Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 09/2018/TT-BYT | 27/04/2018 | Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn |
12/06/2018 |
2 | Nghị định 113/2017/NĐ-CP | 09/10/2017 | Hướng dẫn Luật hóa chất |
25/11/2017 |
3 | Nghị định 163/2013/NĐ-CP | 12/11/2013 | Xử phạt VPHC về hóa chất, phân bón, vật liệu nổ công nghiệp |
31/12/2013 |
Số ký hiệu | Thông tư 08/2018/TT-BTC |
Ngày ban hành | 25/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Phí trong hoạt động hóa chất |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 08/2018/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
Thông tư này áp dụng đối với:
Điều 2. Đối tượng nộp phí
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thu phí
Tổ chức thu phí quy định tại Thông tư này là cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 14 và Điều 41 Luật hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
Điều 4. Mức thu phí
Điều 5. Kê khai, nộp phí
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính)
STT | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | 01 Bộ hồ sơ | 36.000.000 |
2 | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất, kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | ||
Đối với cấp mới | 01 Giấy chứng nhận | 1.200.000 | |
Đối với cấp lại, điều chỉnh | 01 Giấy chứng nhận | 600.000 | |
3 | Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng | ||
a | Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | ||
Đối với cấp mới | 01 Giấy phép | 1.200.000 | |
Đối với cấp lại, điều chỉnh | 01 Giấy phép | 600.000 | |
b | Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 | ||
Đối với cấp mới | 01 Giấy phép | 1.200.000 | |
Đối với cấp lại, điều chỉnh | 01 Giấy phép | 600.000 | |
c | Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 | ||
Đối với cấp mới | 01 Giấy phép | 1.200.000 | |
Đối với cấp lại, điều chỉnh | 01 Giấy phép | 600.000 | |
d | Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF | ||
Đối với cấp mới | 01 Giấy phép | 1.200.000 | |
Đối với cấp lại, điều chỉnh | 01 Giấy phép | 600.000 |