Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Thông tư 29/2009/TT-BGTVT17/11/2009

    Tạo thuận lợi vận tải hàng hóa qua biên giới các nước tiểu vùng sông Mê Công

    01/01/2010
    2Thông tư LT 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT20/04/2016

    Phối hợp hoạt động của cơ quan quản lý, tổ chức vận tải tại cửa khẩu

    08/06/2016
    3Thông tư 20/2016/TT-BGTVT20/07/2016

    Sửa đổi Thông tư 66/2014/TT-BGTVT Về vận tải tàu khách cao tốc

    01/10/2016
  • Số ký hiệuThông tư 16/2017/TT-BGTVT
    Ngày ban hành22/05/2017
    Ngày có hiệu lực15/07/2017
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýBộ trưởng
    Trích yếu

    Hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua Việt Nam

    Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
    Phân loạiThông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 16/2017/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2017

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN TUYẾN ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa

  1. Tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam bao gồm các tuyến đường bộ, đường sắt, đường thủy kết nối tới các cửa khẩu quốc tế của Việt Nam.
  2. Tuyến đường bộ vận chuyển quá cảnh hàng hóa bao gồm các tuyến quốc lộ quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này và hệ thống đường cao tốc, đường tỉnh, đường đô thị kết nối tới các cửa khẩu quốc tế của Việt Nam, các kho ngoại quan, cảng cạn, trung tâm logistics, địa điểm kiểm tra hải quan (được thành lập theo quy định của pháp luật hải quan).
  3. Tuyến đường sắt vận chuyển quá cảnh hàng hóa bao gồm các tuyến đường sắt quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
  4. Tuyến đường thủy vận chuyển quá cảnh hàng hóa bao gồm các tuyến vận tải đường thủy nội địa cố định được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc công bố; các tuyến vận tải nối giữa các cảng biển Việt Nam.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2017.
  2. Thông tư này thay thế Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam và Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
– UBATGTQG;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
– Lưu: VT, VTải 5.

BỘ TRƯỞNG

Trương Quang Nghĩa

 

PHỤ LỤC 1

TUYẾN ĐƯỜNG BỘ VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2017/TT-BGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STTTuyến đường
1Quốc lộ 1, 1B, 1C, 1D, 1K
2Quốc lộ 2, 2A, 2B, 2C
3Quốc lộ 3, 3B, 3C
4Quốc lộ 4A, 4B, 4C, 4D, 4E, 4G, 4H
5Quốc lộ 5
6Quốc lộ 6, 6B
7Quốc lộ 7, 7B
8Quốc lộ 8, 8B, 8C
9Quốc lộ 9, 9B, 9D
10Quốc lộ 10
11Quốc lộ 12, 12A, 12B, 12C
12Quốc lộ 13
13Quốc lộ 14, 14B, 14C, 14D, 14E, 14G
14Quốc lộ 15, 15A, 15B, 15C, 15D
15Quốc lộ 16
16Quốc lộ 17
17Quốc lộ 18, 18B, 18C
18Quốc lộ 19, 19B, 19C
19Quốc lộ 20
20Quốc lộ 21, 21B
21Quốc lộ 22, 22A, 22B
22Quốc lộ 23
23Quốc lộ 24, 24B, 24C
24Quốc lộ 25
25Quốc lộ 26, 26B
26Quốc lộ 27, 27B, 27C
27Quốc lộ 28, 28B
28Quốc lộ 29
29Quốc lộ 30
30Quốc lộ 31
31Quốc lộ 32, 32B, 32C
32Quốc lộ 34
33Quốc lộ 35
34Quốc lộ 37, 37B
35Quốc lộ 38, 38B
36Quốc lộ 39A, 39B
37Quốc lộ 40, 40B
38Quốc lộ 43
39Quốc lộ 45
40Quốc lộ 46, 46B
41Quốc lộ 47
42Quốc lộ 48, 48B, 48C, 48E
43Quốc lộ 49, 49B, 49C
44Quốc lộ 50
45Quốc lộ 51
46Quốc lộ 52
47Quốc lộ 53
48Quốc lộ 54
49Quốc lộ 55, 55B
50Quốc lộ 56
51Quốc lộ 57
52Quốc lộ 60
53Quốc lộ 61, 61B, 61C
54Quốc lộ 62
55Quốc lộ 63
56Quốc lộ 70, 70B
57Quốc lộ 71
58Quốc lộ 80
59Quốc lộ 91, 91B, 91C
60Quốc lộ 100
61Quốc lộ 217
62Quốc lộ 279
63Quốc lộ N1, N2
64Quốc lộ Nam Sông Hậu
65Quốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp
66Đường Hồ Chí Minh

 

PHỤ LỤC 2

TUYẾN ĐƯỜNG SẮT VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2017/TT-BGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STTTuyến đường
1Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh (Bắc – Nam)
2Hà Nội – Lào Cai
3Hà Nội – Hải Phòng
4Hà Nội – Quán Triều (Thái Nguyên)
5Hà Nội – Đồng Đăng (Lạng Sơn)
6Yên Viên – Hạ Long – Cái Lân

 

Tải về văn bản gốc tại đây.

Call Now

@!-/#Chào mỪng1
@!-/#Chào mỪng1