Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Quyết định 11/2013/QĐ-TTg 24/01/2013

    Cấm XNK một số loài động thực vật hoang dã

    15/03/2013
    2 Nghị định 82/2006/NĐ-CP 10/08/2006

    Quản lý hoạt động XNK động thực vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm

    03/09/2006
    3 Nghị định 98/2011/NĐ-CP 26/10/2011

    Sửa đổi, bổ sung 05 văn bản về lĩnh vực nông nghiệp (Nghị định 82/2006/NĐ-CP)

    26/10/2011
  • Số ký hiệu Quyết định 924/QĐ-BNN-TCLN(2017)
    Ngày ban hành
    Ngày có hiệu lực
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Ban hành Bảng mã số HS động thực vật hoang dã

    Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loại Quyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 924/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng;
– Tổng cục Hải quan;
– UBND các tỉnh, tp trực thuộc TƯ;
– Website Bộ NN&PTNT;
– Lưu: VP Bộ, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hà Công Tuấn

 

BẢNG MÃ HS

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-BNN-TCLN, ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

  1. ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM SỐNG
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
      NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA  
      LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)  
01.01 Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống)  
  – Ngựa:  
      PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ  
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
0101.29.00 kg Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy I CITES
0101.29.00 kg Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski I CITES
0101.29.00 kg Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman II CITES
0101.29.00 kg Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi II CITES
  – Lừa:  
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
0101.30.90 kg Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) I CITES
0101.30.90 kg Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0101.30.90 kg Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ I CITES
0101.30.90 kg Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ I CITES
0101.30.90 kg Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang II CITES
01.02 Động vật sống trâu, bò  
  – Trâu  
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0102.39.00 kg Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis) III CITES; I B
0102.39.00 kg Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ I CITES
0102.39.00 kg Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippines I CITES
0102.39.00 kg Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi I CITES
0102.39.00 kg Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng II CITES
  – Bò
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0102.90.90 kg Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) I CITES; I B
0102.90.90 kg Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) I CITES
0102.90.90 kg Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám I CITES; I B
0102.90.90 kg Bos javanicus/ Bò rừng I B
01.03 Lợn sống  
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn  
0103.91.00 0103.92.00 kg Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru  I CITES
0103.91.00 0103.92.00 kg Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng  I CITES
0103.91.00 0103.92.00 kg Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola  I CITES
0103.91.00 0103.92.00 kg Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean  I CITES
0103.91.00 0103.92.00 kg Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ  I CITES
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ  
0103.91.00 0103.92.00 kg Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) II CITES
0103.91.00 0103.92.00 kg Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn II CITES
01.04 Cừu, dê sống  
  – Cừu:  
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0104.10.90 kg Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary II CITES
0104.10.90 kg Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0104.10.90 kg Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya I CITES
0104.10.90 kg Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi karatau I CITES
0104.10.90 kg Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) II CITES
0104.10.90 kg Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải I CITES
0104.10.90 kg Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0104.10.90 kg Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ I CITES
0104.10.90 kg Pseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan) III CITES
-Dê:
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0104.20.90 kg Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasus II CITES
0104.20.90 kg Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan I CITES
0104.20.90 kg Capra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan) III CITES
0104.20.90 kg Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc I CITES
0104.20.90 kg Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ I CITES
0104.20.90 kg Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục I CITES; I B
0104.20.90 kg Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya I CITES
0104.20.90 kg Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu I CITES
0104.20.90 kg Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài I CITES
0104.20.90 kg Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya I CITES
0104.20.90 kg Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc I CITES
01.06 Động vật sống khác
  – Động vật có vú
– – Bộ động vật Linh trưởng
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
0106.11.00 kg PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi
0106.11.00 kg Alouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben I CITES
0106.11.00 kg Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li I CITES
0106.11.00 kg Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ I CITES
0106.11.00 kg Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua I CITES
0106.11.00 kg Ateles geoffroyi panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama I CITES
0106.11.00 kg Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt I CITES
0106.11.00 kg Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc I CITES
0106.11.00 kg Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông I CITES
Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ
0106.11.00 kg Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi I CITES
0106.11.00 kg Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng I CITES
0106.11.00 kg Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng I CITES
0106.11.00 kg Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus I CITES
0106.11.00 kg Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ I CITES
0106.11.00 kg Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông I CITES
0106.11.00 kg Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng I CITES
0106.11.00 kg Saguinus martinsi/ Martins’s tamarin/ Khỉ sóc đen I CITES
0106.11.00 kg Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng I CITES
0106.11.00 kg Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ I CITES
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ
0106.11.00 kg Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm I CITES
0106.11.00 kg Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc I CITES
0106.11.00 kg Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi I CITES
0106.11.00 kg Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử I CITES
0106.11.00 kg Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary I CITES
0106.11.00 kg Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi I CITES
0106.11.00 kg Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó I CITES
0106.11.00 kg Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia I CITES
0106.11.00 kg Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi I CITES
0106.11.00 kg Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi I CITES
0106.11.00 kg Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta I CITES
0106.11.00 kg Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống Pygathrix I CITES
0106.11.00 kg Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu I CITES
0106.11.00 kg Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal I CITES
0106.11.00 kg Simias concolor/ Simakobou/ Voọc sima I CITES
0106.11.00 kg Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng I CITES
0106.11.00 kg Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á I CITES
0106.11.00 kg Trachypithecus shortridgei/ Shortridge’s langur/ Voọc sotri I CITES
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ
0106.11.00 kg Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae I CITES
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố
0106.11.00 kg Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca I CITES
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi
0106.11.00 kg Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ I CITES
0106.11.00 kg Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh I CITES
0106.11.00 kg Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống Pan I CITES
0106.11.00 kg Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi I CITES
0106.11.00 kg Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏ I CITES
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn
0106.11.00 kg Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài Vượn thuộc họ Hylobatidae I CITES
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt
0106.11.00 kg Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ Indriidae I CITES
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo
0106.11.00 kg Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ Lemuridae I CITES
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy
0106.11.00 kg Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae I CITES
Lorisidae Lorises/ Họ Culi
0106.11.00 kg Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus I CITES
Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc
0106.11.00 kg Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc I CITES
0106.11.00 kg Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng I CITES
– – Cá voi, Cá nục và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0106.12.00 kg CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). II CITES
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò
0106.12.00 kg Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò I CITES
0106.12.00 kg Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống Eubalaena I CITES
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù
0106.12.00 kg Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) I CITES
0106.12.00 kg Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke I CITES
0106.12.00 kg Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei I CITES
0106.12.00 kg Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde I CITES
0106.12.00 kg Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh I CITES
0106.12.00 kg Balaenoptera omurai/ Omura’s whale/ Cá voi omura I CITES
0106.12.00 kg Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng I CITES
0106.12.00 kg Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù I CITES
Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ
0106.12.00 kg Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á I CITES
0106.12.00 kg Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc I CITES
0106.12.00 kg Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống Sotalia I CITES
0106.12.00 kg Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống Sousa I CITES
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám
0106.12.00 kg Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám I CITES
Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
0106.12.00 kg Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử I CITES
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ
0106.12.00 kg Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ I CITES
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo
0106.12.00 kg Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây I CITES
0106.12.00 kg Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng I CITES
0106.12.00 kg Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california I CITES
Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ
0106.12.00 kg Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang I CITES
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt
0106.12.00 kg Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista I CITES
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm
0106.12.00 kg Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằm I CITES
0106.12.00 kg Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai I CITES
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển
0106.12.00 kg Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển I CITES
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển
0106.12.00 kg Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon I CITES
0106.12.00 kg Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ I CITES
0106.12.00 kg Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi I CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
0106.12.00 kg Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) III CITES
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
0106.12.00 kg Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.12.00 kg Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
0106.12.00 kg Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
0106.12.00 kg Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
– – Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea)
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà
0106.13.00 kg Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco II CITES
0106.13.00 kg Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II) I CITES
0106.13.00 kg Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera); Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I] II CITES
– – Thỏ
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ
0106.14.00 kg Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ I CITES
0106.14.00 kg Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico I CITES
0106.14.00 kg Nesolagus timinsil Thỏ vằn I B
– – Loại khác
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương
0106.19.00 kg Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
0106.19.90 kg Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi I CITES
0106.19.90 kg Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal) III CITES
0106.19.90 kg Boselaphus tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan) III CITES
0106.19.90 kg Capra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan) III CITES
0106.19.90 kg Cephalophus brookei/ Brooke’s duiker/ Linh dương tây châu phi brooke II CITES
0106.19.90 kg Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi II CITES
0106.19.90 kg Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc I CITES
0106.19.90 kg Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi II CITES
0106.19.90 kg Cephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng II CITES
0106.19.90 kg Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn II CITES
0106.19.90 kg Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi II CITES
0106.19.90 kg Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan) III CITES
0106.19.90 kg Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia) I CITES
0106.19.90 kg Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) III CITES
0106.19.90 kg Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ I CITES
0106.19.90 kg Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn I CITES
0106.19.90 kg Kobus leche/ Leche/Le-che/ Linh dương đồng cỏ phương nam II CITES
0106.19.90 kg Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc I CITES
0106.19.90 kg Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác I CITES
0106.19.90 kg Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập I CITES
0106.19.90 kg Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng I CITES
0106.19.90 kg Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh II CITES
0106.19.90 kg Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la I CITES, I B
0106.19.90 kg Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn II CITES
0106.19.90 kg Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saiga II CITES
0106.19.90 kg Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên II CITES
0106.19.90 kg Tetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) III CITES
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai
0106.19.00 kg Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines I CITES
0106.19.00 kg Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia I CITES
0106.19.00 kg Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) III CITES
0106.19.00 kg Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng) I CITES; I B
0106.19.00 kg Muntiacus truongsonensis/ Mang trường sơn I B
0106.19.00 kg Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á II CITES
0106.19.00 kg Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia) III CITES
0106.19.00 kg Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir I CITES
0106.19.00 kg Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư I CITES
0106.19.00 kg Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) III CITES
0106.19.00 kg Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen I CITES
0106.19.00 kg Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn I CITES, I B
0106.19.00 kg Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) III CITES
0106.19.00 kg Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ I CITES
0106.19.00 kg Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ II CITES
0106.19.00 kg Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê I CITES
0106.19.00 kg Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasingha I CITES
0106.19.00 kg Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toong I CITES, I B
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
0106.19.00 kg Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn II CITES
0106.19.00 kg Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn II CITES
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ
0106.19.00 kg Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc
0106.19.00 kg Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ I CITES
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó
0106.19.00 kg Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ) III CITES; II B
0106.19.00 kg Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo) I CITES
0106.19.00 kg Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris Canis lupus dingo) II CITES
0106.19.00 kg Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua II CITES
0106.19.00 kg Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ II CITES
0106.19.00 kg Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ II CITES; I B
0106.19.00 kg Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ II CITES
0106.19.00 kg Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ II CITES
0106.19.00 kg Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ II CITES
0106.19.00 kg Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa II CITES
0106.19.00 kg Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm I CITES
0106.19.00 kg Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan II CITES
0106.19.00 kg Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi II CITES
0106.19.00 kg Vulpes vulpes/ Cáo lửa II B
Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca
0106.19.00 kg Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô II CITES
0106.19.00 kg Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut II CITES
0106.19.00 kg Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na II CITES
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0106.19.00 kg Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] II CITES
0106.19.00 kg Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước) I CITES
0106.19.00 kg Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa I CITES; I B
0106.19.00 kg Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen I CITES
0106.19.00 kg Leopardus geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo rừng nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes I CITES
0106.19.00 kg Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ I CITES
0106.19.00 kg Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay I CITES
0106.19.00 kg Lynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberian I CITES
0106.19.00 kg Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm I CITES, I B
0106.19.00 kg Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ I CITES
0106.19.00 kg Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai I CITES; I B
0106.19.00 kg Panthera tigris/ Tiger/ Hổ I CITES, I B
0106.19.00 kg Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm I CITES; I B
0106.19.00 kg Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Prionailurus (Felis) bengalensis/ Mèo rừng II CITES; I B
0106.19.00 kg Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt I CITES
0106.19.00 kg Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ I CITES
0106.19.00 kg Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết I CITES
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn
0106.19.00 kg Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan) III CITES
0106.19.00 kg Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ) III CITES
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu
0106.19.00 kg Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) III CITES
0106.19.00 kg Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) III CITES
Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ
0106.19.00 kg Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ II CITES
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá
0106.19.00 kg Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.19.00 kg Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển I CITES
0106.19.00 kg Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển I CITES
0106.19.00 kg Lontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Lontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹ I CITES
0106.19.00 kg Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường I CITES; I B
0106.19.00 kg Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản I CITES
0106.19.00 kg Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ I CITES
Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn
0106.19.00 kg Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) III CITES
0106.19.00 kg Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica) III CITES
0106.19.00 kg Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) III CITES
0106.19.00 kg Mustela altaica/ Alpine weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) III CITES; II B
0106.19.00 kg Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen I CITES
0106.19.00 kg Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Mustela nivalis/ Triết nâu (Triết bụng trắng) II B
0106.19.00 kg Mustela strigidorsa/ Triết chỉ lưng II B
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ
0106.19.00 kg Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica) III CITES
0106.19.00 kg Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa Rica) III CITES
0106.19.00 kg Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras) III CITES
0106.19.00 kg Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay) III CITES
0106.19.00 kg Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) III CITES
Ursidae/ Bears, giant panda/ Họ Gấu
0106.19.00 kg Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.19.00 kg Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc I CITES
0106.19.00 kg Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó I CITES, I B
0106.19.00 kg Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười I CITES
0106.19.00 kg Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt I CITES
0106.19.00 kg Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalayan I CITES
0106.19.00 kg Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa I CITES, I B
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy
0106.19.00 kg Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ) III CITES; I B
0106.19.00 kg Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông châu phi (Botswana) III CITES
0106.19.00 kg Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá II CITES
0106.19.00 kg Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc II CITES
0106.19.00 kg Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi jê-đô-ni (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc II CITES
0106.19.00 kg Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm I CITES; II B
0106.19.00 kg Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ) III CITES; II B
0106.19.00 kg Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ) III CITES; II B
0106.19.00 kg Viverra megaspila/ Cầy giông sọc II B
0106.19.00 kg Chrotogale owstoni/ Cầy vằn bắc II B
Tragulidae/ Họ Cheo cheo
0106.19.00 kg Tragulus javanicus/ Cheo cheo II B
0106.19.00 kg Tragulus napu/ Cheo cheo lớn II B
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi
0106.19.00 kg Platyrrhinus lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay) III CITES
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi ăn quả
0106.19.00 kg Acerodon spp./ Các loài Dơi quả giống Acerodon (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.19.00 kg Acerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe I CITES
0106.19.00 kg Pteropus spp/ Flying foxes/ Các loài Dơi ngựa giống Pteropus (trừ loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/ Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.19.00 kg Pteropus insularis/ Ruck flying fox/ Dơi ngựa in-su I CITES
0106.19.00 kg Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản I CITES
0106.19.00 kg Pteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana I CITES
0106.19.00 kg Pteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon I CITES
0106.19.00 kg Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau I CITES
0106.19.00 kg Pteropus pilosus/ Palau flying fox/ Dơi ngựa palau I CITES
0106.19.00 kg Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô I CITES
0106.19.00 kg Pteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga I CITES
0106.19.00 kg Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê I CITES
0106.19.00 kg Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap I CITES
CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai
0106.19.00 kg Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica) III CITES
0106.19.00 kg Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) III CITES
0106.19.00 kg Chaetophractus nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) II CITES
0106.19.00 kg Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ I CITES
DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi
0106.19.00 kg Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông I CITES
0106.19.00 kg Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài I CITES
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru
0106.19.00 kg Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây II CITES
0106.19.00 kg Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen II CITES
0106.19.00 kg Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to I CITES
0106.19.00 kg Lagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc I CITES
0106.19.00 kg Onychogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt I CITES
Phalangeridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi
0106.19.00 kg Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc II CITES
0106.19.00 kg Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc II CITES
0106.19.00 kg Phalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám II CITES
0106.19.00 kg Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo II CITES
0106.19.00 kg Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm II CITES
0106.19.00 kg Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua II CITES
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi
0106.19.00 kg Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Chuột túi nhỏ I CITES
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc
0106.19.00 kg Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenland I CITES
MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt
0106.19.00 kg Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến thuộc giống Zaglossus II CITES
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỢN
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn
0106.19.00 kg Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài I CITES
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ
0106.19.00 kg Macrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
0106.19.00 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi
0106.19.00 kg Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài Heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.19.00 kg Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ II CITES
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
0106.19.00 kg Manis spp./ Các loài Tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.19.00 kg Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ I CITES
0106.19.00 kg Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan I CITES
0106.19.00 kg Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ I CITES
0106.19.00 kg Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê java I CITES, I B
0106.19.00 kg Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng I CITES, I B
0106.19.00 kg Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất I CITES
0106.19.00 kg Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài I CITES
0106.19.00 kg Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng I CITES
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười
0106.19.00 kg Bradypus pygmaeus/ pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn II CITES
0106.19.00 kg Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón II CITES
Megalonychidae/ Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ
0106.19.00 kg Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica) III CITES
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ Thú ăn kiến
0106.19.00 kg Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn II CITES
0106.19.00 kg Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala) III CITES
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
0106.19.00 kg Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á I CITES; IB
0106.19.00 kg Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) I CITES
0106.19.00 kg Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) II CITES
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ
0106.19.00 kg Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc thuộc giống Chinchilla (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) I CITES
Cuniculidae/ Paca/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
0106.19.00 kg Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras) III CITES
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ chuột lang
0106.19.00 kg Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras) III CITES
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
0106.19.00 kg Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) III CITES
0106.19.00 kg Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) III CITES
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột
0106.19.00 kg Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi I CITES
0106.19.00 kg Pseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi I CITES
0106.19.00 kg Xeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước giả I CITES
0106.19.00 kg Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày I CITES
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
0106.19.00 kg Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico I CITES
0106.19.00 kg Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ) III CITES
0106.19.00 kg Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn thuộc giống Ratufa II CITES
0106.19.00 kg Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica) III CITES
Pteromyidae/ Họ Sóc bay
0106.19.00 kg Hylopetes alboniger/ Sóc bay đen trắng II B
0106.19.00 kg Hylopetes lepidus/ Sóc bay côn đảo II B
0106.19.00 kg Hylopetes phayrei/ Sóc bay xám II B
0106.19.00 kg Hylopetes spadiceus/ Sóc bay bé II B
0106.19.00 kg Petaurista elegans/ Sóc bay sao II B
0106.19.00 kg Petaurista petaurista/ Sóc bay lớn II B
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
0106.19.00 kg SCANDENTIA spp./Tree shrews/ Các loài Đồi II CITES
DERMOPTERA/ BỘ CÁNH DA
Cynocephalidae/ Họ Chồn dơi
0106.19.00 kg Cynocephalus variegatus/ Chồn bay (Cầy bay) I B
– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA (REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0106.20.00 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
0106.20.00 kg Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
0106.20.00 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
0106.20.00 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.20.00 kg Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0106.20.00 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipine I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại và Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile châu phi [trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES: II B
0106.20.00 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
0106.20.00 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
0106.20.00 kg Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
0106.20.00 kg Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
0106.20.00 kg Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara
0106.20.00 kg Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
0106.20.00 kg Saara spp./Agamids lizard/ Các loài thằn lằn giống Saara II CITES
0106.20.00 kg Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx II CITES
Anguidae /Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn
0106.20.00 kg Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)] II CITES
0106.20.00 kg Abronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây anzuetoi I CITES
0106.20.00 kg Abronia campbelli/ Campbell’s Alligator LizardCampbell’s Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell I CITES
0106.20.00 kg Abronia fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây cáquipec I CITES
0106.20.00 kg Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost I CITES
0106.20.00 kg Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây torre de guatel I CITES
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa
0106.20.00 kg Archaius spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius II CITES
0106.20.00 kg Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion II CITES
0106.20.00 kg Brookesia spp./ Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá I CITES
0106.20.00 kg Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma II CITES
0106.20.00 kg Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo II CITES
0106.20.00 kg Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer II CITES
0106.20.00 kg Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia II CITES
0106.20.00 kg Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia II CITES
0106.20.00 kg Palleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon II CITES
0106.20.00 kg Rieppeleon spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn pygmy thuộc giống Rieppeleon II CITES
0106.20.00 kg Rhampholeon spp./African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá châu phi thuộc giống Rhampholeon II CITES
0106.20.00 kg Trioceros spp./ Các loài Tắc kè giống Trioceros II CITES
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang
0106.20.00 kg Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus II CITES
0106.20.00 kg Hemicordylus spp./ false girdled lizards/Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus II CITES
0106.20.00 kg Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Karusaurus II CITES
0106.20.00 kg Namazonurus spp./ Campbell’s girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus II CITES
0106.20.00 kg Ninurta spp./ Girdle-tail Lizards/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta II CITES
0106.20.00 kg Ouroborus spp. /Armadillo girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus II CITES
0106.20.00 kg Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ Các loài Thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus II CITES
0106.20.00 kg Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài Thằn lằn gai thuộc giống Smaug II CITES
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè
0106.20.00 kg Cnemaspis psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng I CITES
0106.20.00 kg Dactylocnemis spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand) III CITES
0106.20.00 kg Hoplodactylus spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand) III CITES
0106.20.00 kg Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện I CITES
0106.20.00 kg Mokopirirakau spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand) III CITES
0106.20.00 kg Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ II CITES
0106.20.00 kg Naultinus spp./ New Zealand green geckos/ Các loài Tắc kè xanh new zealand thuộc giống Naultinus II CITES
0106.20.00 kg Paroedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt to madagascar II CITES
0106.20.00 kg Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma II CITES
0106.20.00 kg Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Rhoptropella II CITES
0106.20.00 kg Toropuku spp./ Stephen’s Island gecko/ Các loài Tắc kè đảo stephen/ (New Zealand) III CITES
0106.20.00 kg Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand) III CITES
0106.20.00 kg Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài Tắc kè thuộc giống Uroplatus II CITES
0106.20.00 kg Woodworthia spp./ New Zealand common gecko/ Các loài Tắc kè new zealand thuộc giống Woodworthi (New Zealand) III CITES
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt
0106.20.00 kg Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài Thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn charles I CITES
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông
0106.20.00 kg Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển II CITES
0106.20.00 kg Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus I CITES
0106.20.00 kg Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus II CITES
0106.20.00 kg Ctenosaura bakeri/ Ulita spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai utila II CITES
0106.20.00 kg Ctenosaura oedirhina/ Roatan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai roatan II CITES
0106.20.00 kg Ctenosaura melanosterna/ Honduran paleate spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai honduras II CITES
0106.20.00 kg Ctenosaura palearis/ Guatemalan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai guatemala II CITES
0106.20.00 kg Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura I CITES
0106.20.00 kg Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana II CITES
0106.20.00 kg Phrynosoma blainvillii/ Blainville’s horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển II CITES
0106.20.00 kg Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros II CITES
0106.20.00 kg Phrynosoma coronatum/ San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego II CITES
0106.20.00 kg Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico II CITES
0106.20.00 kg Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban I CITES
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức
0106.20.00 kg Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro I CITES
0106.20.00 kg Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo II CITES
0106.20.00 kg Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza II CITES
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn thiếu tai
0106.20.00 kg Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài Thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae (hạn ngạch bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên vì mục đích thương mại) II CITES
Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng
0106.20.00 kg Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
0106.20.00 kg Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon II CITES
0106.20.00 kg Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena II CITES
0106.20.00 kg Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
0106.20.00 kg Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
0106.20.00 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgal monitor/ Kỳ đà belgal I CITES
0106.20.00 kg Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
0106.20.00 kg Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
0106.20.00 kg Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
0106.20.00 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc
0106.20.00 kg Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu trung quốc I CITES
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
0106.20.00 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar thuộc giống Acrantophis I CITES
0106.20.00 kg Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
0106.20.00 kg Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
0106.20.00 kg Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
0106.20.00 kg Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
0106.20.00 kg Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
0106.20.00 kg Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus I CITES
0106.20.00 kg Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
0106.20.00 kg Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) III CITES
0106.20.00 kg Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) III CITES
0106.20.00 kg Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana II CITES
0106.20.00 kg Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả II CITES
0106.20.00 kg Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn westernman II CITES
0106.20.00 kg Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
0106.20.00 kg Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) III CITES
0106.20.00 kg Xenochrophis piscator/ Asiatic water snake/ Rắn nước châu Á (India) III CITES
0106.20.00 kg Xenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (India) III CITES
0106.20.00 kg Xenochrophis tytleri/ Andaman keelback/ Rắn nước andaman (India) III CITES
0106.20.00 kg Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa II B
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
0106.20.00 kg Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to II CITES
0106.20.00 kg Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras) III CITES
0106.20.00 kg Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) III CITES
0106.20.00 kg Micrurus ruatanus /Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras) III CITES
0106.20.00 kg Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc II CITES
0106.20.00 kg Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia II CITES
0106.20.00 kg Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar II CITES
0106.20.00 kg Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường II CITES; II B
0106.20.00 kg Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana II CITES
0106.20.00 kg Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine II CITES
0106.20.00 kg Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ II CITES
0106.20.00 kg Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine II CITES
0106.20.00 kg Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan II CITES
0106.20.00 kg Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ Java II CITES
0106.20.00 kg Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra II CITES
0106.20.00 kg Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa II CITES; I B
0106.20.00 kg Bungarus candidus/ Rắn cạp nia nam II B
0106.20.00 kg Bungarus flaviceps/ Rắn cạp nia đầu vàng II B
0106.20.00 kg Bungarus multicinctus/ Rắn cạp nia bắc II B
0106.20.00 kg Bungarus  fasciatus/ Rắn cạp nong II B
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
0106.20.00 kg Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidea II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
0106.20.00 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
0106.20.00 kg Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục
0106.20.00 kg Atheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya II CITES
0106.20.00 kg Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya II CITES
0106.20.00 kg Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) III CITES
0106.20.00 kg Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ) III CITES
0106.20.00 kg Trimeresurus mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất mangshan II CITES
0106.20.00 kg Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) I CITES
0106.20.00 kg Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner II CITES
TESTUDINES/BỘ RÙA
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn
0106.20.00 kg Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia II CITES
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn
0106.20.00 kg Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) II CITES
0106.20.00 kg Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy I CITES
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển
0106.20.00 kg Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae I CITES
Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp
0106.20.00 kg Chelydra serpentina/ common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ) III CITES
0106.20.00 kg Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ) III CITES
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ
0106.20.00 kg Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ II CITES
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da
0106.20.00 kg Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da I CITES
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0106.20.00 kg Clemmys guttata/ Spotted turtle/ Rùa chấm II CITES
0106.20.00 kg Emydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/ Rùa blanding II CITES
0106.20.00 kg Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ II CITES
0106.20.00 kg Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy I CITES
0106.20.00 kg Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) III CITES
0106.20.00 kg Malaclemys terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cương II CITES
0106.20.00 kg Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila I CITES
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
0106.20.00 kg Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia I CITES
0106.20.00 kg Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia I CITES
0106.20.00 kg Batagur borneoensis/ Painted terrapin/ Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại). II CITES
0106.20.00 kg Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc II CITES
0106.20.00 kg Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ II CITES
0106.20.00 kg Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại) II CITES
0106.20.00 kg Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui II CITES
0106.20.00 kg Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys II CITES
0106.20.00 kg Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen I CITES
0106.20.00 kg Geoemyda japonica/ Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lưng gù ryukyu II CITES
0106.20.00 kg Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spengle II CITES
0106.20.00 kg Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminy II CITES
0106.20.00 kg Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) II CITES; II B
0106.20.00 kg Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) II CITES
0106.20.00 kg Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn II CITES; II B
0106.20.00 kg Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai II CITES
0106.20.00 kg Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi II CITES
0106.20.00 kg Malayemys macrocephala/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa malay II CITES
0106.20.00 kg Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ II CITES
0106.20.00 kg Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật có nguồn gốc tự nhiên) II CITES; II B
0106.20.00 kg Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản II CITES
0106.20.00 kg Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm II CITES
0106.20.00 kg Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏ II CITES
0106.20.00 kg Mauremys pritchardi/ Pritchard’s pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ I CITES
0106.20.00 kg Melanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độ II CITES
0106.20.00 kg Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmar I CITES
0106.20.00 kg Morenia petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ II CITES
0106.20.00 kg Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia II CITES
0106.20.00 kg Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Ocadia philippeni/ Philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Orlitia borneensis/ Malaysian giant turtle/ Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) II CITES
0106.20.00 kg Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.20.00 kg Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta I CITES
0106.20.00 kg Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt II CITES
0106.20.00 kg Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) III CITES
0106.20.00 kg Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á II CITES
0106.20.00 kg Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn II CITES
0106.20.00 kg Siebenrockiella leytensis/ Philippine pond turtle/ Rùa leyten II CITES
0106.20.00 kg Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que II CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0106.20.00 kg Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài Rùa thuộc họ Rùa đầu Thông tư Platysternidae I CITES
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to
0106.20.00 kg Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar II CITES
0106.20.00 kg Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazon II CITES
0106.20.00 kg Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis II CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0106.20.00 kg Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) II CITES
0106.20.00 kg Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ I CITES
0106.20.00 kg Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày I CITES
0106.20.00 kg Chelonoidis nigra/ Galapagos tortoise/ Rùa galapagos I CITES
0106.20.00 kg Geochelone platynota/Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar I CITES
0106.20.00 kg Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn I CITES
0106.20.00 kg Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng I CITES
0106.20.00 kg Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện I CITES
0106.20.00 kg Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng I CITES
0106.20.00 kg Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập I CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0106.20.00 kg Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ II CITES
0106.20.00 kg Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba florida (Hoa Kỳ) III CITES
0106.20.00 kg Apalone mutica/ smooth softshell turtle/ Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ) III CITES
0106.20.00 kg Apalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ) III CITES
0106.20.00 kg Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas I CITES
0106.20.00 kg Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (trừ các loài thuộc Phụ lục I). II CITES
0106.20.00 kg Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á I CITES
0106.20.00 kg Chitra vandijki/ Burmese narrow-headed softshell turtle/ Ba ba đầu dẹt myanmar I CITES
0106.20.00 kg Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian II CITES
0106.20.00 kg Cyclanorbis senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba senegal II CITES
0106.20.00 kg Cycloderma aubryi/Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry II CITES
0106.20.00 kg Cycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambezi II CITES
0106.20.00 kg Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan II CITES
0106.20.00 kg Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/ Rùa mai mềm nước ngọt II CITES
0106.20.00 kg Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ II CITES
0106.20.00 kg Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy II CITES
0106.20.00 kg Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/ Ba ba đuôi công myanmar II CITES
0106.20.00 kg Nilssonia gangeticus/ India softshell turtle/ Rùa mai mềm ấn độ I CITES
0106.20.00 kg Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ I CITES
0106.20.00 kg Nilssonia leithii / Leith’s Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leith II CITES
0106.20.00 kg Nilssonia nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đen I CITES
0106.20.00 kg Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai II CITES
0106.20.00 kg Pelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống Pelochelys II CITES
0106.20.00 kg Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc II CITES
0106.20.00 kg Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốc II CITES
0106.20.00 kg Pelodiscus parviformis/ Lesser Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ II CITES
0106.20.00 kg Rafetus euphraticus/ Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates II CITES
0106.20.00 kg Rafetus swinhoei/ Shanghai soft-shell turtle/ Giải Thượng Hải II CITES
0106.20.00 kg Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm châu phi II CITES
– Các loài chim
– – Chim săn mồi
LỚP CHIM/CLASS AVES (BIRDS)
FALCONIFORMES/Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT
0106.31.00 kg FALCONIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cắt (trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục và các loài quy định tại Phụ lục I và III) II CITES
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng
0106.31.00 kg Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert I CITES
0106.31.00 kg Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu I CITES
0106.31.00 kg Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong I CITES
0106.31.00 kg Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng I CITES
0106.31.00 kg Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy I CITES
0106.31.00 kg Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ) I CITES
Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền
0106.31.00 kg Gymnogyps Californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổ I CITES
0106.31.00 kg Sarcoramphus papa/ King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) III CITES
0106.31.00 kg Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean I CITES
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt
0106.31.00 kg Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle I CITES
0106.31.00 kg Falco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độ I CITES
0106.31.00 kg Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt madagasca (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles) I CITES
0106.31.00 kg Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary I CITES
0106.31.00 kg Falco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn I CITES
0106.31.00 kg Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit I CITES
0106.31.00 kg Falco rusticolus/ Gyr falcon/ Cắt gyr I CITES
STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ
0106.31.00 kg STRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cú (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/ Laughing owl/Cú mặt cười) II CITES
Strigidae/ Owls/ Họ Cú mèo
0106.31.00 kg Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ I CITES
0106.31.00 kg Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn I CITES
0106.31.00 kg Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel I CITES
Tytonidae/ Barn owls/ Họ Cú lớn
0106.31.00 kg Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú madagascar I CITES
– – Vẹt (kể cả Vẹt lớn châu mỹ, Vẹt nhỏ đuôi dài, Vẹt đuôi dài và Vẹt có mào)
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT
0106.32.00 kg PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục) II CITES
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào
0106.32.00 kg Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin I CITES
0106.32.00 kg Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ I CITES
0106.32.00 kg Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan I CITES
0106.32.00 kg Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng I CITES
0106.32.00 kg Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ I CITES
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet
0106.32.00 kg Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt lory xanh đỏ I CITES
0106.32.00 kg Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet I CITES
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt
0106.32.00 kg Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon I CITES
0106.32.00 kg Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng I CITES
0106.32.00 kg Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng I CITES
0106.32.00 kg Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ I CITES
0106.32.00 kg Amazona finschi/ Lilac-crowned amazon/ Vẹt finschi amazon I CITES
0106.32.00 kg Amazona guildingii/ St.Vincent parrot/ Vẹt vincen I CITES
0106.32.00 kg Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế I CITES
0106.32.00 kg Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba I CITES
0106.32.00 kg Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt oratrix amazon I CITES
0106.32.00 kg Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ I CITES
0106.32.00 kg Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ I CITES
0106.32.00 kg Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman I CITES
0106.32.00 kg Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia I CITES
0106.32.00 kg Amazona vinacea/ Vinaceous parrot/ Vẹt vinacos I CITES
0106.32.00 kg Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon I CITES
0106.32.00 kg Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puerto rico I CITES
0106.32.00 kg Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus I CITES
0106.32.00 kg Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh I CITES
0106.32.00 kg Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) I CITES
0106.32.00 kg Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài I CITES
0106.32.00 kg Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military I CITES
0106.32.00 kg Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ I CITES
0106.32.00 kg Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix I CITES
0106.32.00 kg Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo norfolk I CITES
0106.32.00 kg Cyanoramphus forbesi/ Forbes’ parakeet/ Vẹt forbesi I CITES
0106.32.00 kg Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ I CITES
0106.32.00 kg Cyanoramphus saisseti/ Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ I CITES
0106.32.00 kg Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen I CITES
0106.32.00 kg Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài I CITES
0106.32.00 kg Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng I CITES
0106.32.00 kg Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng I CITES
0106.32.00 kg Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng I CITES
0106.32.00 kg Geopsittacus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng) I CITES
0106.32.00 kg Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất I CITES
0106.32.00 kg Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet I CITES
0106.32.00 kg Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh I CITES
0106.32.00 kg Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh I CITES
0106.32.00 kg Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng I CITES
0106.32.00 kg Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài I CITES
0106.32.00 kg Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) I CITES
0106.32.00 kg Psittacula echo/ Echo parakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius I CITES
0106.32.00 kg Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu phi I CITES
0106.32.00 kg Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh I CITES
0106.32.00 kg Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Các loài Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhynchopsitta I CITES
0106.32.00 kg Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm I CITES
– – Đà điểu; Đà điểu úc (Dromanius novaehollandiae)
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
0106.33.00 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
0106.33.00 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
0106.33.00 kg Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
0106.33.00 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
– – Loại khác
ANSERIFORMES/BỘ NGỖNG
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ Vịt
0106.39.00 kg Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo auckland I CITES
0106.39.00 kg Anas bernieri/ Mòng két madagasca II CITES
0106.39.00 kg Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu I CITES
0106.39.00 kg Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican II CITES
0106.39.00 kg Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan I CITES
0106.39.00 kg Anas nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo campel I CITES
0106.39.00 kg Asarcornis scutulata (Cairina scutulata)/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng I CITES; II B
0106.39.00 kg Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng canada I CITES
0106.39.00 kg Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ II CITES
0106.39.00 kg Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawai I CITES
0106.39.00 kg Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt muscovy (Honduras) III CITES
0106.39.00 kg Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba II CITES
0106.39.00 kg Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen II CITES
0106.39.00 kg Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ II CITES
0106.39.00 kg Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling -duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) III CITES
0106.39.00 kg Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) III CITES
0106.39.00 kg Oxyura leucocephala/ White -headed duck/ Vịt đầu trắng II CITES
0106.39.00 kg Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) I CITES
0106.39.00 kg Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược II CITES
APODIFORMES/ BỘ YẾN
Trochilidae/ Humming birds/ Họ Chim ruồi
0106.39.00 kg Trochilidae spp./ Các loài Chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I) II CITES
0106.39.00 kg Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm I CITES
Apodidae/ Họ Yến
0106.39.00 kg Collocalia germaini/ Yến hàng II B
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ
Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin
0106.39.00 kg Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala) III CITES
Laridae/ Gull/ Họ Mòng bể
0106.39.00 kg Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic I CITES
kg Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ
0106.39.00 kg Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo I CITES
0106.39.00 kg Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé I CITES
0106.39.00 kg Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng I CITES
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày
0106.39.00 kg Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày II CITES
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc
0106.39.00 kg Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản I CITES
0106.39.00 kg Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen II CITES
0106.39.00 kg Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới I CITES
0106.39.00 kg Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám I CITES
0106.39.00 kg Leptoptilos javanicus/ Già đẫy nhỏ I B
0106.39.00 kg Ciconia episcopus/ Hạc cổ trắng II B
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Sếu
0106.39.00 kg Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Sếu  thuộc họ Phoenicopteridae II CITES
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm
0106.39.00 kg Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ II CITES
0106.39.00 kg Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) II CITES
0106.39.00 kg Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) I CITES
0106.39.00 kg Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản I CITES
0106.39.00 kg Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á II CITES
0106.39.00 kg Pseudibis davisoni/ Quắm cánh xanh I B
0106.39.00 kg Platalea minor/ Cò thìa I B
0106.39.00 kg Thaumabitis (Pseudibis) gigantea/ Quắm lớn II B
COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ Bồ câu
0106.39.00 kg Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba I CITES
0106.39.00 kg Ducula mindorensis/ Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro I CITES
0106.39.00 kg Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ II CITES
0106.39.00 kg Goura spp./ all crowned pigeons/ Các loài Bồ câu vương miện thuộc giống Goura II CITES
0106.39.00 kg Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius) III CITES
0106.39.00 kg Columbapunicea/ Bồ câu nâu II B
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng
0106.39.00 kg Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu Á (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
0106.39.00 kg Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung I CITES; II B
0106.39.00 kg Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng II CITES
0106.39.00 kg Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros II CITES
0106.39.00 kg Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis II CITES
0106.39.00 kg Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) II CITES
0106.39.00 kg Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim Hồng hoàng I CITES; II B
0106.39.00 kg Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess II CITES
0106.39.00 kg Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ I CITES
0106.39.00 kg Rhyticeros spp./ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.39.00 kg Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi I CITES
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco
0106.39.00 kg Tauraco spp./ Turacos/ Các loài chim thuộc giống Tauraco II CITES
Cuculidae/ Họ Cu cu
0106.39.00 kg Carpococcyx renauldi/ Phướn đất II B
GALLIFORMES/ BỘ GÀ
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà
0106.39.00 kg Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) III CITES
0106.39.00 kg Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ I CITES
0106.39.00 kg Crax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) III CITES
0106.39.00 kg Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) III CITES
0106.39.00 kg Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras) III CITES
0106.39.00 kg Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu I CITES
0106.39.00 kg Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng I CITES
0106.39.00 kg Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) III CITES
0106.39.00 kg Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow/ Gà mào (Colombia) III CITES
0106.39.00 kg Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan I CITES
0106.39.00 kg Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) III CITES
0106.39.00 kg Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan/ Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) III CITES
0106.39.00 kg Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan I CITES
0106.39.00 kg Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan I CITES
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ Gà Maleo
0106.39.00 kg Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo I CITES
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ Trĩ
0106.39.00 kg Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut II CITES
0106.39.00 kg Catreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali I CITES
0106.39.00 kg Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng I CITES
0106.39.00 kg Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng I CITES
0106.39.00 kg Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu I CITES
0106.39.00 kg Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/ Gà rừng sonnerat II CITES
0106.39.00 kg Ithaginis cruentus/ Blood pheasant/ Gà lôi cruen II CITES
0106.39.00 kg Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya I CITES
0106.90.00 kg Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc I CITES
0106.39.00 kg Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào I CITES
0106.39.00 kg Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng I CITES, I B
0106.39.00 kg Lophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan) III CITES
0106.39.00 kg Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi swinhoe I CITES
0106.39.00 kg Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala) III CITES
0106.39.00 kg Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan) III CITES
0106.39.00 kg Lophura diardi/ Gà lôi hồng tía I B
0106.39.00 kg Lophura hatinhensis/ Gà lôi hà tĩnh I B
0106.39.00 kg Lophura imperialis/ Gà lôi mào đen I B
0106.39.00 kg Lophura nycthemera/ Gà lôi trắng I B
0106.39.00 kg Arborophila davidi/ Gà so cổ hung II B
0106.39.00 kg Arborophila charltonii/ Gà so ngực gụ II B
0106.39.00 kg Pavo muticus/ Green peafowl/ Công II CITES; I B
0106.39.00 kg Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền mặt vàng II CITES; I B
0106.39.00 kg Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ II CITES; I B
0106.39.00 kg Polyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan II CITES
0106.39.00 kg Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền napoleon I CITES
0106.39.00 kg Polyplectron schleiermacheri/ Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/ Gà tiền bornean II CITES
0106.39.00 kg Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan) III CITES
0106.39.00 kg Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao I CITES, I B
0106.39.00 kg Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot I CITES
0106.39.00 kg Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant/ Gà lôi hume I CITES
0106.39.00 kg Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado I CITES
0106.39.00 kg Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi I CITES
0106.39.00 kg Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng I CITES
0106.39.00 kg Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth I CITES
0106.39.00 kg Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot I CITES
0106.39.00 kg Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á I CITES
0106.39.00 kg Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) III CITES
0106.39.00 kg Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae II CITES
GRUIFORMES/ BỘ SẾU
Gruidae/ Cranes/ Họ Cun cút
0106.39.00 kg Gruidae spp./ Cranes/ Các loài Sếu thuộc họ Gruidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.39.00 kg Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ I CITES
0106.39.00 kg Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba I CITES
0106.39.00 kg Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi I CITES
0106.39.00 kg Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản I CITES
0106.39.00 kg Grus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi I CITES
0106.39.00 kg Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào I CITES
0106.39.00 kg Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám I CITES
0106.39.00 kg Grus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắng I CITES
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác
0106.39.00 kg Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác thuộc họ Otididae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.39.00 kg Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ I CITES
0106.39.00 kg Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin I CITES
0106.39.00 kg Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara I CITES
0106.39.00 kg Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác bengal I CITES; I B
Rallidae/ Rail/ Họ Gà nước
0106.39.00 kg Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo lord howe I CITES
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà kagu
0106.39.00 kg Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu I CITES
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi
0106.39.00 kg Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu I CITES
Cotingidae/ Cotingas/ Họ cotingas
0106.39.00 kg Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia) III CITES
0106.39.00 kg Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia) III CITES
0106.39.00 kg Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm I CITES
0106.39.00 kg Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ Các loài Chim guianan II CITES
0106.39.00 kg Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng I CITES
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ Chim giáo chủ
0106.39.00 kg Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng II CITES
0106.39.00 kg Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng II CITES
0106.39.00 kg Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ II CITES
0106.39.00 kg Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu II CITES
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ Chim di
0106.39.00 kg Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia II CITES
0106.39.00 kg Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ java II CITES
0106.39.00 kg Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen II CITES
0106.39.00 kg Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông
0106.39.00 kg Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ I CITES
0106.39.00 kg Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng II CITES
Hirundinidae/ Martin/ Họ Nhạn
0106.39.00 kg Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng I CITES
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ Chim két
0106.39.00 kg Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng I CITES
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ Chim hút mật
0106.39.00 kg Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng II CITES
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ Đớp ruồi
0106.39.00 kg Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rodrigê (Mauritius) III CITES
0106.39.00 kg Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck II CITES
0106.39.00 kg Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng) I CITES
0106.39.00 kg Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng I CITES
0106.39.00 kg Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi II CITES
0106.39.00 kg Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan II CITES
0106.39.00 kg Leiothrix argentauris/ Silver – eared mesia/ Kim oanh tai bạc II CITES
0106.39.00 kg Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ II CITES
0106.39.00 kg Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan II CITES
0106.39.00 kg Picathartes gymnocephalus/ White -necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng I CITES
0106.39.00 kg Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám I CITES
0106.39.00 kg Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius) III CITES
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường
0106.39.00 kg Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài Chim thiên đường thuộc họ Paradisaeidae II CITES
Pittidae/ Pittas/ Họ Đuôi cụt
0106.39.00 kg Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh II CITES
0106.39.00 kg Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt gurney I CITES
0106.39.00 kg Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt koch I CITES
0106.39.00 kg Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ II CITES
Pycnonotidae/Bulbul/ Họ Chào mào
0106.39.00 kg Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm II CITES
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ Sáo
0106.39.00 kg Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng II CITES; II B
0106.39.00 kg Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild I CITES
Zosteropidae/ White-eye/ Họ Vành khuyên
0106.39.00 kg Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng I CITES
Turdidae/Họ Chích chòe
0106.39.00 kg Copsychus malabaricusl Chích chòe lửa II B
Timaliidae/ Họ Khiếu
0106.39.00 kg Garrulax formosus/ Khiếu cánh đỏ II B
0106.39.00 kg Garrulax merulinus/ Khiếu ngực đỏ II B
0106.39.00 kg Garrulax milleti/ Khiếu đầu đen II B
0106.39.00 kg Garrulax vassali/ Khiếu đầu xám II B
0106.39.00 kg Garrulax yersini/ Khiếu đầu đen má xám II B
PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ Cốc biển
0106.39.00 kg Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng I CITES
Pelecanidae Pelican/ Họ Bồ nông
0106.39.00 kg Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen I CITES
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên
0106.39.00 kg Papasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim điên abot I CITES
PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc
0106.39.00 kg Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) III CITES
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến
0106.39.00 kg Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng I CITES
Ramphastidae/Toucans/ Họ Tu căng
0106.39.00 kg Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina) III CITES
0106.39.00 kg Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracari II CITES
0106.39.00 kg Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen aracani (Argentina) III CITES
0106.39.00 kg Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari II CITES
0106.39.00 kg Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) III CITES
0106.39.00 kg Ramphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy II CITES
0106.39.00 kg Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco II CITES
0106.39.00 kg Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ II CITES
0106.39.00 kg Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh II CITES
0106.39.00 kg Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) III CITES
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN
Podicipedidae/ Grebe/ Họ Chim lặn
0106.39.00 kg Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan I CITES
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU
Diomedeidae/Albatross/ Họ Hải âu mày đen (lớn)
0106.39.00 kg Phoebastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn I CITES
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt
0106.39.00 kg Spheniscus demersus/ Jackass penguin/ Chim cánh cụt jackash II CITES
0106.39.00 kg Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt I CITES
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU
Tinamidae/ Tinamous/ Họ Chim tinamou
0106.39.00 kg Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou I CITES
TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC
Trogonidae/ Quetzals/ Họ Nuốc
0106.39.00 kg Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng I CITES
– Côn trùng
 LỚP CÔN TRÙNG/ CLASS INSECTA (INSECTS)
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG
Lucanidae/ Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm
0106.49.00 kg Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi) III CITES
0106.49.00 kg Dorcus curvidens/ Cặp kìm sừng cong II B
0106.49.00 kg Dorcus grandis/ Cặp kìm lớn II B
0106.49.00 kg Dorcus antaeus/ Cặp kìm song lưỡi hái II B
0106.49.00 kg Eurytrachelteulus titanneus/ Cặp kìm song dao II B
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung
0106.49.00 kg Dynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung bolivia II CITES
0106.49.00 kg Cheriotonus battareli/ Cua bay hoa nâu II B
0106.49.00 kg Cheriotonus iansoni/ Cua bay đen II B
0106.49.00 kg Eupacrus gravilicornis/ Bọ hung năm sừng II B
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY
Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ Bướm giáp
0106.49.00 kg Agrias amydon boliviensis/Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia) III CITES
0106.49.00 kg Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/ Bướm morpho (Bolivia) III CITES
0106.49.00 kg Prepona praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia) III CITES
Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng
0106.49.00 kg Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông II CITES
0106.49.00 kg Atrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng II CITES
0106.49.00 kg Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn bhutan thuộc giống Bhutanitis II CITES
0106.49.00 kg Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornithoptera (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0106.49.00 kg Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu I CITES
0106.49.00 kg Papilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikae I CITES
0106.49.00 kg Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus I CITES
0106.49.00 kg Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton II CITES
0106.49.00 kg Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo II CITES
0106.49.00 kg Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus II CITES
0106.49.00 kg Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera II CITES
0106.49.00 kg Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troides II CITES
Amathusiidae/ Họ Bướm rừng
0106.49.00 kg Zeuxidia masoni/ Bướm rừng đuôi trái đào II B
PHASMATODAE/ BỘ BỌ QUE
Phyllidae/ Họ Bọ lá
0106.49.00 kg Phyllium succiforlium/ Bọ lá II B
– Loại khác
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
LỚP LƯỠNG CƯ/AMPHIBIA (AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI
Aromobatidae/Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng
0106.90.00 kg Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi II CITES
0106.90.00 kg Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/Ếch liên vùng amazon II CITES
0106.90.00 kg Allobates myersi/ Moderate poision Myers’s poison frog/Ếch độc phi tiêu nhỏ II CITES
0106.90.00 kg Anomaloglossusrufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula II CITES
0106.90.00 kg Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ II CITES
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc
0106.90.00 kg Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc cameroon I CITES
0106.90.00 kg Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi I CITES
0106.90.00 kg Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài Cóc thuộc giống Altiphrynoides I CITES
0106.90.00 kg Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama I CITES
0106.90.00 kg Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng I CITES
0106.90.00 kg Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống Nectophrynoides I CITES
0106.90.00 kg Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống Nimbaphrynoides I CITES
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc chile
0106.90.00 kg Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile) III CITES
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc
0106.90.00 kg Adelphobates spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Adelphobates II CITES
0106.90.00 kg Ameerega spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Ameerega II CITES
0106.90.00 kg Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Andinobates II CITES
0106.90.00 kg Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates II CITES
0106.90.00 kg Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Epipedobates II CITES
0106.90.00 kg Excidobates spp./Posion dart frog/Các loài Ếch độc thuộc giống Excidobates II CITES
0106.90.00 kg Hyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời II CITES
0106.90.00 kg Minyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài Ếch độc thuộc giống Minyobates II CITES
0106.90.00 kg Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga II CITES
0106.90.00 kg Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Phyllobates II CITES
0106.90.00 kg Ranitomeya spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Ranitomeya II CITES
Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái
0106.90.00 kg Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á II CITES
0106.90.00 kg Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ II CITES
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây
0106.90.00 kg Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis II CITES
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi
0106.90.00 kg Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella II CITES
Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu
0106.90.00 kg Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili II CITES
0106.90.00 kg Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua II CITES
0106.90.00 kg Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhy II CITES
0106.90.00 kg Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng II CITES
0106.90.00 kg Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang II CITES
0106.90.00 kg Scaphiophryne marmorata / Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch II CITES
0106.90.00 kg Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu spinosa II CITES
Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ
0106.90.00 kg Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (ngoại trừ loài Rheobatrachus silus Rheobatrachus vitellinus không quy định trong Phụ lục) II CITES
Telmatobiidae /Water frogs/ Họ Ếch nước
0106.90.00 kg Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca I CITES
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae
0106.90.00 kg Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro II CITES
0106.90.00 kg Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô II CITES
0106.90.00 kg Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ
0106.90.00 kg Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias I CITES
0106.90.00 kg Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/Cá cóc hellbender (Hoa Kỳ) III CITES
Hynobiidae/Asiatic salamanders/ Họ Kỳ giông châu á
0106.90.00 kg Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc) III CITES
0106.90.00 kg Salamandridae/ Newts and European Salamanders/Họ Cá cóc
0106.90.00 kg Neurergus kaiseri/ Kaiser’s spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm I CITES
0106.90.00 kg Paramesotriton hongkongensis/ Hong Kong warty newt/ Sa giông hồng kông II CITES
0106.90.00 kg Salamandra algira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria) III CITES
0106.90.00 kg Paramesotriton deloustali/ Cá cóc tam đảo II B
NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA
LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN
Theraphosidae/ Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ Nhện chân dài
0106.90.00 kg Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps II CITES
0106.90.00 kg Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum II CITES
0106.90.00 kg Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma II CITES
SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp
0106.90.00 kg Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator II CITES
0106.90.00 kg Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi II CITES
0106.90.00 kg Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế II CITES
0106.90.00 kg Pandinus roeseli / Emperor Scorpion/ Bọ cạp hoàng đế tây phi II CITES
NGÀNH GIUN ĐỐT/ PHYLUM ANNELIDA
LỚP ĐỈA/CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI
Hirudinidae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm
0106.90.00 kg Hirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu) II CITES
0106.90.00 kg Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu) II CITES
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM  MOLLUSCA
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy
0106.90.00 kg Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng II CITES
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN
Achatinellidae/ Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên
0106.90.00 kg Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ I CITES
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây
0106.90.00 kg Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay II CITES
Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ Ốc cạn helicoid
0106.90.00 kg Polymita spp./Các loài Ốc thuộc giống Polymita I CITES
NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA
LỚP SAN HÔ/ CLASSS ANTHOZOA (CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
0106.90.00 kg ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen II CITES
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
0106.90.00 kg Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc) III CITES
0106.90.00 kg Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc) III CITES
0106.90.00 kg Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc) III CITES
0106.90.00 kg Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) III CITES
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
0106.90.00 kg Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
0106.90.00 kg SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
0106.90.00 kg Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) II CITES
LỚP THỦY TỨC/ CLASS HYDROZOA (DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
0106.90.00 kg Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
0106.90.00 kg Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
  1. THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm:

  1. Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến nhóm 02.08 hoặc nhóm 02.10 nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; Ruột, bong bóng hoặc dạ dày hoặc tiết của động vật; hoặc
  2. Mỡ động vật
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
02.08 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
– Của động vật bộ linh trưởng
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
0208.30.00 kg PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
– Của cá voi, cá nục và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0208.40.10 kg CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) II CITES
– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0208.50.00 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0208.50.00 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
0208.50.00 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
0208.50.00 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
0208.50.00 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
0208.50.00 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
0208.50.00 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
0208.50.00 kg Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) III CITES
0208.50.00 kg Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
0208.50.00 kg Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa II B
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
0208.50.00 kg Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to II CITES
0208.50.00 kg Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc II CITES
0208.50.00 kg Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia II CITES
0208.50.00 kg Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường II CITES; II B
0208.50.00 kg Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa II CITES; I B
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
0208.50.00 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
0208.50.00 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
TESTUDINES/BỘ RÙA
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0208.50.00 kg Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui II CITES
0208.50.00 kg Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys II CITES
0208.50.00 kg Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không) II CITES; II B
0208.50.00 kg Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn II CITES; II B
0208.50.00 kg Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ II CITES
0208.50.00 kg Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ II CITES; II B
0208.50.00 kg Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm II CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0208.50.00 kg Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to I CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0208.50.00 kg Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) II CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0208.50.00 kg Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ II CITES
0208.50.00 kg Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra II CITES
0208.50.00 kg Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai II CITES
– Loại khác
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
02.08.90.90 kg Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
02.08.90.90 kg Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ I CITES
02.08.90.90 kg Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan I CITES
02.08.90.90 kg Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ I CITES
02.08.90.90 kg Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê Java I CITES; II B
02.08.90.90 kg Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng I CITES; II B
02.08.90.90 kg Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất I CITES
02.08.90.90 kg Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài I CITES
02.08.90.90 kg Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng I CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
02.08.90.90 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
02.08.90.90 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
02.08.90.90 kg Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
02.08.90.90 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
02.10 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
– Loại khác, kể cả bột min và bột khô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
– – Của động vật bộ Linh trưỏng
PRIMATES/ APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
0210.91.00 kg PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
– – Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Của hải cẩu, Sư tử biển và Hải mã (động vật có vú thuộc bộ Pinnipedia)
– – – Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0210.92.10 kg CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) II CITES
– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0210.93.00 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0210.93.00 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
0210.93.00 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
0210.93.00 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ I CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
0210.93.00 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I) II CITES
0210.93.00 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
0210.93.00 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
0210.93.00 kg Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) III CITES
0210.93.00 kg Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
0210.93.00 kg Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa II B
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ
0210.93.00 kg Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to II CITES
0210.93.00 kg Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc II CITES
0210.93.00 kg Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia II CITES
0210.93.00 kg Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường II CITES; II B
0210.93.00 kg Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa II CITES; I B
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
0210.93.00 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
0210.93.00 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES
TESTUDINES/BỘ RÙA
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0210.93.00 kg Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
0210.93.00 kg Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui II CITES
0210.93.00 kg Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys II CITES
0210.93.00 kg Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không) II CITES; II B
0210.93.00 kg Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn II CITES; II B
0210.93.00 kg Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ II CITES
0210.93.00 kg Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ II CITES; II B
0210.93.00 kg Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm II CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0210.93.00 kg Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to I CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0210.93.00 kg Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) II CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0210.93.00 kg Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ II CITES
0210.93.00 kg Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra II CITES
0210.93.00 kg Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai II CITES
– – Loại khác
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
0210.99.90 kg Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
0210.99.90 kg Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ I CITES
0210.99.90 kg Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê palawan I CITES
0210.99.90 kg Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ I CITES
0210.99.90 kg Manis javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java I CITES; II B
0210.99.90 kg Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng I CITES; II B
0210.99.90 kg Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất I CITES
0210.99.90 kg Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài I CITES
0210.99.90 kg Manis tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng I CITES

III. SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC

  1. Mục này không bao các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô); hoặc
  2. Trong toàn bộ Bảng mã HS này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là “ngà”.
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
05.05 Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
0505.90.90 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
0505.90.90 kg Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
0505.90.90 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
0505.90.90 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
05.06 Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0506.10.00 0506.90.00 kg Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể Châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] II CITES
05.07 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
– Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
0507.10 kg Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn II CITES
0507.10 kg Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
0507.10 kg Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) III CITES
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru I CITES
0507.10 kg Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng I CITES
0507.10 kg Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola I CITES
0507.10 kg Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean I CITES
0507.10 kg Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ I CITES
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
0507.10 kg Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) II CITES
0507.10 kg Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn I CITES
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
0507.10.10 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
0507.10.10 kg Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
0507.10 kg Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á I CITES; I B
0507.10 kg Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) I CITES
0507.10 kg Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) II CITES
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0507.10 kg Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] II CITES
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0507.10 kg CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) II CITES
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0507.10 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
0507.10 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis I CITES
0507.10 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0507.10 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
0507.10 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
0507.10 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
0507.10 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
– Loại khác
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
0507.90.10 kg Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]. II CITES
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
0507.90.10 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
0507.90.10 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
0507.90.10 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
0507.90.10 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
0507.90.10 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
0507.90.10 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
0507.90.10 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
TESTUDINES/BỘ RÙA
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy
0507.90.20 kg Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt
0507.90.20 kg Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui II CITES
0507.90.20 kg Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys II CITES
0507.90.20 kg Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không) II CITES; II B
0507.90.20 kg Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn II CITES; II B
0507.90.20 kg Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ II CITES
0507.90.20 kg Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ II CITES; II B
0507.90.20 kg Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm II CITES
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to
0507.90.20 kg Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to I CITES
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi
0507.90.20 kg Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) II CITES
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba
0507.90.20 kg Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ II CITES
0507.90.20 kg Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra II CITES
0507.90.20 kg Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai II CITES
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
0507.90.90 kg CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). II CITES
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng
0507.90.90 kg Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0507.90.90 kg Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung I CITES; II B
0507.90.90 kg Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài Chim mỏ sừng thuộc giống Anorhinus II CITES
0507.90.90 kg Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros II CITES
0507.90.90 kg Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis II CITES
0507.90.90 kg Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) II CITES
0507.90.90 kg Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng I CITES
0507.90.90 kg Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess II CITES
0507.90.90 kg Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ I CITES
0507.90.90 kg Rhyticeros spp./ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0507.90.90 kg Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi I CITES
05.08 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoăc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
– San hô và các chất liệu tương tự
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
0508.00.10 kg ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen II CITES
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
0508.00.10 kg Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc) III CITES
0508.00.10 kg Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc) III CITES
0508.00.10 kg Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc) III CITES
0508.00.10 kg Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) III CITES
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
0508.00.10 kg Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
0508.00.10 kg SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
0508.00.10 kg Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) II CITES
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
0508.00.10 kg Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
0508.00.10 kg Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
– Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
VENERIDA/ BỘ NGAO
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng
0508.00.20 kg Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng II CITES
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy
0508.00.20 kg Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng II CITES
  1. MỠ VÀ DẦU CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ, NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
1506.00.00 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
1506.00.00 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis I CITES
1506.00.00 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
1506.00.00 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) I CITES
1506.00.00 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
1506.00.00 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
1506.00.00 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
1506.00.00 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
1506.00.00 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES

 

  1. DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
  2. Mục này không bao gồm:

(a) Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống;

(b) Da chim hoặc các phần da chim, còn lông vũ hoặc lông tơ, thuộc nhóm 05.05; hoặc

(c) Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội.

  1. (a) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả chuẩn bị thuộc da) có thể lộn được (nhóm 41.03, trong trường hợp có thể).

(b) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 và 41.06, thuật ngữ “da mộc” kể cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm mầu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.

Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
41.03 Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của mục này
– Của loài bò sát
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4103.20 m CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4103.20 m Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4103.20 m Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4103.20 m Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4103.20 m Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4103.20 m Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4103.20 m Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4103.20 m Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4103.20 m Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4103.20 m Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4103.20 m Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4103.20 m Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4103.20 m Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
4103.20 m Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4103.20 m Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4103.20 m Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4103.20 m Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4103.20 m Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4103.20 m Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4103.20 m Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4103.20 m Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4103.20 m Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4103.20 m Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4103.20 m Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4103.20 m Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4103.20 m Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4103.20 m Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4103.20 m Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4103.20 m Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4103.20 m Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4103.20 m Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4103.20 m Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4103.20 m Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4103.20 m Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4103.20 m Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4103.20 m Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4103.20 m Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico
4103.20 m Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4103.20 m Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4103.20 m Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4103.20 m Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4103.20 m Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
– Loại khác
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4103.90.00 m Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4103.90.00 m Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4103.90.00 m Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4103.90.00 m Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4103.90.00 m Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4103.90.00 m Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4103.90.00 m Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4103.90.00 m Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4103.90.00 m Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4103.90.00 m Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
41.06 Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
– Của loài bò sát
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4106.40 m CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4106.40 m Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4106.40 m Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4106.40 m Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4106.40 m Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4106.40 m Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4106.40 m Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4106.40 m Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4106.40 m Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4106.40 m Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4106.40 m Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4106.40 m Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4106.40 m Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
4106.40 m Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4106.40 m Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4106.40 m Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4106.40 m Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4106.40 m Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4106.40 m Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4106.40 m Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4106.40 m Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4106.40 m Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4106.40 m Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal I CITES
4106.40 m Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4106.40 m Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4106.40 m Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4106.40 m Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4106.40 m Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
410640 m Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4106.40 m Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4106.40 m Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4106.40 m Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4106.40 m Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4106.40 m Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4106.40 m Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4106.40 m Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4106.40 m Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4106.40 m Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4106.40 m Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4106.40 m Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4106.40 m Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4106.40 m Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
– Loại khác
– – Ở dạng ướt (kế cả xanh – ướt)
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)
4106.91.00 m Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4106.91.00 m Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4106.91.00 m Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4106.91.00 m Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4106.91.00 m Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4106.91.00 m Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4106.91.00 m Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4106.91.00 m Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4106.91.00 m Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4106.91.00 m Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
– – Ở dạng khô (mộc)
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4106.92.00 m Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4106.92.00 m Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4106.92.00 m Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4106.92.00 m Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4106.92.00 m Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4106.92.00 m Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4106.92.00 m Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4106.92.00 m Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4106.92.00 m Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4106.92.00 m Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
41.13 Da thuộc đã gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc của các loài động vật, không có lông, đã hoăc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
– Của loài bò sát
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4113.30.00 m CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4113.30.00 m Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4113.30.00 m Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis I CITES
4113.30.00 m Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4113.30.00 m Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4113.30.00 m Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4113.30.00 m Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4113.30.00 m Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4113.30.00 m Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4113.30.00 m Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4113.30.00 m Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4113.30.00 m Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4113.30.00 m Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). I CITES; II B
4113.30.00 m Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4113.30.00 m Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4113.30.00 m Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4113.30.00 m Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4113.30.00 m Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4113.30.00 m Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4113.30.00 m Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4113.30.00 m Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4113.30.00 m Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4113.30.00 m Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4113.30.00 m Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4113.30.00 m Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4113.30.00 m Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4113.30.00 m Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4113.30.00 m Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4113.30.00 m Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4113.30.00 m Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4113.30.00 m Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4113.30.00 m Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4113.30.00 m Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4113.30.00 m Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4113.30.00 m Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4113.30.00 m Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4113.30.00 m Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4113.30.00 m Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4113.30.00 m Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4113.30.00 m Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4113.30.00 m Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
– Loại khác
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)
4113.90.00 m Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4113.90.00 m Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4113.90.00 m Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4113.90.00 m Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4113.90.00 m Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4113.90.00 m Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4113.90.00 m Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4113.90.00 m Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4113.90.00 m Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4113.90.00 m Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
41.14 Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
– Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4114.10.00 m CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4114.10.00 m Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4114.10.00 m Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4114.10.00 m Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4114.10.00 m Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4114.10.00 m Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) I CITES
4114.10.00 m Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4114.10.00 m Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4114.10.00 m Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4114.10.00 m Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4114.10.00 m Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4114.10.00 m Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4114.10.00 m Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4114.10.00 m Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4114.10.00 m Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4114.10.00 m Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4114.10.00 m Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4114.10.00 m Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4114.10.00 m Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4114.10.00 m Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4114.10.00 m Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4114.10.00 m Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4114.10.00 m Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4114.10.00 m Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4114.10.00 m Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4114.10.00 m Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4114.10.00 m Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4114.10.00 m Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4114.10.00 m Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4114.10.00 m Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4114.10.00 m Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4114.10.00 m Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4114.10.00 m Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4114.10.00 m Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4114.10.00 m Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4114.10.00 m Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4114.10.00 m Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4114.10.00 m Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
m Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4114.10.00 m Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4114.10.00 m Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4114.10.00 m Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4114.10.00 m Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu)
4114.10.00 m Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4114.10.00 m Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4114.10.00 m Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4114.10.00 m Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4114.10.00 m Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4114.10.00 m Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4114.10.00 m Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4114.10.00 m Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4114.10.00 m Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4114.10.00 m Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
– Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4114.20.00 m CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4114.20.00 m Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4114.20.00 m Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4114.20.00 m Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4114.20.00 m Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4114.20.00 m Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) I CITES
4114.20.00 m Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4114.20.00 m Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4114.20.00 m Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4114.20.00 m Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4114.20.00 m Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4114.20.00 m Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4114.20.00 m Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4114.20.00 m Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4114.20.00 m Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4114.20.00 m Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4114.20.00 m Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4114.20.00 m Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4114.20.00 m Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4114.20.00 m Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4114.20.00 m Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4114.20.00 m Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4114.20.00 m Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal I CITES
4114.20.00 m Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4114.20.00 m Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4114.20.00 m Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4114.20.00 m Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4114.20.00 m Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4114.20.00 m Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4114.20.00 m Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4114.20.00 m Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4114.20.00 m Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4114.20.00 m Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4114.20.00 m Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4114.20.00 m Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4114.20.00 m Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus I CITES
4114.20.00 m Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4114.20.00 m Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4114.20.00 m Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4114.20.00 m Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4114.20.00 m Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước
4114.20.00 m Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu II CITES; II B
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4114.20.00 m Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4114.20.00 m Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4114.20.00 m Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4114.20.00 m Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4114.20.00 m Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4114.20.00 m Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4114.20.00 m Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4114.20.00 m Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4114.20.00 m Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4114.20.00 m Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES

 

  1. CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
  2. Theo mục đích của Mục này, thuật ngữ “da thuộc” gồm cả da thuộc, da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da thuộc kim loại.
  3. Mục này không bao gồm:
  4. a) Các mặt hàng thuộc Chương 64 của Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 (sau đây gọi là Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
  5. b) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65; sản phẩm thuộc Chương 94 và 95 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
  6. c) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
  7. Ngoài các loại trừ của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
42.02 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, túi, ví, và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
– Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang và các loại đồ chứa tương tự:
– – Mặt ngoài bằng da thuộc
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.11.00 Chiếc CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.11.00 Chiếc Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4202.11.00 Chiếc Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4202.11.00 Chiếc Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.11.00 Chiếc Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.11.00 Chiếc Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4202.11.00 Chiếc Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4202.11.00 Chiếc Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4202.11.00 Chiếc Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4202.11.00 Chiếc Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.11.00 Chiếc Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.11.00 Chiếc Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.11.00 Chiếc Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4202.11.00 Chiếc Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.11.00 Chiếc Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4202.11.00 Chiếc Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal I CITES
4202.11.00 Chiếc Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4202.11.00 Chiếc Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4202.11.00 Chiếc Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4202.11.00 Chiếc Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.10.00 Chiếc Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.11.00 Chiếc Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4202.11.00 Chiếc Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4202.11.00 Chiếc Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4202.11.00 Chiếc Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4202.11.00 Chiếc Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4202.11.00 Chiếc Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.11.00 Chiếc Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.11.00 Chiếc Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4202.11.00 Chiếc Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.11.00 Chiếc Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.11.00 Chiếc Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4202.11.00 Chiếc Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.11.00 Chiếc Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.11.00 Chiếc Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.11.00 Chiếc Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.11.00 Chiếc Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4202.11.00 Chiếc Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.11.00 Chiếc Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4202.11.00 Chiếc Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.11.00 Chiếc Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.11.00 Chiếc Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4202.11.00 Chiếc Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.11.00 Chiếc Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
– Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
– – Mặt ngoài bằng da thuộc:
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.21.00 Chiếc CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.21.00 Chiếc Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4202.21.00 Chiếc Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4202.21.00 Chiếc Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.21.00 Chiếc Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.21.00 Chiếc Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4202.21.00 Chiếc Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4202.21.00 Chiếc Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4202.21.00 Chiếc Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4202.21.00 Chiếc Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.21.00 Chiếc Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.21.00 Chiếc Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.21.00 Chiếc Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4202.21.00 Chiếc Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.21.00 Chiếc Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4202.21.00 Chiếc Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4202.21.00 Chiếc Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4202.21.00 Chiếc Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4202.21.00 Chiếc Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4202.21.00 Chiếc Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.21.00 Chiếc Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.21.00 Chiếc Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4202.21.00 Chiếc Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4202.21.00 Chiếc Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4202.21.00 Chiếc Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4202.21.00 Chiếc Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4202.21.00 Chiếc Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.21.00 Chiếc Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.21.00 Chiếc Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus I CITES
4202.21.00 Chiếc Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.21.00 Chiếc Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.21.00 Chiếc Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4202.21.00 Chiếc Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.21.00 Chiếc Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.21.00 Chiếc Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.21.00 Chiếc Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.21.00 Chiếc Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4202.21.00 Chiếc Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.21.00 Chiếc Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4202.21.00 Chiếc Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.21.00 Chiếc Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.21.00 Chiếc Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4202.21.00 Chiếc Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.21.00 Chiếc Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
– Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay
– – Mặt ngoài bằng da thuộc
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.31.00 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.31.00 kg Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4202.31.00 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis I CITES
4202.31.00 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.31.00 kg Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.31.00 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4202.31.00 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4202.31.00 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4202.31.00 kg Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.31.00 kg Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.31.00 kg Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.31.00 kg Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4202.31.00 kg Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.31.00 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4202.31.00 kg Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4202.31.00 kg Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4202.31.00 kg Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4202.31.00 kg Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4202.31.00 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.31.00 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.31.00 kg Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4202.31.00 kg Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4202.31.00 kg Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4202.31.00 kg Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4202.31.00 kg Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4202.31.00 kg Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.31.00 kg Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.31.00 kg Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4202.31.00 kg Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.31.00 kg Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.31.00 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4202.31.00 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.31.00 kg Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.31.00 kg Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.31.00 kg Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.31.00 kg Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4202.31.00 kg Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.31.00 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4202.31.00 kg Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.31.00 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.31.00 kg Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4202.31.00 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.31.00 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
– Loại khác
– – Mặt ngoài bằng da thuộc
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4202.91 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4202.91 kg Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4202.91 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis I CITES
4202.91 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.91 kg Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4202.91 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4202.91 kg Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4202.91 kg Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4202.91 kg Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4202.91 kg Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4202.91 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4202.91 kg Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4202.91 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4202.91 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4202.91 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4202.91 kg Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4202.91 kg Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4202.91 kg Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4202.91 kg Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4202.91 kg Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4202.91 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4202.91 kg Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4202.91 kg Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4202.91 kg Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4202.91 kg Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4202.91 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4202.91 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.91 kg Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4202.91 kg Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4202.91 kg Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4202.91 kg Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4202.91 kg Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4202.91 kg Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4202.91 kg Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.91 kg Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4202.91 kg Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4202.91 kg Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4202.91 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4202.91 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4202.91 kg Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4202.91 kg Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4202.91 kg Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4202.91 kg Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4202.91 kg Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4202.91 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4202.91 kg Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4202.91 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4202.91 kg Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4202.91 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4202.91 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
42.03 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc
– Thắt lưng
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4203.30.00 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4203.30.00 kg Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4203.30.00 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4203.30.00 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4203.30.00 kg Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4203.30.00 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4203.30.00 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4203.30.00 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4203.30.00 kg Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4203.30.00 kg Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4203.30.00 kg Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4203.30.00 kg Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4203.30.00 kg Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4203.30.00 kg Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4203.30.00 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4203.30.00 kg Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal I CITES
4203.30.00 kg Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4203.30.00 kg Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4203.30.00 kg Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4203.30.00 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4203.30.00 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4203.30.00 kg Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4203.30.00 kg Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4203.30.00 kg Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4203.30.00 kg Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4203.30.00 kg Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4203.30.00 kg Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4203.30.00 kg Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4203.30.00 kg Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4203.30.00 kg Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico
4203.30.00 kg Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4203.30.00 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4203.30.00 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4203.30.00 kg Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4203.30.00 kg Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4203.30.00 kg Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4203.30.00 kg Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4203.30.00 kg Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4203.30.00 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4203.30.00 kg Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4203.30.00 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4203.30.00 kg Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4203.30.00 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4203.30.00 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES
42.05 Sản phẩm khác bằng da thuộc
– Dây hoặc đai tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
4205.00.30 kg CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
4205.00.30 kg Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc I CITES
4205.00.30 kg Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis I CITES
4205.00.30 kg Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
4205.00.30 kg Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
4205.00.30 kg Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
4205.00.30 kg Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba I CITES
4205.00.30 kg Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B
4205.00.30 kg Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn I CITES
4205.00.30 kg Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài I CITES
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn
4205.00.30 kg Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ I CITES
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông
4203.00.30 kg Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara II CITES
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman
4203.00.30 kg Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator II CITES
4203.00.30 kg Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis II CITES
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà
4203.00.30 kg Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) II CITES
4205.00.30 kg Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal I CITES
4203.00.30 kg Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng I CITES
4205.00.30 kg Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc I CITES
4205.00.30 kg Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo I CITES
4205.00.30 kg Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân I CITES; II B
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ
4205.00.30 kg Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4205.00.30 kg Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar I CITES
4205.00.30 kg Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina I CITES
4205.00.30 kg Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico I CITES
4205.00.30 kg Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona I CITES
4205.00.30 kg Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica I CITES
4205.00.30 kg Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar I CITES
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo
4205.00.30 kg Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
4205.00.30 kg Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus I CITES
4205.00.30 kg Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ I CITES
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico
4205.00.30 kg Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae II CITES
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn
4205.00.30 kg Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) II CITES
4205.00.30 kg Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ I CITES; II B
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây
4205.00.30 kg Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu)
4205.00.30 kg Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
4205.00.30 kg Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm I CITES
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu
4205.00.30 kg Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam II CITES
4205.00.30 kg Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
4205.00.30 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
4205.00.30 kg Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) II CITES
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu
4205.00.30 kg Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) I CITES
4205.00.30 kg Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ II CITES
4205.00.30 kg Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ II CITES
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU
4205.00.30 kg Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu
4205.00.30 kg Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) I CITES

VII. CÁC MẶT HÀNG KHÁC LÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mục này không bao gồm đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17).

Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
96.01 Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này
– Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà:
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
9601.10.00 Chiếc Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn II CITES
9601.10.00 Chiếc Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn II CITES
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã
9601.10.00 Chiếc Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) III CITES
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
9601.10.00 Chiếc Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru I CITES
9601.10.00 Chiếc Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng I CITES
9601.10.00 Chiếc Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola I CITES
9601.10.00 Chiếc Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean I CITES
9601.10.00 Chiếc Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ I CITES
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
9601.10.00 Chiếc Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) II CITES
9601.10.00 Chiếc Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn I CITES
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
9601.10.00 Chiếc Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
9601.10.00 Chiếc Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
9601.10.00 Chiếc Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á I CITES; I B
9601.10.00 Chiếc Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) I CITES
9601.10.00 Chiếc Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) II CITES
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
9601.10.00 Chiếc Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] II CITES
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
9601.10.00 Chiếc CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) II CITES
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
9601.10.00 Chiếc CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
9601.10.00 Chiếc Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis I CITES
9601.10.00 Chiếc Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) I CITES
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
9601.10.00 Chiếc Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) I CITES
9601.10.00 Chiếc Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] II CITES
9601.10.00 Chiếc Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) I CITES; II B
9601.10.00 Chiếc Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt I CITES; II B

 

VIII. CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

  1. Mục này không bao gồm:
  2. a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06, nhóm 02.08 hoặc 02.10.
  3. b) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng; Các bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; hoặc
  4. c) Trứng cá tầm muối hoặc sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá.
  5. Trong Mục này khái niệm “bột viên” có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
03.01 Cá sống      
  – Cá cảnh  
– – Cá nước ngọt
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT
Osteoglossidae/Arapaima, bonytongue/ Họ Cá rồng
0301.11 kg Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ II CITES
0301.11 kg Scleropages formosus/ Asian arowana/ Cá rồng I CITES
0301.11 kg Scleropages inscriptus/ Asian bodytongue/ Cá rồng I CITES
– Cá sống khác
– – Cá chình (Anguilla ssp.)
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0301.92.00 kg Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla II CITES
– – Loại khác
LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)
CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập
0301.99 kg Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017) II CITES
0301.99 kg Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng II CITES
0301.99 kg Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò II CITES
0301.99 kg Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn II CITES
0301.99 kg Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn II CITES
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài
0301.99 kg Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017) II CITES
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
0301.99 kg Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn II CITES
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
0301.99 kg Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng II CITES
0301.99 kg Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi II CITES
MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI
Myliobatidae/ Mobulid rays/ Họ Cá đuối ó
0301.99 kg Manta spp./ Manta rays/ Các loài Cá đuối giống Manta II CITES
0301.99 kg Mobula spp. /Devil rays/ Các loài Cá đuối quỷ giống Mobula (có hiệu lực từ ngày 4/4/2017) II CITES
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ Cá đuối nước ngọt
0301.99 kg Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon spp./ Các loài Cá đuối thuộc giống Potamotrygon (quần thể Brazil) (Brazil) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon constellata (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon magdalenae (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon motoro (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon orbignyi (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon schroederi (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon scobina (Colombia) III CITES
0301.99 kg Potamotrygon yepezi (Colombia) III CITES
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi
0301.99 kg Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi II CITES
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao
0301.99 kg Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài Cá đao thuộc họ Pristidae I CITES
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0301.99 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0301.99 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
0301.99 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu
0301.99 kg Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu I CITES
Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép
0301.99 kg Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus II CITES
0301.99 kg Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni I CITES
PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC
Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài
0301.99 kg Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù II CITES
Pomacanthidae /Angelfishes/ Họ Cá thần tiên
0301.99 kg Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên clarion II CITES
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù
0301.99 kg Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi I CITES
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra
0301.99 kg Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu I CITES
Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ Cá da trơn
0301.99 kg Hypancistrus zebra/ Zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil) III CITES
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
0301.99 kg Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus II CITES
LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI (LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG
Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia
0301.99 kg Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri II CITES
LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI (COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ Cá La-ti-me-ri
0301.99 kg Latimeria spp./ Coelacanths/ Các loài Cá la-ti-me-riêng thuộc giống Latimeria I CITES
03.02 Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi – lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
– Cá chình (Anguilla spp.)
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0302.74.00 Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla II CITES
– Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá
– – – Cá biển
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0302.89.19 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và các loài Cá tầm nước ngọt) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0302.89.19 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
0302.89.19 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
0302.89.19 kg Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus II CITES
– – – Cá nước ngọt
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0302.89.29 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và trừ các loài Cá tầm nước mặn) II CITES
  – Gan, sẹ và bọc trứng cá
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0302.90.00 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0302.90.00 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
0302.90.00 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
03.03 Cá đông lạnh, trừ phi – lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
– – Cá chình (Anguilla spp.)
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0303.26.00 Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla II CITES
– Loại khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá
– – Cá nhám góc và cá mập khác
LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)
CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập
0303.81.00 kg Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017) II CITES
0303.81.00 kg Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng II CITES
0303.81.00 kg Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò II CITES
0303.81.00 kg Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn II CITES
0303.81.00 kg Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn II CITES
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài
0303.81.00 kg Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017) II CITES
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
0303.81.00 kg Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn II CITES
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
0303.81.00 Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng II CITES
0303.81.00 kg Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi II CITES
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi
0303.81.00 kg Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi II CITES
– – Loại khác
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0303.89 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0303.89 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
0303.89 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa
0303.89 kg Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus II CITES
– Gan, sẹ và bọc trúng cá:
– – Bọc trứng cá
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0303.90.20 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0303.90.20 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
0303.90.20 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
03.04 Phi – lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm) tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0304.39.00 0304.51.00 0304.69.00 0304.93.00 kg Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla II CITES
03.05 Cá làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
– Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
0305.20.10 0305.20.90 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
0305.20.90 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
0305.20.90 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
– Phi – lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói; Cá hun khói, kể cả phi – lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ; Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt
0305.31.00 0305.44.00 0305.64.00 kg Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla II CITES
– Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm ăn được của cá sau giết mổ:
– – Vây Cá mập
LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS)
Carcharhiniformes/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập
0305.71.00 kg Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017) II CITES
0305.71.00 kg Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng II CITES
0305.71.00 kg Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò II CITES
0305.71.00 kg Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn II CITES
0305.71.00 kg Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn II CITES
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài
0305.71.00 kg Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017) II CITES
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám
0305.71.00 kg Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn II CITES
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng
0305.71.00 kg Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng II CITES
0305.71.00 kg Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi II CITES
03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA
– Trai, sò
VENERIDA/ BỘ NGAO
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng
0307.71 0307.79 kg Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng II CITES
– Loại khác
MYTILOIDA/ BỘ VẸM
Mytilidae/ Marine mussels/ Họ Vẹm
0307.91 0307.99 kg Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là II CITES
UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông
0307.91 0307.99 kg Conradilla caelata/ Birdwing pearly mussel/ Trai ngọc cánh chim I CITES
0307.91 0307.99 kg Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt II CITES
0307.91 0307.99 kg Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai cơtit I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai samson I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổ I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt II CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng I CITES
0307.91 0307.99 kg Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu I CITES
0307.91 0307.99 kg Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh I CITES
0307.91 0307.99 kg Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng I CITES
0307.91 0307.99 kg Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt hicgin I CITES
0307.91 0307.99 kg Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng I CITES
0307.91 0307.99 kg Lampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng I CITES
0307.91 0307.99 kg Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai alabama I CITES
0307.91 0307.99 kg Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần I CITES
0307.91 0307.99 kg Plethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam I CITES
0307.91 0307.99 kg Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy II CITES
0307.91 0307.99 kg Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì I CITES
0307.91 0307.99 kg Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền I CITES
0307.91 0307.99 kg Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland I CITES
0307.91 0307.99 kg Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ I CITES
0307.91 0307.99 kg Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ I CITES
0307.91 0307.99 kg Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi I CITES
0307.91 0307.99 kg Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi I CITES
0307.91 0307.99 kg Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc cumberland I CITES
LỚP CHÂN ĐẦU/ CLASS CEPHALOPODA
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ
Nautilidae/ Nautilidae/ Họ Ốc anh vũ
0307.91 0307.99 kg Nautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ II CITES
03.08 – Động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói
LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển
0308.90 kg Isostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador) III CITES
  1. CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
16.04 Trứng cá tầm muối
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM
1604.31.00 kg ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm
1604.31.00 kg Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương I CITES
1604.31.00 kg Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích I CITES
  1. CÂY SỐNG; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
06.02 Cây sống khác (kễ cả rễ), cành giâm và cành ghép
– Cành giâm không có rễ và cành ghép
0602.10.10 Cành ORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) II CITES
0602.10.10 Cành Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar I CITES
0602.10.10 Cành Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ I CITES
0602.10.10 Cành Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana I CITES
0602.10.10 Cành Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy I CITES
0602.10.10 Cành Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum I CITES; I A
0602.10.10 Cành Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria I CITES
0602.10.10 Cành Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium I CITES
0602.10.10 Cành Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ I CITES
– Loại khác
– – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
0602.90.10 kg ORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) II CITES
0602.90.10 kg Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar I CITES
0602.90.10 kg Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ I CITES
0602.90.10 kg Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana I CITES
0602.90.10 kg Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy I CITES
0602.90.10 kg Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á thuộc chi Paphiopedilum I CITES; I A
0602.90.10 kg Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria I CITES
0602.90.10 kg Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium I CITES
0602.90.10 kg Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ I CITES
– – Cây phong lan giống
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
0602.90.20 kg ORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) II CITES
0602.90.20 kg Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar I CITES
0602.90.20 kg Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ I CITES
0602.90.20 kg Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana I CITES
0602.90.20 kg Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy I CITES
0602.90.20 kg Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum I CITES; I A
0602.90.20 kg Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria I CITES
0602.90.20 kg Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium I CITES
0602.90.20 kg Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ I CITES
– – Loại khác
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa
0602.90.90 kg Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ I CITES
0602.90.90 kg Agave victoriae-reginae/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu II CITES
0602.90.90 kg Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego II CITES
0602.90.90 kg Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/ Thùa yucca II CITES
Amaryllidaceae/ Snowdrops, sternbergias/ Họ Thủy tiên
0602.90.90 kg Galanthus spp./ Snowdrops/ Các loài Thuỷ tiên hoa sữa II CITES
0602.90.90 kg Sternbergia spp./ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên Sternbergia II CITES
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột
0602.90.90 kg Operculicarya hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi II CITES
0602.90.90 kg Operculicarya pachypus/ Tabily/ Loài Tabily II CITES
0602.90.90 kg Operculicarya decaryi/Jabihi/ Cây Jabihy II CITES
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
0602.90.90 kg Hoodia spp./ Các loài Hoodia II CITES
0602.90.90 kg Pachypodium spp./ Elephant’s trunks/ Vòi voi (trừ loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0602.90.90 kg Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo I CITES
0602.90.90 kg Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron I CITES
0602.90.90 kg Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary I CITES
0602.90.90 kg Asparagaceae / /Họ Măng tây (Bao gồm cọ cảnh)
0602.90.90 kg Beaucarnea spp. /Các loài Măng tây thuộc chi Beaucarnea II CITES
0602.90.90 kg Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa
0602.90.90 kg Tillandsia harrisii/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris II CITES
0602.90.90 kg Tillandsia kammii/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam II CITES
0602.90.90 kg Tillandsia xerographica/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia II CITES
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng
0602.90.90 kg Cactaceae spp./ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp. và Quiabentia spp.) II CITES
0602.90.90 kg Ariocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá I CITES
0602.90.90 kg Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao I CITES
0602.90.90 kg Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium I CITES
0602.90.90 kg Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann I CITES
0602.90.90 kg Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa I CITES
0602.90.90 kg Echinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng lindsay I CITES
0602.90.90 kg Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu I CITES
0602.90.90 kg Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ I CITES
0602.90.90 kg Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed I CITES
0602.90.90 kg Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược I CITES
0602.90.90 kg Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng pitayita I CITES
0602.90.90 kg Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón I CITES
0602.90.90 kg Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp I CITES
0602.90.90 kg Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp I CITES
0602.90.90 kg Melocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai I CITES
0602.90.90 kg Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô I CITES
0602.90.90 kg Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus I CITES
0602.90.90 kg Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady I CITES
0602.90.90 kg Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton I CITES
0602.90.90 kg Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường I CITES
0602.90.90 kg Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble I CITES
0602.90.90 kg Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler I CITES
0602.90.90 kg Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus blainei / Blainei cactus/ Xương rồng blainei I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus cloverae/ Clover eagle-claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus sileri/ Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta I CITES
0602.90.90 kg Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight I CITES
0602.90.90 kg Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa I CITES
0602.90.90 kg Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay I CITES
0602.90.90 kg Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann I CITES
Cucurbitaceae/ Dudleyas/ Họ Bầu bí
0602.90.90 kg Zygosicyos pubescens/ cây Tobory II CITES
0602.90.90 kg Zygosicyos tripartitus/ cây Betoboky II CITES
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ
0602.90.90 kg Cyathea spp. / Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ II CITES
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế
0602.90.90 kg Cycadacea spp./ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
0602.90.90 kg Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom I CITES
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao
0602.90.90 kg Dicksonia spp./ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục CITES) II CITES
Didiereaceae/ Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae
0602.90.90 kg Didiereaceae spp./ Các loài họ Didiereaceae II CITES
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu
0602.90.90 kg Dioscorea deltoidea/ Elephant’s foot/ Từ tam giác II CITES
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó
0602.90.90 kg Dionaea muscipula/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ II CITES
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu
0602.90.90 kg Euphorbia spp./ Euphorbias/Các loài Đại kích châu Mỹ (chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
0602.90.90 kg Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa ambovomben I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa capsaintemarien I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera) I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsoniispirosticha) I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa francois I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensismultiflora) I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola I CITES
0602.90.90 kg Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear I CITES
0602.90.90 kg Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa
0602.90.90 kg Fouquieria columnaris/ Boojum tree/ cây boojum II CITES
0602.90.90 kg Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây boojum fasciculata I CITES
0602.90.90 kg Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây boojum purpusii I CITES
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
0602.90.90 kg Senna meridionalis/ Taraby/ Cây taraby II CITES
Malvaceae (Includes baobabs) / Họ Bông, bao gồm bao báp
0602.90.90 kg Adansonia grandidieri/ Grandidier’s baobab/ Cây bao báp grandidier II CITES
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm
0602.90.90 kg Nepenthes spp. / Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) II CITES
0602.90.90 kg Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới ấn độ I CITES
0602.90.90 kg Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ I CITES
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau
0602.90.90 kg Beccariophoenix madagascariensis/ Graint windown pane/ Cọ vuông lớn II CITES
0602.90.90 kg Dypsis decaryi/ Triangle palm/ Cau neodypsis II CITES
0602.90.90 kg Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm I CITES
0602.90.90 kg Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux II CITES
0602.90.90 kg Lodoicea maldivica/ Double Coconut Palm/ Dừa kép (Seychelles) III CITES
0602.90.90 kg Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau darian II CITES
0602.90.90 kg Ravenea louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louve II CITES
0602.90.90 kg Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven II CITES
0602.90.90 kg Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala II CITES
0602.90.90 kg Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard II CITES
Passifloraceae/ Passion-Flowers/ Họ Lạc tiên
0602.90.90 kg Adenia olaboensis/ Thư diệp vahisasety II CITES
0602.90.90 kg Adenia firingalavensis/ Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai II CITES
0602.90.90 kg Adenia subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn II CITES
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng
0602.90.90 kg Uncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieri II CITES
0602.90.90 kg Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera II CITES
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam
0602.90.90 kg Anacampseros spp./ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros II CITES
0602.90.90 kg Avonia spp./ Avonia/ Các loài Rau sam Avonia II CITES
0602.90.90 kg Lewisia serrata/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm lewisia II CITES
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo
0602.90.90 kg Cyclamen spp./ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo II CITES
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên
0602.90.90 kg Adonis vernalis/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis II CITES
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu mỹ
0602.90.90 kg Sarracenia spp./ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0602.90.90 kg Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh I CITES
0602.90.90 kg Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra I CITES
0602.90.90 kg Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones I CITES
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ
0602.90.90 kg Bowenia spp./ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia II CITES
0602.90.90 kg Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ I CITES
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron
0602.90.90 kg Tetracentron sinense/ Tetracentron trung quốc (Nepal) III CITES
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
0602.90.90 kg Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to II CITES
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho
0602.90.90 kg Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/ Nho chân voi II CITES
0602.90.90 kg Cyphostemma laza/ Laza/ Cây laza II CITES
0602.90.90 kg Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra II CITES
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm
0602.90.90 kg Welwitschia mirabilis/ Walwitschia/ Gắm angola II CITES
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia
0602.90.90 kg Zamiaceae spp./ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) II CITES
0602.90.90 kg Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế mê-xi-cô I CITES
0602.90.90 kg Encephalartos spp./ Bread palms/ Tuế châu phi I CITES
0602.90.90 kg Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ I CITES
0602.90.90 kg Zamia restrepoi / Zamie/ Tuế zamine I CITES
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng
0602.90.90 kg Hedychium philippinense/ philippine garland flower/ Ngải tiên philippine II CITES
0602.90.90 kg Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe) II CITES
06.03 Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
– Cành hoa và nụ phong lan tươi dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan
0603.13.00 kg ORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) II CITES
0603.13.00 kg Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan Madagascar I CITES
0603.13.00 kg Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ I CITES
0603.13.00 kg Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana I CITES
0603.13.00 kg Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy I CITES
0603.13.00 kg Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum I CITES; I A
0603.13.00 kg Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria I CITES
0603.13.00 kg Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium I CITES
0603.13.00 kg Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ I CITES
  1. CÂY DƯỢC LIỆU LÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
12.11 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoăc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
  – Rễ cây nhân sâm:
– – Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
1211.20.10 kg Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) II CITES
1211.20.10 kg Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ II CITES
1211.20.10 kg Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất) II A
1211.20.10 kg Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh II A
Campanulaceae/ Họ Hoa chuông
1211.20.10 kg Codonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo) II A
– – Loại khác
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
1211.20.90 kg Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) II CITES
1211.20.90 kg Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ II CITES
1211.20.90 kg Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất) II A
1211.20.90 kg Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh II A
Campanulaceae/ Họ Hoa chuông
1211.20.90 kg Coclonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo) II A
– Thân cây Anh túc
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện
1211.40.00 kg Meconopsis regia/ Poppy/ Anh túc (Nepal) III CITES
– Loại khác
– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
– – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào
1211.90.13 kg Rauvolfia serpentina/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc II CITES
– – – Loại khác
Berberidaceae/ Họ Hoàng mộc
1211.90.14 1211.90.19 kg Berberis julianae/ Hoàng liên gai (Hoàng mù) I A
1211.90.14 1211.90.19 kg Berberis wallichiana/ Hoàng mộc (Nghêu hoa) I A
1211.90.14 1211.90.19 kg Podophyllum hexandrum/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai II CITES
Ranunculaceae/ Họ Mao lương
1211.90.14 1211.90.19 kg Coptis chinensis/ Hoàng liên trung quốc I A
1211.90.14 1211.90.19 kg Coptis quinquesecta/ Hoàng liên chân gà I A
Aristolochiaceae/ Họ Mộc hương nam
1211.90.14 1211.90.19 kg Asarum spp./ Các loài Tế tân thuộc chi Asarum II A
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì
1211.90.14 1211.90.19 kg Pinax stipuleanatus/ Tam thất hoang II A
Menispermaceae/ Họ Tiết dê
1211.90.14 1211.90.19 kg Stephania spp/ Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania II A
1211.90.14 1211.90.19 kg Coscinium fenestratum/ Vàng đắng II A
1211.90.14 1211.90.19 kg Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca)/ Hoàng đằng (Nam hoàng liên) II A
Ranumculaceae/ Họ Hoàng liên
1211.90.14 1211.90.19 kg Thalictrum foliolosum/ Thổ hoàng liên II A
1211.90.14 1211.90.19 kg Hydrastis canadensis/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis II A
Convallariaceae/ Họ Hoàng tinh
1211.90.14 1211.90.19 kg Disporopsis longifolia/ Hoàng tinh hoa trắng II A
1211.90.14 1211.90.19 kg Polygonatum kingianum/ Hoàng tinh vòng (Hoàng tinh hoa đỏ) II A
Liliaceae/ Họ Bác hợp
1211.90.14 1211.90.19 kg Lilium brownii/ Bách hợp II A
Compositae (Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc
1211.90.14 1211.90.19 kg Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông I CITES
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao
1211.90.14 1211.90.19 kg Cibotium barometz / Tree-ferns/ Cẩu tích, Lông cu li II CITES
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm
1211.90.14 1211.90.19 kg Gnetum montanum/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) III CITES
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe spp./ Các loài Lô hội (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục) II CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophilapaucituberculata) I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin I CITES
1211.90.14 1211 90.19 kg Aloe descoingsii/ Descoig aloe/ Lô hội descoig I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy I CITES
1211.90.14 121190.19 kg Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả var. aurantiaca) I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả var. maniaensis) I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song I CITES
1211.90.14 1211 90.19 kg Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ I CITES
1211.90.14 1211 90.19 kg Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauhi I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu I CITES
1211.90.14 1211.90.19 kg Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss I CITES
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương
1211.90.14 1211.90.19 kg Cistanche deserticola/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche II CITES
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó
1211.90.14 1211.90.19 kg Picrorhiza kurrooa/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) II CITES
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang
1211.90.14 1211.90.19 kg Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to II CITES
Orchidaceae/ Họ Lan
1211.90.14 1211 90.19 kg Dendrobium nobile/ Thạch hộc II CITES, II A
1211.90.14 1211.90.19 kg Paphiopedilum spp./ Các loài Lan kim tuyến thuộc chi Paphiopedilum II CITES; I A
1211.90.14 1211.90.19 kg Nervilia spp./ Các loài Lan một lá thuộc chi Nervilia II CITES, II A
– – Loại khác
– – – Gỗ Đàn hương
Santalaceae/Sandal wood/ Họ Đàn hương
1211.90.94 kg Osyris lanceolata/ East sandalwood/ Đàn hương đông phi II CITES
– – – Loại khác đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc loại khác
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
1211.90.98 1211.90.99 kg Aquilaria spp./Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria II CITES
1211.90.98 1211.90.99 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus II CITES
1211.90.98 1211.90.99 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops II CITES

XII. TINH DẦU CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã HS Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
– Tinh dầu
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
3301.29.00 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria II CITES
3301.29.00 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus II CITES
3301.29.00 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops II CITES

XIII. GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

  1. Mục này không bao gồm:

(a) Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);

(b) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);

(c) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02, nhóm 68.08; các bộ phận của chúng (nhóm 93.05) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(d) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;

(đ) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII hoặc Phần XVIII của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(e) Các mặt hàng thuộc Chương 66, Chương 94, 95 và 97 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

(g) Các mặt hàng thuộc Chương 96 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc

  1. Trong mục này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.

Chú gii phân nhóm.

  1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như mùn cưa, vỏ bào của quá trình chế biến gỗ cơ học trong công nghiệp, trong công nghiệp làm đồ nội thất hoặc trong các quá trình chế biến gỗ khác đã được đông kết bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% theo trọng lượng. Những “viên gỗ” đó có hình trụ với đường kính không vượt quá 25mm và chiều dài không quá 100 mm.
  2. Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ “gỗ nhiệt đới” chỉ một trong các loại gỗ sau đây: Iroko, Mahogany, Ramin.
Mã hàng hóa Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào; dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
– Gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4401.10.00 kg Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4401.10.00 kg Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo II CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4401.10.00 kg Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya I CITES
4401.10.00 kg Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron I CITES
4401.10.00 kg Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4401.10.00 kg Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4401.10.00 kg Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4401.10.00 kg Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
4401.10.00 kg Fokienia hodginsii/ Pơ mu II A
4401.10.00 kg Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu II A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4401.10.00 kg Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4401.10.00 kg Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4401.10.00 kg Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4401.10.00 kg Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó II CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4401.10.00 kg Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ II CITES
4401.10.00 kg Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) II A
4401.10.00 kg Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) II A
4401.10.00 kg Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4401.10.00 kg Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil II CITES
4401.10.00 kg Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4401.10.00 kg Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4401.10.00 kg Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) III CITES
4401.10.00 kg Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia II CITES
4401.10.00 kg Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga II CITES
4401.10.00 kg Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia II CITES
4401.10.00 kg Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi II CITES
4401.10.00 kg Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium II CITES
4401.10.00 kg Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi II CITES
4401.10.00 kg Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa II CITES
4401.10.00 kg Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) II A
4401.10.00 kg Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) II A
4401.10.00 kg Sindora tonkinensis/ Gụ lau II A
4401.10.00 kg Erythrophloeum fordii/ Lim xanh II A
4401.10.00 kg Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4401.10.00 kg Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4401.10.00 kg Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) III CITES
4401.10.00 kg Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) III CITES
4401.10.00 kg Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) III CITES
4401.10.00 kg Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn II CITES
4401.10.00 kg Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) II CITES
4401.10.00 kg Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ II CITES
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài
4401.10.00 kg Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga) III CITES
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4401.10.00 kg Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan I CITES
4401.10.00 kg Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) III CITES
4401.10.00 kg Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng I A
4401.10.00 kg Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò I A
4401.10.00 kg Keteleeria evelyniana/ Du sam II A
4401.10.00 kg Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) II A
4401.10.00 kg Pinus krempfii/ Thông lá dẹt II A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4401.10.00 kg Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) III CITES
4401.10.00 kg Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore I CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4401.10.00 kg Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi II CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4401.10.00 kg Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea I CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4401.10.00 kg Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4401.10.00 m3 hoặc kg Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa II CITES
4401.10.00 kg Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản II CITES
4401.10.00 kg Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya II CITES
4401.10.00 kg Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra II CITES
4401.10.00 kg Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) II CITES; I A
4401.10.00 kg Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) II A
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4401.10.00 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4401.10.00 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
4401.10.00 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4401.10.00 kg Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh II CITES
4401.10.00 kg Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum II CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4401.10.00 kg Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4401.10.00 kg Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4401.10.00 kg Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) II A
Tiliaceae/ Họ Đay
4401.10.00 kg Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến II A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4401.10.00 kg Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4401.10.00 kg Markhamia stipulata/ Thiết đinh II A
– Vỏ bào hoặc dăm gỗ
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4401.22.00 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4401.22.00 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
4401.22.00 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
– Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4401.31.00 4401.39.00 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4401.31.00 4401.39.00 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
4401.31.00 4401.39.00 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
44.03 Gỗ cây đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc giác gỗ hoặc đẽo vuông thô
– Đã xử lý bằng sơn, chất mầu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4403.10 m3 Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4403.10 m3 Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo II CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4403.10 m3 Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya I CITES
4403.10 m3 Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron I CITES
4403.10 m3 Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4403.10 m3 Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4403.10 m3 Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4403.10 m3 Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
4403.10 m3 Fokienia hodginsii/ Pơ mu II A
4403.10 m3 Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu II A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4403.10 m3 Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4403.10 m3 Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4403.10 m3 Quercus mongolica/ Mongolian oak/ Sồi mông cổ (Liên bang Nga) III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4403.10 m3 Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó II CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4403.10 m3 Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ II CITES
4403.10 m3 Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) II A
4403.10 m3 Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) II A
4403.10 m3 Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4403.10 m3 Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil II CITES
4403.10 m3 Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4403.10 m3 Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4403.10 m3 Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) III CITES
4403.10 m3 Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia II CITES
4403.10 m3 Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga II CITES
4403.10 m3 Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia II CITES
4403.10 m3 Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi II CITES
4403.10 m3 Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium II CITES
4403.10 m3 Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi II CITES
4403.10 m3 Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa II CITES
4403.10 m3 Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) II A
4403.10 m3 Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) II A
4403.10 m3 Sindora tonkinensis/ Gụ lau II A
4403.10 m3 Erythrophloeum fordii/ Lim xanh II A
4403.10 m3 Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4403.10 m3 Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4403.10 m3 Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) III CITES
4403.10 m3 Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) III CITES
4403.10 m3 Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) III CITES
4403.10 m3 Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn II CITES
4403.10 m3 Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) II CITES
4403.10 m3 Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ II CITES
Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài
4403.10 m3 Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) III CITES
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4403.10 m3 Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan I CITES
4403.10 m3 Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) III CITES
4403.10 m3 Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng I A
4403.10 m3 Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò I A
4403.10 m3 Keteleeria evelyniana/ Du sam II A
4403.10 m3 Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) II A
4403.10 m3 Pinus krempfii/ Thông lá dẹt II A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4403.10 m3 Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) III CITES
4403.10 m3 Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore I CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4403.10 m3 Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi II CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4403.10 m3 Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea I CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4403.10 m3 Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4403.10 m3 Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa II CITES
4403.10 m3 Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản II CITES
4403.10 m3 Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya II CITES
4403.10 m3 Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra II CITES
4403.10 m3 Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) II CITES, II A
4403.10 m3 Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) II A
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4403.10 m3 Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4403.10 m3 Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
4403.10 m3 Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4403.10 m3 Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh II CITES
4403.10 m3 Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum II CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4403.10 m3 Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4403.10 m3 Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4403.10 m3 Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) II A
Tiliaceae/ Họ Đay
4403.10 m3 Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến II A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4403.10 m3 Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4403.10 m3 Markhamia stipulata/ Thiết đinh II A
– Loại khác, thuộc cây lá kim
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4403.20 m3 Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4403.20 m3 Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya I CITES
4403.20 m3 Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron I CITES
4403.20 m3 Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4403.20 m3 Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4403.20 m3 Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4403.20 m3 Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
4403.20 m3 Fokienia hodginsii/ Pơ mu II A
4403.20 m3 Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu II A
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4403.20 m3 Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan I CITES
4403.20 m3 Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) III CITES
4403.20 m3 Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng I A
4403.20 m3 Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò I A
4403.20 m3 Keteleeria evelyniana/ Du sam II A
4403.20 m3 Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) II A
4403.20 m3 Pinus krempfii/ Thông lá dẹt II A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4403.20 m3 Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) III CITES
4403.20 m3 Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore I CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4403.20 m3 Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa II CITES
4403.20 m3 Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản II CITES
4403.20 m3 Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya II CITES
4403.20 m3 Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra II CITES
4403.20 m3 Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) II CITES, II A
4403.20 m3 Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) II A
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4403.20 m3 Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4403.20 m3 Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4403.20 m3 Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) II A
– Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của phần này
– – Loại khác:
– – – Gỗ Mahogany (Swietenia spp)
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4403.49 m3 Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn II CITES
4403.49 m3 Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) II CITES
4403.49 m3 Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ II CITES
– – – Gỗ Iroko (gỗ Tếch châu phi)
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4403.49 m3 Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi II CITES
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4403.49 m3 Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
  – Loại khác
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4403.99 m3 Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo II CITES
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4403.99 m3 Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4403.99 m3 Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4403.99 m3 Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4403.99 m3 Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó II CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4403.99 m3 Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ II CITES
4403.99 m3 Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) II A
4403.99 m3 Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) II A
4403.99 m3 Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4403.99 m3 Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil II CITES
4403.99 m3 Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4403.99 m3 Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4403.99 m3 Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) III CITES
4403.99 m3 Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia II CITES
4403.99 m3 Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga II CITES
4403.99 m3 Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia II CITES
4403.99 m3 Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium II CITES
4403.99 m3 Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi II CITES
4403.99 m3 Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa II CITES
4403.99 m3 Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) II A
4403.99 m3 Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) II A
4403.99 m3 Sindora tonkinensis/ Gụ lau II A
4403.99 m3 Erythrophloeum fordii/ Lim xanh II A
4403.99 m3 Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4403.99 m3 Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4403.99 m3 Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) III CITES
4403.99 m3 Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) III CITES
4403.99 m3 Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) III CITES
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài
4403.99 m3 Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) III CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4403.99 m3 Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi II CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4403.99 m3 Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea I CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4403.99 m3 Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4403.99 m3 Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4403.99 m3 Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4403.99 m3 Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh II CITES
4403.99 m3 Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum II CITES
Tiliaceae/ Họ Đay
4403.99 m3 Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến II A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4403.99 m3 Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4403.99 m3 Markhamia stipulata/ Thiết đinh II A
44.07 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm
– Gỗ từ cây lá kim
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4407.10.00 m3 Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4407.10.00 m3 Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya I CITES
4407.10.00 m3 Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron I CITES
4407.10.00 m3 Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4407.10.00 m3 Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4407.10.00 m3 Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4407.10.00 m3 Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
4407.10.00 m3 Fokienia hodginsii/ Pơ mu II A
4407.10.00 m3 Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu II A
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4407.10.00 m3 Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan I CITES
4407.10.00 m3 Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) III CITES
4407.10.00 m3 Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng I A
4407.10.00 m3 Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò I A
4407.10.00 m3 Keteleeria evelyniana/ Du sam II A
4407.10.00 m3 Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) II A
4407.10.00 m3 Pinus krempfii/ Thông lá dẹt II A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4407.10.00 m3 Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) III CITES
4407.10.00 m3 Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore I CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4407.10.00 m3 Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa II CITES
4407.10.00 m3 Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản II CITES
4407.10.00 m3 Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya II CITES
4407.10.00 m3 Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra II CITES
4407.10.00 m3 Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) II CITES, II A
4407.10.00 m3 Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) II A
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4407.10.00 m3 Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4407.10.00 m3 Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4407.10.00 m3 Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) II A
– Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của phần này
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4407.21 m3 Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn II CITES
4407.21 m3 Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) II CITES
4407.21 m3 Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ II CITES
– – – Gỗ Iroko
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4407.28 m3 Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi II CITES
– – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4407.29 m3 Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
– Loại khác:
– – Gỗ anh đào (Prunus spp.)
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4407.94 m3 Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi II CITES
– – Loại khác:
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4407.99 m3 Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo II CITES
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4407.99 m3 Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4407.99 m3 Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4407.99 m3 Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4407.99 m3 Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó II CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4407.99 m3 Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ II CITES
4407.99 m3 Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) II A
4407.99 m3 Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) II A
4407.99 m3 Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4407.99 m3 Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil II CITES
4407.99 m3 Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4407.99 m3 Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4407.99 m3 Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) III CITES
4407.99 m3 Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia II CITES
4407.99 m3 Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga II CITES
4407.99 m3 Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia II CITES
4407.99 m3 Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium II CITES
4407.99 m3 Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi II CITES
4407.99 m3 Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa II CITES
4407.99 m3 Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) II A
4407.99 m3 Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) II A
4407.99 m3 Sindora tonkinensis/ Gụ lau II A
4407.99 m3 Erythrophloeum fordii/ Lim xanh II A
4407.99 m3 Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4407.99 m3 Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) III CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4407.99 m3 Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) III CITES
4407.99 m3 Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) III CITES
4407.99 m3 Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) III CITES
Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài
4407.99 m3 Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga) III CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4407.99 m3 Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea I CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4407.99 m3 Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4407.99 m3 Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4407.99 m3 Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4407.99 m3 Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh II CITES
4407.99 m3 Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum II CITES
Tiliaceae/ Họ Đay
4407.99 m3 Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến II A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4407.99 m3 Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4407.99 m3 Markhamia stipulata/ Thiết đinh II A
44.08 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), đễ làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã bào hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm
– Gỗ từ cây lá kim
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4408.10 kg Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4408.10 kg Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya I CITES
4408.10 kg Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron I CITES
4408.10 kg Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4408.10 kg Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4408.10 kg Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4408.10 kg Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
4408.10 kg Fokienia hodginsii/ Pơ mu II A
4408.10 kg Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu II A
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông
4408.10 kg Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan I CITES
4408.10 kg Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) III CITES
4408.10 kg Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng I A
4408.10 kg Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò I A
4408.10 kg Keteleeria evelyniana/ Du sam II A
4408.10 kg Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) II A
4408.10 kg Pinus krempfii/ Thông lá dẹt II A
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao
4408.10 kg Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) III CITES
4408.10 kg Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore I CITES
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ
4408.10 kg Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa II CITES
4408.10 kg Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản II CITES
4408.10 kg Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya II CITES
4408.10 kg Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra II CITES
4408.10 kg Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) II CITES, II A
4408.10 kg Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) II A
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4408.10 kg Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4408.10 kg Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng
4408.10 kg Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) II A
Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.)
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4408.39.90 kg Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn II CITES
4408.39.90 kg Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) II CITES
4408.39.90 kg Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ II CITES
– – Gỗ Iroko
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4408.39.90 kg Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi II CITES
– – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.)
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4408.39.90 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
– Loại khác:
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo
4408.90.00 kg Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo II CITES
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4408.90.00 kg Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4408.90.00 kg Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ
4408.90.00 kg Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) III CITES
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào
4408.90.00 kg Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó II CITES
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4408.90.00 kg Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ II CITES
4408.90.00 kg Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) II A
4408.90.00 kg Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) II A
4408.90.00 kg Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4408.90.00 kg Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil II CITES
4408.90.00 kg Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4408.90.00 kg Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4408.90.00 kg Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) III CITES
4408.90.00 kg Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia II CITES
4408.90.00 kg Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga II CITES
4408.90.00 kg Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia II CITES
4408.90.00 kg Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium II CITES
4408.90.00 kg Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi II CITES
4408.90.00 kg Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa II CITES
4408.90.00 kg Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) II A
4408.90.00 kg Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) II A
4408.90.00 kg Sindora tonkinensis/ Gụ lau II A
4408.90.00 kg Erythrophloeum fordii/ Lim xanh II A
4408.90.00 kg Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan
4408.90.00 kg Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) II CITES
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan
4408.90.00 kg Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) III CITES
4408.90.00 kg Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) III CITES
4408.90.00 kg Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) III CITES
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài
4408.90.00 kg Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang Nga) III CITES
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng
4408.90.00 kg Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi II CITES
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê
4408.90.00 kg Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea I CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4408.90.00 kg Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4408.90.00 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4408.90.00 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê
4408.90.00 kg Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh II CITES
4408.90.00 kg Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum II CITES
Tiliaceae/ Họ Đay
4408.90.00 kg Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến II A
Clusiaceae/ Họ Bứa
4408.90.00 kg Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) II A
Bignoniaceae/ Họ Đinh
4408.90.00 kg Markhamia stipulata/ Thiết đinh II A
44.20 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ
– Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng gỗ
4420.10.00 kg Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4420.10.00 kg Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4420.10.00 kg Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4420.10.00 kg Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
4420.10.00 kg Fokienia hodginsii/ Pơ mu II A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4420.10.00 kg Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4420.10.00 kg Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4420.10.00 kg Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4420.10.00 kg Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4420.10.00 kg Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4420.10.00 kg Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4420.10.00 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Asquilaria II CITES
4420.10.00 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
4420.10.00 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4420.10.00 kg Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4420.10.00 kg Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A
44.21 Các sản phẩm khác
– Chuỗi hạt
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
4421.90.93 4421.90.94 kg Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
4421.90.93 4421.90.94 kg Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
4421.90.93 4421.90.94 kg Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
4421.90.93 4421.90.94 kg Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
4421.90.93 4421.90.94 kg Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
4421.90.93 4421.90.94 kg Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
4421.90.93 4421.90.94 kg Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
4421.90.93 4421.90.94 kg Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
4421.90.93 4421.90.94 kg Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
4421.90.93 4421.90.94 kg Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
4421.90.93 4421.90.94 kg Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương II A
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
4421.90.93 4421.90.94 kg Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
4421.90.93 4421.90.94 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
4421.90.93 4421.90.94 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
4421.90.93 4421.90.94 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
4421.90.93 4421.90.94 kg Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
4421.90.93 4421.90.94 kg Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A

XIV. ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

Mã hàng hóa Mô tả hàng hóa Đơn vị tính Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) Chú giải
I. ĐỘNG VẬT
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) I CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). II CITES
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
  Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á I CITES; I B
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) I CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) II CITES
TESTUDINES/BỘ RÙA
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae I CITES
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen II CITES
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT
Coralliidae/ Họ San hô đỏ
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Corallium elatius/ San hô đỏ Êlati (Trung Quốc) III CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc) III CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc) III CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) III CITES
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES). II CITES
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) II CITES
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) II CITES
II. THỰC VẬT
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana I CITES
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Cupressus torulosa/ Hoàng đàn I A
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng I A
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Calocedrus macrolepis/ Bách xanh II A
7117.90.12 7117.90.22 7117 90.92 kg Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá II A
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) II CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) I A
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) II A
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) II CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin I CITES
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) II CITES
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria II CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus II CITES
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops II CITES
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan I A
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 kg Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng I A

 

  1. Chú gii tra cu:

1.1. Nguyên tắc áp dụng mã HS như sau:

  1. a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
  2. b) Các trường hợp liệt kê chi tiết mã HS đến 8 số thì chỉ những mặt hàng có mã HS 8 số mới thuộc Danh mục.

1.2. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm; Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp và Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

1.3. Trong Bảng mã HS này, các ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:

  1. a) I CITES, II CITES và III CITES là Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấ
  2. b) IA, IIA, IB, IIB là Nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ quy định quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiế

1.4. Trong bảng mã HS này, tên gọi chính thức của loài động vật, thực vật là tên khoa học (Latin), tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị tham khảo.

  1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.

Call Now