Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Văn bản 22/VBHN-BCT(2018)01/10/2018

    Hợp nhất Thông tư về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 của Bộ Công Thương

    15/10/2018
    2Thông tư 28/2013/TT-BCT06/11/2013

    Hướng dẫn kiểm tra ATTP nhập khẩu

    20/12/2013
    3Thông tư 48/2011/TT-BCT30/12/2011

    Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương

    15/02/2012
  • Số ký hiệuThông tư 33/2017/TT-BCT
    Ngày ban hành28/12/2017
    Ngày có hiệu lực01/01/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýBộ trưởng
    Trích yếu

    Sửa đổi, bổ sung mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

    Cơ quan ban hànhBộ Công Thương
    Phân loạiThông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 33/2017/TT-BCT

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ SỐ HS TRONG DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 29/2016/TT-BCT NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

Căn cứ Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hài hòa trong khối ASEAN (AHTN);

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số mã HS của các sản phẩm hàng hóa trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Các mã số HS kèm theo Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương được ban hành kèm theo Thông tư này thay thế mã số HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Quốc Hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Website: Chính phủ, BCT;
– Công báo;
– Lưu: VT, PC, KHCN.

BỘ TRƯỞNG

Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017)

 

 

STTTên sản phẩm, hàng hóa Thông tư số 65(1)Mã số HS theo Thông tư số 65Sản phẩm cụ thể theo Thông tư số 29(2)Mã số HS theo Thông tư số 29Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)
ACác sản phẩm kiểm tra trước khi thông quan
IHóa chất, vật liệu nổ công nghiệp
1Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%) theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP(3).
1.1Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước3102.30.00Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương3102.30.00
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
BCác sản phẩm, hàng hóa kiểm tra sau thông quan 
2Vật liệu nổ công nghiệp thực hiện theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP 
2.1Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy3602.00.00Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ3602.00.00
Thuốc nổ amonit AD1 theo
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I – Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT)
2.2Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;3603.00.10Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp3603.00.10
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp
2.3Dây cháy chậm3603.00.20Dây cháy chậm công nghiệp3603.00.20
2.4Loại khác3603.00.90Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp3603.00.90
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
IIMáy, thiết bị đặc thù công nghiệp
1ng dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi7304.39.20Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp7304.39.20
2Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò7308.40.10Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò7308.40.10
7308.40.907308.40.90
3Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu 7309.00.11Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp7309.00.11
7309.00.197309.00.19
7309.00.917309.00.91
7309.00.997309.00.99
4Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép dạng hình trụ bằng thép đúc liền 
4.1Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít7311.00.91Chai chứa LPG7311.00.93
4.2Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít7311.00.92
4.3Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít7311.00.947311.00.94
4.3Loại khác7311.00.99Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải7311.00.99Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng thay đổi như sau:

– Bỏ tiêu chuẩn TCVN 8615-1:2010 và TCVN 8615-2:2010.

– Bổ sung TCVN 6486:2010

5Nồi hơi nước quá nhiệt tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi nước khác
5.1Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/ giờ8402.11.10Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp8402.11.10
8402.11.208402.11.20
5.2Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ8402.12.118402.12.11
8402.12.198402.12.19
8402.12.218402.12.21
8402.12.298402.12.29
5.3Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép8402.19.118402.19.11
8402.19.198402.19.19
8402.19.218402.19.21
8402.19.298402.19.29
5.4Nồi hơi nước quá nhiệt8402.20.10Nồi hơi nhà máy điện8402.20.10Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng: bổ sung các tiêu chuẩn TCVN 7704:2007 và TCVN 6008:2010.
8402.20.208402.20.20
6Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.028403.10.00Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°c dùng trong công nghiệp8403.10.00Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng: bỏ tiêu chuẩn TCVN 7704:2007
7Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện8425.31.00Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp8425.31.00Nội dung Tiêu chuẩn/ Quy chuẩn áp dụng: bổ sung QCVN 02:2016/BCT.
8Máy và thiết bị cơ khí khác8479.89.39Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô8479.89.30
8479.89.40
8479.89.39Trạm cấp LPG
8479.89.40
9Động cơ điện8501.10.29Động cơ điện phòng nổ8501.10.29
8501.10.498501.10.49
8501.10.598501.10.59
8501.10.998501.10.99
8501.20.198501.20.19
8501.20.298501.20.29
8501.31.408501.31.40
8501.32.228501.32.12
8501.32.328501.32.92
8501.33.008501.33.00
8501.34.008501.34.00
8501.40.198501.40.19
8501.40.298501.40.29
8501.51.198501.51.19
8501.52.198501.52.19
8501.52.298501.52.29
8501.52.398501.52.39
8501.53.008501.53.00
10Máy phát điện8502.11.00Máy phát điện phòng nổ8502.11.00
8502.12.108502.12.10
8502.12.208502.12.20
8502.13.208502.13.10
8502.13.908502.13.90
8502.20.108502.20.10
8502.20.208502.20.20
8502.20.308502.20.30
8502.20.428502.20.41
8502.20.498502.20.49
8502.39.108502.39.10
8502.39.208502.39.20
8502.39.328502.39.31
8502.39.398502.39.39
11Máy biến áp phòng nổ8504.33.11Máy biến áp phòng nổ9817.30.10
8504.34.11
8504.34.14
8504.34.22
8504.34.25
8504.33.199817.30.90
8504.34.12
8504.34.13
8504.34.15
8504.34.16
8504.34.23
8504.34.24
8504.34.26
8504.34.29
12Máy biến đổi tĩnh điện8504.40.90Biến tần phòng nổ8504.40.90
13Thiết bị thông tin
13.1Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác8517.11.00Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)8517.11.00
8517.12.008517.12.00
8517.18.008517.18.00
13.2Thiết bị trạm gốc8517.61.008517.61.00
13.3Thiết bị mạng nội bộ không dây8517.62.518517.62.51
13.4Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh8531.10.208531.10.20
8531.10.308531.10.30
8531.10.908531.10.90
8531.80.108531.80.11
8531.80.19
14Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện
14.1Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000 V8535.21.10Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)8535.21.10
8535.21.20
8535.21.908535.21.90
8535.29.108535.29.00
8535.29.90
14.2Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên8535.30.208535.30.20
14.3Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000 V8536.20.118536.20.11
8536.20.128536.20.12
8536.20.198536.20.19
14.4Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V8536.30.908536.30.90
14.5Rơ le dùng cho điện áp không quá 60 V8536.41.108536.41.10
8536.41.208536.41.20
8536.41.308536.41.30
8536.41.408536.41.40
8536.41.908536.41.90
14.6Rơ le loại khác8536.49.108536.49.10
8536.49.908536.49.90
15Thiết bị điều khiển phòng nổ
15.1Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác8536.50.99Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)8536.50.99
15.2Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V8537.10.118537.10.11
8537.10.198537.10.19
8537.10.928537.10.92
8537.10.998537.10.99
8537.20.218537.20.21
8537.20.298537.10.29
16Máy và thiết bị điện có chức năng riêng8543.70.90Máy nổ mìn điện8543.70.90
17Dây điện, cáp điện8544.20.11Cáp điện phòng nổ8544.20.11
8544.20.198544.20.19
8544.20.218544.20.21
8544.20.298544.20.29
8544.20.318544.20.31
8544.20.398544.20.39
8544.42.948544.42.91
8544.42.95
8544.42.96
8544.42.978544.42.92
8544.42.98
8544.42.998544.42.99
8544.49.228544.49.22
8544.49.238544.49.23
8544.49.298544.49.29
8544.49.418544.49.41
8544.49.498544.49.49
8544.60.118544.60.11
8544.60.198544.60.19
8544.60.218544.60.21
8544.60.298544.60.29
18Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác9405.10.91Đèn chiếu sáng phòng nổ9405.10.30
9405.10.929405.10.40
9405.10.999405.10.90
9405.40.209405.40.20
9405.40.409405.40.40
9405.40.609405.40.60
9405.40.999405.40.99
9405.60.909405.60.90

Các văn bản tham chiếu:

_____________________

1 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

2 Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

3 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

 

Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.

 

Call Now