Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 22/2018/TT-BTTTT | 28/12/2018 | Ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
12/02/2019 |
2 | Luật 19/2012/QH13 | 20/11/2012 | Luật Xuất bản |
01/07/2013 |
3 | Thông tư 03/2015/TT-BTTTT | 06/03/2015 | Hướng dẫn hoạt động in |
01/05/2015 |
Số ký hiệu | Thông tư 16/2015/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 17/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Xuất nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in ấn phát hành |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 16/2015/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Việt Nam thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Điều 2. Hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm theo mã số HS
Hàng hóa trong lĩnh vực in bao gồm: thiết bị, linh kiện, phụ tùng theo mô tả và mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc các nhóm:
Hàng hóa trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm là xuất bản phẩm theo mô tả và mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc các nhóm:
đ) 49.11.
Điều 3. Xuất khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Chương II
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TRONG LĨNH VỰC IN
Điều 4. Đối tượng được nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in
Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in
Điều 6. Cấp giấy phép nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in
Giấy phép hoạt động in hoặc tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in đã được xác nhận theo quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in đối với cơ sở in quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư này;
Quyết định thành lập đối với cơ quan, tổ chức quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư này.
Chương III
NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
Điều 7. Đối tượng được nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
Điều 8. Hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
Điều 9. Đăng ký và xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh
Trường hợp phát hiện nội dung xuất bản phẩm nhập khẩu có dấu hiệu vi phạm pháp luật Việt Nam, Cục Xuất bản, In và Phát hành có quyền từ chối xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm hoặc yêu cầu thẩm định nội dung xuất bản phẩm đó trước khi xác nhận đăng ký nhập khẩu.
Điều 10. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải nộp chi phí thẩm định theo quy định của pháp luật.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 11. Hiệu lực thi hành
Điều 12. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình thực hiện Thông tư này:
Nơi nhận: – Thủ tướng Chính phủ; – Các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng Chính phủ; – Văn phòng TW và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; – Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; – Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; – Cổng TTĐT Bộ Thông tin và Truyền thông; – Lưu: VT, CXBIPH. |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Bắc Son |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Thiết bị | Thủ tục nhập khẩu | Yêu cầu đối với hàng hóa |
1 | Máy chuyên dùng ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
2 | Máy phơi bản; máy tráng hiện, rửa bản; máy nướng bản; máy đục lỗ bản kẽm và thiết bị có tính năng tương tự | Không phải có giấy phép nhập khẩu | |
3 | Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu |
STT | Thiết bị | Thủ tục nhập khẩu | Yêu cầu đối với hàng hóa |
I | Máy in sử dụng công nghệ ốp-xét (offset), ống đồng, flexo và máy in lưới (lụa) | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
II | Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số | ||
1 | Máy in laser | ||
1.1 | Máy in laser có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
1.2 | Máy in laser có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu) | Giấy phép nhập khẩu | |
1.3 | Máy in laser có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống có kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu) | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
1.4 | Máy in laser có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống. | Không phải có giấy phép nhập khẩu | |
2 | Máy in phun | ||
2.1 | Máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
2.2 | Máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu) | Giấy phép nhập khẩu | |
2.3 | Máy in phun có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu) | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
2.4 | Máy in phun có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống | Không phải có giấy phép nhập khẩu | |
III | Máy in nhiệt, máy in 3D và loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu |
STT | Thiết bị | Thủ tục nhập khẩu | Yêu cầu đối với hàng hóa |
1 | Máy dao cắt (xén) giấy, máy gấp sách (gấp giấy), máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in (từ hai công đoạn trở lên) | Giấy phép nhập khẩu | Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
2 | Loại khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu |
STT | Thiết bị | Thủ tục nhập khẩu | Yêu cầu đối với hàng hóa |
1 | Máy photocopy màu (đa màu) chỉ có tính năng photocopy hoặc kết hợp tính năng khác | Giấy phép nhập khẩu | Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu |
2 | Máy photocopy đơn màu chỉ có tính năng photocopy hoặc kết hợp tính năng khác | Không phải có giấy phép nhập khẩu |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Xuất bản phẩm(*) (theo mã số HS) |
Thủ tục nhập khẩu đối với xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh | Thủ tục nhập khẩu đối với xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh |
Thuộc các nhóm:
– 49.01; – 4903.00.00; – 4904.00.00; – 49.05; – 4910.00.00. |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
Thuộc nhóm: 49.11
(trừ các mã: – 4911.91; – 4911.91.21; – 4911.91.31; – 4911.99.10; – 4911.99.20) |
Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
*Chú giải: Xuất bản phẩm được quy định tại Khoản 4 Điều 4 Luật Xuất bản.
Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.