Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Nghị quyết 11/NQ-CP(2011)24/02/2011

    Những giải pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế, an sinh xã hội

    24/02/2011
    2Quyết định 812/QĐ-BCT(2018)15/03/2018

    Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

    15/03/2018
    3Quyết định 1380/QĐ-BCT(2011)25/03/2011

    Danh mục hàng hóa không khuyến khích nhập khẩu

    25/03/2011
  • Số ký hiệuThông tư 39/2016/TT-BGTVT
    Ngày ban hành06/12/2016
    Ngày có hiệu lực01/02/2017
    Ngày hết hiệu lực15/09/2018
    Người kýBộ trưởng
    Trích yếu

    Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do bộ Giao thông vận tải quản lý

    Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
    Phân loạiThông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 39/2016/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về:

  1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (sau đây gọi chung là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2) thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
  2. Mã hàng hóa (HS) đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với:

  1. Các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
  2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 3. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải gồm 02 (hai) phụ lục:

  1. Phụ lục 1: Danh mục sản phẩm, hàng hóa, mã số HS nhóm 2 bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.
  2. Phụ lục 2: Danh mục sản phẩm, hàng hóa, mã số HS nhóm 2 bắt buộc phải công bố hợp quy.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017.
  2. Thông tư này thay thế Thông tư số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

  1. Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ có trách nhiệm:
  2. a) Triển khai thực hiện Thông tư này;
  3. b) Rà soát danh mục sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình và trình Bộ để xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục.
  4. Vụ Khoa học – Công nghệ có trách nhiệm tổng hợp đề xuất của các Cục, Tổng cục để tham mưu việc sửa đổi, bổ sung danh mục.
  5. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
  6. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Các Thứ trưởng;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
– Lưu: VT, KHCN.

BỘ TRƯỞNG

Trương Quang Nghĩa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư s39/2016/TT-BGTVT ngày 06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

  

TQ: Thông quan hàng hóa.

NĐ: Nghị định.

TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.

TT: Thông tư.

QĐ: Quyết định.

QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật.

TTLT: Thông tư liên tịch.

LSA: Trang bị cứu sinh.

 

TTTên sản phẩm, hàng hóaQuy chuẩn/ tiêu chuẩnMã số HSVăn bản điều chỉnhThời điểm kiểm tra khi nhập khẩu
Trước TQSau TQ
I – Lĩnh vực chất lượng xe cơ gii, xe máy chuyên dùng, phụ tùng
A. Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
1.Ô tô đầu kéo

Ô tô kéo rơ moóc

QCVN 09:2011/BGTVT

QCVN 09:2015/BGTVT

TCVN 6211

8701.20TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
2.Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) và các loại ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người:

– Ô tô chở người trong sân bay

– Ô tô khách kiểu limousine

– Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) loại khác

QCVN 09:2011/BGTVT

QCVN 09:2015/BGTVT

QCVN 10:2011/BGTVT

QCVN 10:2015/BGTVT

QCVN 82:2014/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

87.02TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

TTLT 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA

X
3.Ô tô con và các ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người:

– Ô tô cứu thương

– Ô tô nhà ở lưu động

– Ô tô chở phạm nhân

– Ô tô tang lễ

– Ô tô con kiểu limousine

– Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người, kể cả lái xe) loại khác

QCVN 09:2011/BGTVT

QCVN 09:2015/BGTVT

87.03TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

TT LT 03/2006/TTLT- BTM-BGTVT-BTC-BCA

X
4.Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN và các ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng sau:

– Ô tô tải tự đổ

– Ô tô tải

– Ô tô tải đông lạnh

– Ô tô chở rác

– Ô tô xi téc

– Ô tô chở xi măng rời

– Ô tô chở bùn

QCVN

09:2011/BGTVT

09:2015/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

87.04X
– Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng loại khác
5.Ô tô chuyên dùng, trừ các loại ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng (thuộc nhóm 87.04) hoặc chủ yếu để chở người (thuộc nhóm 87.02 và nhóm 87.03):

– Ô tô cứu hộ

– Ô tô cần cẩu

– Ô tô chữa cháy

– Ô tô trộn bê tông

– Ô tô quét đường

– Ô tô xi téc phun nước

– Ô tô sửa chữa lưu động

– Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…)

– Ô tô khoan

– Ô tô hút chất thải

– Ô tô quan trắc môi trường

QCVN 09:2011/BGTVT

QCVN 09:2015/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

87.05TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
– Ô tô chuyên dùng loại khác
6.Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.QCVN 09:2011/BGTVT

QCVN 09:2015/BGTVT

87.06TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
7.Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiểnQCVN 09:2011/BGTVT

QCVN 09:2015/BGTVT

TCVN 7271

8713.90.00TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
8.Rơ moóc nhà ở lưu động và sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động; rơ moóc khách và sơ mi rơ moóc kháchQCVN 11:2011/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

TCVN 6211

8716.10.00TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
9.Rơ moóc xi téc và sơ mi rơ moóc xitécQCVN 11:2011/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

TCVN 6211

8716.31.00TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
10.Rơ moóc tải và sơ mi rơ moóc tảiQCVN 11:2011/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

TCVN 6211

8716.39.90TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
11.Rơ moóc chuyên dùng và sơ mi rơ moóc chuyên dùng sau:

– Rơ moóc kiểu module

– Rơ moóc rải phụ gia làm đường

– Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

– Sơ mi rơ moóc băng tải

– Rơ moóc chuyên dùng và sơ mi rơ moóc chuyên dùng loại khác

QCVN 11:2011/BGTVT

QCVN 11:2015/BGTVT

TCVN 6211

8716.40.00TT 30/2011/TT-BGTVT

TT 31/2011/TT-BGTVT

TT 54/2014/TT-BGTVT

TT 55/2014/TT-BGTVT

X
B. Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy
1.Xe mô tô, xe gắn máy xe đạp điện và xe đạp máy (kể cả loại có thùng xe bên cạnh)QCVN 14:2015/BGTVT

QCVN 68:2013/BGTVT

TCVN 6211

87.11TT 44/2012/TT-BGTVT

TT 41/2013/TT-BGTVT

X
2.Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiểnQCVN 14:2015/BGTVT

QCVN 68:2013/BGTVT

TCVN 6211

8713.90.00TT 44/2012/TT-BGTVT

TT 41/2013/TT-BGTVT

X
C. Xe bốn bánh có gắn động cơ
1.Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ8703.10.10TT 86/2014/TT-BGTVTX
2.Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ87.09TT 16/2014/TT-BGTVTX
D. Xe máy chuyên dùng trong giao thông vận tải
1.Xe nâng hàngQCVN 22:2010/BGTVT

QCVN 13:2011/BGTVT

TCVN 4244:2005

84.27TT 89/2015/TT-BGTVTX
2.Xe ủi, xe san, xe cạp, xe xúc, xe đào, xe lu

– Xe ủi: xe ủi đất đá, xe ủi dọn tuyết, xe ủi và lu rác, xe ủi và san cát

– Xe san: xe san đất đá, xe san cát

– Xe cạp

– Xe xúc: xe xúc lật, xe kẹp vật liệu, xe xúc đào

– Xe đào: xe đào; xe đào, cào và vận chuyển vật liệu; xe đào rãnh; xe đào hố ga; xe kẹp gỗ; xe xếp dỡ vật liệu; xe phá dỡ

– Xe lu: xe lu rung, xe lu tĩnh, xe lu chân cừu, xe lu cỏ

QCVN 13:2011/BGTVT84.29TT 89/2015/TT-BGTVTX
3.Xe khoan, xe đóng cọc và nhổ cọc, xe xới và dọn tuyết:

– Xe đóng cọc và nhổ cọc: xe đóng cọc; xe đóng cọc và nhổ cọc; xe ép cọc

– Xe xới và dọn tuyết

– Xe đào đường hầm

– Xe khoan: xe khoan đá, xe khoan thăm dò địa chất, xe khoan cọc nhồi, xe khoan định hình, xe khoan hầm, máy khoan chạy trên ray

– Xe nghiền, sàng đá và vận chuyển bằng băng tải

QCVN 13:2011/BGTVT84.30TT 89/2015/TT-BGTVTX
4.Xe kéo bánh xíchQCVN 13:2011/BGTVT8701.30.00TT 89/2015/TT-BGTVTX
5.Xe kéo bánh lốp:

– Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng;

– Xe kéo, đẩy máy bay;

– Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

QCVN 13:2011/BGTVT8701.90TT 89/2015/TT-BGTVTX
6.Máy kéo nông nghiệpQCVN 13:2011/BGTVT8701.90.10TT 89/2015/TT-BGTVTX
7.Xe cần cẩu:

– Xe cần cẩu bánh lốp

– Xe cần cẩu bánh xích

QCVN 22:2010/BGTVT

QCVN 13:2011/BGTVT

TCVN 4244:2005

8705.10.00TT 89/2015/TT-BGTVTX
8.Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại:

– Xe quét đường; xe quét, chà sàn

– Xe phun, tưới chất lỏng

QCVN 13:2011/BGTVT8705.90.50TT 89/2015/TT-BGTVTX
9.Xe máy chuyên dùng (trừ các xe thuộc nhóm từ 84.27 đến 84.30 và các xe nêu trên thuộc nhóm 87.05):

– Xe thi công mặt đường: xe rải nhựa đường, xe rải chất phụ gia làm đường, xe sơn, kẻ vạch đường, xe cào bóc mặt đường, xe gia cố bề mặt đường, xe kiểm tra đường

– Xe quét nhà xưởng

– Xe trộn bê tông, xe trộn và vận chuyển bê tông

– Xe bơm bê tông, xe phun bê tông

– Xe rải bê tông

– Xe trộn, ép rác

– Xe băng tải

– Xe thang lên máy bay

– Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

– Xe hút chất thải máy bay

– Xe cấp điện cho máy bay

– Xe máy chuyên dùng loại khác

QCVN 13:2011/BGTVT8705.90.90TT 89/2015/TT-BGTVTX
10.Xe chở hàng hoạt động trong phạm vi hẹp (trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay) không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ:

– Xe chở nhiên liệu cho máy bay

– Xe chở nước sạch cho máy bay

QCVN 13:2011/BGTVT87.09TT 89/2015/TT-BGTVTX
E. Linh kiện
1.Khung xe mô tô, xe gắn máyQCVN 30:2010/BGTVT8714.10.90TT 36/2010/TT-BGTVTX
2.Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máyQCVN 28:2010/BGTVT7009.10.00TT 36/2010/TT-BGTVTX
3.Vành thép xe mô tô, xe gắn máyQCVN 44:2012/BGTVT8714.92.90TT 52/2012/TT-BGTVTX
4.Vành hợp kim xe mô tô, xe gắn máyQCVN 46:2012/BGTVT8714.92.90TT 52/2012/TT-BGTVTX
5.Ắc quy xe mô tô, xe gắn máyQCVN 47:2012/BGTVT8507.10.93TT 52/2012/TT-BGTVTX
6.Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máyQCVN 36:2010/BGTVT4011.40.00TT 39/2010/TT-BGTVTX
7.Ắc quy xe đạp điệnQCVN 76:2014/BGTVT8507.10.93TT 40/2014/TT-BGTVTX
8.Ắc quy xe mô tô, xe gắn máy điệnQCVN 91:2015/BGTVT8507.10.93TT 82/2015/TT-BGTVTX
9.Đèn chiếu sáng phía trước xe cơ giớiQCVN 35:2010/BGTVT8512.20.91TT 39/2010/TT-BGTVTX
10.Gương chiếu hậu xe ô tôQCVN 33:2011/BGTVT7009.10.00TT 57/2011/TT-BGTVTX
11.Kính an toàn xe ô tôQCVN 32:2011/BGTVT7007.21.10TT 57/2011/TT-BGTVTX
12.Lốp hơi xe ô tôQCVN 34:2011/BGTVT4011.10.00; 4011.20;TT 57/2011/TT-BGTVTX
13.Vật liệu nội thất xe ô tôQCVN 53:2013/BGTVT8708.99.10TT 40/2013/TT-BGTVTX
14.Vành hợp kim xe ô tôQCVN 78:2014/BGTVT8708.70.21

8708.70.21

8708.70.29

TT 25/2014/TT-BGTVTX
15.Thùng nhiên liệu xe ô tôQCVN 52:2013/BGTVT8708.99.21TT 40/2013/TT-BGTVTX
16.Động cơ xe mô tô, xe gắn máyQCVN 37:2010/BGTVT8407.31.00

8407.32.12

8407.32.22

8407.33.20

8407.34.60

8407.90.90

TT 39/2010/TT-BGTVTX
17.Động cơ xe mô tô, xe gắn máy điệnQCVN 90:2015/BGTVT8501.31

8501.32

TT 82/2015/TT-BGTVTX
18.Động cơ sử dụng cho xe đạp điệnQCVN 75:2014/BGTVT8501.31TT 40/2014/TT-BGTVTX
II – Lĩnh vực hạ tầng đường bộ
1.Công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
2.Thiết bị giám sát hành trình
3.Thiết bị in hóa đơn thu phí
4.Báo hiệu đường bộQCVN 41:2016/BGTVT
III – Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác du khí trên biển
1.Giàn cố định (Bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển)QCVN 49: 2012/BGTVT8430.49.10TT 33/2011/TT-BGTVTX
2.Kho chứa nổi (Giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)QCVN 70:2014/BGTVT8905.20.00TT 33/2011/TT-BGTVTX
3.Giàn di động (Giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm)QCVN 48:2012/BGTVT8905.20.00TT 33/2011/TT-BGTVTX
4.Hệ thống đường ống biển (Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí)QCVN 69:2014/BGTVT7304 hoặc 7305 hoặc 7306TT 33/2011/TT-BGTVTX
5.Phao neo dầu khíQCVN 72:2014/BGTVT8907.90.10TT 33/2011/TT-BGTVTX
IV – Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối vi sản phẩm dùng cho tàu và phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài)
1.– Vật liệu đóng tàu, phương tiện thăm dò khai thác trên biển

– Vật liệu tấm

– Vật liệu định hình

– Vật liệu đúc

– Vật liệu rèn

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 69:2014/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

72.06 – 72.22TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
2.Neo và phụ tùngQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

73.16.00.00TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
3.Xích neo và các bộ phận liên quanQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

73.15TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
4.– Tời neo

– Tời dây

– Tời kéo

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

84.25TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
5.Cáp kéo và chằng buộc có đường kính bằng hoặc lớn hơn 10 mm (Cáp phi kim loại và cáp thép)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

73.12TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
6.– Nắp hầm hàng

– Móc kéo

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

7326.19.00TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
7.– Cửa mũi, cửa lái, cửa mạn

– Cửa kín nước

– Cửa kín thời tiết

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

73.08TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
8.Bánh láiQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

7326.90.10TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
9.– Hộp số

– Trục lái và chốt

– Trục và thiết bị đẩy

– Trục trung gian và ổ đỡ

– Trục ống bao, trục chân vịt

– Ống bao trục

– Ổ đỡ

– Khớp nối cứng

– Khớp nối mềm

– Thiết bị dẫn động xuyên vách

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

84.83TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
10.Máy láiQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

84.79TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
11.BơmQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.13TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
12.Ống nhóm I, IIQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 69:2014/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

73.03 – 73.06TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

TT 33/2011/TT-BGTVT

X
13.Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khíQCVN 48:2012/BGTVT7304.22.00

7304.23.00

7304.29.00

7304.31.10

7304.51.10

TT 33/2011/TT-BGTVTX
14.Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥300 mm.QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 69:2014/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.81TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
15.Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển.QCVN 67:2013/BGTVT

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

TCVN 7704:2007

84.02,

84.03

TT 24/2013/TT-BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

TT 33/2011/TT-BGTVT

X
16.Tua bin khíQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.11TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
17.Tua bin hơiQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

8406.10.00TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
18.Động cơ dieselQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

8408.10TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
19.Áp dụng với động cơ diesel có đường kính xy lanh lớn hơn 320 mm.

– Thân máy

– Xy lanh

– Trục khuỷu

– Thanh truyền

– Đầu chữ thập

– Nắp xy lanh

– Piston

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

8409TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
20.Quạt gióQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

8414.59TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
21.Máy nén khíQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

8414.80.49TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
22.Thiết bị phân ly dầuQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.21TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

TT 33/2011/TT-BGTVT

X
23.Tổ hợp máy phát (50 kVA và lớn hơn)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.02TT 82/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
24.Máy phát (50 kVA và lớn hơn)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.01TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
25.– Tổ hợp máy phát điện sự cố (50 kVA và lớn hơn)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.02X
26.– Bảng điện sự cố

– Bảng điện chính

– Bàn điều khiển tập trung.

– Tủ điện điều khiển (cho các thiết bị thiết yếu)

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.37X
27.– Biến áp (50 kVA và lớn hơn)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.04TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
28.– Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiểnQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.44TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
29.– Động cơ (50 kW và lớn hơn)

– Động cơ phòng nổ

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.01TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
30.Thiết bị ngắt (cho mạch chính)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.35TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
31.Chân vịtQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

8487.10.00TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
32.Vật liệu chống cháyQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

68.06TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
33.Đầu phun, thiết bị phun, thiết bị phun bọt xách tay, thiết bị phun bọt cố định, thiết bị phun bột xách tay và phun bột cố địnhQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

8424.89.20TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
34.Bộ trang bị cho người chữa cháy

Quần áo bảo vệ

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

6113.00.30TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
35.Thiết bị thở

Thiết bị thở thoát hiểm sự cố

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

9020.00.00TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
36.Thiết bị tạo bọt xách tayQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.24TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
37.Bơm cứu hỏa, bơm cứu hỏa sự cốQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.13TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
38.Máy tạo khí trơQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
39.Van thông gió tốc độ caoQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

84.81TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
40.Xuồng cứu sinhQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

8906.90.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

LSA Code

X
41.Xuồng cấp cứu (gồm cả xuồng cấp cứu tốc độ cao)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

8906.90.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

LSA Code

X
42.Bè cứu sinh (gồm bè cứng và tự bơm bơi)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

8907.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

LSA Code

X
43.Thiết bị hạ (gồm cần hạ, tời, puly, cơ cấu nhả và dây)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

84.26TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

LSA Code

X
44.Cơ cấu nổi tự do, dụng cụ nổi cứu sinhQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 85:2013/BGTVT

8907.90.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 04/2015/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
45.Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kínQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

61.12 – 61.13TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

LSA Code

Công ước SOLAS 74

X
46.Áo phaoQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 85:2013/BGTVT

6307.20.00TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 04/2015/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

LSA Code

X
47.Phao trònQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 85:2013/BGTVT

8907.90.10TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 04/2015/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

LSA Code

X
48.Đèn tự phát sáng của phao trònQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

8539.29.49TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

LSA Code

Công ước SOLAS 74

X
49.Đuốc cầm tayQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

3604.90.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

LSA Code

Công ước SOLAS 74

X
50.Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

9303.90.00TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

LSA Code

CÔNG ƯỚC SOLAS 74

X
51.Thang cho người lên/ xuống thiết bị cứu sinh.

(Embarkation ladder)

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
52.Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppmQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

8421.29.90TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
53.Thiết bị báo động 15 ppmQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

8531.8TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
54.Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nướcQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
55.Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầuQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
56.Máy rửa dầu thôQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
57.Thiết bị nghiền và khử trùngQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
58.Thiết bị đốt chất thảiQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
59.Thiết bị xử lý và ghi sau xảQCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TT 24/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước MARPOL 73/78

X
60.– Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn

– Phao vô tuyến định vị sự cố

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8907.90.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
61.Hệ thống truyền thanh công cộngQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8531.10.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
62.Máy thu NAVTEX hàng hảiQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8907.90.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
63.Trạm thông tin vệ tinh INMARSATQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT TCVN 6278:2003

8525.20.99TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
64.– Thiết bị VHP đàm thoại 2 chiều

– Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn

– Hệ thống định vị toàn cầu – GPS

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8526.91.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
65.Còi và Bảng kiểm soát còiQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8512.30.10TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước COLREG 72

X
66.Trang bị vô tuyến điện VHFQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8526.91.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
67.– La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)

– La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

9014.10.00TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
68.Ra đa (gồm hệ thống theo dõi và đồ giải tự động)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8526.10.10 – 8526.10.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
69.– Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình

– Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)

– Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở của tàu

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

9029.20.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
70.Đèn tín hiệu ban ngàyQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

9405.40.70TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước COLREG 72

X
71.Thiết bị đo sâuQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

9015.10.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
72.Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8526.91.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
73.Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8526.10.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
74.Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8543.89.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
75.– Hệ thống báo động an ninh

– Hệ thống báo động sự cố chung

– Hệ thống cảnh báo theo dõi lầu lái

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8531.10.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
76.– VHF mục đích đặc biệt (tàu liên lạc với máy bay)

– Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa

QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

TCVN 6278:2003

8526.91.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
77.Thiết bị đo hàng hải (đồng hồ sơ cấp – thứ cấp)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2015/BGTVT

9029.20.90TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
78.Cần cẩu của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. Thiết bị nâng lắp trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biểnQCVN 23:2010/BGTVT

TCVN 6968: 2007

TCVN 7565: 2005

84.26TT 11/2010/TT-BGTVT

Số 152 – Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO)

TT 33/2011/TT-BGTVT

X
79.Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chốngQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

TT 26/2010/TT-BGTVTX
80.Cần trục cầu di chuyển trên đế cố địnhQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8426.11.00TT 26/2010/TT-BGTVTX
81.Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chốngQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8426.12.00TT 26/2010/TT-BGTVTX
82.Cầu trụcQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8426.19.20TT 26/2010/TT-BGTVTX
83.Cổng trụcQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8426.19.30TT 26/2010/TT-BGTVTX
84.Cần trục thápQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8426.20.00TT 26/2010/TT-BGTVTX
85.Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoayQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8426.30.00TT 26/2010/TT-BGTVTX
86.Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.QCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

84.27TT 26/2010/TT-BGTVTX
87.Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).QCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

84.28TT 26/2010/TT-BGTVTX
88.Thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)QCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8428.10TT 26/2010/TT-BGTVTX
89.Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)QCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8428.10.90TT 26/2010/TT-BGTVTX
90.Máy nâng và băng tải dùng khí nénQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

8428.20TT 26/2010/TT-BGTVTX
91.Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệuQCVN 22:2010/BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

TT 26/2010/TT-BGTVTX
92.Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tảiQCVN 38:2015/BGTVT86.09.00.00TT 64/2015/TT-BGTVTX
V – Lĩnh vực tàu biển
1.Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 21:2015/BGTVT

QCVN 54:2013/BGTVT

QCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 03:2009/BGTVT

QCVN 63:2013/BGTVT

QCVN 56:2013/BGTVT

QCVN 23:2010/BGTVT

89.01QĐ 51/2005/QĐ-BGTVT

TT 32/2011/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
2.Du thuyền và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 81:2014/BGTVT89.03QĐ 51/2005/QĐ-BGTVT

TT 32/2011/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
3.Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 21:2015/BGTVT89.04QĐ 51/2005/QĐ-BGTVT

TT 32/2011/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
4.Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi, và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàuQCVN 21:2015/BGTVT

QCVN 55:2013/BGTVT

QCVN 58:2013/BGTVT

89.05QĐ 51/2005/QĐ-BGTVT

TT 32/2011/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
5.Tàu thuyền khác, xuồng cứu sinh, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 21:2015/BGTVT

QCVN 54:2013/BGTVT

QCVN 26:2014/BGTVT

QCVN 03:2009/BGTVT

QCVN 63:2013/BGTVT

QCVN 56:2013/BGTVT

QCVN 23:2010/BGTVT

89.06QĐ 51/2005/QĐ-BGTVT

TT 32/2011/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
6.Hệ thống quản lý an toàn tàu biểnQCVN 71:2013/BGTVTTT 48/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
7.Hệ thống quản lý an ninh tàu biển.Bộ luật Quốc tế về An ninh tàu biển và Bến cảng (ISPS Code)QĐ 191/2003/QĐ-TTg

TT 27/2011/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
8.Hệ thống quản lý điều kiện bảo đảm lao động hàng hải trên tàu biển.Công ước Lao động hàng hải (MLC 2006)QĐ 547/2013/QĐ-CTN

NĐ 121/2014/NĐ-CP

TT 48/2015/TT-BGTVT

X
VI – Lĩnh vực hạ tầng hàng hải
1.Công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông hàng hải
2.Cấu kiện nổi khác (trừ báo hiệu hàng hải), ví dụ: các loại phao tín hiệu và mốc hiệu, phao neoQCVN 72:2014/BGTVT89.07QĐ 51/2005/QĐ-BGTVT

TT 32/2011/TT-BGTVT

3.Báo hiệu hàng hảiQCVN 20:2015/BGTVTX
VII – Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa
1.Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 72:2013/BGTVT

QCVN 25:2010/BGTVT

QCVN 17:2011/BGTVT

và sửa đổi 2013

QCVN 84:2014/BGTVT

QCVN 50:2012/BGTVT

QCVN 51:2012/BGTVT

QCVN 56:2013/BGTVT

QCVN 01:2008/BGTVT

QCVN 54:2013/BGTVT

89.01TT 48/2015/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
2.Du thuyền và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 81:2014/BGTVT

QCVN 50:2012/BGTVT

89.03TT 48/2015/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
3.Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 72:2013/BGTVT

QCVN 25:2010/BGTVT

QCVN 17:2011/BGTVT

và sửa đổi 2013

QCVN 84:2013/BGTVT

89.04TT 48/2015/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
4.Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi, và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàuQCVN 72:2013/BGTVT

QCVN 25:2010/BGTVT

QCVN 17:2011/BGTVT

và sửa đổi 2013

QCVN 84:2013/BGTVT

QCVN 51:2012/BGTVT

QCVN 56:2013/BGTVT

QCVN 54:2013/BGTVT

QCVN 55:2013/BGTVT

89.05TT 48/2015/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
5.Tàu thuyền khác, xuồng cứu sinh, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)QCVN 72:2013/BGTVT

QCVN 25:2010/BGTVT

QCVN 17:2011/BGTVT

và sửa đổi 2013

QCVN 84:2014/BGTVT

QCVN 50:2012/BGTVT

QCVN 51:2012/BGTVT

QCVN 56:2013/BGTVT

QCVN 01:2008/BGTVT

QCVN 54:2013/BGTVT

89.06TT 48/2015/TT-BGTVT

TT 15/2013/TT-BGTVT

X
VIII – Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa
1.Cấu kiện nổi khác (trừ báo hiệu đường thủy nội địa) bao gồm các cấu kiện như: phao neo, phao tín hiệu, mốc hiệuQCVN 72:2014/BGTVT89.07TT 61/2013/TT-BGTVT

TT 15/2010/TT-BGTVT

TT 08/2013/TT-BGTVT

TT 79/2014/TT-BGTVT

TT 54/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

QĐ 30/2008/QĐ-BGTVT

TT 11/2013/TT-BGTVT

QCVN 72:2013/BGTVT

X
2.Báo hiệu ĐTNĐQCVN 39:2011/BGTVTX
3.Công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
IX – Lĩnh vực đường sắt
1.Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quiTCVN 9273-2012

QCVN 08:2011/BGTVT

8601TT 63/2015/TT-BGTVT

 

X
2.Đầu máy ĐiêzenQCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

QCVN 16:2011/BGTVT

8602TT 63/2015/TT-BGTVTX
3.Toa xe khách, hàng tự hànhQCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

TCVN 9273-2012

8603TT 63/2015/TT-BGTVTX
4.Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắtQCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

QCVN 16:2011/BGTVT

QCVN 22:2010/BGTVT

8604.00.00TT 63/2015/TT-BGTVT

TT 35/2011/TT-BGTVT

X
5.Toa xe khách không tự hành: Toa xe điện chở khách, không tự hành; Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe công vụ phát điện; Toa xe hàng cơm; Toa xe lửa hoặc xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hànhQCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

QCVN 18:2011/BGTVT

8605.00.00TT 63/2015/TT-BGTVTX
6.Toa xe hàng không tự hànhQCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

QCVN 18:2011/BGTVT

8606TT 63/2015/TT-BGTVTX
7.Giá chuyển hướng; Bộ trục bánh xe đầu máy, toa xeQCVN 87:2015/BGTVT

TCVN 9535:2012
(ISO 1005:1994)

8607.11.00TT 63/2015/TT-BGTVTX
8.Hệ thống hãm gió ép: Bơm gió; Tay hãm; Van phân phối; Van hãm; Bình chịu áp lựcQCVN 15:2011/BGTVT

QCVN 16:2011/BGTVT

QCVN 18:2011/BGTVT

QCVN 67:2013/BGTVT

8607.21.00TT 63/2015/TT-BGTVTX
9.Móc nối, đỡ đấmTCVN 9135:20128607.30.00TT 63/2015/TT-BGTVTX
10.Động cơ Điêzen; Bộ truyền động thủy lực; Máy phát điện chính, Động cơ điện kéo; Bộ tiếp điện; Bộ biến đổi điện của đầu máy, toa xe; Hệ thống tín hiệu trên đoàn tàu (ATC, ATP, ATS, ATO)QCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

QCVN 16:2011/BGTVT

TCVN 9273-2012

8607.91.00TT 63/2015/TT-BGTVTX
11.Thiết bị tín hiệu đuôi tàu; Thiết bị ghi tốc độ (hộp đen); Thiết bị cảnh báo tài xế.QCVN 08:2011/BGTVT

QCVN 15:2011/BGTVT

TCVN 11390-2016

8608.00.20TT 63/2015/TT-BGTVT

TT 11/2015/TT-BGTVT

X
12.Công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường sắtX
13.Thiết bị thông tin, tín hiệu đường sắt: Tín hiệu ra vào ga, thiết bị khống chế.QCVN 06:2011/BGTVT

QCVN 08:2015/BGTVT

TCCS 01:2009/VNRA

TT 66/2011/TT-BGTVT

TT 12/2015/TT-BGTVT

QĐ 279/QĐ-CĐSVN

X
14.Hệ thống thiết bị báo hiệu tại đường ngang: giàn chắn, cần chắn, đèn tín hiệu, chuông điện, tín hiệuQCVN 06:2011/BGTVT

QCVN 08:2015/BGTVT

TCCS 01:2009/VNRA

TT 66/2011/TT-BGTVT

TT 12/2015/TT-BGTVT

TT 62/2015/TT-BGTVT

QĐ 279/QĐ-CĐSVN

X
X – Lĩnh vực chất lượng phương tiện, trang thiết bị chuyên ngành hàng không
1.Sơn kẻ tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bayQCVN 79:2014/BGTVTTT 34/2014/TT-BGTVTX
2.Công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông hàng khôngX

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT ngày 06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

  

TQ: Thông quan hàng hóa.

NĐ: Nghị định.

TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.

TT: Thông tư.

QĐ: Quyết định.

QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật.

TTLT: Thông tư liên tịch.

LSA: Trang bị cứu sinh.

 

TTTên sn phẩm, hàng hóaQuy chuẩn/ tiêu chuẩnMã số HSVăn bản điều chỉnhThời điểm kiểm tra khi nhập khu
Trước TQSau TQ
Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu và phương tiện thăm dò khai thác trên biển tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài).
1.Kính (cho tàu thủy và thiết bị thăm dò, khai thác dầu khí biển)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

7007.21.40TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74/78

X
2.Tổ hợp máy phát (dưới 50 kVA)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.02TT 82/2014/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74/78

X
3.Máy phát (dưới 50 kVA)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.01TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74/78

X
4.Tổ hợp máy phát điện sự cố (dưới 50 kVA)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.02TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74/78

X
5.Biến áp (dưới 50 kVA)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.04TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74/78

X
6.Đèn phòng nổQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.39

85.13

TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
7.Thiết bị chỉ báo vòng quay chân vịtQCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

85.39TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
8.– Que hàn

– Dây hàn

– Thuốc hàn

QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

83.11TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

X
9.Sơn chống hàQCVN 64:2013/BGTVT3208.20.40Công ước về kiểm soát hệ thống chống hà của tàu, 2001X
10.Sơn chống ăn mònQCVN 64:2013/BGTVT3208.20.40– Nghị quyết MSC.215(82) của IMO về tiêu chuẩn chức năng của lớp phủ bề mặt bảo vệ dùng cho kết chứa nước biển chuyên dụng để dằn của tất cả các kiểu tàu và không gian mạn kép của tàu chở hàng rời (PSPC)X
11.– Lớp lót chống hà

– Lớp lót đầu

QCVN 64:2013/BGTVT3210.00.91TT 06/2013/TT-BGTVTX
12.Vật liệu phi kimQCVN 64:2013/BGTVT72.06 – 72.17TT 06/2013/TT-BGTVTX
13.NhựaQCVN 64:2013/BGTVT39.01-39.08TT 06/2013/TT-BGTVTX
14.Cao suQCVN 64:2013/BGTVT40.01; 40.02TT 06/2013/TT-BGTVTX
15.Vật liệu tổng hợp (ổ đỡ trục)QCVN 64:2013/BGTVTTT 06/2013/TT-BGTVTX
16.Bình, chữa cháy (dùng bọt, bột, khí hoặc chất khác)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

8424.10.90TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
17.Ống cứu hỏa (dùng bọt hoặc bột)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

5909.00.10TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
18.Vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)QCVN 21:2010/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 49:2012/BGTVT

QCVN 70:2014/BGTVT

5909.00.10TT 12/2010/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước SOLAS 74

X
19.Dụng cụ chống mất nhiệtQCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước LSA Code

Công ước SOLAS 74

X
20.Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)QCVN 42:2012/BGTVT

QCVN 64:2013/BGTVT

TCVN 6278:2003

9405.40.70TT 28/2012/TT-BGTVT

TT 06/2013/TT-BGTVT

Công ước COLREG 72

X
21.Thiết bị nhìn ban đêmQCVN 64:2013/BGTVT9005.80.90TT 06/2013/TT-BGTVTX
22.Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe ô tô
23.Dịch vụ lai, dắt tàu biển ra, vào cảng
24.Ống xả xe mô tô, xe gắn máyQCVN 29:2010/BGTVT8708.91.90TT 36/2010/TT-BGTVTX
25.Thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máyQCVN 27:2010/BGTVT8708.99.21TT 36/2010/TT-BGTVTX

Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.

Call Now

@!-/#Chào mỪng1
@!-/#Chào mỪng1