Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 98/2011/NĐ-CP | 26/10/2011 | Sửa đổi, bổ sung 05 văn bản về lĩnh vực nông nghiệp (Nghị định 82/2006/NĐ-CP) |
26/10/2011 |
2 | Quyết định 11/2013/QĐ-TTg | 24/01/2013 | Cấm XNK một số loài động thực vật hoang dã |
15/03/2013 |
3 | Nghị định 32/2006/NĐ-CP | 30/03/2006 | Quản lý động thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
20/04/2006 |
Số ký hiệu | Công ước của quốc tế 1973 |
Ngày ban hành | 16/10/1973 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/1973 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | |
Trích yếu | Công ước quốc tế về buôn bán động thực vật hoang dã, nguy cấp |
Cơ quan ban hành | |
Phân loại | |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ
VỀ BUÔN BÁN CÁC LOẠI ĐỘNG, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP (CITES)
KÝ TẠI WASHINGTON D.C NGÀY 01 THÁNG 3-1973
Nhận thức được rằng những loài động vật và thực vật hoang dã với vẻ đẹp phong phú và đa dạng của chúng là một phần không thể thay thế của những hệ sinh thái tự nhiên của Trái đất, chúng phải được bảo vệ cho thế hệ hôm nay và những thế hệ mai sau.
Ý thức được giá trị to lớn của động và thực vật hoang dã về mặt thẩm mỹ, khoa học, văn hoá, giải trí và kinh tế.
Nhận thức được rằng các dân tộc và các Chính phủ phải là những người bảo vệ tốt nhất hệ động, thực vật cần thiết khỏi hiện tượng khai thác quá mức thông qua buôn bán quốc tế.
Ý thức được rằng phải có những biện pháp thích hợp cho các mục tiêu trên là cấp bách, các nhà nước thành viên đi đến nhất trí như sau:
Điều1. Định nghĩa
Những định nghĩa sau đây chỉ phù hợp với phạm vi của Công ước:
iii. Trong trường hợp của I thực vật: là những loài buộc phụ lục I, bất kỳ những bộ phận đã được chế biến về nhận biết hoặc chế phẩm của chúng và là những loài thuộc phụ lục II và III, bất kỳ những bộ phận đã được chế biến dễ nhận biết hoặc chế phẩm của chúng được ghi trong phụ lục II và III có liên quan đến những loài đã nêu.
Điều II. Những nguyên tắc cơ bản
Điều III. Quy chế về buôn bán mẫu vật của những loại thuộc phụ lục I
Điều IV. Quy chế về buôn bán những mẫu vật của những loài thuộc phụ lục II
Điều V. Quy chế về buôn bán mẫu vật của những loài thuộc phụ lục III
Điều VI. Giấy phép và chứng chỉ
Điều VII. Các trường hợp miễn trừ và những điều khoản đặc biệt khác liên quan đến buôn bán
Điều VIII. Những biện pháp của quốc gia thành viên cần thực hiện
Mẫu vật sẽ được giao cho cơ quan thẩm quyền quản lý của nước tịch thu;
Điều IX. Các cơ quan thẩm quyền quản lý và thẩm quyền khoa học
Điều X. Buôn bán với các nước không tham gia Công ước
Ở những nơi mà xuất khẩu tới hoặc nhập khẩu từ một nước không tham gia Công ước, những văn bản thích hợp được xuất ra từ các cơ quan có thẩm quyền của nước đó phù hợp với các yêu cầu của Công ước, sẽ có thể được chấp thuận thay cho các giấy phép và chứng chỉ.
Điều XI. Hội nghị của các nước thành viên
Điều XII. Ban thư ký
Thực hiện mọi chức năng, nhiệm vụ khác khi được các nước thành viên giao phó.
Điều XIII. Các biện pháp quốc tế
Điều XIV. Ảnh hưởng đến pháp chế trong nước và các Công ước quốc tế
Điều XV. Các sửa đổi, bổ sung đối với phụ lục I và II
Nếu trong vòng 30 ngày tính từ ngày ban thư ký trả lời và khuyến nghị theo như điểm (e) của mục này mà ban thư ký không nhận được ý kiến phản đối nào thì việc bổ sung sẽ có hiệu lực cho mọi thành viên sau 90 ngày, trừ những nước bảo lưu phù hợp với mục 3 của Điều này.
Điều XVI. Phụ lục II và các bổ sung
Điều XVII. Sửa đổi, bổ sung của Công ước
Điều XVIII. Giải quyết tranh cãi
Điều XIX. Ký kết
Công ước này để ngỏ cho việc ký kết tại Washington tới ngày 30 tháng 4 năm 1973 và sau đó là tại Berne cho tới ngày 31 tháng 12 năm 1974.
Điều XX. Phê chuẩn, chấp thuận, tán thành
Công ước này sẽ phải được phê chuẩn, chấp thuận, tán thành. Các văn kiện phê chuẩn, chấp thuận hoặc tán thành sẽ được nộp cho Chính phủ Thuỵ Sĩ mà Chính phủ này sẽ là Chính phủ đăng cai Công ước.
Điều XXI. Gia nhập
Công ước này sẽ mở rộng cho tất cả các quốc gia tham gia. Văn bản sẽ được nộp cho Chính phủ đăng cai.
Điều XXII. Hiệu lực
Điều XXIII. Bảo lưu
Điều XXIV. Bãi ước
Mọi thành viên đều có thể bãi ước với bản Công ước này bằng cách thông báo bằng văn bản cho Nhà nước đăng cai vào bất kỳ thời điểm nào. Sự bãi ước sẽ có hiệu lực sau 12 tháng tính từ ngày Nhà nước đăng cai nhận được thông báo.
Điều XXV. Lưu chiểu
Với bằng chứng là những người đại diện toàn quyền ký tên dưới đây, được uỷ nhiệm trọng trách này đã ký vào Công ước CITES.
Phần A.
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT XE “MONOTREMATA” | ||
1.1 | Tachyglossidae XE “Tachyglossidae” / Echidnas, spiny anteaters / Họ nhím mỏ vịt XE “anteaters” XE “anteaters” XE “spiny anteaters” | ||
Zaglossus spp. / các loài thú ăn kiến | |||
2 | DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI XE “DASYUROMORPHIA” | ||
2.1 | Dasyuridae/ XE “Dasyuridae” Dunnarts/ Họ chuột túi XE “dunnarts” | ||
Sminthopsis longicaudata/ Laniger Planigale/ Chuột túi Bông | |||
Sminthopsis psammophila /Long tailed marsupial-mouse, Long-tailed dunnart/ Chuột túi đuôi dài | |||
2.2 | Thylacinidae XE “Thylacinidae” / Tasmanian wolf, thylacine / Họ sói túi XE “thylacine” | ||
Thylacinus cynocephalus / Tasmanian wolf, thylacine /Chó Sói Tát ma ni (Có khả năng tuyệt chủng) | |||
3 | PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỚN XE “PERAMELEMORPHIA” | ||
3.1 | Peramelidae/ XE “Peramelidae” Bandicoots/ Họ chuột lợn XE “bandicoots” | ||
Chaeropus ecaudatus / Pig Footed Bandicoot / Chuột chân lợn (có khả năng tuyệt chủng) | |||
Macrotis lagotis / Rabbit Bandicoot / Chuột lợn hình thỏ | |||
Macrotis leucura /Lesser Rabbit Bandicoot / Chuột lợn nhỏ | |||
Perameles bougainville /Western barred-bandicoot or Long-nosed bandicoot / Chuột lợn mũi dài | |||
4 | DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS /BỘ HAI RĂNG CỬA XE “DIPROTODONTIA” | ||
4.1 | Phalangeridae XE “Phalangeridae” / Cuscuses/ Họ cáo túi XE “cuscuses” | ||
Phalanger orientalis / Grey cuscus / Cáo túi xám | |||
Spilocuscus maculatus / Spotted cuscus / Cáo túi đốm | |||
4.2 | Vombatidae XE “Vombatidae” / Northern hairy-nosed wombat / Họ Thú lông mũi XE ” northern hairy-nosed wombat “ | ||
Lasiorhinus krefftii / Queenland hairy-nosed wombat / Thú lông mũi | |||
4.3 | Macropodidae XE “Macropodidae” / Kangaroos XE “kangaroos” , wallabies/ Họ Kangaru XE “wallabies” | ||
Dendrolagus inustus /Grizzled tree kangaroo / Kangaru gai | |||
Dendrolagus ursinus / Black tree kangaroo / Kangaru đen | |||
Lagorchestes hirsutus/Western hare-wallaby / Kangaru chân to | |||
Lagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby / Kangaru chân to sọc | |||
Onychogalea fraenata /Bridled nail-tailed wallaby / Kangaru chân vuốt | |||
Onychogalea lunata / Crescent Nail tailed wallaby / Kangaru vuốt bán nguyệt | |||
4.4 | Potoroidae / XE “Potoroidae” Rat-kangaroos/ Họ Kang ga ru chuột XE “rat-kangaroos” | ||
Bettongia spp / Rat-kangaroo / Kangaru chuột | |||
Caloprymnus campestris / Desert rat-kangaroo / Kangaru chuột (có khả năng tuyệtchủng) | |||
5 | SCANDENTIA/ BỘ CHUỘT CHÙ XE “SCANDENTIA” | ||
5.1 | Tupaiidae XE “Tupaiidae” /Tree shrews/ Họ chuột chù cây XE “tree shrews” | ||
Tupaiidae spp / Tree shrews / Nhóm loài chuột chù cây | |||
6 | CHIROPTERA/ BATS / BỘ DƠI XE “CHIROPTERA” | ||
6.1 | Phyllostomidae XE “Phyllostomidae” / Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi XE “bats” XE “broad-nosed bat” rộng | ||
Platyrrhinus lineatus / White-line bat / Dơi sọc trắng ( quần thể ở Uruguay) | |||
6.2 | Pteropodidae XE “Pteropodidae” / Fruit bats XE “bats” XE “fruit bats” , flying foxes/ Họ dơi ăn quả XE “flying foxes” | ||
Acerodon spp. /Các loài dơi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Acerodon jubatus / Flying Foxes / Dơi quả A-xe | |||
Acerodon lucifer / Golden capped fruit bat /Dơi quả A-xe jubatus (có khả năng tuyệt chủng) | |||
Pteropus spp / Flying foxes / Các loài dơi ngựa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Pteropus insularis / Truk flying fox /Dơi ngựa In-su | |||
Pteropus mariannus / Manana Flying fox / Dơi ngựa Mana | |||
Pteropus molossinus / Ponape flying fox / Dơi ngựa Pon | |||
Pteropus phaeocephalus Mortlock flying fox / Dơi ngựa Vít | |||
Pteropus pilosus / Palau flying fox/Dơi ngựa Palau | |||
Pteropus samoensis / Samoan flying fox / Dơi ngựa Sa-mô | |||
Pteropus tonganus / Ínsular Flying fox / Dơi ngựa Tonga | |||
7 | PRIMATES XE “PRIMATES” / APES, MONKEYS / BỘ LINH TRƯỞNG XE “monkeys” | ||
PRIMATES spp / Các loài linh trưởng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
7.1 | Lemuridae XE “Lemuridae” / Large lemurs/ Họ vượn cáo XE “lemurs” XE “large lemurs” | ||
Lemuridae spp. / Lemur and Gentle lemur / Các loài Vượn Cáo | |||
7.2 | Megaladapidae XE “Megaladapidae” / Sportive lemurs/ Họ vượn triết XE “lemurs” XE “sportive lemurs” | ||
Megaladapidae spp. / Sportive and weasel lemur / Các loài vượn triết. (có khả năng tuyệt chủng) | |||
7.3 | Cheirogaleidae / XE “Cheirogaleidae” Dwarf lemurs/ Họ vượn lùn nhỏ XE “lemurs” XE “dwarf lemurs” | ||
Cheirogaleidae spp. / Dwarf and mouse lemur /Nhóm loài vượn lùn nhỏ | |||
7.4 | Indridae XE “Indridae” / Avahi XE “avahi” , indris XE “indris” , sifakas XE “sifakas” , woolly lemurs/ Họ vượn lông mượt XE “lemurs” XE “woolly lemurs” | ||
Indridae spp. / Avahi XE “avahi” , indris XE “indris” , sifakas XE “sifakas” ,woolly lemurs / Các loài vượn lông mượt | |||
7.5 | Daubentoniidae XE “Daubentoniidae” / Aye-aye/ Họ vượn khôn XE “aye-aye” | ||
Daubentonia madagascariensis /Aye-aye/ Vượn Madagasca | |||
7.6 | Callitrichidae XE “Callitrichidae” / Marmosets XE “marmosets” , tamarins/ Họ khỉ đuôi sóc XE “tamarins” | ||
Callimico goeldii / Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc Goeldi | |||
Callithrix aurita / White-eared Marmoset / Khỉ sóc tai trắng | |||
Callithrix flaviceps /Buff Headed Marmoset / Khỉ sóc đầu vàng | |||
Leontopithecus spp / Golden Lion Marmoset / Khỉ đuôi sóc vàng | |||
Saguinus bicolor / Pied marmoset / Khỉ sóc nhiều màu | |||
Saguinus geoffroyi / Cotton top tamarin / Khỉ sóc Pana | |||
Saguinus leucopus / White Footed Marmoset / Khỉ sóc chân trắng | |||
Saguinus oedipus / Cotton- headed tamarin / Khỉ sóc đầu trắng | |||
7.7 | Cebidae / XE “Cebidae” New World monkeys / Họ khỉ Xe-bi XE “New World monkeys” | ||
Alouatta coibensis / Manted Howler/ Khỉ rú Coiben | |||
Alouatta palliata /Manted Howler/ Khỉ rú Pa-li | |||
Alouatta pigra / Guatemalan howler / Khỉ rú Pi-ga | |||
Ateles geoffroyi frontatus / Black handed spider monkey/ Khỉ nhện tay đen | |||
Ateles geoffroyi panamensis /Black handed spider monkey/ Khỉ nhện tay đen Pa-na | |||
Brachyteles arachnoides / Wooly spider monkey / Khỉ nhện lông mượt | |||
Cacajao spp / Uakaris / Các loài khỉ rú Uaka | |||
Chiropotes albinasus / White- nosed saki / Khỉ mũi trắng | |||
Lagothrix flavicauda / Yellow tailed wooly monkey / Khỉ đuôi vàng | |||
Saimiri oerstedii / Red-baked squirrel monkey / Khỉ sóc đỏ | |||
7.8 | Cercopithecidae XE “Cercopithecidae” / Old World monkeys / Họ khỉ đuôi dài XE “Old World monkeys” | ||
Cercocebus galeritus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm | |||
Cercopithecus diana/ Diana monkey/Khỉ di-a-na | |||
Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/Khỉ đuôi sư tử | |||
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt đen Tây phi | |||
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mõm Chó | |||
Nasalis concolor/ Mentawi Islands snub-nosed langur/ Voọc mũi hếch đảo men-ta | |||
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài bo-sit | |||
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Khỉ lá Men-ta | |||
Procolobus pennantii kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đỏ Zan-zi | |||
Procolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ Ta-na | |||
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Khỉ mũi hếch | |||
Semnopithecus entellus/ Grey langur/Khỉ ấn độ | |||
Trachypithecus geei/ Golden langur/Voọc vàng | |||
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Vọc nam á | |||
7.9 | Hylobatidae XE “Hylobatidae” /Gibbons/ Họ vượn XE “gibbons” | ||
Hylobatidae spp./ Gibbons / Các loài Vượn và khỉ | |||
7.10 | Hominidae XE “Hominidae” / Chimpanzees XE “chimpanzees” , gorilla XE “gorilla” , orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, đười ươi XE “orang-utan” | ||
Gorilla gorilla / Gorilla/ Go-ri la | |||
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài tinh tinh | |||
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi Utan | |||
8 | XENARTHRA/ BỘ LƯỜI XE “XENARTHRA” | ||
8.1 | Myrmecophagidae / XE “Myrmecophagidae” American anteaters/ Họ lười ăn kiến XE “anteaters” XE “American anteaters” | ||
Myrmecophaga tridactyla/ Gient anteater/ Thú ăn kiến ba móng | |||
Tamandua mexicana/ Tamandua / Thú ăn kiến Ta-man (Guatemala) | |||
8.2 | Bradypodidae XE “Bradypodidae” /Three-toed sloth/ Họ lười cây XE “sloths” XE “three-toed sloth” | ||
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón | |||
8.3 | Megalonychidae / XE “Megalonychidae” Two-toed sloth/ Họ lười nhỏ XE “sloths” XE “two-toed sloth” | ||
Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica) | |||
8.4 | Dasypodidae XE “Dasypodidae” /Armadillos/ Họ ta-tu XE “armadillos” | ||
Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ (Costa Rica)/ Tatu năm ngón (Costa Rica) | |||
Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo )/ Tatu đuôi trần (Uruguay)/ | |||
Chaetophractus nationi/ Tatu lông thú / (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I) | |||
Priodontes maximus/ Giant armadillo/Tatu lớn | |||
9 | PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ XE “PHOLIDOTA” | ||
9.1 | Manidae XE “Manidae” / Pangolins/ Họ tê tê vảy XE “pangolins” | ||
Manis spp./ Pangolins/ Các loài tê tê vảy (Hạn ngạch xuất khẩu là bằng không đối với các loài tê tê Manis crassicaudata, M. javanica và M. pentadactyla săn bắt từ tự nhiên và buôn bán thương mại) | |||
10 | LAGOMORPHA/ BỘ THỎ XE “LAGOMORPHA” | ||
10.1 | Leporidae XE “Leporidae” /Hispid hare XE “hispid hare” , volcano rabbit/ Họ thỏ rừng XE “volcano rabbit” | ||
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ hi-pit | |||
Romerolagus diazi / Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ Me-xi-co | |||
11 | RODENTIA / BỘ GẶM NHẤM XE “RODENTIA” | ||
11.1 | Sciuridae / XE “Sciuridae” Ground squirrels XE “squirrels” XE “ground squirrels” , tree squirrels/ Họ sóc đất, Họ sóc cây XE “squirrels” XE “tree squirrels” | ||
Cynomys mexicanus / Mexican squirrel/ Sóc Mê-xi-cô | |||
Epixerus ebii/ African palm squirrel/ Sóc chồn Châu Phi (Ghana) | |||
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc macmot đuôi dài (Ấn độ) | |||
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc marmot Malayan (Ấn độ) | |||
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn | |||
Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica) | |||
11.2 | Anomaluridae XE “Anomaluridae” /African flying squirrels/ Họ sóc bay Châu phi XE “squirrels” XE “African flying squirrels” | ||
Anomalurus beecrofti/ Beecroft’s scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay rô-ti (Ghana) | |||
Anomalurus derbianus/ Scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay ta-nut (Ghana) | |||
Anomalurus pelii/ Pel’ s scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay pe-li (Ghana) | |||
Idiurus macrotis/ Small flying squirrel/ Sóc bay u-rút nhỏ (Ghana) | |||
11.3 | Muridae / XE “Muridae” Mice XE “mice” , rats/ Họ chuột XE “rats” | ||
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi | |||
Pseudomys praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi | |||
Xeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước quỷ | |||
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày | |||
11.4 | Hystricidae XE “Hystricidae” /Crested porcupine/ Họ nhím XE “porcupines” XE “crested porcupine” | ||
Hystrix cristata/ Crested porcupine/ Nhím lược (Ghana) | |||
11.5 | Erethizontidae XE “Erethizontidae” / New World porcupines/ Họ nhím lông mềm XE “porcupines” XE “New World porcupines” | ||
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Me-xi-co (Honduras) | |||
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) | |||
11.6 | Agoutidae XE “Agoutidae” / Paca/ Họ chuột cobai XE “paca” | ||
Agouti paca/ Greater paca/ Chuột cobai đốm (Honduras) | |||
11.7 | Dasyproctidae / XE “Dasyproctidae” Agouti/ Họ chuột agouti XE “agouti” | ||
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột aguti thường (Honduras) | |||
11.8 | Chinchillidae XE “Chinchillidae” /Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc XE “chinchillas” | ||
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
12 | CETACEA XE “CETACEA” /Dolphins XE “dolphins” , porpoises XE “porpoises” , whales/ BỘ CÁ VOI/ Cá heo mỏ, cá heo thường, cá voi XE “whales” | ||
CETACEA spp./ Whales/ Các loài cá voi (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa, được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại ) | |||
12.1 | Platanistidae XE “Platanistidae” /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt XE “river dolphins” | ||
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo vây trắng | |||
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo Gan-gê | |||
12.2 | Ziphiidae XE “Ziphiidae” /Beaked whales XE “beaked whales” , bottle-nosed whales/ Họ cá voi mỏ XE “bottle-nosed whales” | ||
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales / Các loài cá voi mũi tấm | |||
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mỏ mũi chai | |||
12.3 | Physeteridae XE “Physeteridae” /Sperm whales/ Họ cá voi nhỏ XE “sperm whales” | ||
Physeter catodon/ Sperm whale/ Cá voi nhỏ co-to | |||
12.4 | Delphinidae XE “Delphinidae” /Dolphins XE “dolphins” / Họ cá heo mỏ | ||
Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển Đông á và Úc | |||
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài cá heo trắng | |||
Sousa spp./ Humback dolphins/ Các loài cá heo lưng phẳng | |||
12.5 | Phocoenidae XE “Phocoenidae” /Porpoises/ Họ cá heo XE “porpoises” | ||
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo vây đen | |||
Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo si-nu | |||
12.6 | Eschrichtiidae XE “Eschrichtiidae” /Grey whale/ Họ cá voi xám XE “grey whale” | ||
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám | |||
12.7 | Balaenopteridae / XE “Balaenopteridae” Humpback whale XE “humpback whale” , rorquals/ Họ cá voi lưng gù XE “rorquals” | ||
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi triết ra-ta (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II) | |||
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi triết bô-na | |||
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi Sei | |||
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi đê-ni | |||
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh | |||
Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây | |||
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng phẳng | |||
12.8 | Balaenidae XE “Balaenidae” /Bowhead whale XE “bowhead whale” , right whales/ Họ cá voi đầu bò XE “right whales” | ||
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò | |||
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò Euba | |||
12.9 | Neobalaenidae XE “Neobalaenidae” /Pygmy right whale/ Họ cá voi nhỏ Pygmy XE “pygmy right whale” | ||
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi phải ma-gin | |||
13 | CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT XE “CARNIVORA” | ||
13.1 | Canidae XE “Canidae” / Bush dog XE “bush dog” , foxes XE “foxes” , wolves/ Họ chó, cho hoang, cáo, chó sói XE “wolves” | ||
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó rừng Ấn Độ) | |||
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II) | |||
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I) | |||
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo rừng | |||
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói bờm | |||
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ | |||
Pseudalopex culpaeus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ Pa-út | |||
Pseudalopex griseus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ Sê-út | |||
Pseudalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa | |||
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó Bờm | |||
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo ben-ga (Ấn độ) | |||
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo ca-na | |||
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn độ) | |||
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ môn-ta (Ấn độ) | |||
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn độ) | |||
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to Châu Phi | |||
13.2 | Ursidae XE “Ursidae” /Bears XE “bears” , pandas/ Họ gấu XE “pandas” | ||
Ursidae spp. / Bears/ Các loài gấu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc lớn | |||
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ | |||
Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó | |||
Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười | |||
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt | |||
Ursus arctos / Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ; các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II) | |||
Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalayan | |||
Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa | |||
13.3 | Procyonidae / XE “Procyonidae” Coatis XE “coatis” , kinkajou XE “kinkajou” , olingos/ Họ gấu trúc XE “olingos” | ||
Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu trúc đuôi bờm (Costa Rica) | |||
Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trúc Trung Mỹ (Costa Rica) | |||
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu trúc thường (Honduras) | |||
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu trúc co-li-ta (Uruguay) | |||
Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras) | |||
13.4 | Mustelidae XE “Mustelidae” /Badgers XE “badgers” , martens XE “martens” , weasels XE “weasels” , etc./ Họ chồn | ||
Lutrinae XE “Lutrinae” /Otters/ Rái cá XE “otters” | |||
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Aonyx congicus/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) | |||
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển | |||
Lontra felina/ Sea cat/ Rái cá biển | |||
Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá Nam Mỹ | |||
Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông | |||
Lutra lutra/ Ẻuropcan otter/ Rái cá thường | |||
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn | |||
13.5 | Mellivorinae XE “Mellivorinae” /Honey badger/ Họ lửng XE “honey badger” | ||
Mellivora capensis/ Honey badger/ Lửng mật (Botswana, Ghana) | |||
13.6 | Mephitinae XE “Mephitinae” /Hog-nosed skunk/ Họ triết Bắc Mỹ XE “hog-nosed skunk” | ||
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết Bắc Mỹ | |||
13.7 | Mustelinae XE “Mustelinae” /Grisons XE “grisons” , martens XE “martens” , tayra XE “tayra” , weasels/ Họ chồn XE “weasels” | ||
Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) | |||
Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác vi-ta (Costa Rica) | |||
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn cổ vàng (Ấn độ) | |||
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn độ) | |||
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn độ) | |||
Mustela altaica/ Altai weasel/ Chồn tai-ga (Ấn độ) | |||
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn độ) | |||
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Chồn bụng vàng (Ấn độ) | |||
Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen | |||
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chồn si-be-ri (Ấn độ) | |||
13.8 | Viverridae XE “Viverridae” /Binturong XE “binturong” , civets XE “civets” , falanouc XE “falanouc” , fossa XE “fossa” , linsangs XE “linsangs” , otter-civet XE “otter-civet” , palm civets/ Họ cầy XE “palm civets” | ||
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn độ) | |||
Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông Châu phi (Botswana) | |||
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cầy Fê-rô | |||
Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy nước | |||
Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cầy đuôi nhỏ | |||
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cầy Fa-na | |||
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc | |||
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn độ) | |||
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn độ) | |||
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn độ) | |||
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc | |||
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm | |||
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy đốm lớn Ấn độ | |||
Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy hương (Ấn độ) | |||
Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy giông (Ấn độ) | |||
13.9 | Herpestidae/ XE “Herpestidae” Mongooses/ Họ cầy lỏn XE “mongooses” | ||
Herpestes brachyurus fuscus/ Indian brown mongoose/ Cầy nâu Ấn độ | |||
Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Cầy xám Ấn độ | |||
Herpestes javanicus / Gol-spotted mongoose/ Cầy lỏn (Ấn độ) | |||
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Cầy mi-thi (Ấn độ) | |||
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy ăn cua (Ấn độ) | |||
Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy cổ sọc (Ấn độ) | |||
13.10 | Hyaenidae XE “Hyaenidae” / Aardwolf/ Họ Linh cẩu XE “aardwolf” | ||
Proteles cristatus/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) | |||
13.11 | Felidae XE “Felidae” / Cats/ Họ mèo XE “cats” | ||
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
Acinonyx jubatus/Cheetah/ Báo săn (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau:
Botswana: 5;Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES) |
|||
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) | |||
Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/ Beo lửa | |||
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen | |||
Herpailurus yaguarondi/ Jaguarundi/ Mèo Ja-gu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) | |||
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Gấm Mỹ | |||
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ | |||
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo vằn | |||
Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu Châu Á | |||
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm | |||
Oncifelis geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo royi | |||
Oreailurus jacobita/ Andean cat/ Mèo Jacobita | |||
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử Ấn độ | |||
Panthera onca/ Jagular/ Sư tử Ja-gu-la | |||
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai | |||
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ | |||
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo Gấm | |||
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) |
|||
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹp | |||
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) | |||
Puma concolor coryi/ May panther/ Mèo lớn | |||
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Mèo lớn Trung Mỹ | |||
Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Mèo đen phương Đông | |||
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết | |||
13.12 | Otariidae/ XE “Otariidae” Fur seals XE “fur seals” , sealions XE “sealions” / Họ sư tử biển: Hải cẩu, sư tử biển | ||
Arctocephalus spp/ Southern fur seals/ Các loài sư tử biển Nam cực (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I ) | |||
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển Sen-đi | |||
13.13 | Odobenidae XE “Odobenidae” /Walrus/ Họ hải mã XE “walrus” | ||
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) | |||
13.14 | Phocidae XE “Phocidae” /Seals/ Họ chó biển XE “seals” | ||
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Chó biển lê-ô | |||
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài chó biển nhỏ | |||
14 | PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI XE “PROBOSCIDEA” | ||
14.1 | Elephantidae XE “Elephantidae” /Elephants/ Họ voi XE “Elephants” | ||
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi Châu Á | |||
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi Châu Phi (Trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và imbabwe quy định trong Phụ lục II) | |||
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi Châu Phi (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Botswana[1], Namibia1, Nam Phi1 và Zimbabwe[2]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I) | |||
15 | SIRENIA/ BỘ BÒ BIỂN XE “SIRENIA” | ||
15.1 | Dugongidae XE “Dugongidae” /Dugong/ Họ bò biển XE “dugong” | ||
Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển | |||
15.2 | Trichechidae XE “Trichechidae” /Manatees/ Họ lợn biển XE “manatees” | ||
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon | |||
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển Ấn độ | |||
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển Tây Phi | |||
16 | PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ XE “PERISSODACTYLA” | ||
16.1 | Equidae / XE “Equidae” Horses XE “horses” , wild asses XE “wild asses” , zebras/ Họ lừa XE “zebras” | ||
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa Châu Phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy | |||
Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang Mông Cổ | |||
Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang | |||
Equus onager/ Onager ass/ (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Equus onager khur/ Indian wild ass/ Lừa Ấn độ | |||
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa Si-ki | |||
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman | |||
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi | |||
16.2 | Tapiridae XE “Tapiridae” Tapirs/ Họ heo vòi XE “tapirs” | ||
Tapiridae spp./ Ttapirs/Các loài heo vòi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục II) | |||
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi Brazil | |||
16.3 | Rhinocerotidae / XE “Rhinocerotidae” Rhinoceroses XE “rhinoceroses” / Họ tê giác | ||
Rhinocerotidae spp. / Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) | |||
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng Nam phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I. Được phép buôn bán quốc tế mẫu vật sống và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) | |||
17 | ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN XE “ARTIODACTYLA” | ||
17.1 | Tragulidae XE “Tragulidae” /Mouse-deer/ Họ cheo cheo XE “mouse-deer” | ||
Hyemoschus aquaticus/ Water chevrotain /Cheo cheo nước (Ghana) | |||
17.2 | Suidae/ XE “Suidae” Babirusa XE “babirusa” , pygmy hog/ Họ lợn XE “pygmy hog” | ||
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu | |||
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn lùn | |||
17.3 | Tayassuidae XE “Tayassuidae” Peccaries/ Họ lợn cỏ XE “peccaries” | ||
Tayassuidae spp./ Peccaries/Các loài lợn cỏ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hợp chủng quốc Hoa kỳ) | |||
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn nhím | |||
17.4 | Hippopotamidae/ XE “Hippopotamidae” Hippopotamuses/ Họ hà mã XE “hippopotamuses” | ||
Hexaprotodon liberiensis / Pygmy hippopotamus/ Hà mã ăn cỏ | |||
Hippopotamus amphibius/Hippopotamus/ Hà mã | |||
17.5 | Camelidae XE “Camelidae” /Guanaco XE “guanaco” , vicuna/ Họ lạc đà XE “vicuna” | ||
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà Guanaco | |||
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Vicuna (Trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể nuôi nhốt bán hoang dã của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia [toàn bộ quần thể]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; và Peru [toàn bộ quần thể]; quy định trong Phụ lục II) | |||
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà Vicuna (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina[3] [quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Bolivia[4] [toàn bộ quần thể]; Chile[5] [quần thể khu vực Primera]; Peru[6] [toàn bộ quần thể]; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I) | |||
17.6 | Moschidae/ XE “Moschidae” Musk deer/ Họ hươu xạ XE “musk deer” | ||
Moschus spp. / Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II) | |||
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài hươu xạ thuộc giống Moschus (Trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I) | |||
17.7 | Cervidae/ XE “Cervidae” Deer XE “deer” , guemals XE “guemals” , muntjacs XE “muntjacs” , pudus XE “pudus” / Họ hươu nai | ||
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai Ca-la | |||
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai Kuhli | |||
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Nai chó | |||
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy | |||
Cervus duvaucelii/ Swamp deer/ Nai Ấn Độ | |||
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai đỏ | |||
Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai barbary (Tunisia) | |||
Cervus elaphus hanglu/ Kashmirr stag/ Nai Ha-lu | |||
Cervus eldii/ Brow-altlered deer/ Nai cà tong | |||
Dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai hoang Ba Tư | |||
Hippocamelus spp./ Andean deers/ Nai Andean | |||
Mazama americana cerasina/ Red brocket deer/ Nai đỏ ca-na (Guatemala) | |||
Megamuntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn | |||
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen | |||
Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng (Guatemala) | |||
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ | |||
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu pu-du Bắc | |||
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu pu-du Chilean | |||
17.8 | Antilocapridae XE “Antilocapridae” Pronghorn/ Họ linh dương XE “pronghorn” | ||
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương Mỹ (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) | |||
17.9 | Bovidae/ XE “Bovidae” Antelopes XE “antelopes” , cattle XE “cattle” , duikers XE “duikers” , gazelles XE “gazelles” , goats XE “goats” , sheep XE “sheep” , etc./ Họ trâu bò | ||
Addax nasomaculatus/ Addax/ Bò a-đa | |||
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary | |||
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal) | |||
Bison bison athabascae/ Wood bison/ Bò bison | |||
Bos gaurus / Gaur/ Bò tót (Trừ loài bò nhà Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (Trừ Loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám | |||
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu nước (Nepal) (Trừ loài trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ bò hoang đồng bằng | |||
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu tamara | |||
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi | |||
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu takin | |||
Capra falconeri/ Markhor/ Trâu ma-khơ | |||
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Trâu đô-sa | |||
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Trâu jen-tin | |||
Cephalophus monticola/ Blue duiker/ Trâu co-la | |||
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Trâu ô-gi | |||
Cephalophus silvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng | |||
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Sơn dương Zebra | |||
Damaliscus lunatus/ Topi antelope/ Sơn dương to-pi (Ghana) | |||
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Trâu cỏ | |||
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương núi (Tunisia) | |||
Gazella dama/ Dama gazelle/ Linh dương dama | |||
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương đô-ca (Tunisia) | |||
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương sừng tròn (Tunisia) | |||
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Sơn dương nêu đen | |||
Kobus leche/ Leche/ Le-che | |||
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu | |||
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đa-tu | |||
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương gô-ran | |||
Naemorhedus sumatraensis/ Serow/ Sơn dương | |||
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Sơn dương sừng thẳng | |||
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Sơn dương sừng dài | |||
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu argali (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu Nyan | |||
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu mon-ta-na | |||
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu sừng lớn (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) | |||
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu đỏ | |||
Ovis vignei/ Urial/ Cừu shapu (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu vignei | |||
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Sơn dương Tibetan | |||
Pseudoryx nghetinhensis/ Vu Quang ox/ Sao la | |||
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn | |||
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Sơn dương Sai-na | |||
Tetracerus quadricornis/ Four-horned antelope/ Sơn dương bốn sừng (Nepal) | |||
Tragelaphus eurycerus/ Bongo/ Sơn dương Bongo (Ghana) | |||
Tragelaphus spekii/ Sitatunga/ Sơn dương Spekii (Ghana) |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU XE “STRUTHIONIFORMES” | ||
1.1 | Struthionidae/ XE “Struthionidae” Ostrich/ Họ đà điểu XE “ostrich” | ||
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu Bắc Châu Phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, the Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) | |||
2 | RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY XE “RHEIFORMES” | ||
2.1 | Rheidae XE “Rheidae” Rheas/ Họ đà điểu XE “rheas” | ||
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn | |||
Rhea pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nhỏ (Trừ Rhea pennata pennata quy định trong Phụ lục II) | |||
Rhea pennata pennata/ Đà điểu nhỡ pennata | |||
3 | TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU XE “TINAMIFORMES” | ||
3.1 | Tinamidae/ XE “Tinamidae” Tinamou/ Họ chim Tiamou XE “tinamou” | ||
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou | |||
4 | SPHENISCIFORMES/BỘ CHIM CÁNH CỤT XE “SPHENISCIFORMES” | ||
4.1 | Spheniscidae/ XE “Spheniscidae” Penguins/ Họ chim cánh cụt XE “penguins” | ||
Spheniscus demersus/ Jackassh penguin/ Chim cánh cụt Jackash | |||
Spheniscus humboldti/ Humboldt Penguin/ Chim cánh cụt Humboldt | |||
5 | PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN XE “PODICIPEDIFORMES” | ||
5.1 | Podicipedidae/ XE “Podicipedidae” Grebe/ Họ chim lặn XE “grebe” | ||
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn Atilan | |||
6 | PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU XE “PROCELLARIIFORMES” | ||
6.1 | Diomedeidae XE “Diomedeidae” Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn) XE “albatross” | ||
Diomedea albatrus/ Short-tailed Albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn | |||
7 | PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG XE “PELECANIFORMES” | ||
7.1 | Pelecanidae XE “Pelecanidae” Pelican/ Họ bồ nông XE “pelican” | ||
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen | |||
7.2 | Sulidae XE “Sulidae” Booby/ Họ chim điên XE “booby” | ||
Papasula abbotti/ Abott’s booby | |||
7.3 | Fregatidae XE “Fregatidae” Frigatebird/ Họ cốc biển XE “frigatebird” | ||
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigate bird/ Cốc biển bụng trắng | |||
8 | CICONIIFORMES/ BỘ HẠC XE “CICONIIFORMES” | ||
8.1 | Ardeidae XE “Ardeidae” Egrets XE “egrets” , herons/ Họ diệc XE “herons” | ||
Ardea goliath/ Goliath Heron/ Diệc lớn (Ghana) | |||
Bubulcus ibis/ Cattle Egret/ Cò ruồi (Ghana) | |||
Casmerodius albus/ Common egret/ Diệc trắng (Ghana) | |||
Egretta garzetta/ Little egret/ Cò trắng (Ghana) | |||
8.2 | Balaenicipitidae/ XE “Balaenicipitidae” Shoebill XE “shoebill” , whale-headed stork/ Họ cò mỏ dày XE “whale-headed stork” | ||
Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày | |||
8.3 | Ciconiidae/ XE “Ciconiidae” Storks/ Họ hạc XE “storks” | ||
Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc Nhật Bản | |||
Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen | |||
Ephippiorhynchus senegalensis/ Saddlebill stock/ Hạc mỏ to (Ghana) | |||
Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới | |||
Leptoptilos crumeniferus/ Marabou stock/ Cò già (Ghana) | |||
Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám | |||
8.4 | Threskiornithidae / XE “Threskiornithidae” Ibises XE “ibises” , spoonbills/ Họ cò quăm XE “spoonbills” | ||
Bostrychia hagedash/ Hadada ibis/ Cò quăm Hadada (Ghana) | |||
Bostrychia rara/ Spotted-breasted ibis/ Cò quăm ngực đốm (Ghana) | |||
Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ cò quăm đỏ | |||
Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc miền Nam | |||
Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc miền Bắc | |||
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào Nhật Bản | |||
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò quăm mỏ thìa | |||
Threskiornis aethiopicus/ Saered ibis/ Cò quăm Saere (Ghana) | |||
8.5 | Phoenicopteridae XE “Phoenicopteridae” / Flamingos/ Họ sếu XE “flamingos” | ||
Phoenicopteridae spp./ l Flamigoes/ Các loài sếu | |||
9 | ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG XE “ANSERIFORMES” | ||
9.1 | Anatidae / XE “Anatidae” Ducks XE “ducks” , geese XE “geese” , swans XE “swans” , etc./ Họ vịt | ||
Alopochen aegyptiacus/ Egyptian goose/ Ngỗng Ai cập (Ghana) | |||
Anas acuta/ Northern Pintail/ Vịt mốc (Ghana) | |||
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mồng két đảo Auckland | |||
Anas bernieri/ Mồng két Madagasca | |||
Anas capensis/ Mồng két Cape (Ghana) | |||
Anas clypeata/ Vịt mỏ thìa (Ghana) | |||
Anas crecca/ Mồng két (Ghana) | |||
Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két Bai can | |||
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan | |||
Anas oustaleti/ Marianas mallard/ Vịt trời Mariana | |||
Anas penelope/ Eurasianwigcon/
Vịt đầu vàng (Ghana) |
|||
Anas querquedula/ Garganey/ Mồng két mày trắng (Ghana) | |||
Aythya nyroca/ Ferruginous duck/ Vịt mặt trắng (Ghana) | |||
Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng Canada | |||
Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ | |||
Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng Hawai | |||
Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt Matxcova (Honduras) | |||
Cairina scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng | |||
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba | |||
Cygnus melanocorypha/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen | |||
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt cây cuba | |||
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling –duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) | |||
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Ghana, Honduras) | |||
Dendrocygna viduata/ White- faced whiteling-duck/ Vịt mặt trắng (Ghana) | |||
Nettapus auritus/ African Pycmy-goose/ Ngỗng Picmi Châu Phi (Ghana) | |||
Oxyura leucocephala/ White-headed duck/ Vịt đầu trắng | |||
Plectropterus gambensis/ Spur-winged goose/ Ngỗng cựa cánh (Ghana) | |||
Pteronetta hartlaubii / Hartlaub’s duck/ Vịt Hartlaub (Ghana) | |||
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) | |||
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào | |||
10 | FALCONIFORMES / XE “FALCONIFORMES” Eagles XE “eagles” , falcons XE “falcons” , hawks XE “hawks” , vultures/ BỘ CẮT XE “vultures” | ||
FALCONIFORMES spp. / Các loài thuộc họ cắt (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I và III và các loài thuộc Họ Cathartidae) | |||
10.1 | Cathartidae XE “Cathartidae” /New World vultures/ Họ kền kền XE “New World vultures” | ||
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ | |||
Sarcoramphus papa/ Ling vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) | |||
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền Andean | |||
10.2 | Accipitridae XE “Accipitridae” Hawks XE “hawks” , eagles/ Họ ưng XE “eagles” | ||
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng Adalbert | |||
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu | |||
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ | |||
Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng | |||
Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng Harpy | |||
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn Philippines | |||
10.3 | Falconidae XE “Falconidae” /Falcons/ Họ cắt XE “falcons” | ||
Falco araea/ Seychelles kestrel/ Cắt Seychelle | |||
Falco jugger/ Laggar falco/ Cắt Ấn độ | |||
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các Quần thể ở Seychelles) | |||
Falco pelegrinoides/ Barbaby falcon/Cắt Barbaby | |||
Falco peregrinus/ Pergrine falcon/ Cắt lớn | |||
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt Maurit | |||
Falco rusticolus/ Gysfalcon/ Cắt Gys | |||
11 | GALLIFORMES/ BỘ GÀ XE “GALLIFORMES” | ||
11.1 | Megapodiidae / XE “Megapodiidae” Megapodes XE “megapodes” / scrubfowl XE “scrubfowl” / Họ gà maleo | ||
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà Maleo | |||
11.2 | Cracidae XE “Cracidae” /Chachalacas XE “chachalacas” , currassows XE “currassows” , guans/ XE “guans” | ||
Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) | |||
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ | |||
Crax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) | |||
Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) | |||
Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras) | |||
Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu | |||
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng | |||
Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) | |||
Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) | |||
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng Guan | |||
Penelope purpurascens/ Crested Guan / Gà mào Guan (Honduras) | |||
Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan (Guatemala)/ Gà nhỏ vùng cao nguyên | |||
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/Gà lưng đen guan | |||
Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan | |||
11.3 | Phasianidae XE “Phasianidae” /Grouse XE “grouse” , guineafowl XE “guineafowl” , partridges XE “partridges” , pheasants XE “pheasants” , tragopans/ Họ trĩ XE “tragopans” | ||
Agelastes meleagrides/ White – breasted guineafowl/ Gà Nhật ngực trắng (Ghana) | |||
Agriocharis ocellata/ Ocellated turkey (Guatemala)/ Gà tây ocellata | |||
Arborophila charltonii/ Chestnut –neck laced (Sealy-breasted) tree-patridge (Malaysia)/ Gà ngực gụ (Malaysia) | |||
Arborophila orientalis/ Grey-breasted (Bar backed) hill – partridge/ Gà so cổ trụi (Malaysia) | |||
Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn Agut | |||
Caloperdix oculea/ Ferruginous wood- partridge (Malaysia)/ Gà nâu (Malaysia) | |||
Catreus wallichii/ Cheer pheasant | |||
Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite | |||
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng | |||
Crossoptilon harmani/ Tibetan (White) eared-pheasant/ Gà lôi Tây Tạng | |||
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu | |||
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/ Gà rừng Sonnerat | |||
Ithaginis cruentus/ Blood pheasant | |||
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi Himalayan | |||
Lophophorus lhuysii/ Gà lôi Trung Quốc | |||
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào | |||
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng | |||
Lophura erythrophthalma/ Crestless (Rufous-tailed) Fireback/ Gà lôi đỏ Xumatra (Malaysia) | |||
Lophura ignita/ Crested (Viellot’s) fireback/ Gà lôi mào Sumatra (Malaysia) | |||
Lophura imperialis/ Imperial pheasant/ Gà lôi lam mào đen | |||
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe | |||
Melanoperdix nigra/ Black wood partridge/ Gà gô đen (Malaysia) | |||
Pavo muticus/ Green peafowl/ Công | |||
Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock – pheasant/ Gà tiền mặt vàng | |||
Polyplectron emphanum/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Palawan | |||
Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ | |||
Polyplectron inopinatum/ Mountain peacock pheasant/ Gà tiền núi (Malaysia) | |||
Polyplectron malacense/ Malawan peacock-pheasant/ Gà tiền Malawan | |||
Polyplectron schleiermacheri/ Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/ Gà tiền Bornean | |||
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao | |||
Rhizothera longirostris/ Long-billed wood patridge/ Gà gô rừng mỏ dài (Malaysia) | |||
Rollulus rouloul/ Roulroul, crested wood patridge/ Gà gô mào (Malaysia) | |||
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi Elliot | |||
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi Hume | |||
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi Mikado | |||
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi Caspi | |||
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi Tây Tạng | |||
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi Blyth | |||
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi Calot | |||
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi Tây á | |||
Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi Saty (Nepal) | |||
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà lớn Attwae | |||
12 | GRUIFORMES/ BỘ SẾU XE “GRUIFORMES” | ||
12.1 | Gruidae/ XE “Gruidae” Cranes/ Họ cun cút XE “cranes” | ||
Gruidae spp. /Các loài sếu (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu Mỹ | |||
Grus canadensis nesiotes/ Cuba sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba | |||
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát Missisippi | |||
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ Nhật Bản | |||
Grus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng Siberi | |||
Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào | |||
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám | |||
Grus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắng | |||
12.2 | Rallidae XE “Rallidae” /Rail/ Họ gà nước XE “rail” | ||
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước Island | |||
Rhynochetidae/ XE “Rhynochetidae” Kagu/ Họ gà Kagu XE “kagu” | |||
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà Kagu | |||
12.3 | Otididae XE “Otididae” /Bustards/ Họ ô tác XE “bustards” | ||
Otididae spp./ Các loài ô tác (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I) | |||
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn Ấn độ | |||
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác Houbara | |||
Eupodotis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác | |||
13 | CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ XE “CHARADRIIFORMES” | ||
13.1 | Burhinidae XE “Burhinidae” /Thick-knee/ Họ burin XE “thick-knee” | ||
Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá Mêhicô(Guatemala) | |||
13.2 | Scolopacidae XE “Scolopacidae” /Curlews XE “curlews” , greenshanks XE “greenshanks” / Họ rẽ | ||
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo | |||
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé | |||
Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng | |||
13.3 | Laridae XE “Laridae” Gull/ Họ mòng bể XE “gull” | ||
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể Relic | |||
14 | COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU XE “COLUMBIFORMES” | ||
14.1 | Columbidae / XE “Columbidae” Doves XE “doves” , pigeons XE “pigeons” / Họ bồ câu | ||
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu Nicoba | |||
Columba guinea/ Speckled pigeon/ Bồ câu đốm (Ghana) | |||
Columba iriditorques/ Bronze-naped pigeon/ Bồ câu gáy đỏ đồng (Ghana) | |||
Columba livia/ Rock dove (pigeon)/ Gầm gì đá (Ghana) | |||
Columba mayeri/ Mauritius (Pink) pigeon/ Bồ câu Mauriti (Mauritius) | |||
Columba unicincta/ Grey wood-pigeon/ Bồ câu rừng xám (Ghana) | |||
Ducula mindorensis / Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu Mindoro | |||
Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ | |||
Goura spp./ all crowned pigeons/ tất cả bồ câu vương miện | |||
Oena capensis/ Cape dove/ Bồ câu đuôi dài (Ghana) | |||
Streptopelia decipiens/ Mourning dove (Ghana)/ Bồ câu đen | |||
Streptopelia roseogrisea / African collarded dove/ Bồ câu Châu Phi (Ghana) | |||
Streptopelia semitorquata / Red eyed-dove/ Bồ câu mắt đỏ (Ghana) | |||
Streptopelia senegalensis/ Lauging dove/ Bồ câu Laughing (Ghana) | |||
Streptopelia turtur/ Turle dove/ Bồ câu Turle (Ghana) | |||
Streptopelia vinacea/ Vinaceous dove/ Bồ câu đỏ (Ghana) | |||
Treron calva/ African (bare-faced) green-pigeon/ Bồ câu xanh Châu Phi (Ghana) | |||
Treron waalia/ Yellow bellied green pigeon/ Bồ câu xanh Châu Phi (Ghana) | |||
Turtur abyssinicus/ Black-billed woode-dove/ Bồ câu rừng mỏ đen (Ghana) | |||
Turtur afer/ Red-billed wood-dove/ Bồ câu rừng mỏ đỏ (Ghana) | |||
Turtur brehmeri/ Blue-headed woode-dove/ Bồ câu rừng đầu xanh (Ghana) | |||
Turtur tympanistria/ Tambourine dove/ Bồ câu Tambourin (Ghana) | |||
15 | PSITTACIFORMES/ XE “PSITTACIFORMES” Amazons XE “amazons” , cockatoos XE “cockatoos” , lories XE “lories” , lorikeets XE “lorikeets” , macaws XE “macaws” , parakeets XE “parakeets” , parrots XE “parrots” / BỘ VẸT | ||
PSITTACIFORMES spp. / Các loài Vẹt (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và Phụ lục III, và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus và Nymphicus hollandicus không quy định trong Phụ lục) | |||
15.1 | Cacatuidae XE “Cacatuidae” /Cockatoos/ Họ vẹt mào XE “cockatoos” | ||
Cacatua goffini/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào Goffin | |||
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ | |||
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan | |||
Cacatua sulphurea/Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng | |||
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào ngắn | |||
15.2 | Loriidae XE “Loriidae” /Lories XE “lories” , lorikeets/ Họ vẹt lorikeet XE “lorikeets” | ||
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ | |||
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet | |||
15.3 | Psittacidae/ XE “Psittacidae” Amazons XE “amazons” , macaws XE “macaws” , parakeets XE “parakeets” , parrots/ Họ vẹt XE “parrots” | ||
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ Amazon | |||
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng | |||
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ | |||
Amazona finschi/ Vẹt finschi Amazon | |||
Amazona guildingii/ St. Vincent parrot/ Vẹt Vincen | |||
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt Hoàng đế | |||
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt Cuba | |||
Amazona ochrocephala auropalliata/ Vẹt Amazon | |||
Amazona ochrocephala belizensis/ Vẹt Belizen Amazon | |||
Amazona ochrocephala caribaea/ Vẹt Cariba Amazon | |||
Amazona ochrocephala oratrix /Vẹt Oratrix Amazon | |||
Amazona ochrocephala parvipes/ Vẹt Parvipe Amazon | |||
Amazona ochrocephala tresmaria/ Vẹt Tresmariae Amazon | |||
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ | |||
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ | |||
Amazona tucumana/ Tucuman Amazon parrot/ Vẹt Tucuman | |||
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt Lucia | |||
Amazona vinacea/ Vinaccous parrot | |||
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh Amazon | |||
Amazona vittata/ Pucrto Rican parrot/ Vẹt Putco Rica | |||
Anodorhynchus spp./Các loài vẹt lục xám | |||
Ara ambigua/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh | |||
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) | |||
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài | |||
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài Military | |||
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ | |||
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài Spix | |||
Cyanoramphus forbesi / Vẹt forbesi | |||
Cyanoramphus ovaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ | |||
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt Coxen | |||
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt đuôi dài sừng | |||
Geopsittacus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng | |||
Guarouba guarouba / Golden parakeet/ Vẹt lông vàng | |||
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng | |||
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng | |||
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất | |||
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt Pilet | |||
Propyrrhura couloni/Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh | |||
Propyrrhura maracana/Blue-winged macaw/Vẹt đuôi dài cánh xanh | |||
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng | |||
Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài | |||
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) | |||
Psittacula echo/ Vẹt đuôi dài Mauritius | |||
Psittacula krameri/ Rose-ringed parakeet/ Vẹt khoang cổ hồng (Ghana) | |||
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh | |||
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày | |||
Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm | |||
16 | CUCULIFORMES/ BỘ CU CU XE “CUCULIFORMES” | ||
16.1 | Musophagidae/ XE “Musophagidae” Turacos/ Họ Turaco XE “turacos” | ||
Corythaeola cristata/ Great blue turaco/ Turaco xanh (Ghana) | |||
Crinifer piscator/ Western Grey plantain – eater / Vẹt xám ăn quả mã đề (Ghana) | |||
Musophaga porphyreolopha/ Violet-crested turaco/Vẹt mào tím | |||
Musophaga violacea/ Violet turaco plantain-easter / Vẹt tím ăn quả mã đề (Ghana) | |||
Tauraco spp./ Các loài Tauraco | |||
17 | STRIGIFORMES/ XE “STRIGIFORMES” Owls/ BỘ CÚ XE “owls” | ||
STRIGIFORMES spp./ Cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
17.1 | Tytonidae/ XE “Tytonidae” Barn owl/ Họ cú lớn XE “barn owl” | ||
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú Madagascar | |||
17.2 | Strigidae/ XE “Strigidae” Owls/ Họ cú mèo XE “owls” | ||
Athene blewitti/ Forest spotted owlet/ Cú rừng đốm | |||
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn | |||
Ninox novaeseelandiae undulata/ Morepork, Boobook owl/ Cú undula | |||
Ninox squamipila natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều Nô en | |||
18 | APODIFORMES/ BỘ YẾN XE “APODIFORMES” | ||
18.1 | Trochilidae XE “Trochilidae” /Humming birds/ Họ chim ruồi XE “hummingbirds” | ||
Trochilidae spp./ Các loài yến (Trừ các loài quy định ở Phụ lục I) | |||
Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Họ chim đơn mỏ quăm | |||
19 | TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC XE “TROGONIFORMES” | ||
19.1 | Trogonidae/ XE “Trogonidae” Quetzal/ Họ nuốc XE “quetzal” | ||
Pharomachrus mocinno/ Quetzanl, resplendent quezal/ Nuốc Nữ hoàng | |||
20 | CORACIIFORMES/ BỘ GẢ XE “CORACIIFORMES” | ||
20.1 | Bucerotidae XE “Bucerotidae” / Hornbills/ Họ hồng hoàng XE “hornbills” | ||
Aceros spp. /Các loài niệc (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung | |||
Aceros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Niệc túi | |||
Anorrhinus spp./ Hornbills/Chim mỏ sừng | |||
Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống cao cát | |||
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill / Các loài chim mỏ sừng lớn (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim Hồng hoàng | |||
Buceros vigil/ Helmeted hornbill/Chim Hồng hoàng mỏ sừng | |||
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng | |||
21 | PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN XE “PICIFORMES” | ||
21.1 | Capitonidae/ XE “Capitonidae” Barbet/ Họ cu rốc XE “barbet” | ||
Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc Tucan (Colombia) | |||
21.2 | Ramphastidae/ XE “Ramphastidae” Toucans/ Họ tu căng XE “toucans” | ||
Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim Tucăng vàng nghệ (Argentina) | |||
Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/Chim cổ đen Aracani | |||
Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina) | |||
Pteroglossus viridis/ Green Aracari/ Chim xanh Aracari | |||
Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim Tu căng ngực đỏ (Argentina) | |||
Ramphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ gãy | |||
Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim Tu căng Toco | |||
Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim Tu căng mỏ đỏ | |||
Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan | |||
Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim Tu căng mỏ đốm (Argentina) | |||
21.3 | Picidae/ XE “Picidae” Woodpeckers/ Họ gõ kiến XE “woodpeckers” | ||
Campephilus imperialis/ Imperial woodpecker/ Gõ kiến hoàng đế | |||
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng | |||
22 | PASSERIFORMES/ BỘ SẺ XE “PASSERIFORMES” | ||
22.1 | Cotingidae XE “Cotingidae” /Cotingas/ Họ cotingas XE “cotingas” | ||
Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim Amazon (Colombia)/Chim yếm hoa | |||
Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird (Colombia)/ Chim yếm dài | |||
Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim Cotinga đốm | |||
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ nhóm loài chim Guianan | |||
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim Cotinga cánh trắng | |||
22.3 | Pittidae XE “Pittidae” Pittas/ Họ đuôi cụt XE “pittas” | ||
Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh | |||
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney | |||
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch | |||
Pitta nympha/ Japanese fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ | |||
22.4 | Atrichornithidae/ XE “Atrichornithidae” Scrub-bird/ Họ chim bụi XE “scrub-bird” | ||
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi Clamosu | |||
22.5 | Hirundinidae/ XE “Hirundinidae” Martin/ Họ nhạn XE “martin” | ||
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng | |||
22.6 | Pycnonotidae/ XE “Pycnonotidae” Bulbul/ Họ Bulbul XE “bulbul” | ||
Pycnonotus zeylanicus/ Strau-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim bulbul đầu mũ rơm | |||
22.7 | Muscicapidae/ XE “Muscicapidae” Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi XE “Old World flycatchers” | ||
Bebrornis rodericanus/ Rodriguez island brush-warbler/ Chim đuôi quạt đảo Rodriguez (Mauritius) | |||
Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Chích bắt ruôi Rueck | |||
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng) | |||
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng | |||
Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi | |||
Leiothrix argentauris/ Silver –eared mesia/ Kim oanh tai bạc | |||
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Kim oanh mỏ đỏ | |||
Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/Chim Omei shan | |||
Picathartes gymnocephalus/ White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng | |||
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám | |||
Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher (Mauritius)/ Chim Thiên đường mat-ca-re-ne | |||
22.8 | Zosteropidae/ XE “Zosteropidae” White-eye/ Họ vành khuyên XE “white-eye” | ||
Zosterops albogularis/ White-chested silvereye/ Vành khuyên mắt trắng | |||
22.9 | Meliphagidae/ XE “Meliphagidae” Honeyeater/ Họ chim hút mật XE “honeyeater” | ||
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng Australia | |||
22.10 | Emberizidae/ XE “Emberizidae” Cardinals XE “cardinals” , tanagers/ Họ chim giáo chủ XE “tanagers” | ||
Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng | |||
Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng | |||
Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ | |||
Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu | |||
22.11 | Icteridae/ XE “Icteridae” Blackbird/ Họ chim két XE “blackbird” | ||
Agelaius flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng | |||
22.12 | Fringillidae/ XE “Fringillidae” Finches/ Họ sẻ đồng XE “finches” | ||
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ | |||
Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng | |||
Serinus canicapillus/ Streaky-headed seed-eater/ Chim sẻ sọc dưa (Ghana) | |||
Serinus leucopygius/ Grey canary (white-rumped seed-eater)/ Chim Hoàng yến xám (Ghana) | |||
Serinus mozambicus/ Yellow-fronted canary/ Chim Hoàng yến mặt vàng (Ghana) | |||
22.13 | Estrildidae/ XE “Estrildidae” Mannikins XE “mannikins” , waxbills/ Họ chim di XE “waxbills” | ||
Amadina fasciata/ Cut-throat weaver/ Chim sâu cổ ngắn (Ghana) | |||
Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh Munia | |||
Amandava subflava/ Zebra waxbill/ Chim di vằn (Ghana) | |||
Estrilda astrild/ Common waxbill (Ghana)/ Chim di thường | |||
Estrilda caerulescens/ Lavender fire fich/ Chim Di lửa (Ghana) | |||
Estrilda melpoda/ Orange-cheeked waxbill/ Chim di bụng đen (Ghana) | |||
Estrilda troglodytes/ Black-rumped waxbill/ Chim di hông đen (Ghana) | |||
Lagonosticta rara/ Black-bellied waxbill/ Chim di bụng đen (Ghana) | |||
Lagonosticta rubricata/ African Fire-Finch/ Chim di Châu Phi (Ghana) | |||
Lagonosticta rufopicta/ Bar-breasted waxbill/ Chim di ngực vạch (Ghana) | |||
Lagonosticta senegala/ Red-billed (Senegal) Fire-Finch/ Chim di mỏ đỏ (Ghana) | |||
Lagonosticta vinacea/ Black-faced Fire-Finch/ Chim di mặt đen (Ghana) | |||
Lonchura bicolor/ Black-and-white Munia/ Chim Munia khoang trắng (Ghana) | |||
Lonchura cantans/ African (Warbling) Silverbill/ Chim Munia cổ trắng (Ghana) | |||
Lonchura cucullata/ Bronze Munia/ Chim Munia lùn (Ghana) | |||
Lonchura fringilloides/ Magpie Munia/ Ác là Munia (Ghana) | |||
Mandingoa nitidula/ Green-black Twinspot/ Chim lưng xanh (Ghana) | |||
Nesocharis capistrata/ White-collared (grey headed) olive-back/ Chim sâu đầu xám (Ghana) | |||
Nigrita bicolor/ Chestnut-breasted/ Sẻ đen ngực nâu (Ghana) | |||
Nigrita canicapilla/ Grey-crowned negrofinch/ Sẻ đen trán xám (Ghana) | |||
Nigrita fusconota/ White-breasted negrofinch/ Sẻ đen ngực trắng (Ghana) | |||
Nigrita luteifrons/ Pale-fronted negrofinch/ Sẻ đen (Ghana) | |||
Ortygospiza atricollis/ African (Common) Quail – finch/ Chim sẻ Châu Phi (Ghana) | |||
Padda oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java | |||
Parmoptila rubrifrons/ Jameson’s Antpacker/ Chim sẻ Jameson (Ghana) | |||
Pholidornis rushiae/ Tit-hylia/ Chim sẻ Hylia (Ghana) | |||
Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen | |||
Pyrenestes ostrinus/ (Black-bellied) seed-cracker/ Chim sẻ bụng đen (Ghana) | |||
Pytilia hypogrammica/ Red-faced Pytilia/ Chim sẻ mặt đỏ (Ghana) | |||
Pytilia phoenicoptera/ Red-winged pytilia/ Chim sẻ cánh đỏ (Ghana) | |||
Spermophaga haematina/ Western Bluebili/ Chim sẻ mỏ xanh (Ghana) | |||
Uraeginthus bengalus/ Red-cheeked Cordonbleu/ Chim sẻ má đỏ(Ghana) | |||
22.14 | Ploceidae/ XE “Ploceidae” Weavers XE “weavers” , whydahs/ Họ sẻ XE “whydahs” | ||
Amblyospiza albifrons/ Grosbeak weaver/ Sẻ mỏ to (Ghana) | |||
Anaplectes rubriceps/ Red-headed weaver/ Sẻ đầu to (Ghana) | |||
Anomalospiza imberbis/ Parasitic weaver (Ghana) | |||
Bubalornis albirostris/ Buffalo (white-billed) weaver/ Chim sẻ mỏ trắng (Ghana) | |||
Euplectes afer/ Yellow-crowned bishop/ Sẻ trán vàng (Ghana) | |||
Euplectes ardens/ Red-collared widowbird/ Sẻ đen đuôi dài (Ghana) | |||
Euplectes franciscanus/ Orange bishop/ Sẻ da cam Phương Bắc (Ghana) | |||
Euplectes hordeaceus/ Black-winged bishop/ Sẻ cánh đen (Ghana) | |||
Euplectes macrourus/ Yellow-shouldered windowbird/ Sẻ vai vàng (Ghana) | |||
Malimbus cassini/ Black-throated (Cassin’s) Malimbe/ Sẻ Cassin cổ đen (Ghana) | |||
Malimbus malimbicus/ Crested Malime/ Sẻ mào Malimbe (Ghana) | |||
Malimbus nitens/ Gray’s (Blue-billed) Malime/ Sẻ xám Malime (Ghana) | |||
Malimbus rubricollis/ Red-headed Malimbe/ Sẻ đầu đỏ Malibe (Ghana) | |||
Malimbus scutatus/ Red-vented Malimbe/ Sẻ đít đỏ Malimbe (Ghana) | |||
Pachyphantes superciliosus/ Compact weaver/ Sẻ nhiệt đới (Ghana) | |||
Passer griseus/ Grey-headed sparrow/Sẻ đầu xám (Ghana) | |||
Petronia dentata/ Bush sparrow/ Sẻ bụi (Ghana) | |||
Plocepasser superciliosus/ Chestnut-crowned sparrow-weaver/ Sẻ nhiệt đới trán nâu (Ghana) | |||
Ploceus albinucha/ Maxwell’s black weaver/ Sẻ đen Maxwell (Ghana) | |||
Ploceus aurantius/ Orange weaver/ Sẻ vàng (Ghana) | |||
Ploceus cucullatus/ Village (Black-headed) weaver/ Sẻ đầu đen (Ghana) | |||
Ploceus heuglini/ Heuglin’s masked-weaver/ Sẻ Heuglin (Ghana) | |||
Ploceus luteolus/ Little weaver/ Sẻ nhỏ (Ghana) | |||
Ploceus melanocephalus/ Blacked-headed (Yellow-backed) weaver / Sẻ đầu đen (Ghana) | |||
Ploceus nigerrimus/ Vieillot’s black weaver/ Sẻ đen Vieillot (Ghana) | |||
Ploceus nigricollis/ Black-necked (spectacled) weaver/ Sẻ cổ đen (Ghana) | |||
Ploceus pelzelni/ Slender-billed weaver/ Sẻ mỏ nhỏ (Ghana) | |||
Ploceus preussi/ Preuss’s
(Golden-backed) weaver/ Sẻ Preuss (Ghana) |
|||
Ploceus tricolor/ Yellow-mantled weaver/ Sẻ mình vàng (Ghana) | |||
Ploceus vitellinus/ Vitelline Masked-weaver/ Sẻ Vitellin (Ghana) | |||
Quelea erythrops/ Red-heade Dioch (Quelea)/ Sẻ đầu đỏ (Ghana) | |||
Sporopipes frontalis/ Speckle (Scaly) fronted weaver/ Sẻ mặt đốm (Ghana) | |||
Vidua chalybeata/ Village (Green) Indigobird/ Sẻ làng xanh (Ghana) | |||
Vidua interjecta/ Long-tailed paradise-whydah/ Sẻ đuôi dài (Ghana) | |||
Vidua larvaticola/ Baka Indigobird/ Sẻ Baka (Ghana) | |||
Vidua macroura/ Pin-tailed whydah/ Sẻ đuôi ghim (Ghana) | |||
Vidua orientalis/ Northern paradise whydah/ Sẻ Thiên đường Phương Bắc (Ghana) | |||
Vidua raricola/ Jambandu indigobird/ Sẻ jambandu (Ghana) | |||
Vidua togoensis/ Togo paradise-whydah/ Sẻ Thiên đường Togo (Ghana) | |||
Vidua wilsoni/ Pale-winged (Wilson’s) indigobird/ Sẻ Wilson (Ghana) | |||
22.15 | Sturnidae/ XE “Sturnidae” Mynahs XE “mynahs” (Starlings)/ Họ sáo | ||
Gracula religiosa/ Javan hill (Taking) Mynah/ Yểng | |||
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo Rothchild | |||
22.16 | Paradisaeidae / XE “Paradisaeidae” Birds of paradise/ Họ chim thiên hà XE “birds of paradise” | ||
Paradisaeidae spp./ Birds of paradise / Các loài chim thiên hà |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | TESTUDINES/ BỘ RÙA XE “TESTUDINES” | ||
1.1 | Dermatemydidae/ XE “Dermatemydidae” Central American river turtle XE “turtle” XE “Central American river turtle” / Họ rùa sông Trung Mỹ | ||
Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông Trung Mỹ | |||
1.2 | Platysternidae/ XE “Platysternidae” Big-headed turtle/ Họ rùa đầu to XE “turtle” XE “big-headed turtle” | ||
Platysternon megacephalum/ Rùa đầu to | |||
1.3 | Emydidae/ XE “Emydidae” Box turtle XE “turtle” s XE “box turtles” , freshwater turtle XE “turtle” s/ Họ rùa nước ngọt (rùa đầm) XE “freshwater turtles” | ||
Annamemys annamensis/ Rùa Trung Bộ | |||
Batagur baska/ Tuntong, river terrapin/ Rùa đầm Bắc Mỹ | |||
Callagur borneoensis/ Painted terrapin/ Rùa đầm | |||
Chinemys megalocephala (Trung Quốc)/ Rùa đầu to | |||
Chinemys nigricans (Trung Quốc)/ Rùa sông Kwangtung | |||
Chinemys reevesii (Trung Quốc)/ Rùa reever | |||
Clemmys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ | |||
Clemmys muhlenbergi/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy | |||
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora | |||
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen | |||
Geoemyda spengleri/ Rùa đất spengle (Trung Quốc) | |||
Heosemys depressa/ Rùa rừng Arakan | |||
Heosemys grandis/ Rùa đất lớn | |||
Heosemys leytensis/ Rùa ao Leyte | |||
Heosemys spinosa/ Rùa đất gai gai | |||
Hieremys annandalii/ Rùa trung bộ | Graptemys spp./ Các loài rùa nhám | ||
Kachuga spp/ Các loài rùa răng cưa (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Kachuga tecta/ Indian (tent) turtle/ Rùa răng cưa ấn độ | Macroclemys temminckii/ Rùa khổng lồ Đông – nam Mỹ | ||
Leucocephalon yuwonoi/ Rùa rừng Sulawesi | |||
Malayemys subtrijuga/ Rùa ba gờ | |||
Mauremys iversoni (Trung Quốc)/ Rùa ao Fujian | |||
Mauremys mutica/ Rùa câm | |||
Mauremys pritchardi (Trung Quốc) | |||
Melanochelys tricarinata/ Three-kneeled turtle/ Rùa ba quỳ | |||
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm miến điện | |||
Notochelys platynota/ Rùa mai phẳng mã lai | |||
Ocadia glyphistoma (Trung Quốc)/ Rùa cổ văn Trung Quốc | |||
Ocadia philippeni/Philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc Philipine (Trung Quốc) | |||
Ocadia sinensis/ Chine’sstriped-necked turtle// Rùa cổ sọc (Trung quốc) | |||
Orlitia borneensis/ Rùa lớn mã lai | |||
Pyxidea mouhotii/ Rùa sa nhân | |||
Sacalia bealei/Beal’s eyed turtle/ Rùa mắt (Trung Quốc) | |||
Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) | |||
Sacalia quadriocellata/ Ásean four-eyed turtle/Rùa bốn mắt Châu á (Trung Quốc) | |||
Siebenrockiella crassicollis/ Rùa cổ bự | |||
Terrapene spp. / Box turtles / Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp/ Coahuila | |||
1.4 XE “tortoises” | Testudinidae/ XE “Testudinidae” Tortoises/ Họ rùa núi | ||
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài rùa cạn thuộc giống Testudinidae (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) | |||
Geochelone nigra/ Galapagos (Giant) tortoise/ Rùa sao khổng lồ (rùa đảo Galapagos) | |||
Geochelone radiata/ Madagasca radiated tortoise/ Rùa sao ma-đa-gat-x-ca | |||
Geochelone yniphora/ Angulated (Madagasca) tortoise/ Rùa góc Madagascar | |||
Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn | |||
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng | |||
Pyxis arachnoides/ Rùa mai nhện Malagasy | |||
Pyxis planicauda/Rùa nhện mai phăng | |||
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập | |||
Testudo werneri/ Rùa vàng sông nile | |||
1.5 | Cheloniidae/ XE “Cheloniidae” Marine turtles/ Họ rùa biển XE “turtle” XE “marine turtles” | ||
Cheloniidae spp./ Marine (sea) turtles/ Các loài rùa biển thuộc họ Cheloniidae | |||
1.6 | Dermochelyidae/ XE “Dermochelyidae” Leatherback turtle/ Họ rùa da XE “turtle” XE “leatherback turtle” | ||
Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da | |||
1.7 | Carettochelyidae/ XE “Carettochelyidae” XE “Cheloniidae” Pig-nosed turtles/ Họ rùa mũi lợn XE “pig-nosed turtles” | ||
Carettochelys insculpta/ Rùa mũi to Australia | |||
1.8 | Trionychidae XE “Trionychidae” /Soft-shelled turtles XE “turtle” XE “softshell turtles” , terrapins/ Họ ba ba | ||
Amyda cartilaginea/ Cua đinh, ba ba nam bộ | |||
Apalone ater/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen Cienegas | |||
Aspideretes gangeticus/ Indian (Ganges) soft-shelled turtle/ Ba ba Ấn độ | |||
Aspideretes hurum/ Peacock-marked soft-shelled turtle/ Ba ba Ấn độ | |||
Aspideretes nigricans/ Black (Dark-colored) soft-shelled turtle/ Ba ba đen | |||
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra | |||
Lissemys punctata/ Ba ba lưng dẹp Ấn độ | |||
Palea steindachneri/ (Trung Quốc)/ Ba ba gai | |||
Pelochelys spp. (các loài giải thuộc giống Pelochelys) | |||
Pelodiscus axenaria/ Rùa mai mềm (Trung Quốc) | |||
Pelodiscus maacki/ Rùa mai mềm maacki (Trung Quốc) | |||
Pelodiscus parviformis/ Rùa mai mềm (Trung Quốc) | |||
Rafetus swinhoei (Trung Quốc)/ Giải sin-noe | |||
Trionyx triunguis/ African soft-shelled turtle/ Ba ba Châu Phi (Ghana) | |||
1.9 | Pelomedusidae/ XE “Pelomedusidae” Afro-American side-necked turtles XE “turtle” XE “side-necked turtles” XE “Afro-American side-necked turtles” / Họ rùa đầu to | ||
Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to Madagascar | |||
Pelomedusa subrufa/ Helmeted terrapin/ Rùa mũ Châu Phi (Ghana) | |||
Peltocephalus dumeriliana/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông Amazon | |||
Pelusios adansonii/ Adozon’s hinged terrapin/ Rùa bùn Adonson (Ghana) | |||
Pelusios castaneus/ Brown (swamp) hinged terrapin/ Rùa bùn khép (Ghana) | |||
Pelusios gabonensis/ Black hinged (African black) terrapin/ Rùa khép đen Châu Phi (Ghana) | |||
Pelusios niger/ South American river turtle/ Rùa bùn Nam Mỹ (Ghana) | |||
Podocnemis spp./ Các loài rùa sông Amazon và rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis | |||
1.10 | Chelidae/ XE “Chelidae” Austro-American side-necked turtles/ Họ rùa cổ rắn XE “turtles” XE “side-necked turtles” XE “Austro-American side-necked turtles” | ||
Chelodina mccordi/ Rùa cố rắn | |||
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy | |||
2 | CROCODYLIA/ XE “CROCODYLIA” Alligators XE “alligators” , caimans XE “caimans” , crocodiles/ BỘ CÁ SẤU XE “crocodiles” | ||
CROCODYLIA spp./ Alligators/ Các loài Cá sấu Châu Mỹ và cá sấu mõm dài (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I) | |||
2.1 | Alligatoridae/ XE “Alligatoridae” Alligators XE “alligators” , caimans/ Họ cá sấu Châu Mỹ XE “caimans” | ||
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc | |||
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio Apaporis | |||
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina quy định
trong Phụ lục II) |
|||
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (Trừ quần thể của Ecuador quy định trong Phụ lục II, và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia Cá sấu của IUCN/SSC thông qua) | |||
2.2 | Crocodylidae XE “Crocodylidae” Crocodiles/ Họ cá sấu XE “crocodiles” | ||
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu Châu Mỹ (Trừ quần thể của Cuba quy định trong Phụ lục II) | |||
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn Châu Phi | |||
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco | |||
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu Philipine | |||
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet | |||
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile Châu Phi [Trừ các quần thể của Botswana, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, the Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1,600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên kể cả chiến lợi phẩm săn bắt, ngoài các mẫu vật nuôi nhốt, quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II] | |||
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn độ | |||
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia và Papua New Guinea quy định trong Phụ lục II) | |||
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba | |||
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt | |||
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn | |||
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài | |||
2.3 | Gavialidae/ XE “Gavialidae” Gavial/ Họ cá sấu mõm nhọn XE “gavial” | ||
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ | |||
3 | RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ XE “RHYNCHOCEPHALIA” | ||
3.1 | Sphenodontidae/ XE “Sphenodontidae” Tuatara/ Họ thằn lằn tuatara XE “tuatara” | ||
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài thằn lằn răng nêm | |||
4 | SAURIA/ BỘ THẰN LẰN XE “SAURIA” | ||
4.1 | Gekkonidae/ XE “Gekkonidae” Geckos/ Họ tắc kè XE “geckos” | ||
Cyrtodactylus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo Rắn | |||
Hoplodactylus spp. / (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Hoplodactylus | |||
Naultinus spp. (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Naultinus | |||
Phelsuma spp./ Day (Madagasca) gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma | |||
Uroplatus spp./ Các loài thuộc giống Uroplatus | |||
4.2 | Agamidae/ XE “Agamidae” Agamas XE “agamas” , mastigures/ Họ nhông XE “mastigures” | ||
Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx | |||
4.3 | Chamaeleonidae/ XE “Chamaeleonidae” Chameleons/ Họ tắc kè hoa XE “chameleons” | ||
Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài tắc kè hoa lùn Nam Phi | |||
Brookesia spp./ Các loài tắc kè Brookesia ( Trừ các loài trong phụ lục I) | |||
Brookesia perarmata/ Tắc kè giáp lá | |||
Calumma spp./Chamaeleons / Các loài Tắc kè hoa Bắc Mỹ | |||
Chamaeleo spp./ Chamaeleons / Các loài Tắc kè hoa | |||
Furcifer spp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa | |||
4.4 | Iguanidae/ XE “Iguanidae” Iguanas/ Họ kỳ nhông XE “iguanas” | ||
Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển | |||
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Kỳ nhông mào Fijiaan | |||
Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài kỳ nhông đất | |||
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/Các loài kỳ nhông sừng | |||
Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài kỳ nhông thường | |||
Phrynosoma coronatum/ San diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng San Diego | |||
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông San Estaban | |||
4.5 | Lacertidae XE “Lacertidae” Lizards/ họ thằn lằn chính thức XE “lizards” | ||
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ Hierro | |||
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn Liford | |||
Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza | |||
4.6 | Cordylidae/ XE “Cordylidae” Spiny-tailed lizards/ Họ thằn lằn khoang XE “spiny-tailed lizards” | ||
Cordylus spp./ Girdled and Crag lizard/ Các loài thằn lằn khoang núi đá | |||
4.7 | Teiidae/ XE “Teiidae” Caiman lizards XE “caiman lizards” , tegu lizards/ Thằn lằn caiman XE “tegu lizards” | ||
Crocodilurus amazonicus/ Thằn lằn cá sấu amazôn | |||
Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài thằn lằn cá sấu | |||
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài thằn lằn Tegu | |||
4.8 | Scincidae XE “Scincidae” Skink/ Họ thằn lằn bóng XE “skink” | ||
Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng, đuôi cong | |||
4.9 | Xenosauridae/ XE “Xenosauridae” Chinese crocodile lizard XE “Chinese crocodile lizard” / Họ thằn lằn cá sấu | ||
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu Trung Quốc | |||
4.10 | Helodermatidae/ XE “Helodermatidae” Beaded lizard XE “beaded lizard” , gila monster/ Họ thằn lằn da ướt XE “gila monster” | ||
Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc | |||
4.11 | Varanidae / XE “Varanidae” Monitor lizards/ Họ kỳ đà XE “monitor lizards” | ||
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài kỳ đà (Trừ các loài ghi trong Phụ lục I) | |||
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà Belgan | |||
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng | |||
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc | |||
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất Komodo | |||
Varanus nebulosus/ | |||
4.12 | SERPENTES/ XE “SERPENTES” Snakes/ Họ rắn XE “snakes” | ||
4.13 | Loxocemidae/ XE “Loxocemidae” Mexican dwarf boa/ Họ trăn mexico XE “Mexican dwarf boa” | ||
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea | |||
4.14 | Pythonidae/ XE “Pythonidae” Pythons/ Họ trăn XE “pythons” | ||
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài trăn thuộc họ Pythonidae (Trừ các phụ loài được ghi trong Phụ lục I) | |||
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất Ấn Độ | |||
4.15 | Boidae XE “Boidae” Boas/ Họ trăn Nam Mỹ XE “boas” | ||
Boidae spp./ Boids (large snakes)/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I) | |||
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn Madagascar | |||
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn Argentina | |||
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn Puerto Rica | |||
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn Mona | |||
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn Jamaica | |||
Sanzinia madagascariensis/Madagascar tree boa/ Trăn cây Madagascar | |||
4.16 | Bolyeriidae/ XE “Bolyeriidae” Round Island boas/ Họ trăn đảo XE “Round Island boas” | ||
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I) | |||
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus | |||
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ | |||
4.17 | Tropidophiidae/ XE “Tropidophiidae” Wood boas/ Họ trăn cây XE “wood boas” | ||
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài trăn cây thuộc họ Tropiđophiidae | |||
4.18 | Colubridae/ XE “Colubridae” Typical snakes XE “typical snakes” , water snakes XE “water snakes” , whipsnakes XE “whipsnakes” / Họ rắn nước | ||
Atretium schistosum/Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn độ) | |||
Cerberus rhynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn độ) | |||
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn Mussurana | |||
Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả | |||
Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman | |||
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu | |||
Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn độ) | |||
4.19 | Elapidae/ XE “Elapidae” Cobras XE “cobras” , coral snakes/ Họ rắn hổ XE “coral snakes” | ||
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu rộng | |||
Micrurus diastema/ Atlanta coral snake/ Rắn san hô Atlanta (Honduras) | |||
Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) | |||
Naja atra/ Rắn hổ mang | |||
Naja kaouthia/ Rắn hổ mang kao-thia | |||
Naja mandalayensis/ Rắn hổ myanmar | |||
Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường | |||
Naja oxiana/ Hổ mang Oxiana | |||
Naja philippinensis/ Rắn hổ mang phi-lip-pin | |||
Naja sagittifera/ Rắn hổ ấn độ | |||
Naja samarensis/ Rắn hổ đông nam Philipine | |||
Naja siamensis/ Rắn hổ mang thái lan | |||
Naja sputatrix/Rắn hổ Java | |||
Naja sumatrana/ Rắn hổ mang su-ma-tra | |||
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa | |||
4.20 | Viperidae XE “Viperidae” /Vipers/ Họ rắn lục XE “vipers” | ||
Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột Nam Mỹ (Honduras) | |||
Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn độ) | |||
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục Orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Nga; những quần thể này không thuộc các phụ lục của Công ước) | |||
Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI XE “ANURA” | ||
1.1 | Bufonidae/ XE “Bufonidae” Toads/ Họ cóc XE “toads” | ||
Altiphrynoides spp./ Viviparous toads/ Cóc đẻ con | |||
Atelopus zeteki/ Ếch vàng Panama | |||
Bufo periglenes/ Monte Verde golden toad/ Cóc vàng Monte Verde | |||
Bufo superciliaris/ Cameroon toad/ Cóc Cameroon | |||
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Nectophrynoides | |||
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Nimbaphrynoides | |||
Spinophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con giống Spinophrynoides | |||
1.2 | Dendrobatidae/ XE “Dendrobatidae” Poison frogs XE “frogs” XE “poison frogs” / Họ ếch độc | ||
Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Dendrobates | |||
Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Epipedobates | |||
Minyobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Minybates | |||
Phyllobates spp./ poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc giống Phyllobates | |||
1.3 | Mantellidae / XE “Mantellidae” Mantellas/ Họ ếch có đuôi XE “mantellas” | ||
Mantella spp./ Mantellas/ Các loài ếch độc thuộc giống Mantella | |||
1.4 | Microhylidae/ XE “Microhylidae” Red rain frog XE “red rain frog” , tomato frog XE “tomato frog” / Họ nhái bầu | ||
Dyscophus antongilii/ Nhái bầu Antongili | |||
Scaphiophry negottlebei /Rainbow burrowing frog/Nhái hang cầu vồng | |||
1.5 | Myobatrachidae/ XE “Myobatrachidae” Gastric-brooding frogs/ Họ ếch cơ XE “frogs” XE “gastric-brooding frogs” | ||
Rheobatrachus spp./ Các loài ếch cơ giống Rheobatrachus | |||
1.6 | Ranidae XE “Ranidae” Frogs/ Họ ếch nhái XE “frogs” | ||
Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón Châu Á | |||
Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ | |||
2 | CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI XE “CAUDATA” | ||
2.1 | Ambystomidae/ XE “Ambystomidae” Axolotls/ Họ cá cóc Ambystomidae XE “axolotls” | ||
Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro | |||
Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc Mexico | |||
2.2 | Cryptobranchidae/ XE “Cryptobranchidae” Giant salamanders/ Họ các cóc khổng lồ XE “giant salamanders” | ||
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP XE “ORECTOLOBIFORMES” | ||
1.1 | Rhincodontidae/ XE “Rhincodontidae” Whale shark/ Họ các mập XE “whale shark” | ||
Rhincodon typus/ Cá mập voi | |||
2 | LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU XE “LAMNIFORMES” | ||
2.1 | Lamnidae XE “Lamnidae” / Great white shark/ Họ các mập trắng XE “great white shark” | ||
Carcharodon carcharias/ Cá mập trắng | |||
2.2 | Cetorhinidae/ XE “Cetorhinidae” Basking shark/ Họ cá nhám XE “basking shark” | ||
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | ACIPENSERIFORMES/ XE “ACIPENSERIFORMES” Paddlefish XE “paddlefish” , sturgeons/ BỘ CÁ TẦM XE “sturgeons” | ||
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
1.1 | Acipenseridae/ XE “Acipenseridae” Sturgeons/ Họ cá tầm XE “sturgeons” | ||
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá Tầm Đại Tây Dương | |||
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban Tích | |||
2 | OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT XE “OSTEOGLOSSIFORMES” | ||
2.1 | Osteoglossidae / XE “Osteoglossidae” Arapaima XE “arapaima” , bonytongue/ Họ cá rồng XE “bonytongue” | ||
Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng đại | |||
Scleropages formosus/ Asian bodytongue/ Cá rồng | |||
3 | CYPRINIFORMES/ B XE “CYPRINIFORMES” Ộ CÁ CHÉP | ||
3.1 | Cyprinidae/ XE “Cyprinidae” Blind carps XE “blind carps” , plaeesok/ Họ cá chép XE “plaeesok” | ||
Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus | |||
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi Jullieni | |||
3.2 | Catostomidae/ XE “Catostomidae” Cui-ui/ Họ cá mõm trâu XE “cui-ui” | ||
Chasmistes cujus/ Cá mõm trâu | |||
4 | SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO XE “SILURIFORMES” | ||
4.1 | Pangasiidae/ XE “Pangasiidae” Pangasid catfish/ Họ cá tra XE “catfish” XE “pangasid catfish” | ||
Pangasianodon gigas/ (Thái lan) Giant catfish/ Cá tra dầu | |||
5 | SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA XE “SYNGNATHIFORMES” | ||
5.1 | Syngnathidae/ XE “Syngnathidae” Pipefishes XE “pipefishes” , seahorses/ Họ cá ngựa XE “seahorses” | ||
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa | |||
6 | PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC XE “PERCIFORMES” | ||
6.1 | Labridae/ XE “Labridae” Wrasses/ Họ cá vược xám XE “wrasses” | ||
Cheilinus undulatus/ Cá vược Naponeol | |||
6.2 | Sciaenidae/ XE “Sciaenidae” Totoaba/ Hạn cá nạng XE “totoaba” | ||
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu Mác-đô-nan-đi |
VIII. LỚP CÁ PHỔI/ CLASS SARCOPTERYGII
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY XE “COELACANTHIFORMES” | ||
1.1 | Latimeriidae/ XE “Latimeriidae” Coelacanths/ Họ cá la-ti-me-ri XE “coelacanths” | ||
Latimeria spp./ Các loại cá La-ti-me-ri | |||
2 | CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG XE “CERATODONTIFORMES” | ||
2.1 | Ceratodontidae XE “Ceratodontidae” /Australian lungfish/ Họ cá phổi Australia XE “Australian lungfish” | ||
Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng fo-te-ri |
Phần B.
NGÀNH DA GAI/ XE “ECHINODERMATA” PHYLUM ECHINODERMATA
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | ASPIDOCHIROTIDA XE “ASPIDOCHIROTIDA” | ||
1.1 | Stichopodidae XE “Stichopodidae” /Sea cucumbers/ Họ dựa chuột biển XE “sea cucumbers” | ||
Isostichopus fuscus/ (Ecuador) |
Phần C.
NGÀNH CHÂN KHỚP/ XE “ARTHROPODA” PHYLUM ARTHROPODA
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP XE “SCORPIONES” | ||
1.1 | Scorpionidae XE “Scorpionidae” /Scorpions/ họ bọ cạp XE “scorpions” | ||
Pandinus dictator/ Emperor Scorpion/ Bò cạp Hoàng đế dictator | |||
Pandinus gambiensis/ Emperor Scorpion/ Bò cạp Hoàng đế Gambi | |||
Pandinus imperator/ Emperor Scorpion/ Bò cạp Hoàng đế | |||
2 | ARANEAE/ BỘ NHÊN XE “ARANEAE” | ||
2.1 | Theraphosidae / XE “Theraphosidae” Red-kneed tarantulas XE “red-kneed tarantulas” , tarantulas/ Họ nhện chân dài XE “tarantulas” | ||
Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps | |||
Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum | |||
Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/Các loài Nhện đen lớn chân đỏ |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG XE “COLEOPTERA” | ||
1.1 | Lucanidae XE “Lucanidae” /Cape stag beetles/ Họ cặp kìm XE “beetles” XE “cape stag beetles” | ||
Colophon spp./ Nhóm loài bọ hung (Nam phi) | |||
2 | LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY XE “LEPIDOPTERA” | ||
Papilionidae XE “Papilionidae” /Birdwing butterflies XE “butterflies” XE “birdwing butterflies” , swallowtail butterflies/ Họ bướm phượng XE “butterflies” XE “swallowtail butterflies” | |||
Atrophaneura jophoni/ Bướm kỳ nhông | |||
Atrophaneura pandiyana/ Bướm hoa hồng Seri-lankan | |||
Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan | |||
Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | |||
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu | |||
Papilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikae | |||
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng Homerus | |||
Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng Hospiton | |||
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo | |||
Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm | |||
Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng | |||
Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim |
Phần D.
NGÀNH GIUN ĐỐT/ XE “ANNELIDA” PHYLUM ANNELIDA
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI XE “ARHYNCHOBDELLIDA” | ||
1.1 | Hirudinidae XE “Hirudinidae” /Medicinal leech/ Họ đỉa có hàm XE “medicinal leech” | ||
Hirudo medicinalis/ Đỉa |
Phần E.
NGÀNH THÂN MỀM/ XE “MOLLUSCA” PHYLUM MOLLUSCA
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | VENERIDA/ BỘ NGAO XE “VENERIDA” | ||
1.1 | Tridacnidae XE “Tridacnidae” Giant clams/ Họ ngao tai tượng XE “giant clams” | ||
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Ngao Tai tượng khổng lồ | |||
2 | UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG XE “UNIONIDA” | ||
2.1 | Unionidae XE “Unionidae” Freshwater mussels XE “freshwater mussels” , pearly mussels XE “pearly mussels” / Họ trai sông | ||
Conradilla caelata/ Birdwing pearly/ Trai ngọc cánh | |||
Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt | |||
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu | |||
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit | |||
Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng | |||
Epioblasma sampsoni/ Sampson’s naiad/ Trai Samson | |||
Epioblasma sulcata perobliqua/ White cats paw mussel/ Trai vuốt hổ | |||
Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai Tai tượng vỏ Xanh | |||
Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt | |||
Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ | |||
Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng | |||
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu | |||
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh | |||
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng | |||
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin | |||
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai Mucket hồng | |||
Lampsilis satur/ Plain pocket-book | |||
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad | |||
Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần | |||
Plethobasus cooperianus/ Orange –footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam | |||
Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy | |||
Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai Móng lợn xù xì | |||
Potamilus capax/ Fat pocketbook | |||
Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face | |||
Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ | |||
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ | |||
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc Tampi | |||
Unio tampicoensis tecomatensis / Tampico pearly mussel/ Trai ngọc Tampi | |||
Villosa trabalis/ Cumberland bean | |||
3 | MYTILOIDA/ BỘ VẸM XE “MYTILOIDA” | ||
3.1 | Mytilidae/Marine mussels/ Họ vẹm XE “mussels” XE “marine mussels” | ||
Lithophaga lithophaga/ Vẹm |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN XE “STYLOMMATOPHORA” | ||
1.1 | Achatinellidae XE “Achatinellidae” /Agate snails XE “snails” XE “agate snails” , oahu tree snails XE “snails” XE “oahu tree snails” / Họ ốc sên | ||
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loại ốc sên mã não nhỏ | |||
1.2 | Camaenidae/ Green tree snail/ Họ ốc cây XE “snail” XE “green tree snail” | ||
Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay | |||
2 | MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA XE “MESOGASTROPODA” | ||
2.1 | Strombidae/ XE “Strombidae” Queen conch/ Họ ốc nhảy XE “queen conch” | ||
Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
Phần F.
NGÀNH RUỘT KHOANG/ P H Y L U M C N I D A R I A XE “CNIDARIA”
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | HELIOPORACEA/ XE “HELIOPORACEA” Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH XE “corals” XE “blue corals” | ||
Helioporidae XE “Helioporidae” spp./ Các loài san hô xanh (Chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) | |||
2 | STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG XE “STOLONIFERA” | ||
2.1 | Tubiporidae/ XE “Tubiporidae” Organ-pipe corals/ Họ san hô ống XE “corals” XE “organ-pipe corals” | ||
Tubiporidae spp. / Organ pipe coral/ Các loài san hô dạng ống. Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | |||
3 | ANTIPATHARIA XE “ANTIPATHARIA” /Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN XE “corals” XE “black corals” | ||
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen | |||
4 | SCLERACTINIA XE “SCLERACTINIA” /Stony corals/ BÔ SAN ĐÁ XE “corals” XE “stony corals” | ||
SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài san hô cứng.( Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | |
1 | MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA XE “MILLEPORINA” | ||
1.1 | Milleporidae/ XE “Milleporidae” Fire corals/ Họ san hô lửa XE “corals” XE “fire corals” | ||
Milleporidae spp. / Stony coral/ Các loài San hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) | |||
2 | STYLASTERINA/ BỘ SAN HÔ DẢI XE “STYLASTERINA” | ||
2.1 | Stylasteridae/ XE “Stylasteridae” Lace corals/ Họ san hô dải XE “corals” XE “lace corals” | ||
Stylasteridae spp./ Stony coral/ Các loài san hô cứng. (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của Công ước) |
Phần G.
THỰC VẬT XE “FLORA” (PLANTS)/ FLORA
Phụ lục I | Phụ lục II | Phụ lục III | ||
1 | AGAVACEAE XE “AGAVACEAE” Agaves/ HỌ THÙA XE “agaves” | |||
Agave arizonica/ New river agave/ Thùa arizona | ||||
Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ | ||||
Agave victoriae‑reginae #1/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu | ||||
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ San Diego | ||||
2 | AMARYLLIDACEAE XE “AMARYLLIDACEAE” /Snowdrops XE “snowdrops” , sternbergias XE “sternbergias” / HỌ THUỶ TIÊN | |||
Galanthus spp. #1/ Snowdrops/Các loài thuỷ tiên hoa sữa | ||||
Sternbergia spp. #1/ Sternbergia/ Các loài thuỷ tiên Sternbergia | ||||
3 | APOCYNACEAE XE “APOCYNACEAE” /Elephant trunks, hoodias/ HỌ TRÚC ĐÀO XE “hoodias” XE “elephant trunks” | |||
Hoodia spp. #9/ Các loài hoodias | ||||
Pachypodium spp. #1/ Elephant’s trunks/ Vòi voi (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | ||||
Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo | ||||
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron | ||||
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary | ||||
Rauvolfia serpentina #2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc | ||||
4 | ARALIACEAE/ XE “ARALIACEAE” Ginseng/ HỌ NGŨ GIA BÌ XE “ginseng” | |||
Panax ginseng #3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể ở Nga; Các quần thể khác không quy định trong phụ lục) | ||||
Panax quinquefolius #3/ American ginseng/ Sâm năm lá/ Sâm Mỹ | ||||
5 | ARAUCARIACEAE/ XE “ARAUCARIACEAE” Monkey-puzzle tree/ HỌ BÁCH TÁN XE “monkey-puzzle tree” | |||
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana | ||||
6 | BERBERIDACEAE/ XE “BERBERIDACEAE” May-apple/ HỌ HOÀNG MỘC XE “May-apple” | |||
Podophyllum hexandrum #2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai | ||||
7 | BROMELIACEAE/ XE “BROMELIACEAE” Air plants XE “air plants” , bromelias/ HỌ DỨA XE “bromelias” | |||
Tillandsia harrisii #1/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris | ||||
Tillandsia kammii #1/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam | ||||
Tillandsia kautskyi #1/ Kautsky Tillandsia/ Dứa kautsky | ||||
Tillandsia mauryana #1/ Maury Tillandsia/ Dứa Maury | ||||
Tillandsia sprengeliana #1/ Sprengal Tillandsia/ Dứa Spreng | ||||
Tillandsia sucrei #1/ Sucre Tillandsia/ Dứa Sucre | ||||
Tillandsia xerographica #1/ Xerographica Tillandsia/ Dứa Xerographia | ||||
8 | CACTACEAE/ XE “CACTACEAE” Cacti/ HỌ XƯƠNG RỒNG XE “cacti” | |||
CACTACEAE spp. #4/ Các loài họ xương rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | ||||
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/Các loài Xương rồng đá | ||||
Astrophytum asterias/ Star cactus/Xương rồng sao | ||||
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng aztekium | ||||
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng werdermann | ||||
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa | ||||
Echinocereus ferreirianus ssp. Lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng Linday | ||||
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu | ||||
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ | ||||
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng Sneed | ||||
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược | ||||
Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng Pitayita | ||||
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng dạng nón | ||||
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp | ||||
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp | ||||
Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai | ||||
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô | ||||
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus | ||||
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng Brady | ||||
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng Knowlton | ||||
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng Paradise | ||||
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng Peeble | ||||
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler | ||||
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông | ||||
Sclerocactus brevihamatus ssp/ Xương rồng gai móc
Tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng Tobusch |
||||
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai | ||||
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám | ||||
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng Mariposa | ||||
Sclerocactus mesae‑verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng Mesa | ||||
Sclerocactus nyensis/ Xương rồng Tonopah | ||||
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ | ||||
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn | ||||
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu Wight | ||||
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa | ||||
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài xương rồng dạng quả hình con quay | ||||
Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài xương rồng Uebelmann | ||||
9 | CARYOCARACEAE/ XE “CARYOCARACEAE” Ajo/ HỌ Ajo XE “ajo” | |||
Caryocar costaricense #1/ Ajo/ Caryocar/ Cary Costa Rica | ||||
10 | COMPOSITAE/ XE “COMPOSITAE” (Asteraceae XE “Asteraceae” ) Kuth/ HỌ CÚC XE “kuth” | |||
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông | ||||
11 | CRASSULACEAE/ XE “CRASSULACEAE” Dudleyas/ HỌ THUỐC BỎNG XE “dudleyas” | |||
Dudleya stolonifera/ Laguna beach dudleya/ Thuốc bỏng Laguna | ||||
Dudleya traskiae/ Santa Barbara island dudleya/ Thuốc bỏng santa | ||||
12 | CUPRESSACEAE/ XE “CUPRESSACEAE” Alerce XE “alerce” , cypresses/ HỌ TÙNG XE “cypresses” | |||
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya | ||||
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron | ||||
13 | CYATHEACEAE/ XE “CYATHEACEAE” Tree-ferns/ HỌ RÁNG TIÊN TOẠ XE “tree-ferns” | |||
Cyathea spp. #1/ Các loài Ráng tiên toạ | ||||
14 | CYCADACEAE/ XE “CYCADACEAE” Cycads/ HỌ TUẾ XE “cycads” | |||
CYCADACEAE spp. #1/ Cycas/ Các loài họ Tuế | ||||
Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom | ||||
15 | DIAPENSIACEAE/ XE “DIAPENSIACEAE” Oconee-bells/ HỌ DIAPÉNIACEAE XE “oconee-bells” | |||
Shortia galacifolia #1/ Sortia/ Sortia/ Sót Châu Mỹ | ||||
16 | DICKSONIACEAE/ XE “DICKSONIACEAE” Tree-ferns/ HỌ KIM MAO XE “tree-ferns” | |||
Cibotium barometz #1/ Tree fern/ Cẩu tích | ||||
Dicksonia spp. #1 / Tree ferns/ Các loài chi kim mao (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) | ||||
17 | DIDIEREACEAE/ XE “DIDIEREACEAE” Alluaudias XE “alluaudias” , didiereas/ HỌ XE “didiereas” DIDIEREACEAE | |||
DIDIEREACEAE spp. #1/ Các loài họ Didiereaceae | ||||
18 | DIOSCOREACEAE/ XE “DIOSCOREACEAE” Elephant’s foot XE “elephant’s foot” , kniss/ HỌ CỦ NÂU XE “kniss” | |||
Dioscorea deltoidea #1/ Elephant’s foot/ Từ tam giác | ||||
19 | DROSERACEAE/ XE “DROSERACEAE” Venus’ flytrap/ HỌ GỌNG VÓ XE “Venus’ flytrap” | |||
Dionaea muscipula #1/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ | ||||
20 | EUPHORBIACEAE/ XE “EUPHORBIACEAE” Spurges/ HỌ THẦU DẦU XE “spurges” | |||
Euphorbia spp. #1/ Euphorbias/ Các loài cỏ sữa (Chỉ các mẫu vật cây mọng nước trừ các loài thuộc phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miệm hoặc có mầu giống màu loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của Công ước.) | ||||
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa ambovomben | ||||
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien | ||||
Euphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa cremers (Bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) | ||||
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (Bao gồm cả các loài tuberifera) | ||||
Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (Bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) | ||||
Euphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa Francois | ||||
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa Morat (Bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensis và multiflora) | ||||
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa Parvicyathophora | ||||
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa Quartzitticola | ||||
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa Tulear | ||||
21 | FOUQUIERIACEAE/ XE “FOUQUIERIACEAE” Ocotillos/ HỌ BẸ CHÌA XE “ocotillos” | |||
Fouquieria columnaris #1/ Boojum tree/ Cây boojum | ||||
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây boojum | ||||
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojum | ||||
22 | GNETACEAE/ XE “GNETACEAE” Gnetums/ HỌ DÂY GẮM XE “gnetums” | |||
Gnetum montanum #1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) | ||||
23 | JUGLANDACEAE/ XE “JUGLANDACEAE” Gavilan/ HỌ HỒ ĐÀO XE “gavilan” | |||
Oreomunnea pterocarpa #1/ Gavilan (walnut)/ Cây óc chó | ||||
24 | LEGUMINOSAE/ XE “LEGUMINOSAE” (Fabaceae XE “Fabaceae” ) Afrormosia XE “afrormosia” , cristobal XE “cristobal” , rosewood XE “rosewood” , sandalwood/ HỌ ĐẬU XE “sandalwood” | |||
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen | ||||
Dipteryx panamensis/ Gỗ tonka (Costa Rica) | ||||
Pericopsis elata #5/ Gỗ Afrormosia | ||||
Platymiscium pleiostachyum #1/ Quira macawood/ Đậu Platymiscium | ||||
Pterocarpus santalinus #7/Rad sandal wood/ Dáng hương santa | ||||
25 | LILIACEAE / XE “LILIACEAE” Aloes/ HỌ HÀNH TỎI XE “aloes” | |||
Aloe spp./ Các loài lô hội #1 (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong phụ lục) | ||||
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt | ||||
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ lô hội hoa trắng | ||||
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred | ||||
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội Bakeri | ||||
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết | ||||
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila | ||||
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (Bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophila và paucituberculata) | ||||
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ lô hội Delphin | ||||
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội Descoig | ||||
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy | ||||
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội Haworrthioides (Bao gồm cả var. aurantiaca) | ||||
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội Helenea | ||||
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (Bao gồm cả var. maniaensis) | ||||
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song | ||||
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ | ||||
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội Pilan | ||||
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn | ||||
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauh | ||||
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội Suzanna | ||||
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu | ||||
Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss | ||||
26 | MAGNOLIACEAE/ XE “MAGNOLIACEAE” Magnolia/ HỌ MỘC LAN XE “magnolia” | |||
Magnolia liliifera var. obovata #1 / Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) | ||||
27 | MELIACEAE/ XE “MELIACEAE” Mahoganies XE “mahoganies” , Spanish cedar/ HỌ XOAN XE “Spanish cedar” | |||
Cedrela odorata #5/ Odorata cedrela/ Xoan cedrela [Quần thể của Colombia (Colombia) Quần thể của Peru (Peru)] | ||||
Swietenia humilis #1/ Pacific coast mahogany/ Cây dái ngựa thấp bé | ||||
Swietenia macrophylla #6/ Bigleaf mahogany/ Cây dái ngựa (Quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) | ||||
Swietenia mahagoni #5/ Small mahogany/ Cây dái ngựa nhỏ | ||||
28 | NEPENTHACEAE/ XE “NEPENTHACEAE” Pitcher-plants (Old World)/ HỌ NẮP ẤM XE “pitcher-plants (Old World)” | |||
Nepenthes spp. #1/ Tropical picherplants/ Các loài nắp ấm nhiệt đới | ||||
Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn độ | ||||
Nepenthes rajah/ Giant tropical Picherplants/ Nắp ấm khổng lồ | ||||
29 | ORCHIDACEAE/ XE “ORCHIDACEAE” Orchids/ HỌ LAN XE “orchids” | |||
ORCHIDACEAE spp.[8] #8/ Các loài họ lan (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | ||||
(Tât cả những mẫu vật sau của các loài quy định trong Phụ lục I gồm hạt hoặc mẫu vật đựng trong bình ống nghiệm trong môi trường nuôi cấy vô trùng (dạng rắn hoặc lỏng) được vận chuyển trong công-ten-nơ thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) | ||||
Aerangis ellisii/ Lan Madagascar | ||||
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Hoàng thảo đỏ | ||||
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan Jongheana | ||||
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thuỳ | ||||
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài lan hài châu á | ||||
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria | ||||
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài lan phragmipedium | ||||
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ | ||||
29 | OROBANCHACEAE/ XE “OROBANCHACEAE” Broomrape/ HỌ LỆ DƯƠNG XE “broomrape” | |||
Cistanche deserticola #1/ Desert-living cistanche/ Lê dương cistanche | ||||
30 | PALMAE/ XE “PALMAE” (Arecaceae XE “Arecaceae” ) Palms/ HỌ CAU XE “palms” | |||
Beccariophoenix madagascariensis/ Cau Madagascar | ||||
Chrysalidocarpus decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm | ||||
Lemurophoenix halleuxii/ Cau halleux | ||||
Marojejya darianii/ Cau darian | ||||
Neodypsis decaryi #1/ Cau Neodypsis | ||||
Ravenea louvelii/ Cau louve | ||||
Ravenea rivularis/ Cau raven | ||||
Satranala decussilvae/ Cau Satranala | ||||
Voanioala gerardii/ Cau gerard | ||||
31 | PAPAVERACEAE/ XE “PAPAVERACEAE” Poppy/ HỌ THUỐC PHIỆN XE “poppy” | |||
Meconopsis regia #1/ Poppy/ Cây anh túc (Nepal) | ||||
32 | PINACEAE/ XE “PINACEAE” Guatemala fir/ HỌ THÔNG XE “Guatemala fir” | |||
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan | ||||
33 | PODOCARPACEAE/ XE “PODOCARPACEAE” Podocarps/ HỌ KIM GIAO XE “podocarps” | |||
Podocarpus neriifolius #1 / Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) | ||||
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore | ||||
34 | PORTULACACEAE/ XE “PORTULACACEAE” Lewisias XE “lewisias” , portulacas XE “portulacas” , purslanes/ HỌ RAU SAM XE “purslanes” | |||
Anacampseros spp. #1/ Purselanes/ Các loài rau sam anacampseros | ||||
Avonia spp. #1/ Avonia/Các loài rau sam avonia | ||||
Lewisia serrata #1/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm-lewisia | ||||
36 | PRIMULACEAE/ XE “PRIMULACEAE” Cyclamens/ HỌ ANH THẢO XE “cyclamens” | |||
Cyclamen spp.[9] #1/ Cyclamens/ Các loài hoa Anh thảo | ||||
37 | PROTEACEAE/ XE “PROTEACEAE” Proteas/ HỌ QUẮN HOA XE “Proteas” | |||
Orothamnus zeyheri #1/ Marsh rose/ Quắn hoa orothamnus | ||||
Protea odorata #1/ Ground rose/ Quắn hoa protea | ||||
38 | RANUNCULACEAE/ XE “RANUNCULACEAE” Golden seals XE “golden seals” , yellow adonis XE “adonis” XE “yellow adonis” , yellow root/ HỌ HOÀNG LIÊN XE “yellow root” | |||
Adonis vernalis #2/ False hellebore/ Hoàng liên adonis | ||||
Hydrastis canadensis #3/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis | ||||
39 | ROSACEAE/ XE “ROSACEAE” African cherry XE “African cherry” , stinkwood/ HỌ HOA HỒNG XE “stinkwood” | |||
Prunus africana #1/ African cherry/ Anh đào Châu Phi | ||||
40 | RUBIACEAE/ XE “RUBIACEAE” Ayuque/ HỌ CÀ PHÊ XE “ayuque” | |||
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê Balmea | ||||
41 | SARRACENIACEAE/ XE “SARRACENIACEAE” Pitcher-plants (New World)/ HỌ NẮP ẤM CHÂU MỸ XE “pitcher-plants (New World)” | |||
Sarracenia spp. #1/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm Bắc Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I) | ||||
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh | ||||
Sarracenia rubra ssp. Alabamensis/ Nắp ấm rubra | ||||
Sarracenia rubra ssp. Jonesii/Nắp ấm Jones | ||||
42 | SCROPHULARIACEAE/ XE “SCROPHULARIACEAE” Kutki/ HỌ HOA MÕM CHÓ XE “kutki” | |||
Picrorhiza kurrooa #3/ Kurroa picrorhiza (Trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) | ||||
43 | STANGERIACEAE/ XE “STANGERIACEAE” Stangerias/ Dương xỉ XE “stangerias” | |||
Bowenia spp. #1/ Bowenia/ Bowenia/ Các loài Dương xỉ Bovenia | ||||
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương sỉ | ||||
44 | TAXACEAE XE “TAXACEAE” Himalayan yew/ HỌ THANH TÙNG XE “Himalayan yew” | |||
Taxus chinensis/ and infraspecific taxa of this species[10] #10/ và các đơn vị phân loại thấp hơn | ||||
Taxus cuspidata and infraspecific taxa of this species10 #10 / và các đơn vị phân loại thấp hơn | ||||
Taxus fuana and infraspecific taxa of this species10 #10 / và các đơn vị phân loại thấp hơn | ||||
Taxus sumatrana and infraspecific taxa of this species10 #10 / và các đơn vị phân loại thấp hơn | ||||
Taxus wallichiana #10/ Himalayan Yew/ Thanh Tùng | ||||
45 | TROCHODENDRACEAE/ XE “TROCHODENDRACEAE” (Tetracentraceae XE “tetracentraceae” ) Tetracentron/ Họ Tetracentron XE “Tetracentron” | |||
Tetracentron sinense #1/ Tetracentron/ Tetracentron Trung Quốc (Nepal) | ||||
46 | THYMELAEACEAE/ XE “THYMELAEACEAE” (Aquilariaceae XE “Aquilariaceae” ) Agarwood XE “agarwood” , ramin/ HỌ TRẦM XE “ramin” | |||
Aquilaria spp. #1/ Các loài họ Trầm | ||||
Gonystylus spp. #1/ Các loài trầm Gony | ||||
Gyrinops spp. #1/ Các loài trầm Philipine | ||||
47 | VALERIANACEAE/ XE “VALERIANACEAE” Himalayan spikenard/ HỌ NỮ LANG XE “Himalayan spikenard” | |||
Nardostachys grandiflora #3/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to | ||||
48 | WELWITSCHIACEAE/ XE “WELWITSCHIACEAE” Welwitschia/ HỌ GẮM XE “welwitschia” | |||
Welwitschia mirabilis #1/ Walwitschia/ Walwitschia/ Gắm Angola | ||||
49 | ZAMIACEAE/ XE “ZAMIACEAE” Cycads/ HỌ TUẾ ZAMIA XE “cycads” CEAE | |||
ZAMIACEAE spp. #1 / Cycas/ Các loài tuế Zamia (Trừ các loài quy định trong Phụ lụcI) | ||||
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô | ||||
Chigua spp./ Chigua/ Các loài Chigua | ||||
Encephalartos spp./ Bread palms/ Tuế Châu Phi | ||||
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ | ||||
50 | ZINGIBERACEAE XE “ZINGIBERACEAE” /Ginger lily/ HỌ GỪNG XE “ginger lily” | |||
Hedychium philippinense #1/ Philippine garland flower/ Ngải tiên Philippines | ||||
51 | ZYGOPHYLLACEAE/ XE “ZYGOPHYLLACEAE” Lignum-vitae/ HỌ TẬT LÊ XE “lignum-vitae” | |||
Guaiacum spp. #2/ Các loài thuộc họ Guaiacum | ||||
Tải về văn bản gốc tại đây.