Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 08/2019/TT-BCA | 26/03/2019 | Về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công An |
10/05/2019 |
2 | Nghị định 23/2019/NĐ-CP | 26/02/2019 | Nghị định quy định về hoạt động triển lãm |
15/04/2019 |
3 | THÔNG TƯ 11/2020/TT-BTTTT NGÀY 14/05/2020 QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 14/05/2020 | BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 11/2020/TT-BTTTT Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2020 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH DANH […] |
01/07/2020 |
Số ký hiệu | Thông tư 43/2016/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 26/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Ban hành Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số của Bộ TTTT |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 43/2016/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NỘI DUNG THÔNG TIN SỐ
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư danh mục sản phẩm nội dung thông tin số.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động quản lý, sản xuất, kinh doanh, sử dụng sản phẩm nội dung thông tin số tại Việt Nam.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng và mục đích áp dụng Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2017.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: – Thủ tướng Chính phủ; – Các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Văn phòng Trung ương và các ban Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Tòa án nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Sở TT&TT các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; – Các Hội, Hiệp hội CNTT; – Công báo; Cổng TTĐT CP; – Tổng cục Hải quan; – Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; – Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ; – Lưư: VT, CNTT. |
BỘ TRƯỞNG Trương Minh Tuấn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM NỘI DUNG THÔNG TIN SỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Sản phẩm nội dung thông tin số | ||
1 | Sản phẩm số phục vụ giáo dục | ||
1 | Bài giảng điện tử | ||
2 | Giáo trình điện tử | ||
3 | Tài liệu học tập điện tử | ||
2 | Sách, tài liệu dưới dạng số | ||
1 | Sách điện tử | ||
2 | Sách trực tuyến | ||
3 | Tài liệu điện tử | ||
4 | Tài liệu trực tuyến | ||
5 | Từ điển điện tử | ||
6 | Từ điển trực tuyến | ||
3 | Sản phẩm giải trí, giáo dục trên mạng viễn thông di động và cố định | ||
1 | Nhạc chuông, nhạc chờ cho điện thoại di động | ||
2 | Các hình logo, hình nền, biểu tượng cảm xúc cho điện thoại di động | ||
3 | Các bản tin điện tử kinh tế-xã hội, tư vấn, giải trí | ||
4 | Chương trình giải trí trên mạng viễn thông di động và cố định | ||
5 | Chương trình giáo dục trên mạng viễn thông di động và cố định | ||
4 | Các loại trò chơi điện tử | ||
1 | Trò chơi trên máy tính đơn | ||
2 | Trò chơi trên điện thoại, thiết bị di động | ||
3 | Trò chơi trên thiết bị cầm tay điện tử, thiết bị số | ||
4 | Trò chơi số tương tác qua truyền hình | ||
5 | Trò chơi trực tuyến | ||
5 | Thư viện số, kho dữ liệu số | ||
1 | Kho thông tin, dữ liệu tổng hợp trên mạng | ||
2 | Kho dữ liệu số | ||
3 | Thư viện điện tử | ||
4 | Thư viện trực tuyến | ||
6 | Phim số, ảnh số, nhạc số, quảng cáo số | ||
1 | Phim số | ||
01 | Video dưới dạng số | ||
02 | Phim dưới dạng số | ||
03 | Phim hoạt hình số | ||
2 | Ảnh số | ||
01 | Tranh số | ||
02 | Ảnh số | ||
03 | Sản phẩm đồ họa truyền hình | ||
04 | Sản phẩm đồ họa máy tính | ||
05 | Ảnh động máy tính | ||
06 | Bản vẽ thiết kế số | ||
07 | Bản đồ dữ liệu thông tin số | ||
08 | Tác phẩm nhiếp ảnh được số hóa | ||
09 | Bản ghi hình được định dạng số | ||
10 | Lịch số | ||
11 | Mẫu, biểu mẫu dưới dạng số được (word, excel, ppt…) được thiết kế, dựng sẵn | ||
12 | Font chữ | ||
3 | Nhạc số | ||
01 | Bài hát dưới dạng số | ||
02 | Bản nhạc, đoạn nhạc dưới dạng số | ||
03 | Bản ghi âm được định dạng số | ||
4 | Quảng cáo số | ||
01 | Sản phẩm quảng cáo trực tuyến | ||
02 | Sản phẩm quảng cáo trên mạng di động | ||
03 | Sản phẩm quảng cáo trên công cụ tìm kiếm | ||
04 | Sản phẩm quảng cáo trên mạng xã hội | ||
05 | Sản phẩm quảng cáo trên truyền hình | ||
06 | Sản phẩm quảng cáo trên phát thanh | ||
07 | Sản phẩm quảng cáo được gắn kèm trên các sản phẩm nội dung thông tin số; sản phẩm phần mềm. | ||
7 | Các sản phẩm nội dung thông tin số khác |