Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 06/2011/TT-BYT | 25/01/2011 | Quy định về quản lý mỹ phẩm |
01/04/2011 |
2 | Quyết định 2659/QĐ-BYT(2016) | 17/06/2016 | Áp dụng thủ tục một cửa tiếp nhận Phiếu công bố mỹ phẩm NK |
17/06/2016 |
3 | Nghị định 89/2006/NĐ-CP | 30/09/2006 | Quy định về ghi nhãn hàng hoá |
30/03/2007 |
Số ký hiệu | Thông tư 277/2016/TT-BTC |
Ngày ban hành | 14/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 277/2016/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan quản lý nhà nước thực hiện các công việc liên quan đến lĩnh vực dược, mỹ phẩm quy định tại Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này thì phải nộp phí.
Điều 3. Tổ chức thu phí
Cục Quản lý dược; Cục Quản lý y, dược cổ truyền (Bộ Y tế) và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện các công việc quy định thu phí tại Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này là tổ chức thu phí.
Điều 4. Mức thu phí
Mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm thực hiện theo quy định tại Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Kê khai, nộp phí
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt | Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
I | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm | ||
1 | Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm | Hồ sơ | 1.800 |
2 | Thẩm định cấp phép lưu hành đối với thuốc, nguyên liệu làm thuốc | ||
2.1 | Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký lần đầu, đăng ký lại | Hồ sơ | 5.500 |
2.2 | Thẩm định cấp phép lưu hành thuốc và nguyên liệu làm thuốc đối với đăng ký gia hạn | Hồ sơ | 3.000 |
2.3 | Thẩm định cấp phép lưu hành đối với hồ sơ đăng ký thay đổi/bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã có giấy phép lưu hành (thay đổi lớn, thay đổi nhỏ (bao gồm thay đổi nhỏ cần phê duyệt và thay đổi theo hình thức thông báo)) | Hồ sơ | 1.000 |
3 | Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký (trừ trường hợp nhập khẩu thuốc hiếm, thuốc cho nhu cầu điều trị đặc biệt, thuốc phòng chống dịch, thiên tai, thuốc cho các chương trình y tế, thuốc viện trợ, thuốc phi mậu dịch, thuốc làm mẫu đăng ký, mẫu kiểm nghiệm, thuốc cho thử lâm sàng, thử tương đương sinh học,…) | Mặt hàng | 800 |
4 | Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu dược liệu, vị thuốc cổ truyền | Mặt hàng | 200 |
5 | Thẩm định công bố sản phẩm mỹ phẩm, công bố tiêu chuẩn dược liệu | Mặt hàng | 500 |
II | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm | ||
1 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận GMP mỹ phẩm tuân thủ CGMP- ASEAN | Cơ sở | 20.000 |
2 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, dược liệu (GMP) | Cơ sở | 20.000 |
3 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất bao bì dược phẩm | Cơ sở | 20.000 |
4 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện bảo quản thuốc, dược liệu (GSP) | Cơ sở | 14.000 |
5 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm thuốc (GLP) | Cơ sở | 14.000 |
6 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu, dược liệu áp dụng lộ trình triển khai GMP | Cơ sở | 6.000 |
7 | Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) | Cơ sở | 4.000 |
8 | Thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề dược | Hồ sơ | 500 |
9 | Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình | Cơ sở | 1.000 |
10 | Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo | Cơ sở | 500 |
11 | Thẩm định công bố giá thuốc: | ||
11.1 | Để kê khai, kê khai lại | Hồ sơ | 100 |
11.2 | Để công bố các danh mục phục vụ đấu thầu: | Hồ sơ | |
a | Đối với biệt dược gốc; danh mục thuốc sản xuất tại cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn WHO/GMP do Bộ Y tế Việt Nam cấp giấy chứng nhận và được cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước tham gia ICH cấp phép lưu hành; danh mục thuốc sản xuất từ nguyên liệu (hoạt chất) được sản xuất tại các nước tham gia ICH và Australia; Danh mục thuốc sản xuất từ nguyên liệu (hoạt chất) được cấp giấy chứng nhận CEP | Hồ sơ | 1.500 |
b | Đối với thuốc tương đương sinh học | Hồ sơ | 2.500 |
c | Đối với các cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn GMP-PIC/s và GMP-EU | Hồ sơ | 450 |
d | Phí xem xét để công bố Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm và uy tín trong đấu thầu dược liệu, vị thuốc cổ truyền theo quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Y tế | Hồ sơ | 1.000 |
12 | Thẩm định hồ sơ cấp thẻ người giới thiệu thuốc | Hồ sơ | 200 |
13 | Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Cơ sở | 6.000 |
14 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): | ||
a | Đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; tỉnh đồng bằng trung du | Cơ sở | 500 |
b | Đối với cơ sở kinh doanh thuốc tại các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa | Cơ sở | 200 |
15 | Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện nuôi trồng, thu hái dược liệu theo nguyên tắc GACP | Hồ sơ | 6.000 |