Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Công văn số 5662/BGTVT-KHCN | 30/05/2018 | Giải đáp vướng mắc về kiểm tra chất lượng mặt hàng xe nâng nhập khẩu |
30/05/2018 |
2 | Thông tư 33/2017/TT-BCT | 28/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
01/01/2018 |
3 | Thông tư 29/2016/TT-BCT | 13/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu |
01/02/2017 |
Số ký hiệu | Thông tư 41/2015/TT-BCT |
Ngày ban hành | 24/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ trưởng |
Trích yếu | Ban hành Danh mục hàng hóa nhóm 2 của Bộ Công Thương |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 41/2015/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Chi tiết Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
Điều 3. Quản lý chất lượng
5 trong Phụ lục của Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Nơi nhận: – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Quốc Hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); – Website: Chính phủ, BCT; – Công báo; – Lưu: VT, PC, KHCN. |
KT. BỘ TRƯỞNG Hoàng Quốc Vượng |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015)
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản điều chỉnh | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
I | Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp | ||||||
1 | Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP) | Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(1) | |||||
1.1 | Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; | QCVN 05:2015/BCT; | 2834.29.90 | Thông tư số 17/2015/TT-BCT(3) | |||
1.2 | Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; | QCVN 03:2012/BCT; | Thông tư số 12/2012/TT-BCT(4) | ||||
2 | Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại) | Nghị định số 39/2009/NĐ-CP | |||||
2.1 | Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; | QCVN 02:2015/BCT; | 3603.00.10 | Thông tư số 15/2015/TT-BCT(5) | |||
2.2 | Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; | QCVN 03: 2015/BCT; | 3603.00.10 | ||||
2.3 | Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; | QCVN 04: 2015/BCT; | 3603.00.90 | Thông tư số 16/2015/TT-BCT(6) | |||
2.4 | Dây cháy chậm công nghiệp; | QCVN 06: 2015/BCT; | 3603.00.20 | Thông tư số 18/2015/TT-BCT(7) | |||
2.5 | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; | QCVN 08: 2015/BCT; | 3603.00.90 | Thông tư số 20/2015/TT-BCT(8) | |||
2.6 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; | QCVN 05:2012/BCT; | 3602.00.00 | Thông tư số 14/2012/TT-BCT(9) | |||
2.7 | Thuốc nổ amonit AD1; | QCVN 07:2015/BCT; | Thông tư số 19/2015/TT-BCT(10) | ||||
2.8 | Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I – Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT). | Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT | Thông tư số 45/2013/TT-BCT(11) | ||||
3 | Phân bón vô cơ | Nghị định số 202/2013/NĐ-CP(2) | |||||
3.1 | Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; | TCVN 2619:2014; TCVN 2620:2014; | 3102.10.00 | Thông tư số 29/2014/TT-BCT(12) | |||
3.2 | Supe photsphat đơn; | TCVN 4440:2004; | 3103.90.10 | ||||
3.3 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân hỗn hợp NPK); | TCVN 5815:2001; | 3105.20.00 | ||||
3.4 | Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); | TCVN 8856:2012; | 3105.30.00 | ||||
3.5 | Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); | TCVN 1078:1999; | 3105.10.10 | ||||
3.6 | Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. | Các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. | 3104.20.00 | ||||
3104.30.00 | |||||||
3104.90.00 | |||||||
3105.10.00 | |||||||
3105.40.00 | |||||||
3105.51.00 | |||||||
3105.59.00 | |||||||
3105.60.00 | |||||||
3105.90.00 | |||||||
II | Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp | ||||||
1 | Nồi hơi nhà máy điện; | TCVN 5346:1991; | 8402.20.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT(13) | |||
8402.20.20 | |||||||
2 | Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; | TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; | 8402.11.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8402.11.20 | |||||||
8402.12.11 | |||||||
8402.12.19 | |||||||
8402.12.21 | |||||||
8402.12.29 | |||||||
8402.19.11 | |||||||
8402.19.19 | |||||||
8402.19.21 | |||||||
8402.19.29 | |||||||
3 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; | TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991; | 8403.10.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
4 | Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp; | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010; | 7309.00.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
7309.00.19 | |||||||
7309.00.91 | |||||||
7309.00.99 | |||||||
5 | Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải; | TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-1:2010; TCVN 8615-2:2010; | 7311.00.99 | Thông tư số 41/2011/TT-BCT(14) | |||
6 | Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; | TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007; | 8479.89.30 | Thông tư số 41/2011/TT-BCT | |||
7 | Chai chứa LPG; | QCVN 04:2013/BCT; | 7311.00.93 | Thông tư số 18/2013/TT-BCT(15) | |||
7311.00.94 | |||||||
8 | Trạm cấp LPG; | QCVN 10:2012/BCT; | 8479.89.30 | Thông tư số 49/2012/TT-BCT(16) | |||
9 | Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp; | TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT; | 7304.39.20 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
10 | Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; | TCVN 7441:2004; TCVN 6486:2008; TCVN 6008:2010; TCVN 4245:1996; TCVN 9385:2012; TCVN 9358:2012; | 7304.19.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
7304.11.00 | |||||||
7305.19.90 | |||||||
7305.19.10 | |||||||
7305.12.90 | |||||||
7305.11.00 | |||||||
7306.11.10 | |||||||
7306.11.20 | |||||||
7306.19.20 | |||||||
7306.19.90 | |||||||
11 | Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; | TCVN 7441:2004; | 8479.89.30 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
12 | Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò; | QCVN 01:2011/BCT; | 7308.40.10 | Thông tư số 03/2011/TT-BCT(17) | |||
7308.40.90 | |||||||
13 | Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp; | TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990; | 8425.31.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
14 | Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; | TCVN 4244:2005; | 8426.19.20 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8426.19.30 | |||||||
8426.19.90 | |||||||
15 | Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông, tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp; | TCVN 4244:2005; | 8427.10.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8427.20.00 | |||||||
8427.90.00 | |||||||
16 | Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo); | TCVN 4244:2005; | 8428.10.29 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8428.10.90 | |||||||
17 | Máy biến áp phòng nổ; | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9817.30.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
9817.30.90 | |||||||
18
|
Động cơ điện phòng nổ;
|
TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
8501.10.29 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT
|
|||
8501.10.49 | |||||||
8501.10.59 | |||||||
8501.10.99 | |||||||
8501.20.19 | |||||||
8501.20.29 | |||||||
8501.31.40 | |||||||
8501.32.12 | |||||||
8501.32.92 | |||||||
8501.33.00 | |||||||
8501.34.00 | |||||||
8501.40.19 | |||||||
8501.40.29 | |||||||
8501.51.19 | |||||||
8501.52.19 | |||||||
8501.52.29 | |||||||
8501.52.39 | |||||||
8501.53.00 | |||||||
19 | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò); | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8504.40.90 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8535.21.10 | |||||||
8535.21.90 | |||||||
8535.29.00 | |||||||
8535.30.20 | |||||||
8536.20.11 | |||||||
8536.20.12 | |||||||
8536.20.19 | |||||||
8536.30.90 | |||||||
8536.41.10 | |||||||
8536.41.20 | |||||||
8536.41.30 | |||||||
8536.41.40 | |||||||
8536.41.90 | |||||||
8536.49.10 | |||||||
8536.49.90 | |||||||
20 | Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8537.10.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8537.10.19 | |||||||
8537.10.92 | |||||||
8537.10.99 | |||||||
8537.20.21 | |||||||
8537.10.29 | |||||||
8536.50.99 | |||||||
21 | Máy phát điện phòng nổ; | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8502.11.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8502.12.10 | |||||||
8502.12.20 | |||||||
8502.13.10 | |||||||
8502.13.90 | |||||||
8502.20.10 | |||||||
8502.20.20 | |||||||
8502.20.30 | |||||||
8502.20.41 | |||||||
8502.20.49 | |||||||
8502.39.10 | |||||||
8502.39.20 | |||||||
8502.39.31 | |||||||
8502.39.39 | |||||||
22 | Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện); | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8517.11.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8517.12.00 | |||||||
8517.18.00 | |||||||
8517.61.00 | |||||||
8517.62.51 | |||||||
8531.10.20 | |||||||
8531.10.30 | |||||||
8531.10.90 | |||||||
8531.80.11 | |||||||
8531.80.19 | |||||||
23 | Cáp điện phòng nổ; | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 8544.20.11 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
8544.20.19 | |||||||
8544.20.21 | |||||||
8544.20.29 | |||||||
8544.20.31 | |||||||
8544.20.39 | |||||||
8544.42.91 | |||||||
8544.42.92 | |||||||
8544.42.99 | |||||||
8544.49.22 | |||||||
8544.49.23 | |||||||
8544.49.29 | |||||||
8544.49.41 | |||||||
8544.49.49 | |||||||
8544.60.11 | |||||||
8544.60.19 | |||||||
8544.60.21 | |||||||
8544.60.29 | |||||||
24 | Đèn chiếu sáng phòng nổ; | TCVN 7079 – 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 9405.10.30 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT | |||
9405.10.40 | |||||||
9405.10.90 | |||||||
9405.40.20 | |||||||
9405.40.40 | |||||||
9405.40.60 | |||||||
9405.40.99 | |||||||
9405.60.90 | |||||||
25 | Máy nổ mìn điện. | QCVN 01:2015/BCT; | 8543.70.90 | Thông tư số 14/2015/TT-BCT(18) | |||
III | Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác | ||||||
1 | Sản phẩm dệt may các loại
(Các sản phẩm thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BCT) |
Các chỉ tiêu kỹ thuật về mức giới hạn quy định tại Phụ lục 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BCT | Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT- BCT. | Thông tư số 37/2015/TT-BCT(19) |
Ghi chú: Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan trong bảng Phụ lục trên
(1): Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
(2): Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
(3): Thông tư số 17/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương;
(4): Thông tư số 12/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO;
(5): Thông tư số 15/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp nổ;
(6): Thông tư số 16/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây nổ chịu nước;
(7): Thông tư số 18/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây cháy chậm công nghiệp;
(8): Thông tư số 20/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mồi nổ dùng trong thuốc nổ công nghiệp;
(9): Thông tư số 14/2012/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ;
(10): Thông tư số 19/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit AD1;
(11): Thông tư số 45/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về Quy định Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam;
(12): Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
(13): Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
(14): Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hoá lỏng;
(15): Thông tư số 18/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng thép;
(16): Thông tư số 49/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng;
(17): Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò;
(18): Thông tư số 14/2015/TT-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các loại kíp nổ;
(19): Thông tư số 37/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may.