Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Quyết định 18/2016/QĐ-TTg | 06/05/2016 | Quyết định về cho phép NK một số sản phẩm cntt đã qua sử dụng cấm NK |
01/07/2016 |
2 | Quyết định 15/2006/QĐ-BTNMT | 08/09/2006 | Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng chất CFC cấm NK |
07/10/2006 |
3 | Quyết định 78/2004/QĐ-BNN | 31/12/2004 | Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
29/01/2005 |
Số ký hiệu | Thông tư 10/2016/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 01/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành; Danh mục cấm sử dụng tại VN |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 10/2016/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM, CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thú y năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp:
Để tiếp tục lưu hành sản phẩm sau ngày 31/01/2017, cơ sở phải nộp hồ sơ đăng ký lại theo quy định của pháp luật về quản lý chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực. Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm xem xét, giải quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Văn phòng Chính phủ; – Công báo Chính phủ, Website Chính phủ; – Bộ, các cơ quan ngang Bộ; – Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Vụ Pháp chế-Bộ Nông nghiệp & PTNT; – Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Lưu: VT, Cục Thú y. |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.