Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 07/2015/TT-BCT | 12/05/2015 | Thông tư 07/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương : Không áp dụng hạn ngạch nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá từ Asean |
01/01/2015 |
2 | Thông tư 04/2018/TT-BCT | 02/04/2018 | Không áp dụng hạn ngạch muối và trứng gia cầm NK từ các nước Asean |
17/05/2018 |
3 | Thông tư 22/2018/TT-BCT | 21/08/2018 | Hướng dẫn đấu giá thí điểm hạn ngạch nhập khẩu đường năm 2018 |
21/08/2018 |
Số ký hiệu | Thông tư 56/2015/TT-BCT |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Hạn ngạch thuế suất 0% hàng nhập khẩu từ Lào |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 56/2015/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0% ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Thực hiện Hiệp định thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân (CHDCND) Lào ký ngày 03 tháng 3 năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào.
Điều 1. Danh mục hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm
Điều 2. Quy định đối với nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0%
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN HÀNG NĂM NHẬP KHẨU TỪ CHDCND LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
10.06 | Lúa gạo | |
1006.10 | – Thóc: | |
1 | 1006.10.90 | – – Loại khác |
1006.20 | – Gạo lứt: | |
2 | 1006.20.10 | – – Gạo Thai Hom Mali |
3 | 1006.20.90 | – – Loại khác |
STT | Mã HS | Mô tả hàng hóa |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | |
2401.10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |
1 | 2401.10.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2 | 2401.10.20 | – – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
3 | 2401.10.40 | – – Loại Burley |
4 | 2401.10.50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
5 | 2401.10.90 | – – Loại khác |
2401.20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |
6 | 2401.20.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
7 | 2401.20.20 | – – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
8 | 2401.20.30 | – – Loại Oriental |
9 | 2401.20.40 | – – Loại Burley |
10 | 2401.20.50 | – – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
11 | 2401.20.90 | – – Loại khác |
2401.30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | |
12 | 2401.30.10 | – – Cọng thuốc lá |
13 | 2401.30.90 | – – Loại khác |
Tải về văn bản gốc tại đây.