Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Thông tư 55/2014/TT-BCT19/12/2014

    Hướng dẫn Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất theo Công ước

    15/02/2015
    2Thông tư 28/2017/TT-BCT08/12/2017

    Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

    01/01/2018
    3Thông tư 06/2008/TT-BCT19/05/2008

    Hướng dẫn trình tự, thủ tục công bố sản phẩm phù hợp quy chuẩn, kiểm tra nhà nước và quản lý chất lượng vật liệu nổ công nghiệp

    03/06/2008
  • Số ký hiệuQuyết định 4755/QĐ-BCT(2017)
    Ngày ban hành21/12/2017
    Ngày có hiệu lực01/01/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýThứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục hàng phải kiểm tra chất lượng, ATTP trước khi thông quan của Bộ Công Thương

    Cơ quan ban hànhBộ Công Thương
    Phân loạiQuyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 4755/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Vụ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan báo cáo, đề xuất Bộ công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phù hợp với yêu cầu quản lý.

Trong trường hợp các văn bản hướng dẫn áp dụng được thay đổi, điều chỉnh thì Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương sẽ được cập nhật theo văn bản hướng dẫn áp dụng mới.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số 5051/QĐ-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và các Tổ chức, cá nhân nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng;
– Các Thứ trưởng;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
– Bộ Tài chính;
– Tổng cục Hải quan;
– Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương;
– Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VIỆC BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT, AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

  1. Công nghiệp thực phẩm

Văn bản hướng dẫn, áp dụng:

Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013.

  1. Tiền chất thuốc nổ (Các hn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)

Văn bản hướng dẫn, áp dụng:

– Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2015.

– Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2012.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4755/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

THỰC PHẨM

1.1. Sữa

TTMã HSMô tả hàng hóaGhi chú
10401Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
1.1040110Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
04011010Dạng lỏng
04011090Loại khác
1.2040120Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
04012010Dạng lỏng
04012090Loại khác
1.3040140Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng
04014010Sữa dạng lỏng
04014020Sữa dạng đông lạnh
04014090Loại khác
1.4040150Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
04015010Dạng lỏng
04015090Loại khác
20402  Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
2.1040210Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
04021041Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
04021042Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
04021049Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác
04021091Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
04021092Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
04021099Loại khác: Loại khác
2.2040221Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
04022120Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
04022130Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
04022190Loại khác
2.3040229Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: Loại khác
04022920Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên
04022930Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống
04022990Loại khác
2.4040291Loại khác
04029100Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
04029900Loại khác
30403  Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao
3.1040310Sữa chua:
04031021Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
04031029Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: Loại khác
04031091Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
04031099Loại khác: Loại khác
3.2040390Loại khác:
04039010Buttermilk
04039090Loại khác
40404  Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
4.1040410Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
04041010Dạng bột
04041090Loại khác
4.204049000Loại khác
50405  Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
04051000
04052000Chất phết từ bơ sữa
040590Loại khác:
04059010Chất béo khan của bơ
04059020Dầu bơ (butter oil)
04059030Ghee
04059090Loại khác
604.06  Pho mát và curd.
6.1040610Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
04061010Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey
04061020curd
6.2040620Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại
04062010Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
04062090Loại khác
6.304063000Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
6.404064000Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
6.504069000Pho mát loại khác

1.2. Dầu thực vật

TTMã HSMô tả hàng hóaGhi chú
71507  Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
7.115071000Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
7.2150790Loại khác:
15079010Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
15079090Loại khác
81508  Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
8.115081000Dầu thô
8.215089000Loại khác:
91509  Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
9.1150910Dầu nguyên chất (virgin)
15091010Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15091090Loại khác
9.2150990Loại khác:
15099011Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099019Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác
15099091Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
15099099Loại khác: Loại khác
101510  Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
15100010Dầu thô
15100020Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15100090Loại khác
111511  Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
11.115111000Dầu thô
11.2151190Loại khác:
15119020Dầu tinh chế
15119031Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40
15119032Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn: Loại khác
15119036Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
15119037Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60
15119039Các phần phân đoạn của dầu tinh chế: Các phần phân đoạn thể lỏng: Loại khác
15119041Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn
15119042Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg
15119049Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác
121512  Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
12.115121100Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô
12.2151219Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác
15121910Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế
15121920Đã qua tinh chế
15121990Loại khác
12.315122100Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol
12.415122910Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
15122990Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: Loại khác
131513  Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
13.115131100Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Dầu thô
13.2151319Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Loại khác:
15131910Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế
15131990Loại khác
13.3151321Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô
15132110Dầu hạt cọ
15132190Loại khác
13.4151329Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác:
15132911Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế
15132912Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
15132913Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ)
15132914Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
15132991Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ
15132992Loại khác: Các phần phân đoạn thế rắn của dầu cọ ba-ba-su
15132994Loại khác: Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15132995Loại khác: Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
15132996Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ
15132997Loại khác: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su
141514  Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
14.115141100Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng; Dầu thô
14.2151419Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác
15141910Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15141920Đã tinh chế
15141990Loại khác
14.3151491Loại khác: Dầu thô
15149110Dầu hạt cải khác
15149190Loại khác
14.4151499Loại khác: Loại khác
15149910Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15149990Loại khác
151515  Dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
15.115151100Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Dầu thô
15.215151900Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Loại khác
15.315152100Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô
15.4151529Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Loại khác:
15152911Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn
15152919Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác
15152991Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn
15152999Loại khác: Loại khác
15.5151530Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
15153010Dầu thô
15153090Loại khác
15.6151550Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
15155010Dầu thô
15155020Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
15155090Loại khác
15.7151590Loại khác:
15159011Dầu illipe: Dầu thô
15159012Dầu illipe: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159019Dầu illipe: Loại khác
15159021Dầu tung: Dầu thô
15159022Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159029Dầu tung: Loại khác
15159031Dầu Jojoba: Dầu thô
15159032Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159039Dầu Jojoba: Loại khác
15159091Loại khác: Dầu thô
15159092Loại khác: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
15159099Loại khác: Loại khác

1.3. Sản phẩm chế biến tinh bột

TTMã HSMô tả hàng hóaGhi chú
161901  Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
16.119011010Từ chiết xuất malt
19011030Từ bột đỗ tương
19011092Loại khác: Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi
19011099Loại khác: Loại khác
190120Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05
19012010Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
19012020Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
19012030Loại khác, không chứa ca cao
19012040Loại khác, chứa ca cao
190190Loại khác
19019019Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ: Loại khác
19019020Chiết xuất malt
19019031Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa
19019032Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao
19019039Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác
19019041Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột
19019049Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác
19019099Loại khác: Loại khác
16.21902  Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni, couscous đã hoặc chưa chế biến.
16.2.119021100Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Có chứa trứng
190219Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: Loại khác
19021920Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
19021931Miến: Từ ngô
19021939Miến: Loại khác
19021940Mì khác
19021990Loại khác
16.2.3190220Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
19022010Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt
19022030Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
19022090Loại khác
16.2.4190230Sản phẩm từ bột nhào khác:
19023020Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)
19023030Miến
19023040Mì ăn liền khác
19023090Loại khác
16.2.519024000Couscous
16.319030000Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
16.41904  Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (cornflakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
16.4.1190410Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
19041010Chứa ca cao
19041090Loại khác
16.4.2190420Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
19042010Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
19042090Loại khác
16.4.319043000Lúa mì bulgur
16.4.4190490Loại khác:
19049010Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
19049090Loại khác
16.51905  Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
16.5.119051000Bánh mì giòn
16.5.219052000Bánh mì có gừng và loại tương tự
16.5.3190531Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers: Bánh quy ngọt
19053110Không chứa ca cao
19053120Chứa ca cao
16.5.4190532Bánh waffles và bánh xốp wafers:
19053210Bánh waffles
19053220Bánh xốp waffles
16.5.5190540Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
19054010Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
19054090Loại khác
16.5.6190590Loại khác:
19059010Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
19059020Bánh quy không ngọt khác
19059030Bánh ga tô (cakes)
19059040Bánh bột nhào (pastry)
19059050Các loại bánh không bột
19059060Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
19059070Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
19059080Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác
19059090Loại khác

1.4. Rượu, bia, nước giải khát

TTMã HSMô tả hàng hóaGhi chú
172201  Nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
22011020Nước có ga
220190Loại khác
22019090Loại khác
17.12202  Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
17.1.1220210Nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu
22021010Nước có ga, có hương liệu
22021090Loại khác
17.1.222029100Loại khác: Bia không cồn
17.1.3220299Loại khác: Loại khác
22029910Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu
22029920Đồ uống sữa đậu nành
22029940Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê
22029950Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
22029990Loại khác
17.22203  Bia sản xuất từ malt.
22030011Bia đen hoặc bia nâu: Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
22030019Bia đen hoặc bia nâu: Loại khác
22030091Loại khác, kể cả bia ale: Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích
22030099Loại khác, kể cả bia ale: Loại khác
17.32204  Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
17.3.122041000Rượu vang nổ
17.3.2220421Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
22042111Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042113Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
22042114Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
22042121Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042122Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
17.3.3220422Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại trong đồ đựng trên 2lít nhưng không vượt quá 10 lít
22042211Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042212Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
22042213Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
22042221Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042222Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
17.3.4220429Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Loại khác
22042911Rượu vang: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042913Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích
22042914Rượu vang: Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích
22042921Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22042922Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
173.5220430Hèm nho khác
22043010Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22043020Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
17.42205  Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm
17.4.1220510Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
22051010Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22051020Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
17.4.2220590Loại khác
22059010Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích
22059020Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích
17.52206  Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sakê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
22060010Vang táo hoặc vang lê
22060020Rượu sakê
22060031Toddy cọ dừa: Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
22060039Toddy cọ dừa: Loại khác
22060041Shandy: Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích
22060049Shandy: Loại khác
22060091Loại khác: Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)
22060099Loại khác: Loại khác
  1. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
TTMã HSMô tả hàng hóaGhi chú
131023000Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
231023000Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

Mã số HS của sản phẩm phù hợp với Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính

 

Call Now