Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Nghị quyết 11/NQ-CP(2011) 24/02/2011

    Những giải pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế, an sinh xã hội

    24/02/2011
    2 Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010) 28/05/2010

    Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước sản xuất được; mục đích sử dụng

    28/05/2010
    3 Quyết định 811/QĐ-BCT(2018) 15/03/2018

    Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước đã sản xuất được

    15/03/2018
  • Số ký hiệu Quyết định 1380/QĐ-BCT(2011)
    Ngày ban hành 25/03/2011
    Ngày có hiệu lực 25/03/2011
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu

    Cơ quan ban hành Bộ Công Thương
    Phân loại Quyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–
Số: 1380/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KHÔNG KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu.

Điều 2. Hàng hóa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định 1899/QĐ-BCT ngày 16 tháng 4 năm 2010 của Bộ Công thương về việc ban hành danh mục các mặt hàng nhập khẩu không thiết yếu, hàng tiêu dùng không khuyến khích nhập khẩu và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
– Các Bộ: KH&ĐT, TC, NN&PTNT; Y tế; KHCN;
– Tổng cục Hải quan;
– Bộ trưởng;
– Lưu: VT, XNK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thành Biên

 

DANH MỤC

CÁC MẶT HÀNG KHÔNG KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-BCT ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú
Chương 1: Động vật sống
0105 94 20 00 Gà chọi, trọng lượng không quá 2.000g
0105 94 30 00 Gà chọi, trọng lượng lớn hơn 2.000g
0106 31 00 00 – – Chim săn mồi
0106 32 00 00 – – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
0106 39 00 00 – – Loại khác
0106 90 00 00 – Loại khác
Chương 2. Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
0201 Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
0202 Thịt trâu, bò, đông lạnh
0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0205 00 00 00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0206 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0208 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0209 00 00 00 Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
0210 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
Chương 3. Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
0301 Cá sống (trừ loại để làm giống)
0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
0303 Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
0304 Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
0305 Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
0306 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (trừ loại để làm giống)
0307 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
Chương 4. Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0401 Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
0402 Sữa và kem, cô đặ hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (trừ mã HS 0402 10 30 10, 0402 21 90 00)
0403 Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
0404 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
0405 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
0406 Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
0407 Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
0408 Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
0409 00 00 00 Mật ong tự nhiên
0410 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 6. Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
0603 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
0604 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
Chương 7. Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
0701 90 00 00 – Loại khác
0702 00 00 00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
0703 Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)
0704 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
0705 Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh
0706 Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0707 00 00 00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
0708 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
0711 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
0713 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống và loại dùng làm thức ăn động vật)
0714 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
Chương 8. Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
0801 Dừa, quả hạnh Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ (trừ mã HS 0801.31.00.00)
0802 Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
0803 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
0804 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
0805 Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
0806 Quả nho, tươi hoặc khô
0807 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi
0808 Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
0809 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
0810 Quả khác, tươi
0811 Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
0813 Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này
0814 00 00 00 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
Chương 9. Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
0901 21 – – Chưa khử chất ca-phê-in:
0901 22 – – Đã khử chất ca-phê-in:
0901 90 20 00 – – Các chất thay thế có chứa cà phê
0902 Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
0903 00 00 00 Chè Paragoay
0904 Hạt tiêu thuộc chi Piper, các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
0910 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
Chương 10. Ngũ cốc
1005 90 10 00 – – Loại đã rang nở
1006 20 – Gạo lứt
1006 30 – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ
1006 40 00 00 – Tấm
Chương 12. Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
1206 00 00 00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
Chương 15. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
1501 00 00 00 Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
1502 Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
1507 90 20 00 – – Dầu đã tinh chế
1508 90 21 00 – – – Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hóa học
1508 90 29 00 – – – Loại khác
1509 90 21 00 – – – Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
1509 90 29 00 – – – Loại khác
1510 00 92 00 – – Dầu đã tinh luyện
1511 90 90 00 – – Loại khác Trừ dầu cọ dạng nhập xá, không bao bì
1512 19 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1512 29 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1513 19 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1513 29 29 00 – – – – Loại khác
1514 19 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1514 99 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1515 29 91 00 – – – – Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
1515 29 99 00 – – – – Loại khác
1515 50 90 00 – – Loại khác
1515 90 19 00 – – – Loại khác
1515 90 99 – – – Loại khác
Chương 16. Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
Toàn bộ chương
Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
1701 91 00 00 – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
1701 99 – – Loại khác
1704 Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao
Chương 18. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
1806 Sô cô la và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
Chương 19. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
1901 10 – Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ (trừ mã HS 1901.10.20.10 và mã HS 1901.10.90.10)
1901 90 31 00 – – – Có chứa sữa
1901 90 39 90 – – – – Loại khác
1901 90 41 00 – – – Dạng bột
1901 90 49 00 – – – Dạng khác
1901 90 90 90 – – – Loại khác
1902 Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, canelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến
1903 00 00 00 Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
1904 Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
1905 Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (trừ mã HS 1905 90 60 00)
Chương 20. Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
Toàn bộ chương
Chương 21. Các chế phẩm ăn được khác
2101 Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
2103 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
2104 Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất
2105 00 00 00 Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
2106 90 10 00 – – Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
2106 90 20 00 – – Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
2106 90 30 00 – – Kem không sữa
2106 90 70 00 – – Các chế phẩm thực phẩm bổ sung
2106 90 91 00 – – – Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
2106 90 92 00 – – – Chế phẩm làm từ sâm
2106 90 93 00 – – – Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
2106 90 94 00 – – – Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
2106 90 95 00 – – – Seri kaya
2106 90 99 10 – – – – Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm
2106 90 99 20 – – – – Các chế phẩm hương liệu
2106 90 99 90 – – – – Loại khác
Chương 22. Đồ uống, rượu và giấm
2201 Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
2202 Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
2203 Bia sản xuất từ malt
2204 Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
2205 Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
2206 Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
2207 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
2208 Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
2209 00 00 00 Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
Chương 23. Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
2309 10 – Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ
Chương 24. Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
2402 Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
2403 10 11 00 – – – Thuốc lá lá đã được phối trộn
2403 10 19 00 – – – Loại khác
2403 91 00 00 – – Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
2403 99 – – Loại khác (trừ mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00)
Chương 25. Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
2501 00 10 00 – Muối ăn
Chương 33. Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
3303 00 00 00 Nước hoa và nước thơm
3304 Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân
3305 Chế phẩm dùng cho tóc
3306 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
3307 Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
Chương 34. Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
3401 Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân nhóm 3401 20)
3402 20 – Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
3405 Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
3406 00 00 00 Nến, nến cây và các loại tương tự
Chương 36. Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
3604 90 20 00 – – Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi
3605 00 00 00 Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
Chương 38. Các sản phẩm hóa chất khác
3808 50 12 00 – – – Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
3808 50 19 10 – – – – Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
3808 91 20 00 – – – Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
3808 91 90 10 – – – – Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
Chương 39. Plastic và các sản phẩm bằng plastic
3918 Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastics, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
3922 Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
3924 Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
3926 20 90 00 – – Loại khác
3926 90 80 90 – – – Loại khác
3926 90 90 20 – – – Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ
3926 90 90 90 – – – Loại khác
Chương 42. Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
4201 00 00 00 Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
4202 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
4203 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00, 4203 29 10 00, 4203 40 00 00)
Chương 43. Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
4303 Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00)
Chương 44. Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ
4414 00 00 00 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
4419 00 00 00 Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp, bằng gỗ
4420 Gỗ khám và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94
4421 10 00 00 – Mắc treo quần áo
4421 90 80 00 – – Tăm
4421 90 92 00 – – – Chuỗi hạt
4421 90 99 00 – – – Loại khác
Chương 46. Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
4601 21 00 00 – – Từ tre
4601 22 00 00 – – Từ song mây
4601 29 00 00 – – Loại khác
4601 99 10 00 – – – Chiếu và thảm
4602 Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
Chương 48. Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
4811 10 10 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 10 90 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 51 20 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 51 90 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 59 30 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 59 90 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 60 10 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 60 90 10 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 90 30 20 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4811 90 90 30 – – – Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
4814 Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
4817 Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng gấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm
4818 Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo (trừ 4818 50 00 00)
4819 Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
4820 Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
4823 61 00 00 – – Từ tre
4823 69 00 00 – – Loại khác
4823 90 60 00 – – Thẻ Jaquard đã đục lỗ
4823 90 70 00 – – Quạt tay và màn che kéo tay
4823 90 90 10 – – – Giấy vàng mã
Chương 49. Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
4909 00 00 00 Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tin, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
4910 00 00 00 Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
Chương 57. Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Toàn bộ chương
Chương 61. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Toàn bộ chương (trừ nhóm 6113 và 6114 30 00 10)
Chương 62. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Toàn bộ chương (trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217)
Chương 63. Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
6301 Chăn và chăn du lịch
6302 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
6303 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
6304 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
6307 10 – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
6308 00 00 00 Bộ vải bao gồm vải và chi, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
6309 00 00 00 Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
Chương 64. Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự, các bộ phận của các sản phẩm trên
Toàn bộ chương trừ mã HS 6406 10 10 00 và 6406 99 21 00
Chương 65. Mũ và các vật đội đầu và khác các bộ phận của chúng
6504 00 00 00 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
6505 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
6506 10 10 00 – – Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
6506 91 00 00 – – Bằng cao su hoặc plastic
6506 99 – – Bằng vật liệu khác
Chương 66. Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
6601 Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
6602 00 00 00 Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự
Chương 67. Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
6702 Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các sản phẩm của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
6703 00 00 00 Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
6704 Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
Chương 69. Đồ gốm, sứ
6910 Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
6911 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
6912 00 00 00 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
6913 Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
6914 Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ
Chương 70. Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
7013 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
7018 10 00 00 – Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh
7018 90 00 90 – – Loại khác
Chương 71. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
7113 Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
7114 Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
7115 Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
7116 Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
7117 Đồ kim hoàn giả
Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
7321 Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90)
7323 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
7324 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng
7418 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
Chương 76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
7615 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
Chương 82. Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
8210 00 00 00 Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống
8211 91 00 00 – – Dao ăn có lưỡi cố định
8211 92 90 00 – – – Loại khác
8212 10 00 00 – Dao cạo
8212 20 10 00 – – Lưỡi dao cạo kép
8212 20 90 00 – – Loại khác
8213 00 00 00 Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng
8214 20 00 00 – Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)
8215 Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
Chương 83. Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
8301 30 00 00 – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
8301 70 00 00 – Chìa rời
8302 42 – –  Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:
8302 50 00 00 – Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
8306 Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
Chương 84. Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
8414 51 – – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với sông suất không quá 125 W:
8415 10 00 10 – – Có công suất không quá 26,38 kW
8415 81 99 10 – – – – – Loại có công suất không quá 21,10 kW
8415 81 99 20 – – – – – Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
8415 82 90 10 – – – – Có công suất không quá 26,38 kW
8415 83 90 10 – – – – Có công suất không quá 26,38 kW
8418 10 10 00 – – Loại sử dụng cho gia đình
8418 21 00 00 – – Loại sử dụng máy nén
8418 29 00 00 – – Loại khác
8418 30 00 10 – –  Dung tích không quá 200 lít
8418 40 00 10 – –  Dung tích không quá 200 lít
8419 11 10 00 – – – Loại sử dụng trong gia đình
8419 19 10 00 – – – Loại sử dụng trong gia đình
8419 81 – – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
8421 12 00 00 – – – Máy làm khô quần áo
8421 21 11 00 – – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
8421 21 21 – – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
8421 22 10 00 – – – Công suất không quá 500 lít/giờ
8421 22 20 – – – Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
8422 11 – – Loại sử dụng trong gia đình:
8423 10 – Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
8423 81 – – Có khả năng cân tối đa không quá 30kg
8443 31 – – Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443 32 – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00)
8443 39 – – Loại khác:
8443 99 20 00 – – – Hộp mực in đã có mực in
8443 99 30 00 – – – Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
8450 Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 90)
8451 21 00 00 – – Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
8451 80 10 00 – – Dùng trong gia đình
8452 10 00 00 – Máy khâu dùng cho gia đình
8471 30 10 00 – – Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện từ kết hợp máy tính (PDAs)
8471 30 20 00 – – Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook
8471 30 90 90 – – – Loại khác
8471 41 10 00 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
8471 41 90 90 – – – – Loại khác
8471 49 10 00 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
Chương 85. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
8508 11 00 00 – – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
8508 19 00 10 – – – Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W
8509 Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90)
8510 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00)
8516 Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tốc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90)
8517 11 00 00 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
8517 12 00 00 – – Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
8517 18 00 00 – – Loại khác
8518 21 00 00 – – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
8518 22 00 00 – – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
8518 29 10 00 – – – Loa thùng
8518 29 90 00 – – – Loại khác
8518 30 10 00 – – Tai nghe có khung choàng đầu
8518 30 20 00 – – Tai nghe không có khung choàng đầu
8518 30 31 00 – – – Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại
8518 30 39 00 – – – Loại khác
8518 30 90 00 – – Loại khác
8519 20 00 00 – Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác
8519 30 00 00 – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh
8519 50 00 00 – Máy trả lời điện thoại
8519 81 10 00 – – – Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519 81 20 00 – – – Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
8519 81 30 00 – – – Đầu đĩa compact
8519 81 90 90 – – – – Loại khác
8519 89 20 00 – – – Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
8519 89 90 90 – – – – Loại khác
8519 89 20 00 – – – – Loại khác
8521 10 00 90 – – Loại khác
8521 90 19 00 – – – Loại khác
8521 90 99 00 – – – Loại khác
8523 29 11 00 – – – Băng máy tính, chưa ghi
8523 29 12 00 – – – Băng video, đã ghi
8523 29 19 10 – – – – – Chưa ghi
8523 29 19 90 – – – – – Đã ghi
8523 29 21 00 – – – – Băng video, chưa ghi
8523 29 22 00 – – – – Băng video, đã ghi
8523 29 29 10 – – – – Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi
8523 29 29 20 – – – – – Băng máy tính, đã ghi
8523 29 29 40 – – – – – Loại khác, chưa ghi
8523 29 29 90 – – – – – Loại khác, đã ghi
8523 29 31 00 – – – – Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
8523 29 32 00 – – – – Băng máy tính khác, chưa ghi
8523 29 33 00 – – – – Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
8523 29 39 – – – – Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi (trừ mã HS 8523 29 39 30)
8523 40 12 90 – – – – Loại khác
8523 40 13 90 – – – – Loại khác
8523 40 14 – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523 40 19 20 – – – – Loại khác, chưa ghi
8523 40 19 90 – – – – Loại khác, đã ghi
8523 80 40 00 – – – Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog
8525 80 – Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh:
8527 12 00 00 – – Radio cát sét loại bỏ túi
8527 13 – – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
8528 71 90 10 – – – – Loại màu
8528 71 90 90 – – – – Loại khác
8528 72 – – Loại khác, màu:
8528 73 – – Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:
Chương 87. Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
8703 Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua 
8703 10 10 00 – – Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
8703 10 90 00 – – Loại khác
8703 21 10 00 – – – Xe ô tô đua nhỏ
8703 21 29 00 – – – – Loại khác
8703 21 90 90 – – – Loại khác
8703 22 19 00 – – – – Loại khác
8703 22 90 90 – – – Loại khác
8703 23 51 00 – – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
8703 23 52 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
8703 23 53 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
8703 23 54 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên.
8703 23 91 00 – – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
8703 23 92 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
8703 23 93 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
8703 23 94 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên.
8703 24 50 – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703 24 90 – – – Loại khác
8703 31 20 00 – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703 31 90 90 – – – – Loại khác
8703 32 51 00 – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000cc
8703 32 59 00 – – – – Loại khác
8703 32 91 00 – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000cc
8703 32 99 00 – – – – Loại khác
8703 33 51 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc
8703 33 52 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000cc
8703 33 90 00 – – – Loại khác
8703 90 51 00 – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703 90 52 00 – – – Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
8703 90 53 00 – – – Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
8703 90 54 00 – – – Dung tích xi lanh trên 2.500cc
8703 90 90 00 – – Loại khác
8711 10 91 00 – – Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter
8711 10 99 00 – – – Loại khác
8711 20 10 00 – – Xe mô tô địa hình
8711 20 41 00 – – – – Dung tích xi lanh không quá 125 cc
8711 20 42 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 150cc
8711 20 43 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 150cc nhưng không quá 200cc
8711 20 44 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 250cc
8711 20 90 00 – – – Loại khác
8711 30 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS 8711 30 30 00)
8711 40 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS 8711 40 20 00)
8711 50 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc
8711 90 40 00 – – Mô tô thùng
8711 90 90 00 – – Loại khác
8712 Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ
8715 00 00 00 Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng
Chương 90. Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
9004 10 00 00 – Kính râm
9006 51 00 00 – – Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
9006 52 00 90 – – – Loại khác
9006 53 00 90 – – – Loại khác
9006 61 00 00 – – Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trở”)
9006 69 00 00 – – Loại khác
Chương 91. Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
9101 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
9102 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
9103 Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
9105 11 00 00 – – Hoạt động bằng điện
9105 19 00 00 – – Loại khác
9105 21 00 00 – – Hoạt động bằng điện
9105 29 00 00 – – Loại khác
9105 91 00 90 – – – Loại khác
9105 99 00 90 – – – Loại khác
Chương 92. Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
Toàn bộ chương trừ nhóm 9209
Chương 94. Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
9401 30 00 00 – Ghế quay có điều chỉnh độ cao
9401 40 00 00 – Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
9401 51 00 00 – – Bằng tre hoặc bằng song mây
9401 59 00 00 – – Loại khác
9401 61 00 00 – – Đã nhồi đệm
9401 69 00 00 – – Loại khác
9401 71 00 00 – – Đã nhồi đệm
9401 79 00 00 – – Loại khác
9401 80 – Ghế khác:
9403 10 00 00 – Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
9403 20 00 90 – – Loại khác
9403 30 00 00 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
9403 40 00 00 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
9403 50 00 00 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
9403 60 00 90 – – Loại khác
9403 70 00 90 – – Loại khác
9403 81 00 90 – – – Loại khác
9403 89 00 90 – – – Loại khác
9404 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
9405 10 90 00 – – Loại khác
9405 20 90 90 – – – Loại khác
9405 30 00 00 – Bộ đèn dùng cho cây nô-en
9405 40 60 00 – – Loại chiếu sáng bên ngoài khác
9405 40 90 90 – – – Loại khác
9405 50 11 00 – – – Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
9405 50 19 00 – – – Loại khác
9405 50 90 90 – – – Loại khác
9405 60 – Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
9406 00 10 00 – Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
Chương 95. Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
9503 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00)
9504 Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động
9505 Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
9506 Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)
Chương 96. Các mặt hàng khác
9601 Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
9602 00 20 00 – Xì gào hoặc hộp đựng thuốc lá, bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình
9602 00 90 00 – Loại khác
9603 10 – Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
9603 21 00 00 – – Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
9603 29 00 00 – – Loại khác
9603 30 00 00 – Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
9603 40 00 00 – Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
9603 90 20 00 – – Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
9604 Giằn và sàng tay
9605 Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
9608 Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 (trừ các mã HS 9608 91 và 9608 99)
9609 Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
9610 00 90 00 – Loại khác
9613 Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc (trừ 9613 90)
9614 Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng
9615 Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng
9616 Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và dầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
9617 Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh
9618 00 00 00 Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng
Chương 97. Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
9701 Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
9705 00 00 00 Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
9706 00 00 00 Đồ cổ có tuổi trên 100 năm

* Ghi chú: Chi tiết danh mục theo mã số HS được xây dựng dựa trên Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.

Call Now