Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 41/2016/TT-BTTTT | 26/12/2016 | Sửa đổi Thông tư 16/2015/TT-BTTTT về XNK hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành |
01/03/2017 |
2 | Nghị định 25/2018/NĐ-CP | 28/02/2018 | Sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP về hoạt động in |
01/05/2018 |
3 | Văn bản 01/VBHN-BTTTT(2018) | 03/04/2018 | Hợp nhất Nghị định quy định về hoạt động in |
01/05/2018 |
Số ký hiệu | Thông tư 22/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2019 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ Trưởng |
Trích yếu | Ban hành danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 22/2018/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, in và Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Điều 1. Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hùng |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mô tả hàng hóa | ||
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính | Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in | |
84.43 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | |
– Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: | ||
8443.11.00 | – – Máy in offset, in cuộn | Máy in offset (kiểu in cuộn) |
8443.12.00 | – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) | Máy in offset in theo tờ rời |
8443.13.00 | – – Máy in offset khác | Máy in offset khác |
8443.14.00 | – – Máy in letterpress, in cuộn trừ loại máy in flexo | Máy in letterpress (kiểu in cuộn) |
8443.15.00 | – – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo | Máy in letterpress (kiểu in tờ rời) |
8443.16.00 | – – Máy in flexo | Máy in flexo |
8443.17.00 | – – Máy in ống đồng | Máy in ống đồng |
– Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: | ||
8443.31 | – – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun: | ||
8443.31.11 | – – – – Loại màu | Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
– – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser: | ||
8443.31.21 | – – – – Loại màu | Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
– – – Máy in-copy-fax kết hợp: | ||
8443.31.31 | – – – – Loại màu | Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
– – – Loại khác: | ||
8443.31.91 | – – – – Máy in-copy-scan-fax kết hợp | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.31.99 | – – – – Loại khác | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu) |
8443.32 | – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: | |
– – – Máy in phun: | ||
8443.32.21 | – – – – Loại màu | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in trên A3 |
– – – Máy in laser: | ||
8443.32.31 | – – – – Loại màu | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3 |
8443.39 | – – Loại khác: | |
8443.39.10 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng) |
8443.39.20 | – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) | |
8443.39.30 | – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học | |
8443.39.40 | – – – Máy in phun | Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc có khổ in trên A3 |
Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mô tả hàng hóa | Hình thức quản lý | |||
Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính | Mô tả, phân loại hàng hóa quản lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh | Xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh | |
49.01 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
4901.10.00 | – Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp | Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
– Loại khác: | ||||
4901.91.00 | – – Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng | |||
4901.99 | – – Loại khác: | |||
4901.99.10 | – – – Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội | Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
4901.99.90 | – – – Loại khác | Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm) | ||
4903.00.00 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
49.05 | Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. | |||
4905.10.00 | – Quả địa cầu | Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách) | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu |
– Loại khác: | ||||
4905.91.00 | – – Dạng quyển | Dạng quyển | ||
4905.99.00 | – – Loại khác | Dạng tờ rời, tờ gấp | ||
4910.00.00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
49.11 | Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. | Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Giấy phép nhập khẩu | |
4911.10 | – Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: | Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học – kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm) | ||
4911.10.90 | – – Loại khác | |||
– Loại khác: | ||||
4911.91.29 | – – – – Loại khác | |||
– – – Tranh in và ảnh khác: | ||||
4911.91.39 | – – – – Loại khác | |||
4911.91.90 | – – – Loại khác | |||
4911.99 | – – Loại khác: | |||
4911.99.90 | – – – Loại khác | Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác | ||
4911.10.10 | – – Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | – – Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa | Không yêu cầu văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu | Không yêu cầu giấy phép nhập khẩu |
Tải về văn bản gốc tại đây.