Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Công văn số 1609/QLD-MP | 10/02/2012 | Hướng dẫn phân loại mỹ phẩm, công bố tính năng mỹ phẩm |
10/02/2012 |
2 | Thông tư 06/2018/TT-BYT | 06/04/2018 | Danh mục thuốc, nguyên liệu, mỹ phẩm XNK có mã số HS |
21/05/2018 |
3 | Thông tư 45/2016/TT-BYT | 20/12/2016 | Ban hành Danh mục thuốc, mỹ phẩm nhập khẩu |
06/02/2017 |
Số ký hiệu | Thông tư 114/2017/TT-BTC |
Ngày ban hành | 24/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Sửa đổi Thông tư 277/2016/TT-BTC về phí, lệ phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 114/2017/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 277/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm 1 phần I Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
STT | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
I | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm | ||
1 | Thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm | Hồ sơ | 1.600 |
Điều 2. Bãi bỏ điểm 4 phần I, điểm 12 phần II Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nơi nhận: – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Tòa án nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – Công báo; – Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; – Cổng thông tin điện tử Chính phủ; – Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; – Lưu VT,CST (CST 5). |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |