Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT 22/01/2015

    Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN

    09/03/2015
    2 Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 24/03/2004

    về giống cây trồng

    01/07/2004
    3 Quyết định 47/2007/QĐ-BNN 29/05/2007

    Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN

    08/07/2007
  • Số ký hiệu Quyết định 79/2005/QĐ-BNN
    Ngày ban hành 05/12/2005
    Ngày có hiệu lực 15/01/2006
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng

    Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loại Quyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*********
Số: 79/2005/QĐ-BNN Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm.

Điều 2. Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt và Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế kèm theo Quy định này sẽ được sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ bảo tồn và trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm trong từng giai đoạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 10/2002/QĐ-BNN ngày 17 tháng 01 năm 2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

QUY ĐỊNH

VỀ TRAO ĐỔI QUÔC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Quy định này chỉ áp dụng đối với việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không bao gồm việc nhập khẩu giống thương phẩm. Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm phải gắn liền với nhiệm vụ bảo tồn tài nguyên di truyền mà người trao đổi được giao với những nội dung hợp tác quốc tế cụ thể.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

  1. Tại Quy định này, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân thực hiện việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm được gọi chung là người trao đổi.
  2. Nguồn gen cây trồng quý hiếm trong Quy định này được hiểu là những sinh vật sống hoàn chỉnh hay bộ phận sống của chúng (hạt, quả, củ, rễ, thân, cành lá, cây con, mắt ghép chồi, hạt phấn, mô tế bào và đoạn AND…) mang thông tin di truyền, có khả năng tạo ra cơ thể sống hoàn chỉnh.
  3. Nguồn gen cây trồng quý hiếm của một loài cây trồng bao gồm các giống trồng trọt của loài đó và các đơn vị phân loại (taxon, thường là các loài và chi) cây hoang dại (wild relatives) có quan hệ họ hàng gần gũi với các loài cây trồng đó. Đó là các loài cây trồng bản địa hoặc nhập nội có các đặc tính giá trị cao về kinh tế và khoa học đã được phát hiện, đang có nguy cơ bị xói mòn.

Theo nguồn gốc xuất xứ và Trung tâm đa dạng di truyền, các loài cây trồng được chia thành 3 nhóm có tầm quan trọng khác nhau về trao đổi nguồn gen cây trồng quý hiếm. Mỗi loài trong từng nhóm đều có các giống: địa phương, cải tiến, nhập nội và các đơn vị phân loại cây hoang dại gần gũi với loài đó.

Nhóm 1: Gồm các loài mà nước ta thuộc khu vực xuất xứ hoặc khu vực đa dạng di truyền cao.

Nhóm 2: Gồm các loài nhập nội vào nước ta từ lâu đời, đã trở thành cây địa phương của ta.

Nhóm 3: Gồm các loài mới nhập nội gần đây.

Điều 3. Mục đích của quy định trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

  1. Tạo cơ sở pháp lý cho việc quản lý nhà nước về hợp tác và trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm của nước ta.
  2. Việc hợp tác trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm dựa trên cơ sở bình đẳng, các bên đều có lợi, ngăn chặn sự mất mát nguồn gen cây trồng qúy hiếm, bảo vệ và làm phong phú thêm đa dạng sinh học, cung cấp giống cho sản xuất nông nghiệp cũng như vật liệu di truyền cho nghiên cứu khoa học và lai tạo giống ở nước ta.

Điều 4. Quản lý công tác trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

  1. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Cục Trồng trọt chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm.

Người trao đổi khi có nhu cầu phải có hồ sơ xin phép trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm, bao gồm:

– Đơn xin xuất hoặc nhập nguồn gen cây trồng quý hiếm (theo Mẫu 1);

– Lý lịch nguồn gen cây trồng quý hiếm cần trao đổi quốc tế (theo Mẫu 2);

– Các văn bản liên quan đến xuất hoặc nhập nguồn gen cây trồng quý hiếm (Dự án hợp tác nghiên cứu, hợp đồng nghiên cứu theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 của Quy định này).

Cục trưởng Cục Trồng trọt có trách nhiệm làm văn bản trình Bộ trưởng cho phép trao đổi nguồn gen cây trồng quý hiếm.

  1. Cục Trồng trọt phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ, Trung tâm Tài nguyên thực vật và các đơn vị liên quan đến bảo tồn tài nguyên di truyền cây trồng để tổ chức xây dựng Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế hoặc chỉ trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt.

Danh mục này được sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ trong từng giai đoạn.

  1. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm phải thực hiện theo các quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật, an toàn sinh học, an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh môi trưởng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 5. Nội dung trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm

  1. Nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế gồm hai danh mục:

Danh mục 1: nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt bao gồm: Các loài cây hoang dại có quan hệ họ hàng gần gũi với cây trồng đang được chú ý khai thác, sử dụng và một số nguồn gen cây trồng quý hiếm có giá trị cao.

Danh mục 2: nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế bao gồm: Một số nguồn gen cây trồng địa phương có giá trị đang được sử dụng trong sản xuất và bảo tồn tại ngân hàng gen.

  1. Việc trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm thuộc Danh mục 1 và Danh mục 2 do Bộ truởng Bộ nông nghiệp và Nông thôn cho phép.

Nguồn gen cây trồng quý hiếm không nằm trong Danh mục 1 và Danh mục 2 được trao đổi quốc tế, do Cục Trồng trọt quyết định.

Điều 6. Nguyên tắc cung cấp nguồn gen cây trồng quý hiếm cho một đối tác quốc tế

– Khi phía Việt Nam yêu cầu thì đối tác có trách nhiệm cung cấp lại nguồn gen cây trồng quý hiếm mà Việt Nam đã cấp trước đó.

– Cung cấp cho phía Việt Nam số liệu đánh giá và sử dụng nguồn gen cây trồng quý hiếm mà Việt Nam đã cấp.

– Phải có sự thỏa thuận (bằng văn bản) của phía Việt Nam thì mới cung cấp nguồn gen cây trồng quý hiếm của Việt Nam cho đối tác thứ ba.

– Khi đối tác sử dụng nguồn gen cây trồng quý hiếm do Việt Nam cung cấp thuộc quyền tác giả của Việt Nam để phổ biến trong sản xuất hoặc tạo ra giống mới, Việt Nam được hưởng quyền tác giả theo Công ước UPOV mà hai bên là các thành viên UPOV; nếu không đối tác chia sẻ quyền lợi với Việt Nam, thỏa thuận giữa hai bên theo thông lệ quốc tế./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

Mẫu 1:

TÊN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ
TRAO ĐỔI NGUỒN GEN
CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM
Số:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————

 

ĐƠN XIN XUẤT (HOẶCNHẬP) NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  1. Tên người đề nghị trao đổi:
  2. Địa chỉ:
  3. Mục đích xuất (hoặc nhập) nguồn gen cây trồng quý hiếm (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
  4. Tên cơ quan nước nhận (hoặc gửi đến):
  5. Tóm tắt số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen cây trồng quý hiếm xuất hoặc nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen cây trồng quý hiếm)
  6. Thời gian xuất hoặc nhập:
  7. Cam đoan:
  8. a) Đối với đơn xin xuất:……………………… Xin cam đoan nguồn gen cây trồng quý hiếm xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen cây trồng quý hiếm thuộc bí mật quốc gia.
  9. b) Đối với đơn xin nhập:……………………. Cam kết thực hiện đúng Pháp lệnh giống cây trồng, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Kính đề nghị Bộ xem xét và giải quyết./.

Nơi nhận:

– Như trên;

– Cục Trồng trọt;

– Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

(Ký tên,  đóng dấu)

 

Mẫu 2:

LÝ LỊCH NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)

(Kèm theo Đơn số:                   ngày    tháng    năm 200   )

Số thứ tự Tên giống Thuộc loài Nguồn gốc(1) Tháng năm thu thập, nhập nội, lai tạo Cơ quan đang lưu giữ giống Vật liệu trao đổi
Thể loại (cây, hạt, củ, hom, mô) Trọng lượng/

Số lượng(2)

1
2
3
4
5
6
7
8

 

(1) – Giống thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập.

– Giống nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế nào, nước nào.

– Giống lai tạo trong nước: Thế hệ (F) mấy và tên tổ hợp lai.

(2) – Giống trao đổi bằng hạt: Số gam.

– Giống trao đổi bằng cây, hom, củ, ống nghiệm in-vitro: Số lượng.

DANH MỤC 1:

NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM TRAO ĐỔI QUỐC TẾ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Số thứ tự TÊN VIỆT NAM TÊN KHOA HỌC
(1) (2) (3)
I HỌ BẦU BÍ CUCURBITACEAE
I.1 Chi Trichosanthes  
1 Không rõ tên Trichosanthes baviensis
2 Bạc bát (qua lâu) Trichosanthes kirilowii
3 Qua lâu trứng Trichosanthes ovigera
4 Không rõ tên Trichosanthes pedata
5 Hồng bì Trichosanthes rubrifos
6 Lâu xác Trichosanthes tricuspidata
7 Do mỡ Trichosanthes villosa
I.2 Chi Momordica  
1 Gấc cạnh Momordica subangulata
II HỌ CÀ SOLANACEAE
II.1 Chi Solanum  
1 Cà kiểng Solanum seaforthianum
2 Cà vú Solanum manmosum
3 Cà hai hoa Solanum pseudocapsicum var. diflorum
4 Lù đù đực (hột mít) Solanum americanum
5 Cà đờn (cà đắng ngọt) Solanum dulcamara
6 Cà lá Solanum pittosporifolium
7 Cà hai lá Solanum diphyllum
8 Cà xoắn Solanum spirale
9 Cá Robinson Solanum robinsonii
10 Cà hoa lông Solanum erianthum
11 Cà đảo Solanum mauritianum
12 Cà trái lam Solanum cyanocarphium
13 Cà bò quánh Solanum procumbens
14 Cà Thorel Solanum thorelii
15 Cà ba thùy Solanum trilobatum
16 Cà dạng ớt Solanum capsicoides
17 Cà trái vàng Solanum virginianum
18 Cà dử Solanum ferox
19 Cà trái lông Solanum lasiocarpum
20 Cà tổng bao Solanum involcratum
21 Cà ấn Solanum violaceum
22 Cà gai Solanum thruppii
23 Cà nồng Solanum forvum
II.2 Chi Lycopersicon  
1 Cà tô mách chim Lycopersicon esculentum var. cerasiforme
III HỌ ĐẬU LEGUMINOCEAE, FABACEAE
III.1 Chi Vigna  
1 Không rõ tên Vigna radiata var. sublobata
2 Không rõ tên Vigna radiata var. glabra
3 Không rõ tên Vigna adenantha
4 Đậu A-re Vigna dalzelliana var. dalzellii
5 Đậu lông Vigna dolichoides
6 Đậu gạo, Đậu nho nhe Vigna umbellata var. umbellata
7 Đậu tán mảnh Vigna umbrellata var. gracilis
8 Đậu vàng Vigna luteola
9 Đậu biển Vigna marina
10 Đậu bé Vigna minima subsp. Minima
11 Đậu ba thùy Vigna triloba
12 Đậu cờ Vigna vexillata var. vexillata
13 Đậu cờ hạt to Vigna vexillata var. macrosperma
III.2 Chi Phaseolus  
1 Đậu sơn Phaseolus coccineus
IV HỌ DÂY MỐI MENISPERMACEAE
Chi Stephania  
1 Không rõ tên Stephania japonica
2 Dây mối Stephania japonica var. discolor
3 Lõi tiền Stephania longa
4 Dây đồng tiền Stephania pierrei
5 Không rõ tên Stephania sinica
6 Không rõ tên Stephania venosa
V HỌ GỪNG ZINGBERACEAE
V.1 Chi Zingiber  
1 Gừng nhọn Zingiber acuminatum
2 Gừng Nam Bộ Zingiber cochinchinensis
3 Gừng Eberhardt Zingiber eberhardtii
4 Gừng một lá Zingiber monophyllum
5 Gừng bọc da Zingiber pellitum
6 Gừng tía Zingiber prupureum
7 Gừng đỏ Zingiber rubens
8 Gừng lông hung Zingiber rufopilosum
9 Gừng gió Zingiber zerumbet
V.2 Chi Curcuma  
1 Nghệ đen đồng Curcuma aeruginosa
2 Ngải tía Curcuma rubens
3 Nghệ Thore 1 Curcuma thorelii
4 Mì tinh rừng Curcuma elata
5 Nghệ Nam Bộ Curcuma cochinchinensis
6 Nghệ lá từ có Curcuma alismataefolia
7 Nghệ lá hẹp Curcuma angustifolia
8 Nghệ hoa nhỏ Curcuma parviflota
9 Nghệ mảnh Curcuma gracillima
V.3 Chi Alpinia  
1 Riềng rừng Alpinia conchingera
2 Sẹ Alpinia globosa
3 Riềng Henry Alpinia henryi
4 Kiền Alpinia laosensis
5 Riềng Phú Thọ Alpinia phuthoensis
 6 Riềng Xiêm Alpinia siamensis
7 Ré Bắc Bộ Alpinia tonkinensis
V.4 Chi Kaempferia  
1 Cam địa dối Kaempferia fallax
2 Cam địa chẻ Kaempferia fissa
3 Thiền liền lá hẹp Kaempferia angustifolia
4 Thiền liền Nam Bộ Kaempferia cochinchinensis
5 Thiền liền trắng Kaempferia candida
6 Thiền liền Harmand Kaempferia harmandiana
7 Thiền liền đẹp Kaempferia pulchra
VI HỌ HÒA THẢO POACEAE
VI.1 Chi Oryza  
1 Lúa hoang 1 Oryza rufipogon
2 Lúa hoang 2 Oryza nivara
3 Lúa hoang 3 Oryza officinalis
4 Lúa hoang 4 Oryza granulata
5 Di hương Hải Phòng Oryza sativa
VII HỌ KHOAI NGỌT DISCOREACEAE
VII.1 Chi Discorea  
1 Chụp Discorea hamiltonii
2 Từ nghèo Discorea depauperata
3 Khoai mọi Discorea kratica
4 Từ lốt Discorea peperoides
5 Từ tròn Discorea nummularia
6 Không rõ tên Discorea brevipestiolata
7 Từ ngược mùa Discorea intempestiva
8 Từ bon Discorea bonii
9 Khoai chuột Discorea oryzetorum
10 Rạng Discorea glabra
11 Từ lá xá lỵ Discorea pyrifolia
12 Từ lưỡng Discorea decipiens
13 Từ lá quế Discorea laurifolia
14 Từ ba gân Discorea trinervia
15 Nần nghệ Discorea collettii
16 Từ tam giác Discorea deltoidea
17 Từ Poilame Discorea poilanei
18 Từ Ching Discorea chingii
19 Từ mỏng Discorea membranacea
20 Từ ngược Discorea paradoxa
21 Từ Cam Bốt Discorea cambodiana
22 Từ gai Discorea esculenta var. spinosa
23 Từ dấu Discorea dissimulans
24 Từ Hemsley Discorea hemsleyi
25 Từ Petelot Discorea petelotii
26 Từ ngầm Discorea arachnida
27 Từ Craib Discorea craibiana
28 Từ Kamoon Discorea kamoonensis
29 Từ nước Discorea pierrei
30 Từ Scortechin Discorea scortechini
31 Từ nhám Discorea triphylla var. reticulata
32 Khoai dai Discorea bulbifera
33 Củ nâu trắng Discorea hispida
34 Củ mài Discorea persimilis
35 Củ nâu Discorea cirrhosa
VIII HỌ MÔN ARACEA
VIII.1 Chi Amorphophallus  
1 Nưa gián đoạn Amorphophallus interruptus
2 Nưa Cửu Long Amorphophallus mekongensis
3 Nưa Thái Amorphophallus panomensis
4 Nưa Bắc Bộ Amorphophallus tonkinensis
5 Nưa khổng lồ Amorphophallus sp.
6 Nưa ba lá Amorphophallus tripolium
VIII.2 Chi Homalomena  
1 Không rõ tên Homalomena cochinchinensis
2 Không rõ tên Homalomena gigantea
3 Không rõ tên Homalomena pierreana
4 Không rõ tên Homalomena tonkinensis
IX HỌ RĂM POLYGONACEAE
IX.1 Chi Polygonum  
1 Má ngọ Polygonum perfoliatum
2 Nghể móc Polygonum senticosum
3 Nghể ốm Polygonum strigosum
4 Nghể phù Polygonum caespitosum
5 Nghể hoa cách nhau Polygonum dissitiflorum
6 Nghể Thunberg Polygonum thunbergii
7 Nghể thông thường Polygonum plebejum
8 Nghể Roxburgh Polygonum roxburghii
9 Nghể chân vịt Polygonum palmatum
10 Lá lồm Polygonum chinensis
11 Nghể lưỡng phân Polygonum dichotomum
12 Nghể Nepal Polygonum nepalense
13 Nghể báo Polygonum runcinatum
14 Nghể đầu Polygonum capitatum
15 Nghể Mã Lai Polygonum malaicum
16 Nghể đông Polygonum orientale
17 Nghể quên Polygonum praetermissum
18 Nghể nheo Polygonum ciliatum
19 Nghể mềm Polygonum flaccidum
20 Răm nước Polygonum hydropiper
21 Nghể hoa to Polygonum macranthum
22 Nghể chùm tụ tán Polygonum paniculatum
23 Nghể râu Polygonum barbatum
24 Nghể trĩn Polygonum viscosum
25 Nghể len Polygonum laiderum var. indicum
26 Nghể không lông Polygonum glabrum
27 Nghể hoa dài Polygonum longiflorum
28 Nghể bun Polygonum persicaria
29 Nghể ruộng Polygonum persicaria var. agreste
30 Nghể bé Polygonum minus var. depressum
31 Nghể bé hoa nhỏ Polygonum minus var. micranthum
32 Nghể Polygonum tomentosum

 

DANH MỤC 2:

NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM HẠN CHẾ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số thứ tự Họ, loài cây trồng Tên giống

(Nguồn gen)

Nguồn gốc, Trung tâm đa dạng di truyền của loài Nguồn gen bản địa ở nước ta Cơ quan đang lưu giữ nguồn gen
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
HỌ HÒA THẢO Các nguồn gen lúa Chiêm Việt Nam
Lúa, Oryza sativa X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
1 Ba lá Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
2 Ba lá Kiến An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
3 Bầu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
4 Bầu 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
5 Bầu 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
6 Bầu 18 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
7 Bầu 157 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
8 Bầu Hà Đông X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
9 Bầu Thái Bình X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
10 Bầu Thái Bình (đỏ) X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
11 Bầu Thái Bình (trắng) X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
12 Bầu dâu Phú Thọ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
13 Bầu Vĩnh Phúc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
14 Bầu Thanh Hóa X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
15 Bầu Yên Sơn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
16 Bầu quảng Phú Thọ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
17 Bầu Hương Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
18 Bầu quái X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
19 Canh nông Bắc Giang X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
20 Canh nông Bắc Ninh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
21 Canh nông Mỹ Tho X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
22 Canh nông Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
23 Canh nông Tuyên Quang X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
24 Chanh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
25 Chanh 20-5 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
26 Chanh 148 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
27 Chanh 162 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
28 Chanh Sơn Tây X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
29 Chanh Phú Thọ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
30 Câu 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
31 Câu 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
32 Câu 3 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
33 Câu 45 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
34 Cút 45 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
35 Cút 46 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
36 Câu 47 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
37 Cút 48 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
38 Cút 49 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
39 Cút hương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
40 Cút Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
41 Cút 389 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
42 Chùm quảng 1-1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
43 Chùm quảng 1-2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
44 Chùm quảng 1-3 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
45 Chùm quảng 1-4 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
46 Chùm quảng 2-1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
47 Chùm quảng 2-2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
48 Chùm quảng 2-3 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
49 Chùm quảng 2-4 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
50 Chùm quảng 2-5 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
51 Chiêm số 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
52 Chiêm số 1 Thanh Hóa X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
53 Chiêm 268 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
54 Chiêm 314 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
55 Chiêm 360 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
56 Chiêm 3 – 1968 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
57 Chiêm 4 – 1968 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
58 Chiêm Bắc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
59 Chiêm Nam X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
60 Chiêm Nam 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
61 Chiêm Tây X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
62 Chiêm Ngân X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
63 Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
64 Chiêm nhỡ Bắc Ninh 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
65 Chiêm râu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
66 Chiêm râu Tây Bắc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
67 Chiêm sách X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
68 Chiêm thanh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
69 Chiêm viên X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
70 Chiêm xiêm X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
71 Chiêm khẩu lo X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
72 Chiêm trắng Hải Phòng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
73 Chiêm trắng vỏ số 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
74 Chiêm trắng vỏ số 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
75 Chiêm trắng chân X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
76 Chiêm tía chân X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
77 Chiêm tía Thái Nguyên X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
78 Chiêm tứ thời X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
79 Chiêm Ngân Sơn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
80 Chiêm Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
81 Chiêm Phú Xuyên X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
82 Chiêm bo X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
83 Chiêm cò Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
84 Chiêm cườm X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
85 Chiêm chớ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
86 Chiêm ngù Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
87 Chiêm quéo Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
88 Chiêm sành Cẩm khê X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
89 Chiêm di đông X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
90 Chiêm trắng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
91 Chiêm tăng sản X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
92 Chiêm Nam Ninh Tràng Đà X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
93 Chiêm thống nhất 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
94 Chiêm thống nhất 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
95 Chiêm lốc Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
96 Dong trắng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
97 Dòng chiêm 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
98 Dòng chiêm 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
99 Dòng chiêm 3 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
100 Dòng chiêm 4 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
101 Dòng chiêm 5 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
102 Dự chiêm 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
103 Dự chiêm 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
104 Dù cây cao X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
105 Hom Bình Lục X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
106 Hom Nam Định X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
107 Hom Nam Hà X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
108 Hom trục X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
109 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
110 Ré bầu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
111 Ré lai X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
112 Ré thanh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
113 Ré rõ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
114 Ré thanh Hà Đông 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
115 Ré thanh Hà Đông 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
116 Ré lai X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
117 Ré nam 64 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
118 Ré Thái Nguyên X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
119 Ré Bắc Ninh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
120 Ré nước Thanh Hóa X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
121 Ré bằng Hà Đông X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
122 Ré quảng Hà Tĩnh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
123 Sài đường 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
124 Sài đường 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
125 Sài đường Thanh Hóa 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
126 Sài đường Thanh Hóa 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
127 Sài đường Hà Nam 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
128 Sài đường Hà Nam 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
129 Sài đường Thái Nguyên X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
130 Sài đường Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
131 Sài đường Kiến An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
132 Sài đường Vĩnh Phúc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
133 Sài đường Tuyên Quang X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
134 Sài Gòn 3 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
135 Sài Gòn 4 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
136 Sài Gòn sớm Hà Nam X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
137 Sòi trắng gạo Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
138 Sòi Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
139 Sòi Nam Định X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
140 Tám chiêm Hà Nam X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
141 Tẻ chạo X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
142 Tẻ dong Ninh Bình X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
143 Tẻ hoa cà X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
144 Tẻ dai nương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
145 Tẻ luối dai nương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
146 Tép 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
147 Tép 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
148 Tép 4 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
149 Tép 6 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
150 Tép lai 60 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
151 Tép dong X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
152 Tép Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
153 Tép Thái Bình X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
154 Tép Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
155 Tép Hải Phòng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
156 Tép trắng Thái Nguyên X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
157 Ven thương Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
158 Ven Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
159 Ven lụa Nghệ An X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
160 Đài trung 65 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
161 Nếp rông Nghệ An 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
162 Nếp cái chiêm 1 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
163 Nếp cái chiêm 2 X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
164 Nếp trơn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
165 Chành râu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
166 Chành trỡn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
167 Nếp thơm X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
168 Nếp râu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
169 Lúa ngoi X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
170 Nếp trụi X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
171 Chành trụi X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
172 Nếp trắng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
173 Hom mận X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
174 Hom râu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
175 Nếp đen (nếp cà cuống) X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
176 Nếp hạt tròn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
177 Ré ngoi X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
178 Nếp ngoi X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
179 Nếp trực X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
180 Hom trụi (tẻ chiêm) X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
181 Nếp Mỹ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
182 Chiêm đá (chiêm trắng) X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
183 Ré trắng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
184 Nếp hai chanh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
185 Nếp qoắn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
Các nguồn gen lúa Tám X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
1 Tám tức Tây Bắc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
2 Tám đen Hà Đông X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
3 Tám thơm Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
4 Tám thơm Thái Bình X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
5 Tám thơm Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
6 Tám tròn Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
7 Tám đứng Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
8 Tám xoan có râu Hải Dương X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
9 Tám xoan Bắc Ninh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
10 Tám nghệ hạt đỏ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
11 Tám xoan Hải Hậu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
12 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
13 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
14 Tám thơm ấp bẹ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
15 Tám Xuân Đài X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
16 Tám tiêu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
17 Tám Xuân Hồng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
18 Tám Nghĩa Hồng X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
19 Tám cồn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
20 Tám Nghĩa Lạc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
21 Tám Xuân Bắc X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
22 Tám Hải Giang X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
23 Tám Nghĩa Sơn X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
24 Tám ấp bẹ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
25 Tám thơm X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
26 Tám cổ rụt X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
27 Tám thơm X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
28 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
29 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
30 Tám nghển X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
31 Tám cao cây X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
32 Tám áp bẹ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
33 Tám cao cây X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
34 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
35 Tám tiêu X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
36 Tám đen X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
37 Tám ấp bẹ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
38 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
39 Tám ấp bẹ X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
40 Tám xoan X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
41 Tám thơm rầy X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
Ngô,

Zea mays

 

Các dòng đời thấp (dưới S6)

Mexico,

Trung Mỹ

 

Viện Nghiên cứu Ngô

Các dòng thuần Viện Nghiên cứu Ngô
HỌ ĐẬU
Đậu xanh hạt đen Đậu vỏ đen Đông Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
Vigna grabescens
 
Độ đỗ thuộc chi Vigna grabescens Đậu hoàng đáo Đông Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
 
HỌ BẦU BÍ
Dưa chuột,

Cucumis sativus

Đông Nam Á
1 Phú thịnh X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
2 Dưa chuột nếp X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

HỌ MÔN

 

1

Khoai môn sọ,

Colocasia esculenta

 

Khoai môn Thuận Châu

Đông Nam Á, Nam Á  

X

 

Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

2   Khoai môn Lục Yên
3   Khoai Mán Thanh Hóa
4   Khoai mặt quỷ Hòa Bình
5   Khoai lủi ngắn ngày
 
1 Khoai nưa, Khoai nưa ba lá Đông Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
1 Amorpho phallus sp. Khoai nưa Hà Tĩnh
 
HỌ KHOAI NGỌT
1 Củ cái (củ mở), Củ bị Châu Phi,
2

Dioscorea alata

Củ phẩm Đông Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
 
HỌ GỪNG
Gừng
1 Zingiber sp. Gừng gió Đông Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
Nghệ vàng, Đông Nam Á,
1

Curcuma domestica

Nghệ đỏ Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
 
1 Nghệ đen,

Curcuma zedoarica

Nghệ đen Đông Nam Á, Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
 
1 Nghệ trắng, Nghệ cảnh Đông Nam Á, Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

Curcuma aromatica

 
1 Riềng, Đông Nam Á,
Alpinia sp. Riềng cảnh Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
 
Hoàng tinh, Hoàng tinh miền Trung Đông Nam Á, X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
1 Poligonum kingianum. Nam Á

Sọ cảnh

Caladium bicolor

Đông Nam Á, Nam Á
1

X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
  Sọ cảnh
 
Bình vôi, Đông Nam Á,
1

Stephania rotunda

Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
  Bình vôi
 
Địa liền, Đông Nam Á,
1

Kampfreria galanga

Nam Á X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
  Địa liền
 
Chóc gai, Đông Nam Á,

Lasia Spinosa

1   X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
  Chóc gai
  Đông Nam Á,
Thiên niên kiện, Nam Á
1 Homalonema occulta  

Thiên niên kiện

X Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia

HỌ BỒ HÒN

Nhãn,

Dimocarpus longan

Đông Nam Á
1 Nhãn lồng X Viện nghiên cứu Rau quả
2 Nhãn Cùi X Viện nghiên cứu Rau quả
3 Nhãn Bàm bàm X Viện nghiên cứu Rau quả
4 Nhãn Đường phèn X Viện nghiên cứu Rau quả
5 Nhãn Hương chi X Viện nghiên cứu Rau quả
6 PH.S 99 2.1 X Viện nghiên cứu Rau quả
7 PH.S 99 2.2 X Viện nghiên cứu Rau quả
8 PH.T 99.1.1 X Viện nghiên cứu Rau quả
9 PH.T 99.1.1 X Viện nghiên cứu Rau quả
10 PH.T 99.1.3 X Viện nghiên cứu Rau quả
11 PH.T 99.2.2 X Viện nghiên cứu Rau quả
12 PH.M 99.1.1 X Viện nghiên cứu Rau quả
13 PH.M 99.2.1 X Viện nghiên cứu Rau quả
14 PH.M 99.2.2 X Viện nghiên cứu Rau quả
15 PH.M 99.2.3 X Viện nghiên cứu Rau quả
16 PH.M 99.2.4 X Viện nghiên cứu Rau quả
17 PH.M 99.2.5 X Viện nghiên cứu Rau quả
18 Nhãn tiêu da bò
19 Nhãn long X Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
20 Nhãn long da sần X Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
21 Nhãn long da me Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
22 Nhãn tiêu trắng Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
23 Nhãn đường phèn Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
24 Nhãn lồng Hưng Yên Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
25 Nhãn long tiêu sa Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
26 Nhãn nhục Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
27 Nhãn tiêu lá bầu Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
28 Nhãn xuồng cơm trắng
29 Nhãn thái long tiêu Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
30 Nhãn long da láng Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
31 Nhãn xuồng cơm vàng
32 Nhãn xuồng mỡ gà Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
33 Nhãn super
34 Nhãn cơm vàng bánh xe
35 Nhãn tiêu vàng Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
36 Nhãn tiêu lá dài Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
37 Nhãn Sài Gòn
Chôm chôm,
Nephelium lappaceum  

Đông Nam Á

 

 

1 Java Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
Vải,

Litchi sinensis

Đông Á
1   Vải chua Hà Tây Viện nghiên cứu Rau quả
2   Vải Đạo Đức Viện nghiên cứu Rau quả
3   Vải Phúc Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
4   Vải Sai Nga Viện nghiên cứu Rau quả
5   Vải lai Liên Sơn Viện nghiên cứu Rau quả
6   Vải lai Lương Sơn Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
7   Vải Hùng Long Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
8   Vải Lục Ngạn Lục Ngạn – Bắc Giang
9   Vải Thiều Thanh Hà Thanh Hà – Hải dương, Viện Nghiên cứu Rau quả
10   Vải Thiều Phú Hộ Viện NC Rau quả, Trung tâm Cây ăn quả Phú Hộ
11   Vải vàng anh Viện nghiên cứu Rau quả
12   Vải Đường phèn Viện nghiên cứu Rau quả
13   Vải lai Yên Hưng Viện nghiên cứu Rau quả
14   Miền Bắc Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
HỌ HỒNG
Hồng, Đông Á

Diospyros kaki

1 Hồng Hạc Trì Viện nghiên cứu Rau quả
2 Hồng Bảo Lương Viện nghiên cứu Rau quả
3 Hồng Lạng Sơn Viện nghiên cứu Rau quả
4 Hồng Sơn Dương Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
5 Hồng Thạch Hà Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
6 Hồng Nhân Hậu Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
7 Hồng Lục Yên Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
8 Hồng Đoàn Kết Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
9 Hồng Chày Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
10 Hồng Lâm Thao Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ

HỌ CAM CHANH

Cam ngọt,

Citrus sinensis

Đông Á,
Đông Nam Á
1 Cam Sông Con Viện nghiên cứu Rau quả
2 Cam Xã Đoài Viện nghiên cứu Rau quả
3 Cam ngọt Viện nghiên cứu Rau quả
4 Cam Tầu Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
5 Cam Soàn Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
6 Cam mật Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
7 Cam chùm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
8 Cam mật dòng 1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
9 Cam mật dòng 2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
10 Cam mật dòng 3 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
11 Cam mật dòng 4 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
12 Cam mật dòng 5 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
13 Cam mật dòng 6 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
14 Cam Tây Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
15 Cam Soàn Cần Thơ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
16 Cam Soàn Chợ Lách Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
17 Chanh vỏ ngọt Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
Chanh,

Citrus auraniifolia

Đông Nam Á
 
1   Chanh tứ thời Viện nghiên cứu Rau quả
2   Chanh đỏ Viện nghiên cứu Rau quả
 
Citrus spp.
 
1 Chanh Ngô Viện nghiên cứu Rau quả
2 Chanh California Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
3 Chanh Côn Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
Tắc,
1

Citrus microca rpa

Tắc bánh xe Đông Nam Á Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
 
  Đông Nam Á
Quýt,

Citrus reticulata

1 Quýt Sen Viện nghiên cứu Rau quả
2 Quýt Chum Viện nghiên cứu Rau quả
3 Quýt Tích Giang Viện nghiên cứu Rau quả
4 Quýt Đông Khê Viện nghiên cứu Rau quả
5 Quýt Đường Canh Viện nghiên cứu Rau quả
6 Quýt Đường Hương Sơn Viện nghiên cứu Rau quả
7 Quýt Vàng Bắc Sơn Viện nghiên cứu Rau quả
8 Quýt Chu sa Viện nghiên cứu Rau quả
9 Mắc lừa Viện nghiên cứu Rau quả
10 Quýt Đường Bến Tre Viện nghiên cứu Rau quả
11 Quýt Tiêu Viện nghiên cứu Rau quả
12 Cam Bù Viện nghiên cứu Rau quả
13 Quýt Xiêm dòng 4 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
14 Quýt Xiêm dòng 7 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
15 Quýt Tiền nghệ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
16 Quýt Xiêm trắng Đông Nam Á Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
17 Quýt Xiêm đen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
18 Quýt Xiêm dòng 1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
19 Quýt Xiêm dòng 2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
20 Quýt Xiêm dòng 3 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
21 Quýt ta A Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
22 Quýt Xiêm dòng 6 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
23 Quýt Xiêm dòng 5 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
24 Quýt Xiêm dòng 8 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
25 Quýt Tiền Sơn
26 Quýt ta Hà Nội Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
27 Quýt Xiêm dòng 9 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
Đông Nam Á
Bưởi,

Citrus maxima

1 Bưởi Diễn Viện nghiên cứu Rau quả
2 Bưởi Phúc Trạch Viện nghiên cứu Rau quả
3 Bưởi Thanh Ngọc Viện nghiên cứu Rau quả
4 Bưởi Thanh Trà Viện nghiên cứu Rau quả
5 Bưởi Năm Roi Viện nghiên cứu Rau quả
6 Bưởi Đường lá cam Viện nghiên cứu Rau quả
7 Bưởi Da láng Viện nghiên cứu Rau quả
8 Bưởi Cả tử Viện nghiên cứu Rau quả
9 Bưởi Ổi Viện nghiên cứu Rau quả
10 Bưởi Xiêm Vang Viện nghiên cứu Rau quả
11 Bưởi Khương Bình Tịnh Viện nghiên cứu Rau quả
12 Bưởi Đường da láng
13 Bưởi Đường lùn
14 Bưởi Đường da cóc Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
15 Bưởi Năm Roi có hạt
16 Bưởi Thanh trà
17 Bưởi Da xanh
18 Bưởi Lai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
19 Bưởi B2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
20 Bưởi Đường Bền Tre
21 Bưởi Đường lá cam
22 Bưởi Đường bánh xe Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
23 Bưởi Đường Hóc Môn
24 Bưởi Đường hồng
25 Bưởi Lông da sần Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
26 Bưởi Năm roi không hạt
27 Bưởi Ổi
28 Bưởi Xiêm vang Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
29 Bưởi Ngang dòng 1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
30 Bưởi Hồng đường Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
31 Bưởi Ngang dòng 2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
32 Bưởi Thúng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
33 Bưởi Lông da láng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
34 Bưởi Lông lai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
35 Bưởi Chua dòng 4 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
36 Bưởi Hồng đào Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
37 Bưởi Bung Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
38 Mật ong Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
39 Bưởi B6 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
40 Bưởi B6-1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
41 Bưởi B6-2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
42 Bưởi B6-3 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
43 Bưởi B6-4 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
44 Bưởi B7 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
45 Bưởi B7-1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
46 Bưởi B7-2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
47 Bưởi B7-3 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
48 Bưởi B8 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
49 Bưởi Chua dòng 5 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
50 Bưởi Núm son
51 Bưởi Chua dòng 3 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
52 Bưởi Thanh lai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
53 Bưởi Thanh dây Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
54 Bưởi Thanh da láng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
55 Bưởi Chua dòng 6 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
56 Bưởi Ghè Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
57 Bưởi Da láng dòng 2 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
Citron,

Citrus medica

Đông Nam Á
 
1   Kỳ đà Trung tâm Cây ăn quả Phú Hộ
2   Bòng
3   Thanh Yên
4   Phật thủ
 

Citrus spanish

Đông Nam Á Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
1   Cam tàu
 
  Đông Nam Á
Citrus sp.
1 Cam sen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
2 Trấp Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

HỌ HỒNG XIÊM

1 Hồng xiêm, Hồng xiêm Xuân Đỉnh Thái Lan Viện nghiên cứu Rau quả
2

Achras sapota

Hồng xiêm Thanh Hà Viện nghiên cứu Rau quả
3   Mexico Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
4   Lồng mứt trái dài Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
5   Lồng mứt Tiền Giang Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
6   Dây đọt trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
7   Dây đọt đỏ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
8   Lồng mứt Vĩnh Kim Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
 
  Đông Nam Á
HỌ NA
1 Na, Na dai Đồng Mỏ Viện nghiên cứu Rau quả
2

Annona squamosa

Na dai miền Nam Viện nghiên cứu Rau quả
3   Mãng Cầu dai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
4   Trắng sữa D1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
  Đông Nam Á
 
1   Mãng cầu xiêm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

Annona muricata

1

HỌ XOÀI

Xoài Yên Châu Nam Á Viện nghiên cứu Rau quả
2 Xoài, Cát Hòa Lạc
3

Mangifera indica

Cát Nghệ
4 Cát Chu
5 Xoài tượng
6 Xoài bưởi
7 Cát Hòa Lộc
8 Cát trắng
9 Cát đen
10 Cát tru
11 Cát bồ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
12 Ghép xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
13 Ghép nghệ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
14 Xiêm núm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
15 Xiêm trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
16 Hòng xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
17 Châu hạng võ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
18 Battambang Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
19 Tượng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
20 Thanh ca tàu Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
21 Thanh dài Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
22 Hòn phần 2 CT Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
23 Xiêm lai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
24 Cát tàu Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
25 Lữ phụng tiên 1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
26 Tân quan Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
27 Lai 1 Tiền Giang Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
28 Rẻ quạt ĐT Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
29 Tây Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
30 Bôm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
31 Cơm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
32 Ngọt Bến Tre Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
33 Voi Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
34 Cóc Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
35 Su mis Dan Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
36 Cát trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
37 Cát đen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
38 Gòn Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
39 Ấn Độ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
40 Cát bồ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
41 Som đăng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
42 Nu Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
43 Canh nông Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
44 Cát mật Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
45 Cát xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
46 Cát chùm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
47 Mủ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
48 Chấp lai 1A Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
49 Chấp lai 1B Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
50 Cát lai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

HỌ CHUỐI

Chuối, Đông Nam Á
Musa sp.
1 Rẽ quạt
2 Sen 1
3 Sen 2
4 Sen 3
5 Pháo
6 Cau mẳn
7 Cau trắng
8 Cau xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
9 Cau tây 1 Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
10 Cau chà Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
11 Cơm ngọt cuống xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
12 Cơm ngọt cuống vàng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
13 Cơm chua trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
14 Cơm chua đen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
15 Cơm lửa Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
16 Bôm
17 Già lùn
18 Già cui
19 Già hương
20 Già Cần Thơ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
21 Già Tân Phong Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
22 Già Đà Lạt Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
23 Già Bến Tre Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
24 Tiêu Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
25 Nanh heo Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
26 Móng chim Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
27 Trăm nải Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
28 Lá trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
29 Lá đen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
30 Lá nàng tiên Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
31 Thơm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
32 Simmonds Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
33 Chà trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
34 Chà đen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
35 Ngự Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
36 Xiêm trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
37 Xiêm đen Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
38 Xiêm xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
39 Xiêm pháp Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
40 Xiêm lùn Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
41 Xiêm cùi Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
42 Xiêm mật Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
43 Xiêm tây Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
44 Sáp Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
45 Philippine Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
46 Dong Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
47 Hột ta Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
48 Hột xiêm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
49 Cau rừng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
50 Lá  rừng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
51 Tím Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
52 Red musa Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam

HỌ SIM

Ổi,

Psidium guajava

Nam Mỹ
1 Xá lỵ dòn Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
2 Xá lỵ Đà Lạt Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
3 Ruột  vàng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
4 Ruột hồng da láng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
5 Ruột hồng da sần Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
6 Ba lư Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
7 Xá lỵ bơm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
8 Bơm Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
9 Ruột trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
10 Xá lỵ tròn Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
11 Đài loan Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
12 Thái Lan lai Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
HỌ XƯƠNG RỒNG
Thanh long,
1

Hylocereus undulatus

Thanh long Chợ Gạo Nam Mỹ Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
2   Thanh long Bình Thuận Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
3   Thanh long bẹ trắng Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
4   Thanh long xanh Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
 
HỌ GÒN TA
Sâu riêng,
1

Durio Zibethinus

Hạt lép Đồng Nai Đông Nam Á Tiền Giang
2 Hạt lép Bến Tre Tiền Giang
3 Hạt lép Tiền Giang Tiền Giang
4 Khổ qua xanh Tiền Giang
5 Khổ qua vàng Tiền Giang
6 RI-6 Tiền Giang

HỌ DÂU TẰM

Mít,
1 Artocapus spp. Mít hạt lép Đông Nam Á Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
 
Dâu, Đông Á
1 Bacaucera spp. Dâu Hạ Châu Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
 
HỌ CÁ PHÊ
Cà phê vối,

Coffea robusta

1 S.3/10 Đông Phi Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
2 S.5/3 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
3 S.5/8 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
4 Ng. 6/1 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
5 Ng. 13/8 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
6 Ng. 26/6 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
7 Ng. 14/8 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
8 Ng. 14/6 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
9 Nh. 14/6 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
10 Nh. 21/10 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
11 T. 2/3 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
12 3C1 1/18 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
13 3C1 1/25 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
14 1D. 6/18 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
15 Đ/C 16/21 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
16 6A1 4/55 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
17 Đ. 5/5 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
18 Đ2/2 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
19 1D 5/17 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
20 6A2 17/21 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
21 PA2 3/8 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
22 PA4 4/10 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
23 PA2 7/7 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
24 Nm. 3/5 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
25 Nm. 5/4 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
26 Nm. 17/12 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
27 Tg. 15/6 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
28 T/N. 4/9 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
29 H. 2/6 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
30 H. 2/17 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
31 Tr. 16/5 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
32 Tr. 17/2 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
33 11/3A4 1/20 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
34 11/3A4 4/22 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
Cà phê chè, Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

Coffea arabica

Đông Phi
1   TN1 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
2   TN2 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
3   TN3 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
4   TN4 Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
5   NDL Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
6   DL Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
7   KS Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
8   SL Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
HỌ THẦU DẦU
1 Cao su,

Hevea brasilensis

Amazone (gồm các nhóm giống): AC, RO, MT, SCH, 02. 07/81, F, FX, FDR, PFR, GU, MDF, P, CD, TU, CALIMA, IAN, PALMINA Nam Mỹ Viện Nghiên cứu Cao su
2

 

IRCA Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
3 RRIC Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
4 PR Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
5 PB, RRIM Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
6 LH 82/156 (RRIV2); Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
7 LH 82/182 (RRIV 4) Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên

HỌ TRÀ

Đông Á
Chè, Đông Nam Á
1

Camelia sinensis

Trung du xanh Viện Nghiên cứu Chè
2 Trung du vàng Viện Nghiên cứu Chè
3 Trung du tím Viện Nghiên cứu Chè
4 Trung du Thanh đức Viện Nghiên cứu Chè
5 Tân cương Viện Nghiên cứu Chè
6 Hooc Môn Viện Nghiên cứu Chè
7 Chất tiền Viện Nghiên cứu Chè
8 Tham vè Viện Nghiên cứu Chè
9 Gia Vài Viện Nghiên cứu Chè
10 Cù Để Phùng Viện Nghiên cứu Chè
11 Nậm ngặt Viện Nghiên cứu Chè
12 Lao Chảy Viện Nghiên cứu Chè
13 Lũng Phìn Viện Nghiên cứu Chè
14 Ba Vì Viện Nghiên cứu Chè

 

Tải về văn bản gốc tại đây,

Call Now