Tìm kiếm văn bản

  • STTSố/Ký hiệuNgày ban hànhTrích yếuNgày có hiệu lực
    1Thông tư 13/2015/TT-BYT28/05/2015

    Thông tư 13/2015/TT-BYT của Bộ Y tế : Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT về nhập khẩu thuốc và bao bì

    15/07/2015
    2Nghị định 54/2017/NĐ-CP08/05/2017

    Hướng dẫn thực hiện Luật Dược

    01/07/2017
    3Luật 105/2016/QH1306/04/2016

    Luật Dược

    01/01/2017
  • Số ký hiệuThông tư 19/2018/TT-BYT
    Ngày ban hành30/08/2018
    Ngày có hiệu lực15/10/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người kýThứ Trưởng
    Trích yếu

    Ban hành danh mục thuốc thiết yếu

    Cơ quan ban hànhBộ Y tế
    Phân loạiThông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 19/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG TƯ

Ban hành danh mục thuốc thiết yếu

 

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc thiết yếu bao gồm thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu; danh mục thuốc thiết yếu; sử dụng danh mục thuốc thiết yếu và trách nhiệm thực hiện.

Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục thuốc thiết yếu

  1. Nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu:
  2. a) Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc quy định tại Khoản 2 Điều này, các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, các quy trình chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành; kế thừa danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ VI và tham khảo danh mục thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế thế giới;
  3. b) Phù hợp với chính sách, pháp luật về thuốc, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;
  4. c) Quy định về cách ghi tên thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu:

– Không ghi tên riêng của thuốc;

– Thuốc hóa dược, sinh phẩm: được ghi theo tên chung quốc tế của hoạt chất hoặc hỗn hợp hoạt chất trong công thức thuốc;

– Vắc xin được ghi theo loại vắc xin hoặc tên thành phần của vắc xin (ví dụ: vắc xin phòng bệnh viêm gan B);

– Vị thuốc cổ truyền được ghi theo tên của dược liệu gồm tên tiếng Việt thường gọi và tên khoa học. Tên tiếng Việt của dược liệu có thể được gọi bằng tên khác nhưng phải có cùng tên khoa học;

– Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền): được ghi theo tên tiếng Việt của từng thành phần dược liệu hoặc vị thuốc có trong cùng công thức thuốc. Trường hợp tên dược liệu, vị thuốc bằng tiếng Việt có các cách gọi khác nhau thì căn cứ vào tên khoa học của dược liệu.

  1. Tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục Thuốc thiết yếu:

Thuốc được xem xét lựa chọn vào danh mục thuốc thiết yếu khi đáp ứng các yêu cầu sau:

  1. a) Tiêu chí chung:

– Bảo đảm an toàn, hiệu quả cho người sử dụng;

– Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân.

  1. b) Tiêu chí cụ thể:

– Thuốc hóa dược, sinh phẩm: ưu tiên lựa chọn các thuốc đơn thành phần, nếu là đa thành phần phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn;

– Vắc xin: ưu tiên lựa chọn vắc xin phục vụ chương trình tiêm chủng mở rộng; vắc xin mà Việt Nam đã sản xuất được và đã được cấp giấy phép lưu hành; vắc xin dùng cho các dịch lớn; vắc xin dùng để phòng các bệnh gây nguy hiểm đến tính mạng của người sử dụng;

– Thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền), ưu tiên lựa chọn: thuốc được sản xuất tại Việt Nam; Các chế phẩm thuộc đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp tỉnh và tương đương đã được nghiệm thu và cấp giấy đăng ký lưu hành; Các chế phẩm có xuất xứ từ danh mục bài thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận;

– Vị thuốc cổ truyền ưu tiên lựa chọn: những vị thuốc chế biến từ dược liệu có trong Dược điển Việt Nam; những vị thuốc được chế biến từ các dược liệu đặc thù của địa phương, các vị thuốc được chế biến từ dược liệu thuộc danh mục dược liệu được nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp;

– Thuốc dược liệu: ưu tiên lựa chọn các thuốc dược liệu trong thành phần chứa các dược liệu hoặc hỗn hợp các dược liệu có tên trong Danh mục vị thuốc cổ truyền ban hành kèm theo danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

Điều 3. Danh mục thuốc thiết yếu

Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thuốc thiết yếu, bao gồm:

  1. Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu (Phụ lục I)
  2. Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu:
  3. a) Thuốc cổ truyền có xuất xứ thuộc danh mục bài thuốc cổ truyền được Bộ Y tế công nhận và được miễn thử lâm sàng;
  4. b) Thuốc dược liệu bao gồm thuốc dược liệu đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và trong thành phần chứa dược liệu có tên trong danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này;
  5. c) Thuốc theo danh mục thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục II);
  6. d) Danh mục vị thuốc cổ truyền (Phụ lục II).

Điều 4. Sử dụng danh mục thuốc thiết yếu

Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng cho các mục đích sau đây:

  1. 1. Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, phí các vấn đề liên quan đến sản xuất, kinh doanh, bảo quản, kiểm nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc để bảo đảm có đủ thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
  2. Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe.
  3. Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
  4. Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng nhu cầu điều trị trình người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt.
  5. Làm cơ sở để xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
  6. Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã, bao gồm:
  7. a) Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thiết yếu;
  8. b) Toàn bộ thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  2. Bãi bỏ Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng danh mục thuốc thiết yếu quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI làm căn cứ xây dựng các danh mục quy định tại Điều 4 Thông tư này trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các văn bản trên nhưng phải rà soát cập nhật theo quy định tại Thông tư này trong thời gian chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Kế hoạch – Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở sản xuất, kinh doanh dược và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược và Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
– Ủy ban về các vấn đề xã hội quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
– Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Y tế ngành:
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Tổng công ty Dược VN;
– Hiệp hội SXKDDVN;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục Quản lý Dược. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
– Lưu: VT, PC, QLD, YDCT (04 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TTTÊN THUỐCĐƯỜNG DÙNGDẠNG BÀO CHẾHÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ
(1)(2)(3)(4)(5)
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ
1. Thuốc gây mê và oxygen
1Fentanyl (citrat)TiêmDung dịch0,05mg/ml
2HalothanĐường hô hấpDung dịch187g/100ml
3Ketamin (hydroclorid)TiêmDung dịch50mg/ml
4Oxygen dược dụngĐường hô hấpKhí hóa lỏng
5Thiopental (natri)TiêmBột pha tiêm500mg, 1g
2. Thuốc gây tê tại chỗ
6Bupivacain hydrocloridTiêmDung dịch0,25%, 0,5%
7Lidocain hydrocloridTiêmDung dịch1%, 2%
8Procain hydrocloridTiêmDung dịch1%, 3%, 5%
9Lidocain hydroclorid + AdrenalinTiêmDung dịch1%, 2% + 1:200 000
10Ephedrin hydrocloridTiêmDung dịch30mg/ml
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn
11Atropin SulfatTiêmDung dịch0,25 mg/ml; 1 mg/ml
12DiazepamTiêmDung dịch5mg/ml
13Morphin hydroclorid hoặc SulfatTiêmDung dịch10mg/ml
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid
14Acid Acetylsalicylic (*)UốngViênTừ 100mg đến 500mg
Bột pha dung dịch100mg
15DiclofenacUốngViên25mg, 50mg, 75mg, 100mg
16Ibuprofen (*)UốngViên200mg, 400mg
Dung dịch40mg/ml
17MeloxicamUốngViên7,5mg, 15mg
TiêmDung dịch10mg/ml
18Paracetamol (*)UốngViên80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Bột pha dung dịch80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Đặt trực tràngViên đạn80mg, 150mg, 300mg
19PiroxicamTiêmDung dịch20mg/ml
UốngViên10mg, 20mg
2. Thuốc giảm đau loại opi
20Morphin hydroclorid hoặc SulfatTiêmDung dịch10mg/ml
21Morphin SulfatUốngViên10mg, 30mg
Morphin hydroclorid hoặc SulfatViên nén giải phóng chậm10mg đến 200mg
Dung dịch2mg/ml
22Pethidin hydrocloridTiêmDung dịch25mg/ml, 50mg/ml
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ
23AmitriptylinUốngViên10mg, 25mg
24CyclizinTiêmDung dịch50mg/ml
UốngViên50mg
25DexamethasonUốngViên2mg
Dexamethason phosphat (natri)TiêmDung dịch4mg/ml
26DiazepamTiêmDung dịch5mg/ml
UốngDung dịch0,4mg/ml
Viên nén5mg, 10mg
Trực tràngỐng thụt2,5mg, 5mg, 10mg
27Docusat natri (*)UốngViên100mg
Dung dịch10mg/ml
28Fluoxetin (hydroclorid)UốngViên20mg
29Hyoscin butylbromidTiêmDung dịch20mg/ml
30Hyoscin hydrobromidTiêmDung dịch400mg/ml, 600mg/ml
Dùng ngoàiMiếng dán trên da1mg/72 giờ
31Lactulose (*)UốngDung dịch, SirôTừ 0,62 đến 0,74g/ml
32MidazolamTiêmDung dịch1mg/ml, 5mg/ml
33Ondansetron (hydroclorid)TiêmDung dịch2mg/ml
UốngDung dịch0,8mg/ml
Viên nén4mg, 8mg
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
34Alimemazin (*)UốngViên5mg
Sirô5mg/ml
35Clorpheniramin maleatUống (*)Viên4mg
Sirô0,4mg/ml
TiêmDung dịch10mg/ml
36DexamethasonUốngViên0,5mg, 1mg
Dexamethason phosphat (natri)TiêmDung dịch4mg/ml
37Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)TiêmDung dịch1 mg/ml
38Hydrocortison acetatTiêmHỗn dịch25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat)Bột pha tiêm100mg
39Methylprednisolon (natri succinat)TiêmBột pha tiêm40mg
Methylprednisolon acetatTiêmHỗn dịch40mg/ml
40PrednisolonuốngViên5mg
Sirô5mg/ml
41Loratadin (*)UốngViên10mg
42Promethazin hydroclorid (*)UốngViên nén10mg, 50mg
Sirô1,25mg/ml, 5mg/ml
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
1. Thuốc giải độc đặc hiệu
43Atropin SulfatTiêmDung dịch0,25mg/ml, 0,5mg/ml
44Deferoxamin mesylatTiêm truyềnBột đông khô500mg, 1g
45DimercaprolTiêmDung dịch dầu25mg/ml
46Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat)TiêmDung dịch1mg/ml
47MethioninUốngViên250mg
48Naloxon (hydroclorid)TiêmDung dịch0,4mg/ml
49Natri calci edetatTiêmDung dịch200mg/ml
50Natri thiosulfatTiêmDung dịch200mg/ml, 250mg/ml
51PenicilaminUốngViên250mg
TiêmBột pha tiêm1g
52Pralidoxim cloridTiêmBột pha tiêm1g
53Xanh MethylenTiêmDung dịch1%
54AcetylcysteinTiêmDung dịch200mg/ml
UốngDung dịch10%, 20%
55Calci gluconatTiêmDung dịch100mg/ml
56Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)UốngBột pha dung dịch, Viên
57Natri NitritTiêmDung dịch30mg/ml
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu
58Than hoạt (*)UốngBột pha hỗn dịch, Viên
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH
59Acid valproic (natri)UốngViên100mg, 200mg, 500mg
Si rô40mg/ml
60CarbamazcpinUốngViên100mg, 200mg
Hỗn dịch20mg/ml
61DiazepamUốngViên5mg
TiêmDung dịch5mg/ml
62Magnesi sulfatTiêmDung dịch10%, 20%
63PhenobarbitalUốngViên10mg, 100mg
Dung dịch3mg/ml
Phenobarbital (natri)TiêmDung dịch100mg/ml,

200mg/ml

64Phenytoin (natri)UốngViên25mg, 50mg, 100mg
Hỗn dịch5mg/ml
TiêmDung dịch50mg/ml
65EthosuximidUốngViên250mg
Si rô50mg/ml
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun, sán
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột
66Albendazol(*)UốngViên200mg, 400mg
67Mebendazol (*)UốngViên100mg, 500mg
68NiclosamidUốngViên500mg
69PraziquantelUốngViên150mg, 600mg
70Pyrantel (embonat) (*)UốngViên250mg
Hỗn dịch50mg/ml
b. Thuốc trị giun chỉ
71Diethylcarbamazin dihydrogen citratUốngViên50mg, 100mg
72IvermectinUốngViên3mg, 6mg
c. Thuốc trị sán lá
73MetrifonatUốngViên100mg
74PraziquantelUốngViên600mg
75TriclabendazolUốngViên250mg
76OxamniquinUốngViên250mg
Dung dịch50mg/ml
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
a. Thuốc nhóm beta- lactam
77AmoxicilinUốngViên250mg, 500mg
Bột pha hỗn dịch125mg, 250mg
TiêmBột pha tiêm500mg, 1g
78Amoxicilin + Acid ClavulanicUốngViên500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg
Bột pha hỗn dịch500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)
TiêmBột pha tiêm500mg + 100mg, 1g + 200mg
79Ampicilin (natri)TiêmBột pha tiêm500mg, 1g
80Benzylpenicilin (benzathin)TiêmBột pha tiêm600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU
81Benzylpenicilin (kali hoặc natri)TiêmBột pha tiêm500.000 lU, 1.000.000 IU
82Benzylpenicilin (procain)TiêmBột pha tiêm400.000 IU, 1.000.000 IU
83CephalexinUốngBột pha hỗn dịch125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)
Viên125mg, 250mg, 500mg
84Cefazolin (natri)TiêmBột pha tiêm250mg, 500mg, 1g
85CefiximUốngViên100mg, 200mg
86Cefolaxim (natri)TiêmBột pha tiêm250mg, 500mg, 1 g
87Ceftriaxon (natri)TiêmBột pha tiêm250mg, 1g
88Cefuroxim (axetil)UốngViên250mg, 500mg
Cefuroxim (natri)TiêmBột pha tiêm750mg, 1,5g
89Cloxacilin (natri)UốngViên250mg, 500mg
TiêmBột pha tiêm500mg
90Phenoxymethyl penicilinUốngViên200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU
91Imipenem + cilastatinTiêmBột pha tiêm250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg
b. Các thuốc kháng khuẩn khác
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid
92AmikacinTiêmBột pha tiêm250mg, 500mg
Dung dịch
93Gentamicin (sulfat)TiêmDung dịch10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml
94SpectinomycinTiêmBột pha tiêm2g
95VancomycinTiêmBột pha tiêm500mg
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol
96CloramphenicolUốngViên250mg
Cloramphenicol (palmitat)Hỗn dịch30mg/ml
Cloramphenicol (natri succinat)TiêmBột pha tiêm1g
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol
97MetronidazolUốngViên250mg, 500mg
Trực tràngViên đạn500mg, 1g
Tiêm truyềnDung dịch5mg/ml
Metronidazol (benzoat)UốngHỗn dịch40mg/ml
♦ Thuốc nhóm lincosamid
98Clindamycin (hydroclorid)UốngViên150mg, 300mg
Clindamycin (palmitat)Dung dịch15mg/ml
Clindamycin (phosphat)TiêmDung dịch150mg/ml
♦ Thuốc nhóm macrolid
99AzithromycinUốngViên500mg
Bột pha hỗn dịch200mg/5ml (sau pha)
100ClarithromycinUốngViên250mg, 500mg
101ErythromycinTiêmBột pha tiêm500mg
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)Uốngviên250mg, 500mg
Cốm pha hỗn dịch125mg/5ml (sau pha)
♦ Thuốc nhóm quinolon
102Ciprofloxacin (hydroclorid)UốngViên250mg, 500mg
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)Tiêm truyềnDung dịch2mg/ml
103LevofloxacinUốngViên nén bao phim250mg, 500mg, 750mg
♦ Thuốc nhóm sulfamid
104Sulfamethoxazol + TrimethoprimUốngViên800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg
Hỗn dịch40mg + 8mg/ml
Tiêm truyềnDung dịch80mg + 16mg/ml
♦ Thuốc nhóm nitrofuran
105NitrofurantoinUốngViên100mg
Hỗn dịch5mg/ml
♦ Thuốc nhóm tetracyclin
106Doxycyclin (hydroclorid)UốngViên50mg, 100mg
Hỗn dịch5mg/ml, 10mg/ml
c. Thuốc chữa bệnh phong
107ClofaziminUốngViên50mg, 100mg
108DapsonUốngViên25mg, 50mg, 100mg
109RifampicinUốngViên150mg, 300mg
Hỗn dịch1%
d. Thuốc chữa bệnh lao
110Ethambutol hydrocloridUốngViên100mg, 400mg
Dung dịch hoặc hỗn dịch25mg/ml
111IsoniazidUốngViên50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Si rô50mg/5ml
112PyrazinamidUốngViên60mg, 150mg, 400mg
113Rifampicin + IsoniazidUốngViên300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg
114RifampicinUốngViên150mg, 300mg
115Streptomycin (sulfat)TiêmBột pha tiêm1g
116Ethambutol + IsoniazidUốngViên400mg + 150mg
117Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + RifampicinUốngViên275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg
118Ethambutol + Isoniazid + RifampicinUốngViên275 mg + 75mg + 150mg
119Isoniazid + Pyrazinamid + RifampicinUốngViên75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg
120RifabutinUốngViên150mg
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
121AmikacinTiêmBột pha tiêm100mg. 500mg, 1g
122CapreomycinTiêmBột pha tiêm1g
123CycloserinUốngViên250mg
124EthionamidUốngViên125mg, 250mg
125KanamycinTiêmBột pha tiêm1g
126OfloxacinUốngViên200mg, 400mg
127p- aminosalicylic acidUốngViên500mg
Cốm4g
3. Thuốc chống nấm
128Amphotericin BTiêmBột pha tiêm50mg
129Clotrimazol (*)Âm đạoViên đặt50mg, 100mg, 500mg
Dùng ngoàiKem bôi âm đạo1%, 10%
130FluconazolUốngViên50mg, 150mg
Bột pha hỗn dịch10mg/ml (sau pha)
TiêmDung dịch2mg/ml
131GriseofulvinUốngViên125mg, 250mg, 500mg
Hỗn dịch25mg/ml
132NystatinUốngViên250.000IU, 500.000IU
Hỗn dịch100.000IU/ml
Âm đạoViên đặt100.000 IU
133FlucytosinUốngViên250mg
Tiêm truyềnDung dịch10mg/ml
134Kali iodidUốngDung dịch1g/ml
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
a. Thuốc điều trị bệnh do amip
135Diloxanid furoatUốngViên500mg
136MetronidazolUốngViên250mg, 500mg
Tiêm truyềnDung dịch5mg/ml
b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét
♦ Thuốc phòng bệnh
137Cloroquin phosphat hoặc SulfatUốngViên150mg
Si rô10mg/ml
138MefloquinUốngViên250mg
139Doxycyclin (hydroclorid)UốngViên100mg
140ProguanilUốngViên100mg
♦ Thuốc chữa bệnh
141AmodiaquinUốngViên153mg, 200mg
142ArtesunatTiêmBột pha tiêm60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)
143Artesunat + AmodiaquinUốngViên25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg
144Artesunat + MefloquinUốngViên25mg + 55 mg, 100mg + 220mg
145Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)UốngViên100mg, 150mg, 250mg
Si rô10mg/ml
146PrimaquinUốngViên7,5mg, 15mg
147Quinin dihydrocloridTiêmDung dịch150mg/ml, 300mg/ml
148Quinin sulfat hoặc bisulfatUốngViên300mg
149Sulfadoxin + PyrimethaminUốngViên500mg + 25mg
150ArthemetherTiêmDung dịch dầu80mg/ml
151Arthemether + LumefantrinUốngViên20mg + 120mg
152Doxycyclin (hydroclorid)UốngViên100mg
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma
153PyrimethaminUốngViên25mg
154Sulfamethoxazol + TrimethoprimUốngViên100mg + 20mg, 400mg + 80mg
Hỗn dịch40mg + 8mg/ml
Tiêm truyềnDung dịch80mg + 16mg/ml
155SulfadiazinUốngViên500mg
156PentamidinUốngViên200mg, 300mg
5. Thuốc chống virus
a. Thuốc chống virus herpes
157AciclovirUốngViên200mg, 800mg
Hỗn dịch40mg/ml
Dùng ngoài (*)Kem5%
TiêmBột pha tiêm250mg
158RibavirinUốngViên200, 400, 600 mg
TiêmDung dịch800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid
159LamivudinUốngViên150 mg
Dung dịch10mg/ml
160NevirapinUốngViên200mg
Hỗn dịch10mg/ml
161ZidovudinUốngViên100mg, 250mg, 300mg
Si rô10mg/ml
Tiêm truyềnDung dịch10mg/ml
162Abacavir (sulfat)UốngViên300 mg
Dung dịch20mg/ml
163Tenofovir disoproxil fumaratUốngViên150mg, 200mg, 250mg, 300mg
c. Thuốc ức chế protease
164Atazanavir (Sulfat)UốngViên100mg, 150mg. 300mg
165EfavirenzUốngViên50mg, 150mg, 200mg, 300mg
Si rô30mg/ml
166Lopinavir + RitonavirUốngViên100mg + 25mg, 200mg + 50mg
Dung dịch80mg + 20mg/ml
167RitonavirUốngViên100mg
Dung dịch80mg/ml
d. Thuốc kết hợp liều cố định
168Lamivudin + TenofovirUốngViên300mg + 300mg
169Lamivudin + Tenofovir + EfavirenzUốngViên300mg + 300mg + 600mg
170Lamivudin + Zidovudin + NevirapinUốngViên150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg
171Lamivudin + ZidovudinUốngViên150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg
đ. Thuốc khác
172OseltamivirUốngViên30mg, 45mg, 75mg
Bột pha hỗn dịch12mg/ml
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp
173Acetylsalicylic acid (*)UốngViên300mg đến 500mg
174Ibuprofen (*)UốngViên200mg, 400mg
175Paracetamol (*)UốngViên300 mg đến 500mg
Dung dịch125mg/ml
2. Thuốc phòng bệnh
176Propranolol hydrocloridUốngViên20mg, 40mg
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
1. Thuốc ức chế miễn dịch
177AzathioprinUốngViên 50mg50mg
TiêmBột pha tiêm100mg
178CiclosporinUốngViên25mg
TiêmDung dịch50mg/ml
2. Thuốc chống ung thư
179L – asparaginaseTiêmBột đông khô10.000 IU
180BleomycinTiêmBột pha tiêm15mg
181CarboplatinTiêm truyềnDung dịch10mg/ml
182CisplatinTiêmBột đông khô10mg, 50mg
183CyclophosphamidUốngViên25mg, 50mg
TiêmBột pha tiêm200mg, 500mg
184CytarabinTiêmBột đông khô100mg, 500mg
185DactinomycinTiêmBột pha tiêm0,5mg
186Doxorubicin hydrocloridTiêmBột pha tiêm10mg, 50mg
187EtoposidUốngViên50, 100mg
TiêmBột pha tiêm50mg, 100mg
Dung dịch20mg/ml
188FluorouracilTiêmDung dịch50mg/ml
189HydroxycarbamidUốngViên250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g
190IfosfamidTiêmBột pha tiêm2g
191MercaptopurinUốngViên50mg
192Methotrexat (natri)UốngViên2,5mg
TiêmBột pha tiêm10mg, 50mg
193MitomycinTiêmBột pha tiêm2mg, 10mg
194ProcarbazinUốngViên50mg
195Vinblastin sulfatTiêmBột pha tiêm10mg
196Vincristin SulfatTiêmBột pha tiêm1mg, 5mg
197AllopurinolUốngViên100ng, 300mg
198Calci folinatUốngViên15mg
TiêmDung dịch3mg/ml
199ChlorambucilUốngViên2mg
200DacabazinTiêmBột pha tiêm100mg
201DaunorubicinTiêmBột pha tiêm50mg
202MesnaUốngViên400mg, 600mg
TiêmDung dịch100mg/ml
203FilgrastimTiêmDung dịch30 triệu IU/ml
3. Thuốc hormon và kháng hormon
204DexamethasonUốngDung dịch0,4mg/ml
Dexamethason phosphat (natri)TiêmDung dịch4mg/ml
205Hydrocortison acetatTiêmHỗn dịch25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat)TiêmBột pha tiêm100mg
206Methylprednisolon (natri succinat)TiêmBột pha tiêm40mg
Methylprednisolon acetatHỗn dịch40mg/ml
207PrednisolonUốngViên5mg, 25mg
Si rô5mg/ml
208Tamoxifen (citrat)UổngViên10mg, 20mg
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON
209Biperiden hydrocloridUốngViên2mg, 4mg
Biperiden lactatTiêmDung dịch5mg/ml
210Levodopa + CarbidopaUốngViên250mg + 25 mg. 100mg + 10mg
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
1. Thuốc chống thiếu máu
211Acid Folic (*)UốngViên1mg, 5mg
212HydroxocobalaminTiêmDung dịch1mg/ml
213Sắt (Sulfat hay oxalat) (*)UốngViên60mg
214Sắt (sulfat + acid folic) (*)UốngViên60mg + 0,25mg
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
215AcenocoumarolUốngViên2mg, 4mg
216Acid AminocaproicTiêmDung dịch200mg/ml
217Acid TranexamicUốngViên250mg, 500mg
TiêmDung dịch10%
218Carbazocrom dihydratUốngViên10mg
Carbazocrom natri sulfonatUốngViên30mg
TiêmDung dịch5mg/ml
219Heparin natriTiêmDung dịch1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml
220Vitamin K1UốngViên2mg, 5mg, 10 mg
TiêmDung dịch5mg/ml, 10mg/ml
221Protamin SulfatTiêmDung dịch10mg/ml
222Warfarin natriUốngViên0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
1. Dung dịch cao phân tử
223Dextran 40Tiêm truyềnDung dịch10%
224Dextran 60Tiêm truyềnDung dịch10%
225Dextran 70Tiêm truyềnDung dịch6%
226GelatinTiêm truyềnDung dịch5%, 6%
2. Chế phẩm máu
227Yếu tố vụ đậm đặcTiêm truyềnĐông khô
228Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặcTiêm truyềnĐông khô
229AlbuminTiêm truyềnDung dịch5%, 20%, 25 %
230Huyết tương tươi đông lạnhTiêm truyềnDịch truyền
XII. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực
231AtenololUốngViên50mg, 100mg
232DiltiazemUốngViên30mg, 60mg
233Glyceryl trinitratUốngViên2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
Đặt dưới lưỡiViên0,5mg
TiêmDung dịch0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml
234Isosorbid dinitrat hoặc mononitratUốngViên5mg, 30mg, 60mg
2. Thuốc chống loạn nhịp
235Amiodaron hydrocloridUốngViên100mg, 200mg, 400mg
TiêmDung dịch50 mg/ml
236AtenololUốngViên50mg, 100mg
237Lidocain hydrocloridTiêmDung dịch1%, 2%
238Propranolol hydrocloridUốngViên40mg
TiêmDung dịch0,5mg/ml, 1mg/ml
239Verapamil hydrocloridUốngViên40mg, 80mg
TiêmDung dịch2,5mg/ml
240DigoxinUốngViên62,5mcg, 250mcg
Dung dịch50mcg/ml
TiêmDung dịch250mcg/ml
241Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)TiêmDung dịch100mcg/ml
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
242AmlodipinUốngViên2,5 mg, 5mg
243CaptoprilUốngViên25mg, 50mg
244EnalaprilUốngViên5mg, 10mg, 20mg
245FurosemidUốngViên40mg
TiêmDung dịch10mg/ml
246HydroclorothiazidUốngViên25mg, 50mg
247MethyldopaUốngViên250mg
248NifedipinUốngViên5mg, 10mg
Viên tác dụng chậm20mg
249Propranolol hydrocloridUốngViên40mg
250AtenololUốngViên50mg, 100mg
251HydralazinUốngViên25mg, 50mg
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
252Heptaminol (hydroclorid)UốngViên150mg
TiêmDung dịch62,5mg/ml
5. Thuốc điều trị suy tim
253DigoxinUốngViên62.5mcg, 250mcg
Dung dịch50mcg/ml
TiêmDung dịch50mcg/ml, 250mcg/ml
254DobutaminTiêmBột đông khô250mg
255Dopamin hydrocloridTiêmDung dịch40mg/ml
256Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)TiêmDung dịch1mg/ml
257EnalaprilUốngViên2,5mg, 5mg, 10mg
258FurosemidUốngViên40mg
Dung dịch4mg/ml
TiêmDung dịch10mg/ml
259HydrochlorothiazidUốngViên25mg
Dung dịch10mg/ml
260SpironolactonUốngViên nén25mg
6. Thuốc chống huyết khối
261Acid Acetylsalicylic (*)UốngViên100mg, 81mg
Bột pha dung dịch100mg
262StreptokinaseTiêm truyềnBột đông khô1,5 triệu IU
7. Thuốc hạ lipit máu
263AtorvastatinUốngViên10mg, 20mg
264FenofibratUốngViên100mg, 300mg
265SimvastatinUốngViên5mg, 10mg, 20mg, 40mg
XIII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm
266Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)Dùng ngoàiKem, mỡ6%, 3%
267Cồn A.S.A (*)Dùng ngoàiCồn thuốc
268Cồn BSI (*)Dùng ngoàiCồn thuốc
269Clotrimazol (*)Dùng ngoàiKem1%
270Ketoconazol(*)Dùng ngoàiKem2%
271Miconazol (*)Dùng ngoàiKem2%
272Terbinafin (*)Dùng ngoàiKem, mỡ1%
273Natri thiosulfat (*)Dùng ngoàiDung dịch15%
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
274Neomycin + Bacitracin (*)Dùng ngoàiKem5mg + 500 IU
275Povidon iod (*)Dùng ngoàiDung dịch10%
276Kali permanganate (*)Dùng ngoàiDung dịch0,5%
277Bạc Sulfadiazin (*)Dùng ngoàiKem1%
3. Thuốc chống viêm, ngứa
278Betamethason (valerat) (*)Dùng ngoàiKem, mỡ0,1%
279Fluocinolon acetonid (*)Dùng ngoàiMỡ0,025%
280Hydrocortison acetate (*)Dùng ngoàiKem, mỡ1%
281Calamin (*)Dùng ngoàiLotion
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng
282Acid Salicylic (*)Dùng ngoàiMỡ3%, 5%
283Benzoyl peroxide (*)Dùng ngoàiKem, lotion5%, 10%
284FluorouracilDùng ngoàiMỡ5%
285Urea (*)Dùng ngoàiMỡ, kem10%
6. Thuốc trị ghẻ
286Benzyl benzoate (*)Dùng ngoàiKem thuốc25%
287Diethylphtalat (*)Dùng ngoàiDung dịch10%
Mỡ, kem5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)
288Permethrin (*)Dùng ngoàiMỡ5%
Lotion1%
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
1. Thuốc dùng cho mắt
289Fluorescein (natri)Nhỏ mắtDung dịch2%
TiêmDung dịch100mg/ml
290PilocarpinNhỏ mắtDung dịch1mg/ml, 5mg/ml
291TropicamidNhỏ mắtDung dịch0,5%
2. Thuốc cản quang
292Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)TiêmDung dịch140mg đến 420mg lod/ml
293Bari SulfatUốngBột pha hỗn dịch140g, 200g
294lohexolTiêmDung dịch140mg tới 350mg Iod/ml
295lopromidTiêmDung dịch300mg lod/ml
296Meglumin iotroxatTiêmDung dịch5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG
297Clorhexidin digluconat (*)Dùng ngoàiDung dịch5%
298Cồn 70 độ (*)Dùng ngoài
299Cồn iod (*)Dùng ngoàiDung dịch2,5%
300Nước oxy già (*)Dùng ngoàiDung dịch3%
301Povidon iod (*)Dùng ngoàiDung dịch10%
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
302FurosemidUốngViên20mg, 40mg
TiêmDung dịch10mg/ml
303HydroclorothiazidUốngViên6,25mg, 25mg, 50mg
304ManitolTiêm truyềnDung dịch10%; 20%
305SpironolactonUốngViên25mg, 50mg, 75mg
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
306CimetidinUống (*)Viên200 mg, 400mg
TiêmDung dịch100mg/ml
307Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat…) (*)UốngViên120mg
308FamotidinUống (*)Viên20mg, 40mg
TiêmDung dịch4mg/ml
309Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*)UốngHỗn dịch55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml
Viên nén, viên nhai200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg
310OmeprazolUốngViên20mg
311PantoprazolUốngViên40mg
TiêmBột pha tiêm40mg
312Ranitidin (*)UốngViên150mg, 300mg
2. Thuốc chống nôn
313Metoclopramid (hydroclorid)UốngViên10mg
TiêmDung dịch5mg/ml
314Promethazin hydroclorid (*)UốngViên10mg, 50mg
315DexamethasonUốngViên0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg
DexamethasonDung dịch0,1mg/ml, 0,4mg/ml
Dexamethason phosphat (natri)TiêmDung dịch4mg/ml
316Ondansetron (hydroclorid)UốngViên4mg, 8mg, 24mg
Dung dịch0,8mg/ml
TiêmDung dịch2mg/ml
3. Thuốc chống co thắt
317Alverin (citrat)UốngViên10mg, 60mg
TiêmDung dịch15mg/ml
318Atropin SulfatUốngViên0,25mg
TiêmDung dịch0,25mg/ml
319Hyoscin butylbromidUống (*)Viên10mg
TiêmDung dịch20mg/ml
320Papaverin hydrocloridUốngViên40mg
TiêmDung dịch40mg/ml
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
321Bisacodyl (*)UốngViên5mg, 10mg
322Magnesi sulfat (*)UốngBột5g
5. Thuốc tiêu chảy
a. Chống mất nước
323Oresol (*)UốngBột pha dung dịch
b. Chống tiêu chảy
324Atapulgit (*)UốngBột3g
325Berberin clorid (*)UốngViên10mg
326Loperamid (*)UốngViên2mg
327Kẽm Sulfat (*)UốngViên20mg
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ
328Diosmin (*)UốngViên150mg, 300mg
7. Thuốc khác
329Men tụy (*)Thành phần: lipase, protease và amylase

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
330DexamethasonUốngViên0,5mg, 1mg
Dexamethason phosphat (natri)TiêmDung dịch4mg/ml
331HydrocortisonUốngViên5mg, 10mg, 20mg
Hydrocortison acetatTiêmHỗn dịch25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat)TiêmBột pha tiêm100mg
332PrednisolonUốngViên1mg, 5mg
333FludrocortisonUốngViên100microgram
2. Các chất Androgen
334MethyltestosteronĐặt dưới lưỡiViên5mg, 10mg
UốngViên0,025mg, 0,1 mg
335Testosteron undecanoatUốngViên40mg
Testosteron enantat hoặc undecanoatTiêmDung dịch dầu200mg/ml, 250mg/ml
3. Thuốc tránh thai
336Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)UốngViên30mcg + 150mcg
337Ethinylestradiol + Norethisteron (*)UốngViên50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg
338LevonorgestrelUốngViên750 mcg, 30 mcg, 1,5mg
339Norethisteron enantatTiêmDung dịch dầu200mg/ml
340Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetatTiêmHỗn dịch5mg + 25mg/0,5ml
341Medroxyprogesterone acetatTiêmHỗn dịch150mg/ml
4. Chất estrogen
342Ethinyl estradiol (*)UốngViên10mcg, 50mcg
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể
343Que cấy giải phóng levonorgestrelCấy vào cơ thểHai thanh giải phóng levonorgestrel75mg/thanh
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết
344AcarboseUốngViên50mg, 100mg
345GlibenclamidUốngViên2,5mg, 5mg
346GliclazidUốngViên30mg, 80mg
347InsulinTiêmDung dịch40 lU/ml, 100 lU/ml
348Insulin (tác dụng trung bình)TiêmHỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin100 IU/ml, 40 IU/ml
349MetforminUốngViên500mg, 850mg
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng
350Clomifen citratUốngViên50mg
351GonadotropinUốngBột đông khô500IU, 1.500 IU
7. Những chất Progesteron
352NorethisteronUốngViên5mg
353ProgesteronTiêmDung dịch dầu10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml
354Medroxyprogesterone acetatUốngViên5mg
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng
355CarbimazolUốngViên5mg
356Levothyroxin natriUốngViên50mcg, 100mcg
357MethylthiouracilUốngViên50mg
358PropylthiouracilUốngViên50mg
359Kali iodidUốngViên60mg
360Dung dịch LugolUốngDung dịch130mg/ml
9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt
361VasopressinTiêmDung dịch20IU/ml (4mcg/ml)
362Desmopressin acetatUốngViên0,1mg, 0,2mg
TiêmDung dịch4mcg/ml
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch
363Human normal ImmunoglobulinTiêmDung dịch
364Huyết thanh kháng dạiTiêmDung dịch1.000IU, 2.000IU/ml
365Huyết thanh kháng uốn vánTiêmDung dịch1.500IU, 10.000lU/ml
366Huyết thanh kháng nọc độcTiêmDung dịch
2. Vắc xin
367Vắc xin phòng LaoTiêm
368Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn vánTiêm
369Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm gan B – HibTiêm
370Vắc xin phòng SởiTiêm
371Vắc xin phòng Viêm gan BTiêm
372Vắc xin phòng Bại liệtUống
373Vắc xin phòng uốn vánTiêm
374Vắc xin phòng Viêm não Nhật BảnTiêm
375Vắc xin phòng Thương hànTiêm
376Vắc xin phòng TảUống
377Vắc xin phòng RubellaTiêm
378Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn vánTiêm
379Vắc xin phòng dạiTiêm
380Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan BTiêm
381Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu StreptococcusTiêm
382Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)Tiêm
383Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệtTiêm
384Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – HibTiêm
385Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – RubellaTiêm
386Vắc xin phòng Tiêu chảy do RotavirusUống
387Vắc xin phòng Cúm mùaTiêm
388Vắc xin phòng Não mô cầuTiêm
389Vắc xin phòng Viêm màng não mủTiêm
390Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cungTiêm
391Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – RubellaTiêm
392Vắc xin phòng thủy đậuTiêm
393Vắc xin phòng Viêm gan ATiêm
394Vắc xin phòng bệnh do HibTiêm
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ
395Neostigmin bromidUốngViên15mg
Neostigmin methylsulfatTiêmDung dịch0,5mg/ml, 2,5mg/ml
396Pancuronium bromidTiêmDung dịch2mg/ml
397Suxamethonium cloridTiêmDung dịch50mg/ml
398Alcuronium cloridTiêmDung dịch5mg/ml
399Pyridostigmin bromidUốngViên60mg
TiêmDung dịch1mg/ml
400Veruconium bromidTiêmBột pha tiêm10mg
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus
401AciclovirTra mắtMỡ3%
402Argyrol (*)Nhỏ mắtDung dịch3%
403CloramphenicolNhỏ mắtDung dịch0,4%
404Gentamicin (sulfat)Nhỏ mắtDung dịch0,3%
405Neomycin (sulfat)Nhỏ mắt, taiDung dịch0,5%
406OfloxacinNhỏ mắt, taiDung dịch0,3%
407Sulfacetamid natriNhỏ mắtDung dịch10%
408Tetracyclin hydrocloridTra mắtMỡ1%
409Ciprofloxacin (hydroclorid)Nhỏ mắtDung dịch0,3%
Tra mắtMỡ0,3%
2. Thuốc chống viêm
410HydrocortisonTra mắtMỡ1%
411Prednisolon natri phosphatNhỏ mắtDung dịch0,5%
3. Thuốc gây tê tại chỗ
412Tetracain hydrocloridNhỏ mắtDung dịch0,5%
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
413AcetazolamidUốngViên250mg
414Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)Nhỏ mắtDung dịch2%, 4%
415TimololNhỏ mắtDung dịch3,25%, 0,5%
5. Thuốc làm giãn đồng tử
416Atropin sulfatNhỏ mắtDung dịch0,1%, 0,5%, 1,0%
6. Thuốc tai, mũi, họng
417Nước oxy già (*)Dùng ngoàiDung dịch3%
418Naphazolin (*)Nhỏ mũiDung dịch0,05%
419Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)Nhỏ mũiDung dịch0,01g + 0,01g/ml
420Xylometazolin (*)Nhỏ mũiDung dịch0,05%, 0,1%
421Acetic acidDùng tại chỗCồn2%
422Budesonid (*)Xịt mũiDung dịch100mcg/Iần xịt
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
a. Thuốc thúc đẻ
423OxytocinTiêmDung dịch5IU, 10IU/ml
b. Thuốc cầm máu sau đẻ
424Ergometrin maleatTiêmDung dịch0,2mg/ml
425OxytocinTiêmDung dịch5IU, 10IU/ml
426MisoprostolUốngViên200mg
427Mifepriston + MisoprostolUốngViên200mg + 200mg
2. Thuốc chống đẻ non
428PapaverinUốngViên40mg
429Salbutamol (Sulfat)UốngViên2mg, 4mg
TiêmDung dịch0,5mg/ml, 1mg/ml
430NifedipinUốngViên10mg
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN MÀNG BỤNG
431Dung dịch thẩm phân màng bụngThẩm phân màng bụngDung dịch
432Dung dịch lọc thận acetatLọc thậnDung dịch
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
1. Thuốc chống loạn thần
433Clorpromazin hydrocloridUốngSirô5mg/ml
Viên25 mg, 100mg
TiêmDung dịch12,5mg/ml, 25mg/ml
434DiazepamUốngViên2mg, 5mg
TiêmDung dịch5mg/ml
435HaloperidolUốngViên1mg, 2mg, 5mg
TiêmDung dịch5mg/ml
436LevomepromazinUốngViên25mg
TiêmDung địch25mg/ml
437RisperidonUốngViên1mg, 2mg
438SulpiridUốngViên50mg
TiêmDung dịch50mg/ml
439FluphenazinTiêmDung dịch2mg/ml
2. Thuốc chống trầm cảm
440Amitriptylin hydrocloridUốngViên25mg
441FluoxetinUốngViên20mg
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc
442Acid ValproicUốngViên200mg, 500mg
443CarbamazepinUốngViên100mg, 200mg
444Lithi carbonatUốngViên300mg
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh
445ClomipraminUốngViên10mg, 25mg
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện
446MethadonUốngDung dịch5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
447Beclometason dipropionat (*)Đường hô hấpThuốc hít (khí dung)50mcg, 100mcg/Iần xịt
448Salbutamol (sulfat)UốngViên2mg, 4mg
Dung dịch0,4mg/ml
Đường hô hấpThuốc hít (khí dung)100mcg/lần xịt
TiêmDung dịch50 mcg/ml
449TerbutalinTiêmDung dịch0,5mg/ml
450Budesonid (*)Đường hô hấpThuốc hít (khí dung)100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt
451Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)TiêmDung dịch1mg/ml
452Ipratropium bromidĐường hô hấpThuốc hít (khí dung)20 mcg/lần xịt
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch
453AcetylcysteinUống (*)Viên100mg, 200mg
Bột pha hỗn dịch200mg
TiêmDung dịch200mg/ml
454Alimemazin (*)UốngSi rô0,5mg/ml
455Bromhexin hydroclorid (*)UốngViên4mg, 8mg
3. Thuốc khác
456Dextromethorphan (*)UốngViên15mg
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
1. Thuốc uống
457Oresol (*)UốngBột pha dung dịch
458Kali cloridUốngViên600mg
2. Thuốc tiêm truyền
459Dung dịch acid aminTiêm truyềnDung dịch5%, 10%
460Dung dịch glucoseTiêmDung dịch5%, 10%, 50%
Tiêm truyềnDung dịch5%, 30%
461Dung dịch Ringer lactatTiêm truyềnDung dịch
462Dung dịch Calci cloridTiêm tĩnh mạchDung dịch10%
463Kali cloridTiêm truyềnDung dịch11,2%
464Natri cloridTiêm, tiêm truyềnDung dịch0,9%, 10%
465Natri hydrocarbonatTiêm truyềnDung dịch1,4%, 8,4%
3. Thuốc khác
466Nước cất pha tiêmPha tiêmDung môi
XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
467Calci gluconatUống (*)Viên500mg, 1g
TiêmDung dịch100mg/ml
468Vitamin A (*)UốngViên5.000 IU
469Vitamin A + D (*)UốngViên5.000 IU + 500 IU
470Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*)UốngViên10mg, 50mg, 100mg
Thiamin hydrocloridTiêmDung dịch25mg/ml, 50mg/ml
471Vitamin B2 (*)UốngViên5mg
472Vitamin B6 (*)UốngViên25mg, 100mg
473Vitamin C (*)UốngViên50mg, 100mg, 500mg
474Vitamin PP (*)UốngViên50mg
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG
475Cafein citratUốngDung dịch20mg/ml
TiêmDung dịch20mg/ml
476IbuprofenTiêmDung dịch5mg/ml
477Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)Nhỏ giọt vào nội khí quảnHỗn dịch25mg/ml, 80mg/ml
XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
1. Thuốc điều trị bệnh gút
478AllopurinolUốngViên100mg, 300mg
479ColchicinUốngViên1mg
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp
480Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)UốngViên nén100mg, 150mg
481Methotrexat (natri)UốngViên2,5mg
XXX. THUỐC KHÁC
482Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).Uống
483Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat.Uống
484Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat.Uống
485Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).Dùng ngoài
486Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)Dùng ngoài
487Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.Uống
488Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).Uống
489Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.Uống
490Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.Uống
491Húng chanh, Núc nác, Cineol.Uống
492Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)Uống
493Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.Dung dịch xịt mũi
494Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).Uống
495Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.Dùng ngoài
496Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.Dùng ngoài
497Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.Dùng ngoài
498Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin cloridUống
499Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).Uống
500Nghệ vàng, Menthol, Camphor.Dung dịch xịt mũi
501Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, BorneolUống
502Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).Uống
503Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.Uống
504Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.Dùng ngoài
505Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.Dùng ngoài
506Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.Dùng ngoài
507Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.Uống
508Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).Uống
509Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.Uống
510Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.Uống

Ghi chú:

– Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

+ STT 25 – Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

+ STT 86 – Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.

– Dạng muối, acid tổ hợp di cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

+ STT 10 – Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

+ STT 407 – Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

– Đối với nhóm thuốc khác: Ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

  1. Danh mục thuốc cổ truyền thiết yếu.
  2. Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

…………………..

 

146Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên.Uống
157Actisô.Uống
168Artiso, Nghệ, Rau má.Uống
179Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.Uống
1810Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.Uống
1911Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi.Uống
2012Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu.Uống
2113Bồ bồ.Uống
2214Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.Uống
2315Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.Uống
2416Cà gai leo, Mật nhân.Uống
2517Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ.Uống
2618Chuối hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươiUống
2719Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa.Uống
2820Cỏ tranh, Sâm dại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.Uống
2921Địa long, Sinh khương.Uống
3022Diếp cá, Rau má.Uống
3123Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.Uống
3224Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).Uống
3325Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.Uống
3426Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.Uống
3527Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.Uống
3628Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần.Uống
3729Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút.Uống
3830Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).Uống
3931Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.Uống
4032Diệp hạ châu.Uống
4133Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.Uống
4234Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.Uống
4335Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.Uống
4436Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.Uống
4537Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.Uống
4638Hoạt thạch, Cam thảo.Uống
4739Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.Uống
4840Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.Uống
4941Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.Uống
5042Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).Uống
5143Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.Uống
5244Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.Uống
5345Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đề.Uống
5446Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.Uống
5547Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).Uống
5648Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).Uống
5749Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).Uống
5850Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).Uống
5951Kim tiền thảo.Uống
6052Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá.Uống
6153Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).Uống
6254Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.Uống
6355Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.Uống
6456Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị tử, Cam thảo.Uống
6557Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.Uống
6658Nghể hoa đầu.Uống
6759Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiếnUống
6860Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện tử, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.Uống
6961Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.Uống
7062Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).Uống
7163Râu mèo, Actiso.Uống
7264Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh.Uống
7365Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.Uống
7466Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.Uống
7567Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.Uống
7668Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược.Uống
IIINhóm thuốc khu phong trừ thấp  
771Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.Uống
782Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế.Uống
793Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.Uống
804Cẩu tích, Ngũ gia bì chân chim, Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quế chi, Cam thảo, Ngưu tất, Đỗ trọng, Hy thiêm.Uống
815Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật, Cỏ xước, Thổ phục linh.Uống
826Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
837Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.Uống
848Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.Uống
859Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.Uống
8610Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.Uống
8711Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao.Uống
8812Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.Uống
8913Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm).Uống
9014Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.Uổng
9115Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.Uống
9216Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.Uống
9317Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.Uống
9418Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái bổ, Đào nhân, Tam thất, Chi tử.Uống
9519Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).Uống
9620Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi.Uống
9721Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.Uống
9822Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.Uổng
9923Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.Uống
10024Hy thiêm, Thiên niên kiện.Uống
10125Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.Uống
10226Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.Uống
10327Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.Uống
10428Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.Uống
10529Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).Uống
10630Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.Uống
10731Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.Uống
10832Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.Uống
10933Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung.Uống
11034Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.Uống
11135Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.Uống
11236Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.Uống
IVNhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
1131Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt.Uống
1142Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc.Uống
1153Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.Uống
1164Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bìUống
1175Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.Uống
1186Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.Uống
1197Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).Uống
1208Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.Uống
1219Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.Uống
12210Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu..Uống
12311Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).Uống
12412Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.Uống
12513Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần bì.Uống
12614Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.Uống
12715Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.Uống
12816Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.Uống
12917Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế.Uống
13018Cam thảo, Ô tặc cốt, Phèn chua, NghệUống
13119Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.Uống
13220Chè dây.Uống
13321Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.Uống
13422Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.Uống
13523Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.Uống
13624Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong.Uống
13725Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.Uống
13826Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đầu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.Uống
13927Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả.Uống
14028Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.Uống
14129Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử.Uống
14230Huyền hồ, Bạch chỉ.Uống
14331Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.Uống
14432Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.Uống
14533Kim ngân hoa, Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đằng.Uống
14634Lá khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân.Uống
14735Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc cốt.Uống
14836Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.Uống
14937Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).Uống
15038Men bia ép tinh chế.Uống
15139Mộc hoa trắng.Uống
15240Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).Uống
15341Nghệ vàng.Uống
15442Ngưu nhĩ phong, La liễu.Uống
15543Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.Uống
15644Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.Uống
15745Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.Uống
15846Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).Uống
15947Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).Uống
16048Ô tặc cốt, Mẫu lệ, Nghệ.Uống
16149Phan tả diệp.Uống
16250Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.Uống
16351Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.Uống
16452Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.Uống
16553Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truậtUống
16654Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.Uống
16755Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đằng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn, Nhũ hương.Uống
16856Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).Uống
16957Tỏi, Nghệ, Trà xanh.Uống
17058Tỏi, Nghệ.Uống
17159Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương.Uống
17260Vàng đắng, Mật heoUống
17361Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ.Uống
17462Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc Cốt/Mai mực, Cam thảo.Uống
17563Xuyên tâm liên.Uống
VNhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
1761Bá tử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đương quy, Phục linh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Thần khúc, Cam thảo.Uống
1772Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.Uống
1783Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.Uống
1794Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân.Uống
1805Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung.Uống
1816Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.Uống
1827Đan sâm, Tam thất.Uống
1838Đảng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.Uống
1849Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.Uống
18510Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.Uống
18611Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.Uống
18712Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).Uống
18813Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.Uống
18914Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.Uống
19015Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.Uống
19116Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.Uống
19217Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.Uống
19318Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.Uống
19419Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ)Uống
19520Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.Uống
19621Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).Uống
19722Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.Uống
19823Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).Uống
19924Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.Uống
20025Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.Uống
20126Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đông, Sa nhân, Táo nhân.Uống
20227Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.Uống
20328Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.Uống
20429Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.Uống
20530Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.Uống
VINhóm thuốc chữa các bệnh về phế 
2061A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.Uống
2072Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.Uống
2083Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).Uống
2094Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh.Uống
2105Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.Uống
2116Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.Uống
2127Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà.Uống
2138Bách bộ.Uống
2149Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).Uống
21510Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.Uống
21611Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.Uống
21712Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.Uống
21813Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.Uống
21914Hạnh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.Uống
22015Lá thường xuân.Uống
22116Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.Uống
22217Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ.Uống
22318Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).Uống
22419Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.Uống
22520Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.Uống
22621Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng.Uống
22722Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.Uống
22823Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.Uống
00924Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.Uống
23025Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.Uống
23126Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, Mẫu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh.Uống
23227Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam thảo.Uống
23328Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.Uống
23429Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà.Uống
VIINhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí 
2351Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử.Uống
2362Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.
2373Dâm dương hoắc, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.Uống
2384Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ, Sơn thù, Xuyên khung, Dâm dương hoắc, Thục địa.Uống
2395Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.Uống
2406Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.Uống
2417Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.Uống
2428Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố chỉ, Hoài sơn, Hà thủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.Uống
2439Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.Uống
24410Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.Uống
24511Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần bì, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đenUống
24612Linh chi, Đương quy.Uống
24713Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.Uống
24814Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam thảo.Uống
24915Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung.Uống
25016Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.Uống
25117Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử.Uống
25218Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).Uống
25319Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy.Uống
25420Nhân sâm, Tam thất.Uống
25521Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược.Uống
25622Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử, Sơn thù, Xa tiền tử, Mẫu đơn bì.Uống
25723Phòng đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.Uống
25824Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.Uống
25925Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.Uống
26026Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn dược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích, Xa tiền tử, Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.Uống
26127Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân sâm, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Sơn thù.Uống
26228Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.Uống
26329Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.Uống
26430Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.Uống
 VIIINhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết 
2651Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.Uống
2662Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.Uống
2673Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).Uống
2684Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.Uống
2695Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.Uống
2706Đảng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam thảo, Viễn chí.Uống
2717Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.Uống
2728Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.Uống
2739Đương quy di thực.Uống
27410Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ tử, Đại táo, Bạch truật, Cam thảo.Uống
27511Đương quy, Hoàng kỳ.Uống
27612Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.Uống
27713Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.Uống
27814Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).Uống
7915Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.Uống
28016Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.Uống
28117Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh).Uống
28218Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam thảo, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Quế.Uống
28319Huyết giác.Uống
28420Mẫu đơn bì, Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.Uống
28521Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật).Uống
28622Ngưu tất, Hạt tiêu.Uống
28723Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.Uống
28824Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.Uống
28925Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.Uống
29026Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).Uống
29127Tam thất.Uống
29228Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.Uống
29329Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Quế.Uống
29430Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.Uống
29531Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực.Uống
29632Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.Uống
29733Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc.Uống
29834Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.Uống
29935Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì.Uống
30036Tô mộc.Uống
30]37Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử.Uống
30238Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.Uống
30339Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.Uống
30440Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.Uống
30541Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).Uống
IXNhóm thuốc điều kinh, an thai 
3061Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu.Uống
3072Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội.Uống
3083Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.Uống
3094Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo.Uống
3105Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.Uống
3116Ích mẫu, Hương phụ, Mẫu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.Uống
3127Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).Uống
3138Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.Uống
3149Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).Uống
31510Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.Uống
31611Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch truật, Mẫu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.Uống
XNhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan 
3171Bạch chỉ, Đinh hương.Dùng ngoài
3182Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.Uống
3193Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.Uống
3204Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầmUống
3215Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).Uống
3226Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.Uống
3237Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch chỉ, Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.Uống
3248Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ tử, Hạ liên thảo, Mộc tặc.Uống
3259Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).Xịt mũi
32610Sinh địa, Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Phục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh tử, Mật mông hoa.Uống
32711Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.Uống
32812Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.Uống
32913Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.Uống
33014Tế tân, Bạch chỉ, Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội.Uống
33115Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.Uống
33216Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).Uống
33317Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).Uống
33418Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.
33519Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.Uống
33620Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.Uống
XINhóm thuốc dùng ngoài
3371Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.Dùng ngoài
3382Dầu gió các loại.Dùng ngoài
3393Dầu gừng.Dùng ngoài
3404Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.Dùng ngoài
3415Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà.Dùng ngoài
3426Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.Dùng ngoài
3437Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.Dùng ngoài
3448Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá.Dùng ngoài
3459Lá xoài.Dùng ngoài
34610Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).Dùng ngoài
34711Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế.Dùng ngoài
34812Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.Dùng ngoài
34913Ô đầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng.Dùng ngoài
35014Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).Dùng ngoài
35115Trầu không.Dùng ngoài
XIINhóm thuốc khác
3521Bột bèo hoa dâu.Uống
3532Cao khô lá dâu tằm.Uống
3543Cao khô Trinh nữ hoàng cung.Uống
3554Hải sâm.Uống
3565Ngũ vị tử.Uống
3576Phấn hoa cải dầu.Uống

Ghi chú

(*): các thành phần có dấu gạch chéo “/“ là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

 

  1. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu bao gồm:

  1. a) Các vị thuốc cổ truyền được chế biến từ một phần hoặc toàn bộ dược liệu ban hành kèm theo Thông tư ban hành Danh mục dược liệu nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp, giá hợp lý (có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm các vị thuốc cổ truyền quy định tại điểm b Phụ lục này);
  2. b) Các vị thuốc cổ truyền ban hành trong bảng sau:
STTSTTTên vị thuốcNguồn gốc(**)Tên khoa học của vị thuốcTên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc
IIIIIIIVVVI
 I. Nhóm phát tán phong hàn
11Bạch chỉB – NRadix Angelicae dahuricaeAngelica dahurica Benth. et Hook.f. – Apiaceae
22Cảo bảnBRhizoma et Radix Ligustici chinensisLigusticum sinense Oliv. – Apiaceae
33Cúc tầnNRadix et folium Pluccheae indicaePlucchea indica (L.) Less – Asteraceae
44Kinh giớiNHerba Elsholtziae ciliataeElsholtzia ciliata Thunb. – Lamiaceae
55Ma hoàngBHerba EphedraeEphedra sp. – Ephedraceae
66Phòng phongBRadix Saposhnikoviae divaricataeSaposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae
77Quế chiNRamulus CinnamomiCinnamomum sp. – Lauraceae
88Sinh khươngNRhizoma Zingiberis recensZingiber officinale Rosc, – Zingiberaceae
1 99Tân diBFlos Magnoliae lilifloraeMagnolia liliflora Dear.– Magnoliaceae
1010Tế tânBRadix AsariAsarum heterotropoides Kitag. – Aristolochiaceae
1111Tô diệpNFolium PerillaePerilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae
1212TràmNRamulus cum Folium MelaleucaeMelaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae
1313Trầu khôngNFolium Piperis betlePiper betle L. – Piperaceae
 II. Nhóm phát tán phong nhiệt
141Bạc hàNHerba MenthaeMentha arvensis L. – Lamiaceae
152Cát cănNRadix Puerariae thomsoniiPueraria thomsonii Benth. – Fabaceae
163Cốc tinh thảoBFlos EriocauliEriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae
174Cúc hoaB – NFlos Chrysanthemi indiciChrysanthemum indicum L. – Asteraceae
185Đạm đậu xịBSemen Sojae praeparatumSojae praeparatum L. – Fabaceae
196Đạm trúc diệpB – NHerba LophatheriLophatherum gracile Brongn. – Poaceae
217Mạn kinh tửB – NFructus Viticis trifoliaeVitex trifolia L. – Verbenaceae
228Ngưu bàng tửB – NFructus Arctii lappaeArctium lappa L. – Asteraceae
239Phù bìnhNHerba PistiaePistia stratiotes L. – Araceae
2410Sài hồ bắcBRadix BupleuriBupleurum spp. – Apiaceae
2511Sài hồ namNRadix et Folium Plucheae pteropodaePluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae
2612Tang diệpNFolium Mori albaeMorus alba L. – Moraceae
2713Thăng maBRhizoma CimicifugaeCimicifuga sp. – Ranunculaceae
2814Thuyền thoáiB – NPeriostracum CicadaeCrytotympana pustulata Fabricius – Cicadidae
 III. Nhóm phát tán phong thấp
291Độc hoạtBRadix Angelicae pubescentisAngelica pubescens Maxim. – Apiaceae
302Hoàng nàn (chế)NCotex Strychni wallichianaeStrychnos wallichiana Steud, ex. DC. – Loganiaceae
313Hương gia bìB – NCortex PeriplocaePeriploca sepium Bge. – Asclepiaceae
324Hy thiêmNHerba SiegesbeckiaeSiegesbeckia orientalis L. – Asteraceae
335Khương hoạtBRhizoma et Radix NotopterygiiNotopterygium incisum Ting ex H. T. Chang – Apiaceae
346Lá lốtNHerba Piperis lolotPiper lolot C.DC. – Piperaceae
357Mã tiềnB – NSemen StrychniStrychnos nux-vomica L. – Loganiaceae
368Mộc quaBFructus Chaenomelis speciosaeChaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – Rosaceae
379Ngũ gia bì chân chimB – NCortex Schefflerae heptaphyllaeScheflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae
3810Ngũ gia bì gaiB – NCortex Acanthopanacis trifoliatiAcanthopanax trifoliatus (L.) Merr. – Aratiaceae
3911Ngũ gia bì nam (Mạn kinh)NCortex Viticis heterophyllaeVitex heterophylla Roxb. – Verbenaceae
4012Rễ nhàuNRadix Morindae citrifoliaeMorinda citrifolia L.- Rubiaceae
41BTầm xoongNHerba AtalaniaeAtalania buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae
4214Tầm xuânNHerba Rosae multifloraeRosa multiflora Thunb. – Rosaceae
4315Tần giaoBRadix Gentianae macrophyllaeGentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae
 IV. Nhóm thuốc trừ hàn
441Can khươngNRhizoma ZingiberisZingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae
452Đại hồiNFructus Illicii verilllicium verum Hook.f. – Illiciaceae
463Địa liềnNRhizoma Kaempferiae galangaeKaempferia galanga L. – Zingiberaceae
474Đinh hươngB – NFlos Syzygii aromaticiSyzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry – Myrtaceae
485Ngải cứu (ngải diệp)NHerba Artemisiae vulgarisArtemisia vulgaris L. – Asteraceae
496Ngô thù duBFructus Evodiae rutaecarpaeEvodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley – Rutaceae
507RiềngNRhizoma Alpiniae officinariAlpinia officinarurn Hance. – Zingiberaceae
518Thảo quảNFructus Amomi aromaticiAmomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae
529Tiểu hồiB – NFructus FoeniculiFoeniculum vulgare Mill. – Apiaceae
5310Xuyên tiêuB – NFructus ZanthoxyliZanthoxylum spp. – Rutaceae
 V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
541Phụ tử (chế)B – NRadix Aconiti lateralis praeparataAconitum carmichaeli Debx. – Ranunculaceae
552Quế nhụcNCortex CinnamomiCinnamomum spp. – Lauraceae
 VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
561Bạch biển đậuB – NSemen LablabLablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae
572Đậu quyểnNSemen Vignae cylindricaeVigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae
583Hà diệp (lá sen)NFolium NelumbinisNelumbo nucifera Gaertn – Netumbonaceae
594Hương nhuNHerba OcimiOcimum spp. – Lamiaceae
 VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
601Bạc thauNHerba ArgyreiaeArgyreia acuta Lour. – Convolvulaceae
612Bạch đồng nữB – NHerba ClerodendriClerodendron fragans Vent -Verbenaceae
623Bạch hoa xà thiệt thảoB – NHerba Hedyotidis diffusaeHedyotis diffusa Willd. – Rubiaceac
634Bạch tiễn bìBCortex Dictamni radicisDictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae
645Bản lam cănBHerba IsatisisIsatis indigotica Fort. – Brassicaceae
656Bồ công anhNHerba Lactucae indicaeLactuca indica L. – Asteraceae
667Bướm bạc (Hồ điệp)NHerba Mussaendae pubenscentisMussaenda pubescens Ait.f. – Rubiaceae
678Cam thảo đấtNHerba et radix ScopariaeScoparia dulcis L. – Scrophulariaceae
689Chỉ thiênNHerba Elephantopi scarberisElephantopus scarber L. – Asteraceae
6910Cối xayNHerba Abutili indiciAbutilon indicum (L.) Sweet – Malvaceae
7011Dạ cẩmNHerba Hedyotidis capitellataeHedyotis capitellata Wall, ex G.Don – Rubiaceae
7112Diếp cá (ngư tinh thảo)NHerba Houttuyniae cordataeHouttuynia cordata Thunb. – Saururaceae
7213Diệp hạ châuNHerba Phyllanthi amariPhyllanthus amarus Schum. et Thonn. – Euphorbiaceae
7314Đơn lá đỏ (đơn mặt trời)NHerba Excoecariae cochinchinensisExcoecaria cochinchinensis Lour. – Euphorbiaceae
7415Hoa dạiNFios Plumeriae rubraePlumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey – Apocynaceae
7516Khổ quaNFructus Momordicae charantiaeMomordica charantia L. – Curcubitaceae
7617Kim ngân (cuộng)B – NCaulis cum folium LoniceraeLonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd; L. confuse DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae
7718Kim ngân hoaB – NFlos LoniceraeLonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae
7819Lá mỏ quạNFolium CudraniaeMaclura cochinchinensis Lour. – Moraceae.
7920Lá móngNFolium LawsoniaeLawsonia inermis L. – Lythraceae
8023Liên kiềuBFructus ForsythiaeForsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceac
8122Lô cam thạchBCalaminaCalamina
8223Mần trầuNEieusine IndicaEleusine indica (L.) Gaertn.f – Poaceae
8324Mỏ quạNHerba MacluraeMaclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae
8425Muống biểnNHerba Ipomoeae pescapraeIpomoea pescarpae L. – Convolvulaceae
8526Mướp gaiNRhizoma Lasiae spinosaeLasia spinosa Thw. – Araceae
8627Ngũ trảo (ngũ trảo răng cưa)NFolium Viticis negundoVitex negundo L. – Lamiaceae
8728Rau samNHerba Portulacae oleraceaePortulaca oleracea L. – Portulacaceae
8829Sài đấtNHerba WedeliaeWedelia chinensis (Osbeck) Merr. – Asteraceae
8930Sâm đại hànhNBulbus Eleutherinis subaphyllaeEleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae
9031Thiên hoa phấnBRadix TrichosanthisTrichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae
9132Thổ phục linhNRhizoma Smilacis glabraeSmilax glabra Roxb. – Smilacaceae
9233Trinh nữ hoàng cungNFolium Crini latifoliiCrinum latifolium L. – Amaryllidaceae
9334Vỏ đỗ xanhNPericapium Semen Vignae aureiVigna aureus Roxb. – Fabaceae
9435Xạ canNRhizoma BelamcandaeBelamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae
9536Xạ đenNHerba Ehretiae asperulaeEhretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae
9637Xích đồng namNHerba Clerodendri infortunatiClerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae
9738Xuyên tâm liênB – NHerba Andrographids aniculataeAndrographis paniculata Burum. – Acanthaceae
 VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa
981Chi tửB – NFructus GardeniaeGardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae
992Hạ khô thảoB – NSpica PrunellaePrunella vulgaris L. – Lamiaceae
1003Lô cănBRhizoma PhragmitisPhragmites communis Trin. – Poaceae
1014Mướp đắng (Khổ qua)NHerba Momordicae charantiaeMomordica charantia L. – Cucurbitaceae
1025 1Thạch caoNGypsum fibrosumGypsum fibrosum
1036Thanh tương tửNSemen CelosiaeCelosia argentea L. – Amaranthaceae
1047Tri mẫuBRhizoma AnemarrhenaeAnemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae
1058Trúc diệp (Lá tre)NFolium Bambusae vulgarisBambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl – Poaceae
 IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
1061Bán biên liênBHerba Lobeliae chinensisLobelia chinensis Lour. – Lobeliaceae
1072Bán chi liênBRadix Scutellariae barbataeScutellaria barbata D. Don. – Laminacae
1083Cỏ sữaNHerba Euphorbiae thymifoliaeEuphorbia thymifolia Burm. – Euphorbiaceae
1094Địa cốt bìBCortex Lycii chinensis radicisLycium chinense Mill. – Solanaceae
1105Hoàng báBCortex PhellodendriPhellodendron chinense Schneid. – Rutaceae
1116Hoàng bá nam (núc nác)NCortex Oroxyli indiciOroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignontaceae
1127Hoàng cầmBRadix ScutellariaeScutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae
1138Hoàng đằngB – NCaulis et Radix FibraureaeFibraurea tinctoria Lour. (Fibraurea recisa Pierre) – Menispemnaceae
1149Hoàng liênB – NRhizoma CoptidisCoptis chinensis Franch. – Ranunculaceae
11510Khổ sâmNFolium et Ramulus Crotonis tonkinensisCroton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae
11611Long đởm thảoBRadix et rhizoma GentianaeGentiana spp. – Gentianaceae
11712Mía dòNRhizoma CostiCostus specious (Koenig) Smith – Zingiberaceae
11813Mơ tam thểNHerba Paederiae lanuginosaePaederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae
11914Nha đảm tửBFructus BruceaeBrucea javanica (L.) Merr. – Simarubaceae
12015Nhân trầnNHerba Adenosmatis caeruleiAdenosma caeruleum R.Br. – Scrophulariaceae
12116Ô rôNHerba et radix Acanthi ilicifoliiAcanthus ilicifolius L, – Acanthaceae
12217Thổ hoàng liênB – NRhizoma ThalictriThalictrum foliolosum DC. – Ranunculaceae
12318Vàng đắngNCaulis Coscinii fenestratiCoscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae
 X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
1241ActisoNHerba Cynarae scolymiCynara scolymus L. – Asteraceae
1252Bạch mao cănNRhizoma Imperratae cylindricaeImperata cylindrica p. Beauv. – Poaceae
1263Huyền sâmB – NRadix ScrophulariaeScrophularia buergeriana Miq. – Scrophulariaceae
1274La hánBFructus Momordicae grosvenoriiMomordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae
1285Mẫu đơn bìBCortex Paeoniae suffruticosae radicisPaeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae
1296Rau máNHerba Centellae asiaticaeCentella asiatica Urb. – Apiaceae
1307Sinh địaB – NRadix Rehmanniae glutinosaeRehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae
 XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp
1311Bưởi bungNRadix et Folium GlycosmisGlycosmis citrifolia (Willd) Lindl. – Rutaceae
1322Cà gai leoNHerba Solani procumbensisSolanum procumbens Lour. – Solanaceae
1333Cốt khí củB – NRadix Polygoni cuspidatiPolygonum cuspidatum Sieb. et zucc. – Polygonaceae
1344Dây đau xươngNCaulis Tinosporae tomentosaeTinospora tomentosa (Colebr). Miers. – Menispermaceae
1355Gối hạcNRadix Leea rubraLeea rubra Blume ex Spreng. – Leeaceae.
1366Hải phong đằngBCaulis Piperis futokadsuraePiper futokadsura Sieb et zucc – Piperaceae
1377Mướp gai (ráy gai)NRhizoma LasiaeLasia spinosa Thw. – Araceae
1388Ngấy hươngNCaulis, folium et Fructus Rubi conchinchinensisRubus conchinchinesis Tratt. – Rosaceae
1399Phòng kỷBRadix Stephaniae tetrandraeStephania tetrandra S. Moore – Menispermaceae
14010Tang chiNRatmulus Mori albaeMorus alba L. – Moraceae
14112Tang ký sinhNHerba Loranthi gracilifoliiLoranthus gracilifolius Schult. – Loranthaceae
14213Thanh táoNHerba JusticiaeJusticia gendarussa L – Acanthaceae
14313Thiên niên kiệnNRhizoma Homalomenae occultaeHomalomena occulta (Lour.) Schott – Araccae
14414Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)B – NFructus Xanthii strumariiXanthium strumarium L. – Asteraceae
14515Thương truậtBRhizoma AtractylodisAtractyhdes iancea (Thunb.) DC. – Asteraceae
14616Trinh nữ (xấu hổ)NHerba Mimosae pudicaeMimosa pudica L. – Mimosaceae
14717Trung quânNHerba AncistrociadiAncistrocladus scandens (Lour.) Merr.- Ancistrocladaceae
14818Uy linh tiênBRadix et Rhizoma ClematidisClematis chinensis Osbeck. – Ranunculaceae
14919Vú bòNHerba FicaeFicus heterophyllus L, – Moraceae
 XII. Nhóm thuốc trừ đảm
1501Bạch giới tửB – NSemen Sinapis albaeSinapis alba L. – Brassicaceae
1512Bạch phụ tửBRhizoma Typhonii giganteiTyphonium giganteum Engl. – Araceae
1523Bán hạ bắcBRhizoma PinelliaePinellia ternata (Thunb.) Breit. – Araceae
1534Bán hạ nam (Củ chóc)NRhizoma Typhonii trilobatiTyphonium trilobatum (L.) Schott, – Araceae.
1545Côn bốBHerba LaminariaeLaminaria japonica Areschong. – Laminariaceae
1556Đại toán (Tỏi)NBulbus AlliiAllium sativum L. – Alliaceae
1567Địa phu tửBFructus KochiaeKochia scoparia (L.) Schrad. – Polygonaceae
1578Linh chiB – NGanodermaGanoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. – Ganodermataceae
1589Phật thủNFructus Citri medicaeCitrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. – Rutaceae
15910Quất hồng bìNFructus Clausenae lansiiClausena lansium (Lour) Skeels. – Rutaceae
16011Thiên nam tinhNRhizoma ArisaemaeArisaema balansae Engl..- Araceae
16112Thổ bối mẫuBBulbus PseudolaricisPseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaccae
16213Thủ cung (Thạch sùng)NGekkonidaeHemidactylus frenalus – Gekkonidae
16314Trúc nhựB – NCaulis bambusae in teanPhyllostachys nigra var. henonis Stapf – Poaceae
16415Xuyên bối mẫuBBulbus FritillariaeFritillaria cirrhosa D. Dton – Liliaceae
 XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm
1651Bách bộNRadix Stemonae tuberosaeStemona tuberosa Lour. – Stemonaceae
1662Bạch quả (Ngân hạnh)BSemen GingkoGinkgo biloba L. – Ginkgoaceae
1673Bạch tiềnBRadix et Rhizoma CynanchiCynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae
1684Bọ mắm (Thuốc dòi)NHerba Pouzolziae zeylanicaePouzolzia zeylanica (L.) Benn – Urticaceae
1695Cà độc dượcNFlos et Folium Daturae metelisDatura metel L. – Solanaceae
1706Cát cánhBRadix Platycodi grandifloriPlatycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. – Campanulaceae
1717Đình lịch tửBSemen LepidiHygrophila Salicifolia (Vahi) Nees. – Acanthaceae
1728Hạnh nhânBSemen Armeniacae amarumPrunus armeniaca L. – Rosaceae
1739Húng chanhNFolium Plectranthi amboiniciPlectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – Larniaceae
17410Kha tửBFructus Terminaliae chebulaeTerminalia chebula Retz. – Combretaceae
17511Khoản đông hoaBFlos Tussilaginis farfaraeTussilago farfara L. – Asteraceae
17612La bạc tửB – NSemen Raphani sativiRaphanus sativus L. – Brassicaceae
17713Mật mông hoaBFlos Buddieiae officinalisBuddleia officinalis Maxim. – Loganiaccae
17814Qua lâu nhânBSemen TrichosanthisTrichosanthes spp. – Cucurbitaceae
17915Tang bạch bìB – NCortex Mori albae radicisMorus alba L. – Moraceae
18016Tiền hồBRadix PeucedaniPeucedanum spp. – Apiaceae
18117Tô tử (Tía tô hạt)NFructus Perillae frutescensisPerilla frutescens (L.) Britt. – Larniaceae
18218Toàn phúc hoaBFlos InulaeInula japonica Thunb. – Asteraceae
18319Tử uyểnBRadix AsterisAster tataricas L.f. – Asteraceae
18420Tỳ bà diệpB – NFolium Eriobotryae japonicaeEriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae
  XIV. Nhóm thuốc bình can tức phong
1851Bạch cương tàmB – NBombyx Botryticatus moriBombyx mori L. – Bombycidae
1862Bạch tật lêBFructus Tribuli terrestrisTribulus terrestris L. – Zygophyllaceae
1873Câu đằngB – NRamulus cum unco UncariaeUncaria spp. – Rubiaceae
1884Dừa cạnNRadix et Folium CatharanthiCatharanthus roseus (L.) G. Don. – Apocynaceae
1895Ngô côngB – NScolopendraScolopendra morsitans L. – Scolopendridae
1906Thạch quyết minhNConcha HaliotidisHaliotis sp. – Haliotidae
1917Thiên maBRhizoma Gastrodiae elataeGasfrodia elata Bl. – Orchidaceae
1928Toàn yếtB – NScorpioButhus martensii Karsch. – Buthidae
1939Trân châu mẫuNMargaritaPteria martensii Dunker, – Pteridae
 XV. Nhóm thuốc an thần
1941Bá tử nhânBSemen Platycladi orientalisPlatycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae
1952Bình vôi (ngải tượng)NTuber StephaniaeStephania spp. – Menispermaceae
1963Lạc tiênNHerba PassifloraePassiflora foetida L. – Passifloraceae
1974Liên tâmNEmbryo Nelumbinis nuciferaeNelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae
1985Phục thầnBPoriaPoria cocos (Schw.) Wolf. – Polyporaceae
1996Táo nhânB – NSemen Ziziphi mauritianaeZiziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae
2007Thảo quyết minhNSemen Cassiae toraeCassia tora L. – Fabaceae
2018Viễn chíBRadix PolygalaePolygala spp. – Polygalaceae
2029Vông nemNFolium ErythrinaeErythrina variegata L. – Fabaceae
 XVI. Nhóm thuốc khai khiếu
2031Băng phiếnNBorneolumBorneolum
2041Bồ kết (quả)NFructus Gleditsiae australisGleditsia australis Hemsl. – Fabaceae
2053Đại biNFolium, ramulus, radix et Camphora BlumeaeBlumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae
2064Thạch xương bồB – NRhizoma Acori gramineiAcorus gramineus Soland. – Araceae
2075Thủy xương bồNRhizoma Acori calamiAcorus calamus L. – Araceae
 XVII. Nhóm thuốc lý khí
2081Chỉ thựcB – NFructus Aurantii immaturus Citrus aurantium L. – Rutaceae
2092Chỉ xácB – NFructus AurantiiCitrus aurantium L. – Rutaceae
2103Hậu phácB – NCortex Magnoliae officinalisMagnolia officinalis Rehd.et Wils. var. biloba Rehd.et Wils. – Magnoliaceae
2114Hậu phác nam (Quế rừng)NCortex Cinnamomi inersCinnamomum iners Reinw.ex Blume – Lauraceae
2125Hương phụB – NRhizotna CyperiCyperus rotundus L. – Cyperaceae
2136Lệ chi hạchNSemen LichiiLichi chinensis Sonn. – Sapindaceae
2147Mộc hươngBRadix Saussureae lappaeSaussurea lappa Clarke. – Asteraceae
2158Ô dượcBRadix LinderaeLindera aggregata (Sims.) Kosterm. – Lauraceae
2169Quất hạchNSemen Citri reticulataeCitrus reticulata Blanco. – Rutaceae
21710Sa nhânB – NFructus AmomiAmomum spp. – Zingiberaceae
21811Thanh bìB – NPericarpium Citri reticulatae viridaeCitrus reticulata Blanco. – Rutaceae
21912Thị đếB – NCalyx KakiDiospyros kaki L.f. – Ebenaceae
22013Trần bìB – NPericarpium Citri reticulatae perenneCitrus reticulata Blanco. – Rutaceae
22114Vọng cáchNFolium Premnae corymbosaePremna corymbosa Rottl. Ex Willd. – Verbenaceae
 XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
2221Bạch hoa xàNRadix et Folium PlumbaginisPlumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae
2232Bồ hoàngBPollen TyphaeTypha orientalis G. A. Stuart – Typhaceae
2243Cỏ xướcNRadix Achyranthis asperaeAchyranthes aspera L. – Amaranthaceae
2254Đan sâmBRadix Salviae miltiorrhizaeSalvia miltiorrhiza Bunge. – Lamiaceae
2265Đào nhânBSemen PruniPrunus persica L. – Rosaceae
2276Địa longB – NPheretimaPheretima sp. – Megascolecidae
2287Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu)B – NRadix Angelicae sinensisAngelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae
2298Hồng hoaBFlos Carthami tinctoriiCarthamus tinctorius L. – Asleraceae
2309Huyền hồBTuber CorydalisCorydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun C. Hsu)W.T.Wang – Fumariaceae
23110Huyết giácNLignum Dracaenae cambodianaeDracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae
23211Ích mẫuNHerba Leonuri japoniciLeonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae
23312Kê huyết đằngNCaulis SpatholobiSpatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae
23413Khương hoàngNRhizoma Curcumae longaeCurcuma longa L. – Zingiberaceae
23514Một dượcBMyrrhaCommiphora myrrha (Nees) Engl. – Burseraceae
23615Nga truậtNRhizoma Curcumae zedoariaeCurcuma zedoaria (Berg.) Roscoe – Zingiberaceae
23716Ngũ linh chiB – NFaeces TrogopteriTrogopterus xanthipes Milne Edwrds, – Petauristidae
23817Ngưu tấtB – NRadix Achyranthis bidentataeAchyranthes bidentata Blume. – Amaranthaceae
23918Nhũ hươngBGummi resina OlibanumBoswwellia carterii Birdw. – Burseraceae
24019Sói rừngNHerba et Radix Sarcandrae glabraeSarcandra glabra – Chloranthaceae.
24120Tam lăngBRhizoma SparganiiSparganium stoloniferum Buch. Ham. – Sparganiaceae
24221Tạo giác thíchB – NSpina Gledischiae australisGledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae
24322Tô mộcNLignum sappanCaesalpinia sappan L. – Fabaceae
24423Uất kimNRadix CurcumaeCurcuma longa L. – Zingiberaceae
24524Vương tôn (Gắm)NCaulis et Radix Gneti montaniGnetum montanum Mgf. – Gnetaceae
24625Xích thượcBRadix PaeoniaePaeonia liacliflora Pall – Ranunculaceae
24726Xuyên khungB – NRhizoma Ligustici wallichiiLigusticum wallichii Franch. – Apiaceae
 XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết
2481Bạch cậpBRhizoma Bletillae striataeBletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – Orchidaceae
2492Cỏ nhọ nồiNHerba EcliptaeEclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae
2503Địa duBRadix SanguisorbaeSanguisorba officinalis L. – Rosaceae
2514Hòe hoaNFlos Styphnolobii japoniciStyphnolobium japonicum (L.) Schott – Fabaceae
2525Huyết dụNFolium CordylinesCordyline terminalis Kunth var. ferrea Bak.- Dracaenaceae
2536Tam thấtBRadix Panasis notoginsengPanax notoginseng (Burk.) F. H. Chen – Araliaceae
2547Tiên hạc thảoB – NHerba AgrimoniaeAgrimonia pilosa Ledeb. Nakai. – Rosaceae
2558Tiểu kếB – NCirsium setosumCirsium segetum Bunge – Asteraceae
2569Trắc bách diệpB – NCacumen PlatycladiPlatycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae
 XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy
2571Bạch linh (phục linh)BPoriaPoria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae
2582Biển súcB – NHerba Poligoni avicularaePolygonum aviculare L. – Polygonaceae
2593Bòng bongNHerba LygodiiLygodium flexuosum (L.) Sw. – Lygodiaceae
2604Cỏ ngọtNHerba SteviaeStevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. – Asteraceae
2615Cù mạchB – NHerba DianthiDianthus superbus L. – Caryophyllaceae
2626Đại phúc bìNPericarpium Arecae catechiArecae catechu L. – Arecaceae
2637Đăng tâm thảoBMedulla Junci ejfuseJuncus ejfusus L. – Juncaceae
2648Dứa dạiNHerba PandaniiPandanus tectorius So. – Pandanaceae.
2659Hải kim saB – NSpora LygodiiLygodium japonium (Thunb) Sw. – Schizaeaceae
26610Hải tảo (Rong mơ)NHerba SargassiSargassum sp – Sargassaceae
26711Hoạt thạchNTalcumTalcum
26812Kim tiền thảoNHerba Desmodii styracifoliiDesmodium styracifolium (Osb.) Merr. – Fabaceae
26913Mã đềNFolium PlantaginisPlantago major L. – Plantaginaceae
27014Mộc thôngB – NCaulis ClematidisClematis armandii Franch. – Ranunculaceae
27115Râu mèoNHerba Orthosiphonis spiralisOrthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae
27216Râu ngôNSlyli et Stigmata MaydisZea mays L. – Poaceae
27317Thạch vĩB – NHerba pyrrosiae linguaePyrrosia lingua (Thumb.) Fawell – Polypodiaceae
27418Thông thảoBMedulla TetrapanacisTetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – Araliaceae
27519Trạch tảNRhizoma AlismatisAlisma plantago-aquatica L. var. orientate (Sammuels) Juzep. – Alismataceae
27620Trư linhBPolyporusPolyporus umbellatus (Pers.) Fries – Polyporaceae
27721Tỳ giảiB – NRhizoma DioscoreaeDioscorea septembola Thunb.,D. futschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino – Dioscoreaceae
27822Xa tiền tửB – NSemen PlantaginisPlantago major L. – Plantaginaceae
27923Ý dĩB – NSemen CoicisCoix lachryma-jobi L. – Poaceae
 XXI. Nhóm thuốc trục thủy
2801Cam toạiBRadix Euphorbiae kansuiEuphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae
2822Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu)NSemen IpomoeaeIpomoea purpurea (L.) Roth – Convolvulaceae
2833Thương lụcB – NRadix PhytolaccaePhytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae
 XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận
2841Chút chítNRumex acetosaRumex acetosa L. – Polygonaceae
2852Đại hoàngBRhizoma RheiRheum palmatum L, – Polygonaceae
2863Lá Muồng trâuNFolium Cassiae alataeCassia alata L.-Fabaceae
2874Lô hộiNAloeAloe vera L. – Asphodelaceae
2885Mật ongNMelMel
2896Phác tiêuNNatrium SulfuricumNatrium sulfuricum
2907Phan tả diệpBFolium Casside augustifoliaeCassia angustifolia Vahl. -Caesalpiniaceae
2918Vừng đenNSemen SesamiSesamum indicum L. – Pedaliaceae
 XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
2921Bạch đậu khấuBFructus AmomiAmomum krervanh Pierri ex Gagnep. – Zingiberaceae
2932Chè dâyNFolium AmpelopsisAmpelopsis cantoniensis (Hook, et Arn.) Planch. – Vitaceae
2943Hoắc hươngBHerba PogostemonisPogostemon cablin (Blanco) Benth. – Lamiaceae
2954Kê nội kimB – NEndothelium Corneum Gigeriae GalliGallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae
2965Lá khôiNFolium ArdisiaeArdsia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae
2976Lục thần khúcB – NMassa medicat a fermentataMassa medicata fermentala
2987Mạch nhaBFructus Hordei germinatusHordeum vulgare L. – Poaceae
2998Ô tặc cốtNOs SepiaeSepia escalenta Hoyle – Sepiidae
3009Sơn traB – NFructus MaliMalus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae
 XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
3011Kha tửBFructus Terminaliae chebulaeTerminalia chebula Retz. – Combretaceae
3022Khiếm thựcBSemen EuryalesEuryale ferox Salisb. – Nymphaeaceae
3033Kim anhB – NFructus Rosae laevigataeRosa laevigata Michx, – Rosaceae
3044Liên nhụcNSemen NelumbinisNelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae
3055Liên tuNStamen NelumbinisNelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae
3066Long cốtBOs DraconisOs Draconis
3077Ma hoàng cănBRhizoma EphedraeEphedra sinica Staff. – Ephedraceae
3088Mẫu lệNConcha OstreaeOstrea gigas Thunberg. – Ostreidae
3099Ngũ bội tửB – NGalla chinensisSchlechtendalia chinensis Bell.
31010Ngũ vị tửB – NFructus SchisandraeSchisandra chinensis (Turcz.) Baill. – Schisandraceae
31111Nhục đậu khấuB – NSemen MyristicaeMyristica fragrans Houtt. – Myristicaceae
31212Ô maiNFructus Armeniacae praeparatusPrunus armeniaca L. – Rosaceae
31313Phúc bồn tửB – NFructus Rubi alceaefoliiRubus alceaefolius Poir. – Rosaceae
31414SimNFolium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosaeRhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk – Myrtaceae
31515Sơn thùBFructus Corni officinalisCornus officinalis Sieb, et Zucc. – Cornaceae
31616Tang phiêu tiêuB – NCotheca MantidisMantis religiosa L. – Mantidae
31717Thạch lưu bìNPericarpium Punicae GranatiPunica granaium L. – Punicaceae
31818Tiểu mạchNFructus Tritici aestiviTriticum aestivum L. – Poaceae
 XXV. Thuốc an thai
3191Củ gaiNRadix Boehmeriae niveaeBoehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae
3202Tô ngạnhNCaulis PerillaePerilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae
 XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
3211A giaoBColla Corii AsiniEquus asinus L. – Equidae
3222Bách hợpBBulbus LilliiLilium brownii E.E. Brow, ex Mill. – Liliaceae
3233Bạch thượcBRadix Paeoniae lactifloraePaeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae
3244Câu kỷ tửBFructus LyciiLycium chinense Mill. – Solanaceae
3255Đậu đenNSemen VignaeVigna cylindrical Skeels – Fabaceae
3266Hà thủ ô đỏB – NRadix Fallopiae multifloraeFallopia multiflora (Thun b.) Haraldson – Polygonaceae
3277Hà thủ ô trắngNRadix StreptocauliStreptocaulon juventas (Lour.) Merr. – Asclepiadaceae
3288Hoàng tinhB – NRhizoma PolygonatiPolygonation kingianum Coll et Hemsl – Convallariaceae
3299Long nhãnNArillus LonganDimocarpus longan Lour. – Sapindaccae
33»10Mạch mônB – NRadix Ophiopogonis japoniciOphiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl, – Asparagaceae
33111Miết giápB – NCarapax TrionycisTrionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae
33212Ngọc trúcB – NRhizoma Polygonati odoratiPolygonation odoratum (Mill.) Druce – Convallariaceae
33313Quy bảnB – NCarapax TestudinisTestudo elongata Blyth – Testudinidae
33414Sa sâmBRadix GlehniaeGlehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae
33515Tang thầm (quả dâu)B – NFructus Mori albaeMorus alba L. – Moraceae
33616Thạch hộcB – NHerba DendrobiiDendrobium spp. – Orchidaceae
33717Thiên môn đôngB – NRadix Asparagi cochinchinensisAsparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. – Asparagaceae
33818Thục địaB – NRadix Rehmanniae glutinosae praeparataRehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae
 XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí
3391Ba kíchB – NRadix Morindae officinalisMorinda officinalis How. – Rubiaceae
3402Bạch truậtBRhizoma Alractylodis macrocephalaeAtractylodes macrocephala Koidz. – Asteraceae
3413Bố chính sâm (Sâm bố chính)NRadix Abelmoschi sagsttifolii Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. – Malvaceae
3424Cam thảoBRadix GlycyrrhizaeGlycyrrhiza spp. – Fabaceae
3435Cáp giới (Tắc kè)NGekkoGekko gekko Lin. – Gekkonidae
3446Cát sâmBRadix Milletliae speciosaeMillettia speciosa Champ. – Fabaceae
3457Cẩu tíchNRhizoma CibotiiCibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae
3468Cốt toái bổNRhizoma DrynariaeDrynaria fortunei (Mett.) J. Sm. – Polypodiaceae
3479Đại táoBFrucius Ziziphi jujubaeZizipbus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. – Rhamnaceae
34810Dâm dương hoắcBHerba EpimediiEpimedium brevicornum Maxim. – Berberidaceae
34911Đảng sâmB – NRadix CodonopsisCodonopsis spp. – Campanulaceae
35012Dây tơ hồngNHerba CuscutaeCuscuta sp. – Convolvulaceac
35113Đinh lăngNRadix PolysciacisPolyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae
35214Đỗ trọngBCortex EucommiaeEucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae
35315Hạt hẹB – NSemen AlliiAllium tuberosum/ramosum – Alliaceae
35416Hoài sơnB – NTuber Dioscoreae persimilisDioscorea persimilis Prain et Burkill – Dioscoreaceae
35517Hoàng kỳBRadix Astragali membranaceiAstragalus membranaceus (Fisch.) Bunge – Fabaceae
35618Ích trí nhânBFructus Alpiniae oxyphyllaeAlpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae
35719Lộc nhungNCornu Cervi pantotrichumCervus nippon – Cervidae
35820Nhân sâmBRadix GinsengPanax ginseng C.A.Mey – Araliaceae
35921Nhục thung dungBHerba CistanchesCistanche deserticola Y. C. Ma – Orobanchaceae
36022Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)BFructus Psoraleae corylifoliaePsoralea corylifolia L. – Fabaceac
36123Quả xộp (trâu cổ)NFructus Fire PumilaeFire Pumilae L. – Moraccae
36224Sa uyển tật lêB – NTribulus terrestriTribulus terrestri L. – Zygophyllaceae
36325Sâm cauNRhizama CurculiginisCurculigo orchtaides Gaertn. – Curculigonaceae
36426Sâm ngọc linhNRhizoma et Radix Panacis VietnamensisPanacis Vieinamensis Ha et Grushv. – Araliaceae
36527Thỏ ty tửBSemen CuscutaeCuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae
36628Trinh nữ tửBFructus Ligustri lucidiLigustri lucidum L. – Fabaceae
36729Tục đoạnB – NRadix DipsaciDipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae
36830Vương bất lưu hànhB – NSemen VaccariaeVaccaria segetalis Neck-Carryophylaceae
36931Xà sàng tửB – NFruchts CnidiiCnidium monnieri (L) Cuss – Apiaceae
 XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài
3701Long nãoNFolium et lignum Cinnamomi camphoraeCinnamomum camphora (L) Presl. – Lauraceae
3712Lưu hoàngNSulfurSulfur
3723Mù uNColophylli inophylliColophyllum inophyllum L. – Clusiaceae
3734Phèn chua (bạch phàn)NAhmtenSulfas Alumino potassicus
3745Tử thảoBRadix LithospermiLithospermum erythrorhizon Sieb, et Zucc. – Boraginaceae
 XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán
3751Binh langNSemen Arecae CatechiAreca catechu L. – Arecaceae
3762Hạt bí ngôNSemen CucurbitaeCucurbita pepo L. – Cucurbitaceae
3773Quán chúngBRhizoma Cyrtomii fortuneiCyrtomium fotunei J.Smi – Polypodiaccae
3784Sử quân tửB – NFrucfus Quisqualis Quisqualis indica L. – Combretaceae
3795Trâm bầuNFolium et Coriex Combreti quadrangulaeCombretum quadrangula Kusz. – Combretaceae
3806Xuyên luyện tửBFruciits Meliae toosendanMelia toosendan Sid. Et Zuce L. – Melíaceae

Ghi chú (*): ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu “N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;

Call Now