Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT | 30/08/2010 | Sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 |
14/10/2010 |
2 | Thông tư 23/2015/TT-BKHCN | 13/11/2015 | Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
01/07/2016 |
3 | THÔNG TƯ 11/2021/TT-BNNPTNT NGÀY 20/09/2021 VỀ BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT, NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 20/09/2021 | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 11/2021/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 THÔNG TƯ BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI […] |
06/11/2021 |
Số ký hiệu | Thông tư 09/2017/TT-BXD |
Ngày ban hành | 05/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ trưởng |
Trích yếu | Hướng dẫn xuất khẩu vôi, Đôlômit nung do Bộ Xây dựng ban hành |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 09/2017/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU VÔI, ĐÔLÔMIT NUNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Điều 2. Điều kiện vôi, đôlômit nung công nghiệp xuất khẩu
Điều 3. Điều kiện vôi, đôlômit nung thủ công xuất khẩu
Điều 4. Điều kiện doanh nghiệp thương mại xuất khẩu vôi, đôlômit nung
Sản phẩm vôi, đôlômit nung khi xuất khẩu phải đảm bảo xuất xứ theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 của Thông tư này.
Điều 5. Báo cáo của Doanh nghiệp về xuất khẩu vôi và đôlômit nung
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: – Thủ tướng, các PTTg Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Văn phòng TW và các Ban của Đảng; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng dân tộc và các UB của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – Tổng cục Hải quan; – Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Các Cục, Vụ, Viện, Văn phòng, Thanh tra Bộ Xây dựng; – Công báo; website Chính phủ; website Bộ Xây dựng; – Lưu: VT, PC, Vụ VLXD (5b). |
KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Phạm Khánh |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU VÔI, ĐÔLÔMIT NUNG XUẤT KHẨU NĂM… (HOẶC 6 THÁNG ĐẦU NĂM….)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-BXD ngày 05 tháng 6 năm 2017 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung)
Biểu mẫu 1a: Đối với doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu vôi, đôlômit nung
TT | Tên doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu | Công suất vôi, đôlômit nung (nghìn tấn/năm) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đầu tư theo quy định | Số Giấy phép khai thác khoáng sản | Khối lượng xuất khẩu | Giá trị (USD) | Giá trị nộp thuế xuất khẩu (USD) | Nước xuất khẩu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Doanh nghiệp A | |||||||
2 | Doanh nghiệp B | |||||||
3 | …………………… |
Biểu mẫu 1b: Đối với doanh nghiệp thương mại mua vôi, đôlômit nung để xuất khẩu
TT | Tên doanh nghiệp xuất khẩu vôi, đôlômit | Tên Doanh nghiệp sản xuất vôi, đôlômit nung | Công suất vôi, đôlômit nung (nghìn tấn/năm) | Số Giấy phép khai thác khoáng sản | Khối lượng xuất khẩu | Giá trị (USD) | Giá trị nộp thuế xuất khẩu (USD) | Nước xuất khẩu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Doanh nghiệp A | |||||||
2 | Doanh nghiệp B | |||||||
3 | ……………………… |