 80WP, 600SL, 720SL |
80WP: cỏ/ lúa
600SL, 720SL: cỏ/ lúa, ngô |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Zaap 720 SL | cỏ/lúa | Công ty TNHH UPL Việt Nam | |||
Zico 45WP, 48SL, 80WP, 96WP, 520 SL, 720SL, 850SL |
48SL, 720SL, 850SL: cỏ/ lúa, ngô 80WP, 96WP: cỏ/ lúa, mía 520SL, 45WP: cỏ/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn | |||
2 | 3808 | Fenoxaprop -P-Ethyl 45g/l + 2.4 D 70g/l + MCPA 210 g/l | Tiller S EC | cỏ/lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
3 | 3808 | Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8% | Gardon 27.6 SL |
cỏ/ vùng đất không trồng trọt | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
4 | 3808 | Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12% | Bimastar 360 SL |
cỏ/cao su | Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PARAQUAT LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | MÃ HS | Tên hoạt chất | Tên thương phẩm | Đối tượng phòng trừ | Tên cá nhân, tổ chức đăng ký |
1 | 3808 | Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l | Gaxaxone 200SL |
cỏ/ cà phê | Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
2 | 3808 | Paraquat (min 95%) | Agamaxone 276 SL |
cỏ/ngô | Công ty TNHH TM An Hưng Phát |
Alfaxone 20 SL | cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) | |||
Axaxone 200SL |
cỏ/ đất không trồng trọt | Cali – Parimex Inc. | |||
Best top 20SL |
cỏ/ đất chưa trồng trọt | Sinon Corporation, Taiwan | |||
BM – Agropac 25SL |
cỏ/ đất không trồng trọt | Behn Meyer Agcare LLP | |||
Catoxon TSC 200SL |
Cỏ/đất không trồng trọt | Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Cỏ cháy 20 SL, 420SL |
cỏ/ đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH An Nông | |||
Domaxon 276SL | Cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH MTV BVTV Long An | |||
Dracofir 42SL | cỏ/ đất không trồng trọt, cà phê | Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến | |||
Exuma 210SL | cỏ/đất không trồng | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | |||
Fagon 20SL |
cỏ/ cà phê, ngô, đất không trồng trọt | Công ty CP Nông dược HAI | |||
Fansipan 200SL | cỏ/đất không trồng trọt | Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng | |||
Forxone 20SL |
cỏ/ đất không trồng trọt | Forward International Ltd | |||
Gfaxone 20 SL, 40SL |
cỏ/ đất chưa trồng trọt | Công ty TNHH Việt Thắng | |||
Gfaxon gold 20SL | cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH Ôtô Việt Thắng | |||
Gramoxone 20 SL |
cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng/ lúa, ngô, sắn, mía, cao su, cà phê, đậu tương, điều, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ/ thuốc lá, bông vải | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | |||
Gronmanxone 276SL |
cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH Us.Chemical | |||
Hagaxone 20SL |
cỏ/ cà phê | Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA | |||
HD-Gpaxone 276SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH TM DV Hằng Duy | |||
Heroquat 278 SL | cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH Việt Hóa Nông | |||
Jiaquat 20SL |
cỏ/ đất chưa trồng trọt | Công ty CP Jia Non Biotech (VN) | |||
K.waka 200SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | |||
Lagoote 210SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ | |||
Lanmoxone 20SL | cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH SX-TM & DV Thu Loan | |||
Megastart 276SL | Cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH MTV Gold Ocean | |||
Nimaxon 20 SL, 30SL |
cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP Nicotex | |||
Owen 20SL | cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP Nông nghiệp HP | |||
Para.dx 20SL | cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP Đồng Xanh | |||
Paranex 20SL | cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH Adama | |||
Paraxon 20 SL |
cỏ/ ngô | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd | |||
Parato 276SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty TNHH BMC | |||
Paride 276SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP BVTV Kiên Giang | |||
Pesle 276 SL | cỏ/ cao su | Công ty CP BVTV Sài Gòn | |||
Power up 275SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Quack-adi 200SL | Cỏ/ đất không trồng trọt | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI | |||
Quash 276SL | cỏ/đất không trồng trọt | Hextar Chemicals Sdn, Bhd. | |||
Quasong 20SL | cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu | |||
Ramaxone gold 276SL |
Cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành | |||
Rapid 276SL | Cỏ/đất không trồng trọt | Công ty CP Hóc Môn | |||
Rubvin 276SL | Cỏ/ ca cao, đất không trồng trọt | Công ty TNHH Hoá chất Đại Nam Á | |||
Thaiponxon 200SL | cỏ/đất không trồng trọt | Công ty TNHH TM Thái Phong | |||
Tungmaxone 20 SL |
cỏ/ ngô, đất không trồng trọt | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng | |||
Uniquat 20SL |
cỏ/ cà phê | Công ty TNHH UPL Việt Nam | |||
Volcan 276 SL |
cỏ/ đất không trồng trọt | Asia Care Solutions Ltd. | |||
Zizu 20SL | cỏ/ ngô | Công ty TNHH ADC |
Tải về văn bản gốc tại đây.