Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Quyết định 11/2013/QĐ-TTg | 24/01/2013 | Cấm XNK một số loài động thực vật hoang dã |
15/03/2013 |
2 | Thông tư 25/2016/TT-BXD | 09/09/2016 | Về việc công bố danh mục và mã số hs vật liệu Amiăng thuộc nhóm Amfibole cấm nhập khẩu |
25/10/2016 |
3 | Thông tư 31/2015/TT-BTTTT | 29/10/2015 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng |
15/12/2015 |
Số ký hiệu | Thông tư 11/2018/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 15/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ Trưởng |
Trích yếu | Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 11/2018/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
THÔNG TƯ
CÔNG BỐ CHI TIẾT DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU KÈM THEO MÃ SỐ HS
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS tại Phụ lục kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu).
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và quy định áp dụng Danh mục cấm nhập khẩu
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); – Văn phòng Quốc hội; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Tòa án nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Tổng cục Hải quan; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Các Hiệp hội CNTT; – Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; – Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ; – Lưu: VT, CNTT. |
Q. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hùng |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU KÈM THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 84 | 8443 | Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. | ||
8443 | 31 | 19 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 31 | 29 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 31 | 39 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 32 | 19 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 32 | 29 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 32 | 39 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 32 | 49 | – – – – Loại khác. | |
8443 | 32 | 90 | – – – Loại khác. | |
8443 | 99 | 20 | – – – Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser). | |
84.70 | Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. | |||
84.71 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. | |||
Chương 85 | 85.17 | Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. | ||
85.18 | Micro và giá dỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. | |||
85.25 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh. | |||
85.26 | Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. | |||
85.27 | Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối. | |||
85.28 | Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. | |||
85.34 | Mạch in. | |||
85.40 | Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). | |||
85.42 | Mạch điện tử tích hợp. | |||
85.44 | Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. | |||
85.44 | 42 | 11 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | |
85.44 | 42 | 13 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | |
85.44 | 42 | 19 | – – – – Loại khác | |
85.44 | 42 | 21 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | |
85.44 | 42 | 23 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | |
85.44 | 49 | 11 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | |
85.44 | 49 | 13 | – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | |
85.44 | 49 | 19 | – – – – Loại khác | |
85.44 | 49 | 21 | – – – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô | |
85.44 | 49 | 22 | – – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm | |
85.44 | 49 | 23 | – – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác | |
85.44 | 49 | 24 | – – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | |
85.44 | 49 | 29 | – – – – – Loại khác | |
85.44 | 49 | 31 | – – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | |
85.44 | 49 | 32 | – – – – Loại khác, cách điện bằng plastic | |
85.44 | 49 | 39 | – – – – Loại khác | |
85.44 | 70 | 10 | – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | |
85.44 | 70 | 90 | – – Loại khác |
Tải về văn bản gốc tại đây.