Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 39/2017/NĐ-CP | 04/04/2017 | Nghị định về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
20/05/2017 |
2 | Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT | 15/11/2017 | Ban hành bảng mã số HS hàng hóa XNK quản lý chuyên ngành của Bộ NNPTNT |
01/01/2018 |
3 | Thông tư 41/2016/TT-BTTTT | 26/12/2016 | Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in ấn, phát hành xuất bản phẩm |
01/03/2017 |
Số ký hiệu | Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 30/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– |
Số: 50/2010/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2010 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 50/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 18/8/2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
1 | Giống cây trồng nông nghiệp gồm: Giống lúa, ngô, lạc, đậu tương và giống khoai tây |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
10 | Thuốc bảo vệ thực vật |
10.1 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm trừ côn trùng (sâu) hại |
10.2 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại cây trồng |
10.3 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại cây trồng |
10.4 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm trừ chuột hại cây trồng |
10.5 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm điều hòa sinh trưởng cây trồng |
10.6 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ côn trùng |
10.7 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn thể hại cây trồng |
10.8 | Nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) và thuốc thành phẩm bảo quản lâm sản, hàng mỹ nghệ |
10.9 | Các chất hỗ trợ (chất trải) |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
13 | Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi |
13.1 | Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà |
13.2 | Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt |
13.3 | Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
13.4 | Thức ăn chăn nuôi cho bê và bò thịt |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
20 | Các loại máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp có khả năng gây mất an toàn |
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Diệp Kỉnh Tần |
Tải về văn bản gốc tại đây.