Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 06/2012/TT-BNNPTNT | 01/02/2012 | Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn |
17/03/2012 |
2 | Thông tư 01/2018/TT-BNNPTNT | 16/01/2018 | Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
03/03/2018 |
3 | Quyết định 78/2004/QĐ-BNN | 31/12/2004 | Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
29/01/2005 |
Số ký hiệu | Quyết định 43/2006/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 01/06/2006 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2006 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Quy định về trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Quyết định |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ****** |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ******** |
Số: 43/2006/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 43/2006/QĐ-BNN, NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2006 BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP, ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2006/QĐ-BNN ngày 01 tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không bao gồm việc nhập khẩu giống thương phẩm. Việc trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm phải gắn liền với nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền mà người trao đổi được giao với những nội dung hợp tác quốc tế cụ thể.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm trên lãnh thổ Việt Nam.
Trong trường hợp Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Quy định này thì áp dụng Điều ước quốc tế đó.
Điều 3. Nguồn gen vật nuôi quí hiếm
Nguồn gen vật nuôi quí hiếm là những sinh vật sống hoàn chỉnh hay bộ phận sống của chúng (tinh trùng, phôi, tế bào trứng, mô động vật và đoạn AND) mang thông tin di truyền, có khả năng tạo ra hay tham gia tạo ra giống vật nuôi mới.
Điều 4. Mục đích của việc quy định trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm
Điều 5. Quản lý, bảo tồn các nguồn gen giống vật nuôi quí hiếm
Cục trưởng Cục Chăn nuôi có trách nhiệm trình Bộ trưởng xem xét cấp giấy phép trao đổi nguồn gen vật nuôi quí hiếm trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày Cục nhận được hồ sơ hợp lệ.
Điều 6. Nguyên tắc trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm
Khi cung cấp nguồn gen vật nuôi cho một đối tác quốc tế, cần đảm bảo các nguyên tắc sau:
Điều 7. Điều khoản thi hành
Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quy định này.
Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kịp thời báo cáo bằng văn bản về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung kịp thời./.
Mẫu 1:
TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN VẬT NUÔI QUÍ HIẾM Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Kính đề nghị Bộ xem xét giải quyết./.
Nơi nhận: Thủ trưởng cơ quan
– Như trên;
– Cục Chăn nuôi;
– Lưu: VT.
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu 2:
Lý lịch nguồn gen cây trồng quí hiếm đề nghị xuất (hoặc nhập)
(Kèm theo Đơn số: ngày tháng năm 200 )
TT | Tên giống | Thuộc loài | Nguồn gốc | Tháng năm nhập nội, lai tạo | Cơ quan đang lưu giữ giống | Vật liệu trao đổi | |
Thể loại | Trọng lượng/ Số lượng | ||||||
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 | |||||||
… |