Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 66/2014/TT-BGTVT | 12/11/2014 | Về vận tải hành khách, hành lý bằng tàu cao tốc nội thủy và qua biên giới |
01/01/2015 |
2 | Quyết định 43/2017/QĐ-TTg | 26/09/2017 | Thủ tục máy bay XNC, quá cảnh thông qua Cơ chế 1 cửa quốc gia |
15/11/2017 |
3 | Thông tư LT 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT | 20/04/2016 | Phối hợp hoạt động của cơ quan quản lý, tổ chức vận tải tại cửa khẩu |
08/06/2016 |
Số ký hiệu | Thông tư 08/2012/TT-BGTVT |
Ngày ban hành | 22/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bộ trưởng |
Trích yếu | Hướng dẫn Hiệp định vận tải thủy giữa Việt Nam và Campuchia |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 08/2012/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ HOÀNG GIA CAMPUCHIA VỀ VẬN TẢI THỦY
Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009 có hiệu lực đầy đủ kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009,
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chi tiết một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy (sau đây gọi là “Hiệp định”).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Phạm vi hoạt động của phương tiện
Điều 4. Quy định đối với phương tiện
đ) Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba của chủ tàu cũng như các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành;
Điều 5. Quy định đối với thuyền viên, nhân viên phục vụ và hành khách
Chương 2.
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI CHO PHƯƠNG TIỆN
Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
Điều 7. Cơ quan cấp phép
Điều 8. Trình tự cấp Giấy phép
Điều 9. Thu hồi và cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải
Điều 10. Thủ tục gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
Chương 3.
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Hiệu lực thi hành
đ) Phụ lục V: Giấy phép vận tải thủy qua biên giới.
Điều 12. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.