Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 24/03/2004

    về giống cây trồng

    01/07/2004
    2 Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT 15/12/2015

    Chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng

    28/01/2016
    3 Quyết định 103/2006/QĐ-BNN 14/11/2006

    Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN

    13/12/2006
  • Số ký hiệu Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT
    Ngày ban hành 22/01/2015
    Ngày có hiệu lực 09/03/2015
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN

    Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loại Thông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

<

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 01/2015/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 03 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

<

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– VP Chính phủ;
– Bộ trưởng Cao Đức Phát;
– Công báo Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ NN & PTNT;
– UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
– Cục BVTV, Vụ PC – Bộ NN & PTNT;
– Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
– Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

 

DANH MỤC

BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Tên giống Mã hàng Vùng được phép sản xuất
1 Giống chè TB14 Các tỉnh Tây Nguyên
2 Giống quýt PQ1 Các tỉnh Bắc Trung Bộ
3 Giống ngô lai LVN092 1005-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên
4 Giống ngô lai DK6818 1005-10-10-00 Các tỉnh trên cả nước
5 Giống ngô lai Max 07 1005-10-10-00 Các tỉnh Nam Bộ và Tây Nguyên
6 Giống ngô lai NK67 1005-10-10-00 Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ
7 Giống ngô lai Pioneer brand P4199 1005-10-10-00 Các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc
8 Giống ngô lai SB099 1005-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
9 Giống ngô lai VS 36 1005-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
10 Giống ngô nếp lai HN 68 1005-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
11 Giống ngô lai PAC 339 1005-10-10-00 Các tỉnh trên cả nước
12 Giống ngô lai PAC 999 Super 1005-10-10-00 Các tỉnh trên cả nước
13 Giống ngô nếp lai Fancy 111 1005-10-10-00 Các tỉnh trên cả nước
14 Giống lúa thuần Vật tư – NA2 1006-10-10-00 Bổ sung các tỉnh Tây Nguyên
15 Giống lúa thuần LC93-4 1006-10-10-00 Các tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên
16 Giống lúa thuần OM8232 1006-10-10-00 Các tỉnh Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long
17 Giống lúa thuần Khang dân 28 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
18 Giống lúa thuần ĐB18 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
19 Giống lúa nếp N98 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
20 Giống lúa thuần P6ĐB 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
21 Giống lúa thuần DQ11 1006-10-10-00 Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
22 Giống lúa thuần DT57-GS747 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
23 Giống lúa thuần GS333 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
24 Giống lúa thuần J02 1006-10-10-00 Các tỉnh Đồng bàng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc
25 Giống lúa thuần BG6 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
26 Giống lúa thuần BG1 (ĐTL2) 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
27 Giống lúa thuần T10 1006-10-10-00 Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc
28 Giống lúa thuần Hoa Khôi 4 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ
29 Giống lúa thuần Hưng Dân 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
30 Giống lúa nếp Phú Quý 1006-10-10-00 Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
31 Giống lúa thuần NB-01 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
32 Giống lúa lai ba dòng ZZD001 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
33 Giống lúa lai hai dòng SQ2 1006-10-10-00 Các tỉnh phía Bắc
34 Giống lúa lai ba dòng CNR6206 1006-10-10-00 Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ
35 Giống lúa lai ba dòng Thụy hương 308 1006-10-10-00 Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

 

Tải về văn bản gốc tại đây.

Call Now