Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Luật 105/2016/QH13 06/04/2016

    Luật Dược

    01/01/2017
    2 Công văn 9272/QLD-KD(2018) 25/05/2018

    Thông quan thuốc nhập khẩu đã có giấy phép để sử dụng mục đích cấp cứu, chống độc

    25/05/2018
    3 Thông tư 03/2016/TT-BYT 21/01/2016

    Quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu

    06/03/2016
  • Số ký hiệu Thông tư 06/2018/TT-BYT
    Ngày ban hành 06/04/2018
    Ngày có hiệu lực 21/05/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục thuốc, nguyên liệu, mỹ phẩm XNK có mã số HS

    Cơ quan ban hành Bộ Y tế
    Phân loại Thông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng PDF Văn bản gốc định dạng Word

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 06/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

  1. Thông tư này ban hành Danh mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
  2. Thông tư này không điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.

Điều 2. Ban hành danh mục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh mục), bao gồm:

  1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
  2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;
  3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;
  4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;
  5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;
  6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;
  7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;
  8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
  9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
  10. Danh mục 10: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.

Điều 3. Quy định sử dụng danh mục

  1. Nguyên tắc áp dụng danh mục:
  2. a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
  3. b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
  4. c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
  5. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
  6. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.

Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

  1. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018
  2. Danh mục 1, Danh mục 2, Danh mục 3, Danh mục 4 và Danh mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
– Lưu: VT, PC, QLD (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC 1:

DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
n bán thành phẩm Dạng dùng
1 Abirateron Các dạng 2937. 29. 00
2 Acid Valproic Các dạng 2915. 90. 90
3 Anastrozole Các dạng 2933. 39. 90
4 Arsenic Trioxide Các dạng 2811. 29. 90
5 Atracurium Besylate Các dạng 2933. 49. 90
6 Atropin sulfat Các dạng 2939. 79. 00
7 Azacitidin Các dạng 2934. 99. 90
8 Bicalutamide Các dạng 2924. 29. 90
9 Bleomycin Các dạng 2941. 90. 00
10 Bortezomib Các dạng 2933. 99. 90
11 Botulinum toxin Các dạng 3002. 90. 00
12 Bupivacain Các dạng 2933. 39. 90
13 Capecitabine Các dạng 2933. 39. 90
14 Carbamazepine Các dạng 2933. 99. 90
15 Carboplatin Các dạng 2843. 90. 00
16 Carmustin Các dạng 2904. 20. 90
17 Cetrorelix Các dạng 2924. 29. 90
18 Chlorambucil Các dạng 2915. 60. 00
19 Choriogonadotropine alfa Các dạng 2937. 19. 00
20 Cisplatin Các dạng 2843. 90. 00
21 Colistin Các dạng 2941. 90. 00
22 Cyclophosphamide Các dạng 2934. 99. 90
23 Cycloporine Các dạng 2941. 90. 00
24 Cytarabine Các dạng 2934. 99. 90
25 Dacarbazin Các dạng 2933. 99. 90
26 Dactinomycin Các dạng 2941. 90. 00
27 Daunorubicin Các dạng 2941. 30. 00
28 Degarelix Các dạng 2937. 19. 00
29 Desfluran Các dạng 2909. 19. 00
30 Dexmedetomidine Các dạng 2933. 29. 00
31 Docetaxel Các dạng 2924. 29. 90
32 Doxorubicine Các dạng 2941. 90. 00
33 Entecavir Các dạng 2933. 59. 90
34 Epirubicin Các dạng 2941. 90. 00
35 Erlotinib Các dạng 2933. 59. 90
36 Estradiol Các dạng 2937. 23. 00
37 Etoposide Các dạng 2938. 90. 00
38 Everolimus Các dạng 2934. 99. 90
39 Exemestan Các dạng 2937. 29. 00
40 Fludarabin Các dạng 2933. 99. 90
41 Fluorouracil (5-FU) Các dạng 2933. 59. 90
42 Flutamide Các dạng 2924. 29. 90
43 Fulvestrant Các dạng 2937. 29. 00
44 Ganciclovir Các dạng 2933. 59. 90
45 Ganirelix Các dạng 2932. 99. 90
46 Gefitinib Các dạng 2934. 99. 90
47 Gemcitabine Các dạng 2934. 99. 90
48 Goserelin Các dạng 2937. 19. 00
49 Halothane Các dạng 2933. 79. 00
50 Hydroxyurea Các dạng 2928. 00. 90
51 Ifosfamide Các dạng 2934 99. 90
52 Imatinib Các dạng 2933. 59. 90
53 Irinotecan Các dạng 2939. 80. 00
54 Isoflurane Các dạng 2909. 19. 00
55 Lenalidomid Các dạng 2934. 91. 00
56 Letrozole Các dạng 2926. 90. 00
57 Leuprorelin (Leuprolid) Các dạng 2937. 19. 00
58 Levobupivacain Các dạng 2933. 39. 90
59 Medroxy progesteron acetat Các dạng 2937. 23. 00
60 Menotropin Các dạng 2937. 19. 00
61 Mepivacaine Các dạng 2933. 39. 90
62 Mercaptopurin Các dạng 2933. 59. 90
63 Methotrexate Các dạng 2933. 59. 90
64 Methyltestosterone Các dạng 2937. 29. 00
65 Mitomycin C Các dạng 2941. 90. 00
66 Mitoxantrone Các dạng 2922. 50. 90
67 Mycophenolate Các dạng 2941. 90. 00
68 Neostigmin metylsulfat Các dạng 2924. 29 90
69 Nilotinib Các dạng 2933. 33. 00
70 Octreotide Các dạng 2934. 99. 90
71 Oestrogens Các dạng 2937. 29. 00
72 Oxaliplatin Các dạng 2843. 90. 00
73 Oxcarbazepin Các dạng 2933. 99. 90
74 Oxytocin Các dạng 2937. 19. 00
75 Paclitaxel Các dạng 2939. 19. 00
76 Pamidronate sodium Các dạng 2931. 90. 90
77 Pancuronium bromid Các dạng 2933. 39. 90
78 Pazopanib Các dạng 2935. 90. 00
79 Pemetrexed Các dạng 2933. 59. 90
80 Pipercuronium Các dạng 2934. 99. 90
81 Procain hydroclorid Các dạng 2922. 49. 00
82 Progesterone Các dạng 2937. 23. 00
83 Propofol Các dạng 2907. 19. 00
84 Pyridostigmine bromid Các dạng 2933. 39. 90
85 Ribavirin Các dạng 2934. 99. 90
86 Rocuronium bromid Các dạng 2934. 30. 00
87 Ropivacaine Các dạng 2933. 39. 90
88 Sevoflurane Các dạng 2909. 19. 00
89 Sirolimus Các dạng 2941. 90. 00
90 Sorafenib Các dạng 2933. 39. 90
91 Sunitinib Các dạng 2933. 79. 00
92 Suxamethonium clorid Các dạng 2923. 90. 00
93 Tacrolimus Các dạng 2934. 99. 90
94 Talniflumate Các dạng 2934. 99. 90
95 Tamoxifen Các dạng 2937. 23. 00
96 Temozolomid Các dạng 2933. 99. 90
97 Testosterone Các dạng 2937. 29. 00
98 Thalidomid Các dạng 2935. 90. 00
99 Thiopental Các dạng 2933. 59. 90
100 Thiotepa Các dạng 2933. 99. 90
101 Thymosin Alpha 1 Các dạng 2921. 45. 00
102 Topotecan Các dạng 2942. 00. 00
103 Triptorelin Các dạng 2937. 19. 00
104 Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid) Các dạng 2936. 21. 00
105 Valganciclovir Các dạng 2933. 99. 90
106 Vecuronium bromide Các dạng 2933. 39. 90
107 Vinblastine Các dạng 2939. 79. 00
108 Vincristine Các dạng 2939. 79. 00
109 Vinorelbine Các dạng 2939. 79. 00
110 Zidovudine Các dạng 2934. 99. 90
111 Ziprasidon Các dạng 2933. 99. 90
  1. Thuốc độc
STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên thuốc Dạng dùng
1 Abirateron Uống: các dạng 3004. 90. 99
2 Arsenic Trioxide Tiêm: các dạng 3004. 90. 49
3 Dactinomycin Các dạng 3004. 20. 99
4 Daunorubicin Các dạng 3004. 20. 99
5 Bleomycin Các dạng 3004. 20. 39
6 Chorionic Gonadotropine Các dạng 3004. 32. 90
7 Estradiol Các dạng 3004. 39. 0
8 Dexmedetomidine Các dạng 3004. 50. 99
9 Capecitabine Các dạng 3004 90. 10
10 Fluorouracil Các dạng 3004. 90. 10
11 Flutamide Các dạng 3004. 90. 10
12 Gemcitabine Các dạng 3004. 90. 10
13 Goserelin Các dạng 3004. 90. 10
14 Carmustin Tiêm: các dạng 3004. 90. 99
15 Chlorambucil Uống: các dạng 3004. 90. 99
16 Colistin Tiêm: các dạng 3004. 90. 99
17 Conjugated Oestrogens Uống: các dạng 3004. 90. 99
18 Cisplatin Các dạng 3004. 90. 89
19 Cyclophosphamide Các dạng 3004. 90. 89
20 Docetaxel Các dạng 3004. 90. 89
21 Desfluran Khí hóa lỏng 3004. 90. 99
22 Dacarbazin Tiêm: các dạng 3004. 90. 99
23 Doxorubicine Các dạng 3004. 90. 89
24 Epirubicin Các dạng 3004. 90. 89
25 Etoposide Các dạng 3004. 90. 89
26 Exemestan Các dạng 3004. 90. 89
27 Acid Valproic Các dạng 3004. 90. 99
28 Anastrozole Các dạng 3004. 90. 99
29 Atracurium Besylate Các dạng 3004. 90. 99
30 Atropin Các dạng 3004. 49. 70
31 Bicalutamide Các dạng 3004. 90. 99
32 Bupivacain Các dạng 3004. 90. 99
33 Carboplatin Các dạng 3004 90. 99
34 Cetrorelix Các dạng 3004. 90. 99
35 Cyclosporine Các dạng 3004. 90. 99
36 Cytarabine Các dạng 3004. 90. 99
37 Everolimus Uống: các dạng 3004. 90. 99
38 Entecavir Các dạng 3004. 90. 99
39 Ganciclovir Các dạng 3004. 90. 99
40 Gefinitib Uống: các dạng 3004. 90. 99
41 Ganirelix Các dạng 3004. 90. 99
42 Lenalidomid Uống: các dạng 3004. 90 99
43 Hydroxyurea Uống: các dạng 3004. 90. 10
44 Halothane Các dạng 3004. 90. 99
45 Bortezomib Các dạng 3004. 90. 49
46 Botulinum Toxin Type A for Therapy Các dạng 3004. 90. 49
47 Erlotinib Các dạng 3004. 90. 89
48 Fulvestrant Tiêm: các dạng 3004. 90. 99
49 Fludarabin Các dạng 3004. 90. 99
50 degareli Các dạng 3004. 90. 89
51 Testosterone Các dạng 3004. 39. 0
52 Triptorelin Các dạng 3004. 39. 0
53 Temozolomid miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
54 Temozolomid Các dạng khác 3004. 90. 89
55 Sevofluranc Các dạng 3004. 90. 49
56 Talniflumate Các dạng 3004. 90. 59
57 Pazopanib Uống: các dạng 3004. 90. 99
58 Sunitinib miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
59 Sunitinib Các dạng khác 3004. 90. 89
60 Thymosin Alpha 1 Các dạng 3004. 90. 89
61 Ribavirin Các dạng 3004. 90. 99
62 Rocuronium Các dạng 3004. 90. 99
63 Sirolimus Các dạng 3004. 90 99
64 Suxamethonium Các dạng 3004. 90. 99
65 Thalidomid Uống: các dạng 3004. 90. 99
66 Tacrolimus Các dạng 3004. 90. 99
67 Tritenoin (All-Trans Retinoic acid) Uống: các dạng 3004. 90. 99
68 Tamoxifen miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
69 Tamoxifen Các dạng khác 3004. 90. 89
70 Thiopental Các dạng 3004. 90. 49
71 Sorafenib miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
72 Sorafenib Các dạng khác 3004. 90. 89
73 Thiotepa Các dạng 3004. 90. 89
74 Ropivacaine Các dạng 3004. 90. 49
75 Valganciclovir Các dạng 3004. 90. 99
76 Vecuronium Các dạng 3004. 90. 99
77 Vinblastine miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
78 Vinblastine Các dạng khác 3004. 90. 89
79 Vincristine miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
80 Vincristine Các dạng khác 3004. 90. 89
81 Vinorelbine miếng thẩm thấu 3004. 90. 10
82 Vinorelbine Các dạng khác 3004. 90. 89
83 Zidovudine Các dạng 3004. 90. 82
84 Ziprasidon Các dạng 3004. 90. 99
85 Topotecan Các dạng 3004. 90. 89
86 Ifosfamide Các dạng 3004. 90. 89
87 Imatinib Các dạng 3004. 90. 89
88 Irinotecan Các dạng 3004. 90. 89
89 Isoflurane Các dạng 3004. 90. 99
90 Letrozole Các dạng 3004. 90. 89
91 Leuprorelin acetate Các dạng 3004. 32. 90
92 Levobupivacain Các dạng 3004. 90. 49
93 Medroxyprogesterone Các dạng 3004. 39. 0
94 Menotropin Các dạng 3004. 90. 99
95 Mepivacaine Các dạng 3004. 90. 49
96 Mercaptopurin Các dạng 3004. 90. 99
97 Methotrexate Các dạng 3004. 90. 89
98 Methyltestosterone Các dạng 3004. 32. 90
99 Mitomycin C Các dạng 3004. 90. 99
100 Mitoxantrone Các dạng 3004. 90. 99
101 Neostigmin Các dạng 3004. 90. 99
102 Nilotinib Các dạng 3004. 90. 99
103 Octreotide Các dạng 3004. 90. 99
104 Oxaliplatin Các dạng 3004. 90. 89
105 Oxcarbazepine Các dạng 3004. 90. 99
106 Oxytocin Các dạng 3004. 39. 0
107 Paclitaxel Các dạng 3004. 90. 89
108 Pamidronate Các dạng 3004. 90. 99
109 Pancuronium Các dạng 3004. 90. 99
110 Pemetrexed Các dạng 3004. 90. 89
111 Pipecuronium Các dạng 3004. 90. 99
112 Procain Các dạng 3004. 90. 41
113 Progesterone Các dạng 3004. 32 90
114 Propofol Các dạng 3004. 90. 99
115 Pyridostigmine Các dạng 3004. 90. 99

* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.

 

DANH MỤC 2:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên hàng hóa Dạng dùng
1 ACETYLDIHYDROCODEIN Các dạng 2939. 11. 90
2 ALFENTANIL Các dạng 2933. 33. 00
3 ALPHAPRODINE Các dạng 2915. 50. 00
4 ANILERIDINE Các dạng 2933. 33. 00
5 BEZITRAMIDE Các dạng 2933. 33. 00
6 BUTORPHANOL Các dạng 2939. 11. 90
7 CIRAMADOL Các dạng 2922. 50. 90
8 COCAINE Các dạng 2939. 71. 00
9 CODEINE Các dạng 2939. 11. 90
10 DEXTROMORAMIDE Các dạng 2934. 91. 00
11 DEZOCIN Các dạng 2922. 29. 00
12 DIFENOXIN Các dạng 2933. 33. 00
13 DIHYDROCODEIN Các dạng 2939. 11. 90
14 DIPHENOXYLATE Các dạng 2933. 33. 00
15 DIPIPANONE Các dạng 2933. 33. 00
16 DROTEBANOL Các dạng 2939. 11. 90
17 ETHYL MORPHIN Các dạng 2939. 11. 90
18 FENTANYL Các dạng 2933. 33. 00
19 HYDROMORPHONE Các dạng 2939. 11. 90
20 KETOBEMIDON Các dạng 2933. 33. 00
21 LEVOMETHADON Các dạng 2922. 39. 00
22 LEVORPHANOL Các dạng 2933. 41. 00
23 MEPTAZINOL Các dạng 2933. 99. 00
24 METHADONE Các dạng 2922. 31. 00
25 MORPHINE Các dạng 2939 11. 90
26 MYROPHINE Các dạng 2939. 11. 90
27 NALBUPHIN Các dạng 2939. 11. 90
28 NICOCODINE Các dạng 2939. 11. 90
29 NICODICODINE Các dạng 2939. 11. 90
30 NICOMORPHINE Các dạng 2939. 11. 90
31 NORCODEINE Các dạng 2939. 11. 90
32 OXYCODONE Các dạng 2939. 11. 90
33 OXYMORPHONE Các dạng 2939. 11. 90
34 PETHIDINE Các dạng 2933. 33. 00
35 PHENAZOCINE Các dạng 2939. 11. 90
36 PHOLCODIN Các dạng 2939. 11. 90
37 PIRITRAMIDE Các dạng 2933. 33. 00
38 PROPIRAM Các dạng 2933. 33. 00
39 REMIFENTANIL Các dạng 2933. 39. 90
40 SUFENTANIL Các dạng 2934. 91. 00
41 THEBACON Các dạng 2939. 11. 90
42 TONAZOCIN MESYLAT Các dạng 2933. 99. 90
43 TRAMADOL Các dạng 2922. 50. 90

 

DANH MỤC 3:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên nguyên liệu Dạng dùng
1 ALLOBARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
2 ALPRAZOLAM Các dạng 2933. 91. 00
3 AMFEPRAMONE (Diethylpropion) Các dạng 2922. 31. 00
4 AMINOREX Các dạng 2934. 91. 00
5 AMOBARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
6 BARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
7 BENZFETAMINE (Benzphetamine) Các dạng 2921. 46. 00
8 BROMAZEPAM Các dạng 2933. 33. 00
9 BROTIZOLAM Các dạng 2934. 91. 00
10 BUPRENORPHINE Các dạng 2939. 11. 90
11 BUTALBITAL Các dạng 2933. 53. 00
12 BUTOBARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
13 CAMAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
14 CHLODIAZEPOXID Các dạng 2933. 91. 00
15 CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine) Các dạng 2939.43. 00
16 CLOBAZAM Các dạng 2933. 72. 00
17 CLONAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
18 CLORAZEPATE Các dạng 2933. 91. 00
19 CLOTIAZEPAM Các dạng 2934. 91. 00
20 CLOXAZOLAM Các dạng 2934. 91. 00
21 DELORAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
22 DIAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
23 ESTAZOLAM Các dạng 2933. 91. 00
24 ETHCHLORVYNOL Các dạng 2905. 51. 00
25 ETHINAMATE Các dạng 2924. 24. 00
26 ETHYLLOFLAZEPATE Các dạng 2933. 91. 00
27 ETILAMFETAMINE (N – ethylamphetamine) Các dạng 2921. 46. 00
28 FENCAMFAMIN Các dạng 2921. 46. 00
29 FENPROPOREX Các dạng 2926. 30. 00
30 FLUDIAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
31 FLUNITRAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
32 FLURAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
33 GLUTETHIMID Các dạng 2925. 12. 00
34 HALAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
35 HALOXAZOLAM Các dạng 2934. 91. 00
36 KETAZOLAM Các dạng 2934. 91. 00
37 KETAMIN Các dạng 2922. 39. 00
38 LEFETAMIN (SPA) Các dạng 2921. 46. 00
39 LISDEXAMFETAMINE Các dạng 2921. 46. 00
40 LOPRAZOLAM Các dạng 2933. 55. 00
41 LORAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
42 LORMETAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
43 MAZINDOL Các dạng 2933. 91. 00
44 MEDAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
45 MEFENOREX Các dạng 2921. 46. 00
46 MEPROBAMAT Các dạng 2924. 11. 00
47 MESOCARB Các dạng 2934. 91. 00
48 METHYLPHENIDATE Các dạng 2933. 33. 00
49 METHYLPHENO-BARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
50 METHYPRYLON Các dạng 2933. 72. 00
51 MIDAZOLAM Các dạng 2933. 91. 00
52 NIMETAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
53 NITRAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
54 NORDAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
55 OXAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
56 OXAZOLAM Các dạng 2934. 91. 00
57 PENTAZOCIN Các dạng 2933. 33. 00
58 PENTOBARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
59 PHENDIMETRAZIN Các dạng 2934. 91. 00
60 PHENOBARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
61 PHENTERMIN Các dạng 2921. 46. 00
62 PINAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
63 PRAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
64 PYROVALERONE Các dạng 2933. 91. 00
65 SECBUTABARBITAL Các dạng 2933. 53. 00
66 TEMAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
67 TETRAZEPAM Các dạng 2933. 91. 00
68 TRIAZOLAM Các dạng 2933. 91. 00
69 VINYLBITAL Các dạng 2933. 53. 00
70 ZOLPIDEM Các dạng 2933. 99. 90

 

DANH MỤC 4:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên nguyên liệu Dạng dùng
1 EPHEDRINE Các dạng 2939. 41. 00
2 N-ETHYLEPHEDRIN Các dạng 2939. 42. 00
3 N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN Các dạng 2939. 49. 90
4 PSEUDOEPHEDRINE Các dạng 2939. 42. 00
5 ERGOMETRINE Các dạng 2939. 61. 00
6 ERGOTAMINE Các dạng 2939. 62. 00
7 N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN Các dạng 2939. 49. 90
8 N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN Các dạng 2939. 49. 90

 

DANH MỤC 5:

DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

  1. DANH MỤC DƯỢC CHẤT
STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên dược chất Dạng dùng
1 19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) Các dạng 2937. 29. 00
2 Amifloxacin Các dạng 2941. 90. 00
3 Azathioprine Các dạng 2933. 59. 90
4 Bacitracin Zn Các dạng 2941. 90. 00
5 Balofloxacin Các dạng 2941. 90. 00
6 Benznidazole Các dạng 2933. 29. 00
7 Besifloxacin Các dạng 2933. 49. 90
8 Bleomycin Các dạng 2941. 90. 00
9 Carbuterol Các dạng 2922. 50. 90
10 Chloramphenicol Các dạng 2941. 40. 00
11 Chloroform Các dạng 2933. 13. 00
12 Chlorpromazine Các dạng 2934. 30. 00
13 Ciprofloxacin Các dạng 2941. 90. 90
14 Colchicine Các dạng 2939. 80. 00
15 Dalbavancin Các dạng 2941. 90. 00
16 Dapsone Các dạng 2921. 59. 00
17 Diethylstilbestrol (DES) Các dạng 2907. 29. 90
18 Enoxacin Các dạng 2933. 59. 90
19 Fenoterol Các dạng 2922. 50. 90
20 Fleroxacin Các dạng 2941. 90. 00
21 Furazidin Các dạng 2941. 90. 00
22 Furazolidon Các dạng 2941. 90. 00
23 Garenoxacin Các dạng 2941. 90. 00
24 Gatifloxacin Các dạng 2941. 90. 00
25 Gemifloxacin Các dạng 2941. 90. 00
26 Isoxsuprine Các dạng 2922. 50. 90
27 Levofloxacin Các dạng 2941. 90. 00
28 Lomefloxacin Các dạng 2941. 90. 00
29 Methyl-testosterone Các dạng 2937. 29. 00
30 Metronidazole Các dạng 2933. 29. 00
31 Moxifloxacin Các dạng 2942. 00. 00
32 Nadifloxacin Các dạng 2941. 90. 00
33 Nifuratel Các dạng 2934. 99. 90
34 Nifuroxime Các dạng 2932. 19. 00
35 Nifurtimox Các dạng 2934. 99. 00
36 Nifurtoinol Các dạng 2934. 99. 00
37 Nimorazole Các dạng 2934. 99. 90
38 Nitrofurantoin Các dạng 2941. 90. 00
39 Nitrofurazone Các dạng 2932. 19. 00
40 Norfloxacin Các dạng 2941. 90. 00
41 Norvancomycin Các dạng 2941. 90. 00
42 Ofloxacin Các dạng 2941. 90. 00
43 Oritavancin Các dạng 2934. 99. 90
44 Ornidazole Các dạng 2933. 29. 00
45 Pazufloxacin Các dạng 2934. 99. 00
46 Pefloxacin Các dạng 2941. 90. 00
47 Prulifloxacin Các dạng 2941. 90. 00
48 Ramoplanin Các dạng 2941. 90. 00
49 Rufloxacin Các dạng 2941. 90. 00
50 Salbutamol Các dạng 2922. 50. 90
51 Secnidazole Các dạng 2933. 29. 00
52 Sitafloxacin Các dạng 2941. 90. 00
53 Sparfloxacin Các dạng 2941. 90. 00
54 Teicoplanin Các dạng 2934. 99. 90
55 Terbutaline Các dạng 2922. 50. 90
56 Tinidazole Các dạng 2933. 29. 00
57 Tosufloxacin Các dạng 2941. 90. 00
58 Trovafloxacin Các dạng 2941. 90. 00
59 Vancomycin Các dạng 2941. 90. 00
  1. DANH MỤC THUỐC
STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên thuốc Dạng dùng
1 19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) Các dạng 3004 39. 00
2 Amifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
3 Azathioprine Các dạng 3004. 90. 99
4 Bacitracin Zn Các dạng 3004. 20. 99
5 Balofloxacin Các dạng 3004. 20. 99
6 Benznidazole Các dạng 3004. 90. 99
7 Besifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
8 Bleomycin Các dạng 3004. 20. 39
9 Carbuterol Các dạng 3004. 90. 99
10 Chloramphenicol Các dạng 3004. 20. 71
11 Chloroform Các dạng 3004. 90. 99
12 Chlorpromazine Các dạng 3004. 90. 99
13 Ciprofloxacin Các dạng 3004. 20. 99
14 Colchicine Các dạng 3004. 90. 99
15 Dalbavancin Các dạng 3004. 20. 99
16 Dapsone Các dạng 3004. 20. 99
17 Diethylstilbestrol (DES) Các dạng 3004. 39. 00
18 Enoxacin Các dạng 3004. 20. 99
19 Fenoterol Các dạng 3004. 90. 99
20 Fleroxacin Các dạng 3004. 20. 99
21 Furazidin Các dạng 3004. 20. 99
22 Furazolidon Các dạng 3004. 20. 99
23 Garenoxacin Các dạng 3004. 20. 99
24 Gatifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
25 Gemifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
26 Isoxsuprine Các dạng 3004. 90. 99
27 Levofloxacin Các dạng 3004. 20. 99
28 Lomefloxacin Các dạng 3004. 20. 99
29 Methyl-testosterone Các dạng 3004. 32. 90
30 Metronidazole Các dạng 3004. 90. 99
31 Moxifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
32 Nadifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
33 Nifuratel Các dạng 3004. 90. 99
34 Nifuroxime Các dạng 3004. 90. 99
35 Nifurtimox Các dạng 3004. 90. 99
36 Nifurtoinol Các dạng 3004. 20. 99
37 Nimorazole Các dạng 3004. 90. 99
38 Nitrofurantoin Các dạng 3004. 20. 99
39 Nitrofurazone Các dạng 3004. 20. 99
40 Norfloxacin Các dạng 3004. 20. 99
41 Norvancomycin Các dạng 3004. 20. 99
42 Ofloxacin Các dạng 3004. 20. 99
43 Oritavancin Các dạng 3004. 20. 99
44 Ornidazole Các dạng 3004. 20. 99
45 Pazufloxacin Các dạng 3004. 20. 99
46 Pefloxacin Các dạng 3004. 20. 99
47 Prulifloxacin Các dạng 3004. 20. 99
48 Ramoplanin Các dạng 3004. 20. 99
49 Rufloxacin Các dạng 3004. 20. 99
50 Salbutamol Các dạng 3004. 90. 93
51 Secnidazole Các dạng 3004. 90. 99
52 Sitafloxacin Các dạng 3004. 20. 99
53 Sparfloxacin Các dạng 3004. 20. 99
54 Teicoplanin Các dạng 3004. 20. 99
55 Terbutaline Các dạng 3004. 90. 89
56 Tinidazole Các dạng 3004. 20. 99
57 Tosufloxacin Các dạng 3004. 20. 99
58 Trovafloxacin Các dạng 3004. 20. 99
59 Vancomycin Các dạng 3004. 20. 99

 

DANH MỤC 6:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT Tên thuốc phóng xạ (*) Mã HS
1 Carbon 11 (C-11) 2844
2 Carbon – 14 2844
3 Carbon -14 urea 2844
4 Cesium 137 (Cesi-137) 2844
5 Chromium 51 (Cr-51) 2844
6 Coban 57 (Co-57) 2844
7 Coban 58 2844
8 Coban 60 (Co-60) 2844
9 Dysprosium-165 2844
10 Erbium-169 2844
11 Fluorine -18 2844
12 Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) 2844
13 Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) 2844
14 Fluorine -18 florbetapir 2844
15 Fluorine -18 florbetaben 2844
16 Fluorine-18 sodium fluoride 2844
17 Fluorine – 18 flutemetamol 2844
18 Gallium 67 (Ga-67) 2844
19 Gallium citrate 67 (Ga-67) 2844
20 Holmium 166 (Ho-166) 2844
21 Indium-111 2844
22 Indiumclorid 111 (In-111) 2844
23 Indium-111 capromabpendetide 2844
24 Indium – 111 pentetate 2844
25 Indium-111 pentetreotide 2844
26 Indium-113m 2844
27 Iodine 123 (I-123) 2844
28 Iodine I-123 iobenguane 2844
29 Iodine I-123 ioflupane 2844
30 Iodine I-123 sodium iodide 2844
31 Iodine I-124 2844
32 Iode 125 (I-125) 2844
33 Iodine I-125 human serum albumin 2844
34 Iodine I-125 iothalamate 2844
35 lodel31 (I-131) 2844
36 Iodine I-131 human serum albumin 2844
37 Iodine I-131 sodium iodide 2844
38 Iodomethyl 19 Norcholesterol 2844
39 Iridium 192 (Ir-192) 2844
40 Iron-59 2844
41 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) 2844
42 Krypton-81m 2844
43 Lipiodol I-131 2844
44 Lutetium-177 2844
45 Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc] 2844
46 Nitrogen 13-amonia 2844
47 Octreotide Indium-111 2844
48 Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) 2844
49 Oxygen-15 2844
50 Phospho 32 (P-32) 2844
51 Phospho 32 (P-32)-Silicon 2844
52 Phosphorus -32 2844
53 Radium-223 dichloride 2844
54 Rhenium-186 2844
55 Rhennium 188 (Re-188) 2844
56 Rose Bengal I-131 2844
57 Rubidium-81 2844
58 Rubidium-82 chloride 2844
59 Samarium 153 (Sm-153) 2844
60 Samarium 153 lexidronam 2844
61 Selenium-75 2844
62 Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) 2844
63 Strontrium 89 (Sr-89) 2844
64 Strontrium 89 chloride 2844
65 Technetium 99m (Tc-99m) 2844
66 Tin-113 2844
67 Thallium 201 (Tl-201) 2844
68 Thallium 201 chloride 2844
69 Tritium (3H) Tungsten-188 2844
70 Urea (NH2 14CoNH2) 2844
71 Xenon-131m 2844
72 Xenon -133 2844
73 Xenon -133 gas 2844
74 Xenon -133m 2844
75 Ytrium 90 (Y-90) 2844
76 Ytrium 90 chloride 2844
77 Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan 2844
78 Ytterbium-169 2844
79 Ge-68/Ga-68 2844

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng

 

DANH MỤC 7:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên nguyên liệu, bán thành phẩm Dạng dùng
1 2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol Các dạng 2906. 29. 00
2 Abacavir Các dạng 2933. 99. 90
3 Acarbose 2932. 99. 90
4 Acebutolol Các dạng 2924. 29. 90
5 Aceclofenac Các dạng 2922. 49. 00
6 Acemetacin Các dạng 2934. 99. 90
7 Acepifyline Các dạng 2933. 99. 90
8 Acetazolamid Các dạng 2935. 90. 00
9 Acetyl – L – carnitine Các dạng 2923. 90. 00
10 Acetyl cystein Các dạng 2930. 90. 90
11 Acetylcholine Các dạng 2923. 10. 00
12 Acetylleucin Các dạng 2924. 19. 90
13 Acetylspiramycin Các dạng 2941. 90. 00
14 Acid 5 – Aminosaicylic Các dạng 2922. 50. 90
15 Acid acetyl salicylic Các dạng 2918. 22. 00
16 Acid Aminocaproic Các dạng 2922. 50. 90
17 Acid Azelaic Các dạng 2917. 13. 00
18 Acid boric Các dạng 2810. 00. 00
19 Acid Folic Các dạng 2936. 29. 00
20 Acid Folinic Các dạng 2936. 29. 00
21 Acid Fusidic Các dạng 2941. 90. 00
22 Acid Gadoteric Các dạng 2931. 90. 90
23 Acid lipoic (thioctic) Các dạng 2915. 90. 90
24 Acid Nalidixic Các dạng 2933. 99. 90
25 Acid Nicotinic Các dạng 2936. 29. 00
26 Acid Salicylic Các dạng 2918. 21. 00
27 Acid Sorbic Các dạng 2916. 19. 00
28 Acid Thiazoldin Carboxylic Các dạng 2934. 10. 00
29 Acid Tiaprofenic Các dạng 2934. 99. 90
30 Acid Tranexamic Các dạng 2922. 50. 90
31 Acid Ursodesoxycholique Các dạng 2918. 19. 00
32 Acid Zoledronic Các dạng 2933. 29. 00
33 Acrivastine Các dạng 2933. 39. 90
34 Activated charcoal (than hoạt tính) Các dạng 3802. 10. 00
35 Acyclovir Các dạng 2933. 59. 90
36 Adalimumab Các dạng 3002. 12. 90
37 Adefovir dipivoxil Các dạng 2933. 59. 90
38 Adenosine Các dạng 2934. 99. 90
39 Adpalene Các dạng 2916. 39. 90
40 Adrenalin Các dạng 2937. 90. 90
41 Aescin Các dạng 2938. 90. 00
42 Agomelatine Các dạng 2924. 29. 90
43 Albendazole Các dạng 2933. 99. 90
44 Alcol polivinyl Các dạng 3905. 30. 90
45 Alendronate Các dạng 2931. 90. 90
46 Alfacalcidol Các dạng 2936. 90. 00
47 Alfuzosin Các dạng 2934. 99. 90
48 Alginic acid Các dạng 3913. 10. 00
49 Alibendol Các dạng 2924. 29. 90
50 Alimemazin Các dạng 2934. 30. 00
51 Aliskiren Các dạng 2924. 29. 90
52 Allopurinol Các dạng 2933. 59. 90
53 Allylestrenol Các dạng 2937. 23. 00
54 Almagate Các dạng 2942. 00. 00
55 Alpha amylase Các dạng 3507. 90. 00
56 Aluminium phosphate Các dạng 2835. 29. 90
57 Aluminium Hydroxyd Các dạng 2818. 30. 0
58 Alverine Các dạng 2921. 49. 00
59 Ambroxol Các dạng 2922. 19. 90
60 Amifostine Các dạng 2930. 90. 90
61 Amikacin Các dạng 2941. 90. 00
62 Aminazin Các dạng 2934. 30. 00
63 Aminophylline Các dạng 2939. 59. 00
64 Aminosalicylate natri Các dạng 2918. 23. 00
65 Amiodarone Các dạng 2932. 99. 90
66 Amisulpride Các dạng 2933. 99. 90
67 Amlodipine Các dạng 2933. 39. 90
68 Amorolfin Các dạng 2934. 99. 90
69 Amoxicilin, acid clavulanic Các dạng 2941. 10. 19
70 Amoxycillin Các dạng 2941. 10. 19
71 Amphotericin Các dạng 2941. 90. 00
72 Ampicillin Các dạng 2941. 10. 20
73 Amtriptyline Các dạng 2921. 49. 00
74 Anhydric phtalic Các dạng 2917. 35. 00
75 Aprotinin Các dạng 2934. 99. 90
76 Arginine Các dạng 2925. 29. 00
77 Artemether Các dạng 2932. 99. 90
78 Artemisinin Các dạng 2932. 99. 90
79 Artesunat Các dạng 2932. 99. 90
80 Aspartame Các dạng 2924. 29. 10
81 Aspartate Các dạng 2922. 50. 90
82 Aspirin Các dạng 2918. 22. 00
83 Atenolol Các dạng 2924. 29. 90
84 Atovastatin Các dạng 2915. 90. 90
85 Attapulgite Các dạng 2508. 40. 90
86 Azapentacen Các dạng 2933. 99. 90
87 Azapentacen Natri Polysulfonat Các dạng 2933. 59. 90
88 Azelastine Các dạng 2933. 99. 90
89 Azithromycin Các dạng 2941. 50. 00
90 Bạc Sulphadiazine Các dạng 2935. 90. 00
91 Bacillus clausii Các dạng 2102. 10. 00
92 Bacillus polyfermenticus Các dạng 2102. 10. 00
93 Bacillus subtilis Các dạng 2102. 10. 00
94 Baclofen Các dạng 2922. 50. 90
95 Bambuterol Các dạng 2924. 29. 90
96 Bari sulfat Các dạng 2833. 27. 00
97 Basiliximab Các dạng 3002. 12. 90
98 Beclomethasone Các dạng 3004. 32. 90
99 Benazepril Các dạng 2939 80. 00
100 Benfluorex Các dạng 2922. 19. 90
101 Benfotiamin Các dạng 2933. 59. 90
102 Benzalkonium Chloride Các dạng 3402. 12. 00
103 Benzathine Penicillin G Các dạng 2941. 10. 19
104 Benzbromarone Các dạng 2932. 99. 90
105 Benzocain Các dạng 2922. 50. 90
106 Benzonatate Các dạng 3402. 13. 90
107 Benzoyl Peroxice Các dạng 2916. 32. 00
108 Benzyl benzoat Các dạng 2916. 31. 00
109 Berberin Các dạng 2939. 79. 00
110 Betahistine Các dạng 2933. 39. 90
111 Betamethasone Các dạng 2937. 22. 00
112 Betaxolol Các dạng 2922. 19. 90
113 Bevacizumab Các dạng 3002. 19. 00
114 Bezafibrate Các dạng 2924. 29. 90
115 Bicyclol Các dạng 2932. 99. 90
116 Bifidobacterium longum Các dạng 2102. 10. 00
117 Bilucamide Các dạng 2924. 29. 90
118 Bisacodyl Các dạng 2933. 39. 90
119 Bismuth subcitrat Các dạng 2918. 15. 90
120 Bismuth Subsalicylate Các dạng 2918. 23. 00
121 Bisoprolol Các dạng 2922. 19. 90
122 Bitmut citrat Các dạng 2918. 15. 90
123 Bivalirudin Các dạng 2933. 99. 90
124 Boldine Các dạng 2939. 79. 00
125 Bosentan Các dạng 2935. 90. 00
126 Bovine lung surfactant Các dạng 3001. 90. 00
127 Brimonidine tartrate Các dạng 2918. 13. 00
128 Brinzolamide Các dạng 2935. 90. 00
129 Brivudin Các dạng 2934. 99. 90
130 Bromhexine Các dạng 2921. 59. 00
131 Bromo-galacto gluconat calci Các dạng 2918. 16. 00
132 Brompheniramine Các dạng 2933. 39. 90
133 Budesonide Các dạng 2937. 29. 00
134 Buflomedil Các dạng 2933. 99. 90
135 Buscolysin Các dạng 2939. 80. 00
136 Butamirat Các dạng 2922. 19. 90
137 Butenafine HCl Các dạng 2921. 49. 00
138 Butoconazole nitrate Các dạng 2933. 99. 90
139 Cafein Các dạng 2939. 30. 00
140 Calci bromid Các dạng 2827. 59. 00
141 Calci carbonate Các dạng 2836. 50. 90
142 Calci Dobesilate monohydrate Các dạng 2908. 99. 00
143 Calci Glubionate Các dạng 2932. 99. 90
144 Calci gluconat Các dạng 2918. 16. 00
145 Calci hydrophosphat Các dạng 2835. 26. 00
146 Calci lactat Các dạng 2918. 11. 00
147 Calci phosphat Các dạng 2835. 26. 00
148 Calci polystyrene sulfonate Các dạng 2908. 99. 00
149 Calcifediol Các dạng 2936. 29. 00
150 Calcipotriol Các dạng 2936. 90. 00
151 Calcitonin Các dạng 2937. 19. 00
152 Calcitriol Các dạng 2936. 29. 00
153 Calcium folinat Các dạng 2936. 29. 00
154 Candesartan Các dạng 2939. 20. 90
155 Captopril Các dạng 2933. 99. 90
156 Carbazochrome sodium sulfonate Các dạng 2933. 99. 90
157 Carbimazole Các dạng 2933. 29. 00
158 Carbocysteine Các dạng 2930. 90. 90
159 Carbomer Các dạng 2922. 50. 90
160 Carbonyl Iron Các dạng 2932. 99. 90
161 Carboxymethyl cellulose sodium Các dạng 3912. 31. 00
162 Carisoprodol Các dạng 2924. 19. 90
163 Caroverin Các dạng 2933. 99. 90
164 Carvedilol Các dạng 2933. 99. 90
165 Casein thủy phân Các dạng 3501. 10. 00
166 Catalase Các dạng 3507. 90. 00
167 Cefaclor Các dạng 2941. 90. 00
168 Cefadroxil Các dạng 2941. 90. 00
169 Cefalexin Các dạng 2941. 90. 00
170 Cefalotin Các dạng 2941. 90. 00
171 Cefamandole Các dạng 2941. 90. 00
172 Cefatrizine Các dạng 2941. 90. 00
173 Cefazedone Các dạng 2941. 90. 00
174 Cefazolin Các dạng 2941. 90. 00
175 Cefazoline Các dạng 2941. 90. 00
176 Cefdinir Các dạng 2941. 90. 00
177 Cefditoren Pivoxil Các dạng 2941. 90. 00
178 Cefepime Các dạng 2941. 90. 00
179 Cefetamet Pivoxil Các dạng 2941. 90. 00
180 Cefixime Các dạng 2941. 90. 00
181 Cefmetazol Các dạng 2941. 90. 00
182 Cefminox Các dạng 2941. 90. 00
183 Cefoperazone Các dạng 2941. 90. 00
184 Cefotaxim Các dạng 2941. 90. 00
185 Cefotetan Các dạng 2941. 90. 00
186 Cefotiam Các dạng 2941. 90. 00
187 Cefoxitin Các dạng 2941. 90. 00
188 Cefpodoxime Các dạng 2941. 90. 00
189 Cefradine Các dạng 2941. 90. 00
190 Ceftazidime Các dạng 2941. 90. 00
191 Ceftezol Các dạng 2941. 90. 00
192 Ceftibuten Các dạng 2941. 90. 00
193 Ceftizoxim Các dạng 2941. 90. 00
194 Ceftriaxone Các dạng 2941. 90. 00
195 Cefuroxime Các dạng 2941. 90. 00
196 Celecoxib Các dạng 2935. 90. 00
197 Cephalothin Các dạng 2941. 90. 00
198 Cerebrolysin Các dạng 2937. 19. 00
199 Cetirizine Các dạng 2933. 59. 90
200 Chitosan Các dạng 2932 99. 90
201 Chlorhexidine Các dạng 2925 29. 00
202 Chlorphenesin Carbamate Các dạng 2924 29. 90
203 Chlorpheniramin Các dạng 2933. 39. 10
204 Chlorphenoxamine Các dạng 2922. 19. 90
205 Chlorpropamide Các dạng 2935. 90. 00
206 Cholin Alfoscerate Các dạng 2923. 10. 00
207 Cholin Fericitrat Các dạng 2923. 10. 00
208 Choline bitartrate Các dạng 2923. 10. 00
209 Chondroitin Các dạng 3913. 90. 90
210 Chymotrypsine Các dạng 3507. 90. 00
211 Ciclopirox Các dạng 2933. 79. 00
212 Ciclopiroxolamine Các dạng 2941. 90. 00
213 Cilnidipin Các dạng 2933. 99. 90
214 Cilostazol Các dạng 2933. 79. 00
215 Cimetidine Các dạng 2933. 29. 00
216 Cinnarizine Các dạng 2933. 59. 90
217 Ciprofibrate Các dạng 2918. 99. 00
218 Cis (2) – Flupentixol decanoat Các dạng 2934. 30. 00
219 Cisapride Các dạng 2933. 39. 90
220 Citalopram Các dạng 2932. 99. 90
221 Citicoline Các dạng 2934. 99. 90
222 Citrat Natri Các dạng 2918. 15 10
223 Citrulline Maleate Các dạng 2917. 19 00
224 Clarithromycine Các dạng 2941. 50. 00
225 Clindamycin Các dạng 2933. 72. 00
226 Clindamycine Các dạng 2941. 90. 00
227 Clobetasol Các dạng 2925. 29. 00
228 Clodronate Các dạng 2931. 90. 90
229 Clomiphene Các dạng 2922. 19. 90
230 Clomipramine HCl Các dạng 2933. 99. 90
231 Clopidogrel Các dạng 2934. 99. 90
232 Cloromycetin Các dạng 2941. 90. 00
233 Cloroquin Các dạng 2933. 49. 90
234 Clorpromazin Các dạng 2934. 30. 00
235 Clostridium botilinum type A Các dạng 2923. 90. 00
236 Clotrimazole Các dạng 2933. 29. 00
237 Cloxacillin Các dạng 2941. 10. 90
238 Clozapin Các dạng 2933. 59. 90
239 Cobanamide Các dạng 2936. 26. 00
240 Cod liver oil Các dạng 1504. 10. 90
241 Coenzym Q10 Các dạng 2914. 62. 00
242 Corifollitropin alfa Các dạng 2934. 99. 90
243 Cromoglycate Các dạng 2932. 99. 90
244 Cromolyn Các dạng 2932. 99. 90
245 Crotamiton Các dạng 2924. 29. 90
246 Cyanocobalamin Các dạng 2936. 26. 00
247 Cyproheptadine Các dạng 2933. 39. 90
248 Cyproterone Các dạng 2937. 29. 00
249 Daclizumab Các dạng 3002. 90. 00
250 D-alpha-tocopheryl acetat Các dạng 2936. 28. 00
251 Danazol Các dạng 2937. 23. 00
252 Daptomycin Các dạng 3001. 90. 00
253 Deferasirox Các dạng 2933. 99. 90
254 Deferiprone Các dạng 2933. 39. 90
255 Deflazacor Các dạng 2933. 99. 90
256 Dequalinium Các dạng 2933. 49. 90
257 Desferoxamin Mesylate Các dạng 2939. 79. 00
258 Desloratadine Các dạng 2933. 39. 90
259 Desmopressin Các dạng 2937. 19. 00
260 Desogestrel Các dạng 2937. 23. 00
261 Desonide Các dạng 2937. 29. 00
262 Desoxycorticosteron Các dạng 2937. 29. 00
263 Dexamethasone Các dạng 2937. 22. 00
264 Dexchlorpheniramine Các dạng 2933. 39. 90
265 Dexibuprofen Các dạng 2918. 99. 00
266 Dexpanthenol Các dạng 2936. 24. 00
267 Dextran70 Các dạng 3913. 90. 30
268 Dextromethorphan Các dạng 2933. 49. 90
269 Dextrose Các dạng 1702. 90. 19
270 Diacefylline Diphenhydramine Các dạng 2922. 19. 90
271 Diacerein Các dạng 2918. 99. 00
272 Dibencozid Các dạng 2936. 26. 00
273 Diclofenac Các dạng 2922. 50. 90
274 Didanosine Các dạng 2934. 99. 90
275 Diethylphtalat Các dạng 2917. 34. 90
276 Difemerine Các dạng 2922. 19. 90
277 Digoxin Các dạng 2938. 90. 00
278 Dihydrated L(+) Arginin base Các dạng 2925. 29. 00
279 Dihydroxydibutylether Các dạng 2909. 19. 00
280 Diiodohydroxyquinolein Các dạng 2933. 49. 90
281 Diltiazem Các dạng 2934. 99. 90
282 Dimedrol Các dạng 2922. 19. 90
283 Dimeglumin Gadopontetrat Các dạng 2924. 29. 90
284 Dimenhydrinate Các dạng 2939. 59. 00
285 Dimethicon Các dạng 2942. 00. 00
286 Dimethylpolysiloxane Các dạng 2942. 00. 00
287 Dinatri adenosine triphosphat Các dạng 2934. 99. 90
288 Dinatri etidronat Các dạng 2931. 90. 90
289 Dinatri Inosin Monophosphate Các dạng 2934. 99. 90
290 Dioctahedralsmectite Các dạng 2942. 00. 00
291 Diosmectite Các dạng 2942. 00. 00
292 Diosmin Các dạng 2938. 90. 00
293 Diphenhydramine Các dạng 2922. 19. 90
294 Dipropylin Các dạng 2921. 49. 00
295 Dipyridamole Các dạng 2933. 59. 90
296 Disodium clodronate Các dạng 2811. 19. 90
297 Disulfiram Các dạng 2930. 90. 90
298 DL-AIpha tocopheryl acetat Các dạng 2936. 28. 00
299 Dl-alpha-Tocopheryl Các dạng 2936. 28. 00
300 DL-Lysine acetylsalicylate Các dạng 2922.41. 00
301 D-Manitol Các dạng 2905. 43. 00
302 Dobutamine Các dạng 2922. 29. 00
303 Domperidone Các dạng 2933. 39. 90
304 Đồng sulfat Các dạng 2833. 25. 00
305 Dopamin Các dạng 2922. 29. 00
306 Dothiepin Các dạng 2934. 99. 90
307 Doxazosin Các dạng 2934. 99. 90
308 Doxifluridine Các dạng 2934. 99. 90
309 Doxycycline Các dạng 2941. 30. 00
310 D-Panthenol Các dạng 2936. 24. 00
311 Drotaverine Các dạng 2933. 49. 90
312 Duloxetine HCl Các dạng 2917. 19. 00
313 Dutasterid Các dạng 2942. 00. 00
314 Dydrogesterone Các dạng 2937. 23. 00
315 Ebastine Các dạng 2933. 39. 90
316 Econazole Các dạng 2933. 29. 00
317 Edotolac Các dạng 2932. 99. 90
318 Efavirenz Các dạng 2934. 99. 90
319 Elemental Iron Các dạng 2936. 29. 00
320 Emedastine Các dạng 2933. 99. 90
321 Emtricitabin Các dạng 2934. 99. 90
322 Enalapril Các dạng 2933. 99. 90
323 Enoxaparin Các dạng 3001. 90. 00
324 Enoxaparin Natri Các dạng 3001. 90. 00
325 Enoxolone Các dạng 2918. 99. 00
326 Entacapone Các dạng 2922. 50. 90
327 Epalrestat Các dạng 2933. 99. 90
328 Eperison Các dạng 2933. 39. 90
329 Epinastine Các dạng 2933. 99. 90
330 Epoetin Alfa Các dạng 2937. 19. 00
331 Epoetin beta Các dạng 2937. 19. 00
332 Eprazinone Các dạng 2933. 59. 90
333 Eprosartan Các dạng 2934. 99. 90
334 Eptacog alfa hoạt hoá Các dạng 3002. 90. 00
335 Eptifibatide Các dạng 2937. 19. 00
336 Erdostein Các dạng 2917. 39. 90
337 Ertapenem Natri Các dạng 2941. 90. 00
338 Erythromycin (trừ dạng muối Estolat) Các dạng 2941. 50. 00
339 Erythropoietin người tái tổ hợp Các dạng 3002. 90. 00
340 Escina Các dạng 2932. 99. 90
341 Escitalopram Các dạng 2932. 99. 90
342 Esomeprazole Các dạng 2933. 39. 90
343 Estriol Các dạng 2937. 23. 00
344 Etamsylate Các dạng 2921. 19 00
345 Etanercept Các dạng 3002. 90 00
346 Ethambutol Các dạng 2922. 19 10
347 Ethamsylate Các dạng 2921. 19 00
348 Ether ethylic Các dạng 2909. 19 00
349 Ethionamide Các dạng 2933. 39 90
350 Etifoxine Các dạng 2934. 99 90
351 Etodolac Các dạng 2934. 99 90
352 Etofenamate Các dạng 2922. 50 90
353 Etomidate Các dạng 2933. 29 00
354 Etonogestrel Các dạng 2902 90 90
355 Etravirine Các dạng 2926. 90 00
356 Ezetimibe Các dạng 2933. 99 90
357 Famciclovir Các dạng 2933. 59 90
358 Famotidate Các dạng 2935. 90 00
359 Felodipine Các dạng 2933. 39 90
360 Fenofibrate Các dạng 2918. 99 00
361 Fenoprofen Các dạng 2918. 99 00
362 Fenoverine Các dạng 2934. 30 00
363 Fenspirine Các dạng 2934. 99 90
364 Fenticonazole Các dạng 2933. 29 00
365 Ferric hydroxide polymaltise complex Các dạng 2942. 00 00
366 Fexofenadine Các dạng 2933. 39 90
367 Filgrastim Các dạng 2942. 00 00
368 Finasteride Các dạng 2933. 99 90
369 Flavoxate Các dạng 2934. 99 90
370 Floctafenin Các dạng 2933. 49 90
371 Flomoxef Các dạng 2941. 90 00
372 Fluconazole Các dạng 2933. 99 90
373 Fludrocortisone acetate Các dạng 2937. 22 00
374 Flumazenil Các dạng 2933. 99 90
375 Flunarizine Các dạng 2933. 59. 90
376 Fluocinolone Các dạng 2937. 22. 00
377 Fluorometholone Các dạng 2937. 22. 00
378 Fluoxetine Các dạng 2922. 19. 90
379 Flupentixol Các dạng 2934. 99. 90
380 Fluphenazin Các dạng 2934. 30. 00
381 Flurbiprofen Các dạng 2916. 39. 90
382 Fluticasone Các dạng 2930. 90. 90
383 Fluvastatin Các dạng 2937. 29. 00
384 Fluvoxamine Các dạng 2928. 00. 90
385 Follitropin alfa Các dạng 2934. 99. 90
386 Fondaparinux Các dạng 2932. 99. 90
387 Formoterol Các dạng 2924. 29. 90
388 Formoterol fumarate Các dạng 2924. 29. 90
389 Fosfomycin Các dạng 2941. 90. 00
390 Fuctose-1 -6-diphosphate sodium Các dạng 2940. 00. 00
391 Furoscmide Các dạng 2935. 90. 00
392 Fusafungine Các dạng 2941. 90. 00
393 Fusidate Natri Các dạng 2941. 90. 00
394 Gabapentin Các dạng 2922. 50. 90
395 Gadodiamide Các dạng 2846. 90. 00
396 Gadopentetate dimeglumin Các dạng 2846. 90. 00
397 Galantamin Các dạng 2939. 79. 00
398 Gelatin Các dạng 3503. 00. 49
399 Gemfibrozil Các dạng 2918. 99. 00
400 Gentamycin Các dạng 2941. 90. 00
401 Glibeclamide Các dạng 2935. 90. 00
402 Gliclazide Các dạng 2935. 90. 00
403 Glimepiride Các dạng 2935. 90. 00
404 Glipizide Các dạng 2935. 90. 00
405 Glucosamin Các dạng 2932. 99. 90
406 Glucose Các dạng 1702. 30. 10
407 Glutathione Các dạng 2930. 90. 90
408 Glyburide Các dạng 2935. 90. 00
409 Glycerin Các dạng 2905. 45. 00
410 Glycerin Trinitrate Các dạng 2905. 45. 00
411 Glycerol Các dạng 2905. 45. 00
412 Glyceryl guaiacolate Các dạng 2909. 49. 00
413 Glycine Các dạng 2922. 50. 90
414 Glyclazyd Các dạng 2935. 90. 00
415 Glycyrrhizinic acid Các dạng 2938. 90. 00
416 Gramicidin S Các dạng 2941. 90. 00
417 Griseofulvin Các dạng 2941. 90. 00
418 Guaiphenesin Các dạng 2909. 49. 00
419 Haloperidol Các dạng 2933. 39. 90
420 Heparin Các dạng 3001. 90. 00
421 Hepatocyte growth Promoting Factor Các dạng 3002. 12. 90
422 Heptaminol Các dạng 2922. 19. 90
423 Hexamidine di-isethionate Các dạng 2925. 29. 00
424 Human Albumin Các dạng 3002. 12. 90
425 Human Insulin Các dạng 2937. 12. 00
426 Human somatropin Các dạng 3002. 12. 90
427 Hyaluronidase Các dạng 3507. 90. 00
428 Hydrated Aluminium oxid Các dạng 2818. 20. 00
429 Hydrochlorothiazid Các dạng 2935. 90. 00
430 Hydrocortisone Các dạng 2937. 21. 00
431 Hydroquinone Các dạng 2907. 22. 00
432 Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd – Carbonat Hydrat) Các dạng 3824. 99. 99
433 Hydrotalcite synthetic Các dạng 3824. 99. 99
434 Hydrous benzoyl peroxide Các dạng 2916. 32. 00
435 Hydroxocobalamin Các dạng 2936. 26. 00
436 Hydroxychloroquine sulfat Các dạng 2933. 49. 90
437 Hydroxychlorothiazid Các dạng 2935. 90. 00
438 Hydroxyethyl Starch Các dạng 2923. 90. 00
439 Hydroxygen peroxyd Các dạng 2847. 00. 90
440 Hydroxypropyl methylcellulose Các dạng 3912. 39. 00
441 Hydroxyzine Các dạng 2933. 59. 90
442 Hyoscine N-butyl bromidc Các dạng 2939. 79. 00
443 Ibuprofen Các dạng 2916. 39. 90
444 Iloprost Các dạng 2918. 19. 00
445 Imidapril Các dạng 2915. 39. 90
446 Indacaterol Các dạng 2933. 79. 00
447 Indapamide Các dạng 2935. 90. 00
448 Indinavir Các dạng 2942. 00. 00
449 Indomethacin Các dạng 2933. 99. 90
450 Infliximab Các dạng 2922. 42. 20
451 Insulin Các dạng 2937. 12. 00
452 interferon alpha 2a Các dạng 3002. 12. 90
453 Interferon alpha-2b Các dạng 3002. 12. 90
454 lobitridol Các dạng 2933. 39. 90
455 Iod Các dạng 2801. 20. 00
456 lohexol Các dạng 2924. 29. 90
457 Iopamidol Các dạng 2924. 29. 90
458 Iopromide Các dạng 2924. 29. 90
459 Ipratropium Các dạng 2939. 79. 00
460 Irbesartan Các dạng 2933. 99. 90
461 Isapgol Husk Các dạng 2939. 79. 00
462 Isoconazole Các dạng 2933. 29. 00
463 Isoflamide Các dạng 2924. 19. 90
464 Isoniazid Các dạng 2933. 39. 10
465 Isosorbide Các dạng 2932. 99. 90
466 Isosorbide 5 Mononitrate Các dạng 2932. 99. 90
467 Isosorbide Dinitrate Các dạng 2932. 99. 90
468 Isotretinoine Các dạng 2936. 21. 00
469 Itraconazole Các dạng 2941. 90. 00
470 Ivabradine Các dạng 2939. 79. 00
471 Kali chloride Các dạng 2827. 39. 90
472 Kali citrat Các dạng 2918. 15. 90
473 Kali clorid Các dạng 2827. 39. 90
474 Kali glutamat Các dạng 2922. 42. 90
475 Kali Iodid Các dạng 2829. 90. 90
476 Kali Phenoxy Methyl Penicillin Các dạng 2941. 10. 19
477 Kanamycin Các dạng 2941. 90. 00
478 Kẽm gluconat Các dạng 2918. 16. 00
479 Kẽm oxyd Các dạng 2817. 00. 10
480 Kẽm sulfat Các dạng 2833. 29. 90
481 Kẽm Undecylenat Các dạng 2916. 19. 00
482 Ketoconazole Các dạng 2941. 90. 00
483 Ketoprofen Các dạng 2918. 30. 00
484 Ketorolac Các dạng 2933. 99. 90
485 Ketotifene Các dạng 2934. 99. 90
486 L – Valine Các dạng 2922. 50. 90
487 L -Cystine Các dạng 2930. 90. 90
488 L- Threonine Các dạng 2922. 49. 00
489 Lacidipine Các dạng 2933. 39. 90
490 Lactitol Các dạng 2940. 00. 00
491 Lactobaccillus acidophilus Các dạng 2102. 10. 00
492 Lactobacillus Các dạng 2102. 10. 00
493 Lactobacillus acidophilus Các dạng 2102. 10. 00
494 Lactobacillus casei thứ Rhamnosus Các dạng 2102. 10. 00
495 Lactobacillus kefir Các dạng 2102. 10. 00
496 Lactobacillus sporogenes Các dạng 2102. 10. 00
497 Lactobacilus rhamnosus Các dạng 2102. 10. 00
498 Lactulose Các dạng 2940. 00. 00
499 L-Alanine Các dạng 2922. 50. 90
500 L-Alanyl-L-Glutamin Các dạng 2924. 19. 90
501 Lamivudine Các dạng 2933. 59. 90
502 Lamotrigin Các dạng 2933. 69. 00
503 Lamotrix Các dạng 2933. 69. 00
504 Lansoprazole Các dạng 2933. 99. 90
505 L-Arginine Các dạng 2925. 29. 00
506 L-Arginine Dihydrate Các dạng 2925. 29. 00
507 L-Asparaginase Các dạng 3507. 90. 00
508 L-Aspartic Acid Các dạng 2922. 50. 90
509 L-Carnitine Các dạng 2923. 90. 00
510 L-Cysteine Các dạng 2930. 90. 90
511 Lecithin Các dạng 2923. 20. 10
512 Leflunomide Các dạng 2934. 99. 90
513 Lercanidipine Các dạng 2933. 39. 90
514 Leucovorin calci Các dạng 2936. 29. 00
515 Levobunolol Các dạng 2922. 19. 90
516 Levocarnitine Các dạng 2923. 90. 00
517 Levomepromazine Các dạng 2934. 30. 00
518 Levonorgestrel Các dạng 2937. 23. 00
519 Levosulpiride Các dạng 2935. 90. 00
520 Levothyroxine Các dạng 2937. 90. 90
521 L-Glutamic acid Các dạng 2922. 42. 10
522 L-Histidine Các dạng 2933. 29. 00
523 Lidocaine Các dạng 2924. 29. 90
524 Lincomycin Các dạng 2941. 90. 00
525 Linezolid Các dạng 2924. 19. 90
526 L-Isoleucine Các dạng 2922. 50. 90
527 Lisonopril Các dạng 2933. 99. 90
528 L-Leucine Các dạng 2922. 50. 90
529 L-Lysinc Acetate Các dạng 2922. 41. 00
530 L-Lysine Monohydrochloride Các dạng 2922. 41. 00
531 L-Methionine Các dạng 2930. 40. 00
532 Lodoxamide Các dạng 2926. 90. 00
533 Loperamide Các dạng 2933. 39. 90
534 Lopinavir Các dạng 2933. 99. 90
535 Loratadine Các dạng 2933. 39. 90
536 L-ornithin L-aspartat Các dạng 2922. 50. 90
537 Lornoxicam Các dạng 2933. 39. 90
538 Losartan Các dạng 2933. 29. 00
539 Loteprednol etabonate Các dạng 2942. 00. 00
540 Lovastain Các dạng 2934. 99. 90
541 Loxoprofen Các dạng 2918. 30. 00
542 L-Phenylalanine Các dạng 2922. 50. 90
543 L-Proline Các dạng 2933. 99. 90
544 L-Serine Các dạng 2922. 49. 00
545 LTetrahydro panmatin Các dạng 2939. 79. 00
546 L-Thyroxin Các dạng 2937. 90. 90
547 L-Tryptophan Các dạng 2933. 99. 90
548 L-Tyrosine Các dạng 2922. 49. 00
549 Lutropin alfa Các dạng 2937. 23. 00
550 Lưu huỳnh Các dạng 2802. 00. 00
551 Lynestrenol Các dạng 2937. 23. 00
552 Lysin acetyl salicylat Các dạng 2922. 41. 00
553 Macrogol 4000 Các dạng 3907. 20. 90
554 Maglumin Amidotrizoate Các dạng 2924. 29. 90
555 Magnesi sulfat Các dạng 2833. 21. 00
556 Magnesi Trisilicat Các dạng 2839. 90. 00
557 Magnesium Các dạng 2816. 10. 00
558 Magnesium Alumino silicate Các dạng 2839. 90. 00
559 Magnesium hydroxide Các dạng 2816. 10. 00
560 Magnesium salt of dimecrotic acid Các dạng 2918. 99. 00
561 Manidipine Các dạng 2933. 39. 90
562 Mannitol Các dạng 2905. 43. 00
563 Mebendazole Các dạng 2933. 99. 10
564 Mebeverin Các dạng 2922. 50. 90
565 Meclofenoxate Các dạng 2922. 19. 90
566 Mecobalamin Các dạng 2936. 26. 00
567 Mefenamic Acid Các dạng 2922. 50. 90
568 Mefloquine Các dạng 2933. 49. 90
569 Melatonin Các dạng 2937. 90. 90
570 Meloxicam Các dạng 2934. 10. 00
571 Menadion natribisulfit Các dạng 2830. 90. 90
572 Menatetrenone Các dạng 2914. 69. 00
573 Menthol Các dạng 2906. 11. 00
574 Mephenesine Các dạng 2909. 49. 00
575 Mequitazine Các dạng 2934. 30. 00
576 Mercurochrome Các dạng 2932. 99. 90
577 Mesalamine Các dạng 2922. 50. 90
578 Mesna Các dạng 2930. 90. 90
579 Mesterolone Các dạng 2937. 29. 00
580 Metadoxime Các dạng 2936. 25. 00
581 Metformin Các dạng 2925. 29. 00
582 Methimazole Các dạng 2933. 29. 00
583 Methionin Các dạng 2930. 40. 00
584 Methocarbamol Các dạng 2924. 29. 90
585 Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta Các dạng 2909. 41. 00
586 Methyl Ergometrin Các dạng 2939. 61. 00
587 Methyl Prednisolone Các dạng 2937. 29. 00
588 Methyl Salycilate Các dạng 2918. 23. 00
589 Methyldopa Các dạng 2922. 50. 90
590 Methylen Các dạng 2942. 00. 00
591 Methylergometrin Các dạng 2939. 69. 00
592 Methylergonovine Các dạng 2939. 69. 00
593 Metoclopramide Các dạng 2924. 29. 90
594 Metoprolol Các dạng 2922. 19. 90
595 Miconazole Các dạng 2933. 29. 00
596 Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex Các dạng 2941. 90. 00
597 Micronomicin Các dạng 2941. 90. 00
598 Mifepriston Các dạng 2937. 29. 00
599 Milnaeipram Các dạng 2924. 29. 90
600 Milrinone Các dạng 2933. 79. 00
601 Minocycline Các dạng 2941. 30. 00
602 Minoxidil Các dạng 2933. 59. 90
603 Mirtazapine Các dạng 2933. 59. 90
604 Misoprosol Các dạng 2937. 50. 00
605 Moclobemide Các dạng 2934. 99. 90
606 Molgramostim (rHuGM-CSF) Các dạng 3002. 12. 90
607 Mometasone Các dạng 2937. 22. 00
608 Montelukast Các dạng 2930. 90. 90
609 Mosapride Các dạng 2933. 39. 90
610 Moxonidine Các dạng 2933. 59. 90
611 Mupirocin Các dạng 2941. 90. 00
612 Mydecamicin Các dạng 2941. 90. 00
613 Myrtol Các dạng 2939. 69. 00
614 N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat Các dạng 2917. 19. 00
615 Nabumetone Các dạng 2933. 99. 90
616 N-Acetyl DL-Leucin Các dạng 2924. 19. 90
617 N-Acetylcysteine Các dạng 2930. 90. 90
618 Nadroparin Các dạng 3001. 90. 00
619 Naftidrofuryl Các dạng 2932. 19. 00
620 Naltrexone Các dạng 2939. 19. 00
621 Naphazolin Các dạng 2933. 29. 00
622 Naproxen Các dạng 2939. 11. 10
623 Narcotin Các dạng 2939. 19. 00
624 Natamycin Các dạng 2941. 90. 00
625 Nateglinide Các dạng 2924. 29. 90
626 Natri Benzyl penicillin Các dạng 2941. 10. 19
627 Natri Bicarbonate Các dạng 2836. 30. 00
628 Natri camphosulfonat Các dạng 2939. 79. 00
629 Natri Chloride Các dạng 2501. 00. 92
630 Natri comphosulfonat Các dạng 2939. 79. 00
631 Natri Docusate Các dạng 2917. 19. 00
632 Natri Flucloxacillin Các dạng 2941. 10. 90
633 Natri Fluoride Các dạng 2826. 19. 00
634 Natri Flurbiprofen Các dạng 2916. 39. 90
635 Natri Folinate Các dạng 2936. 29. 00
636 Natri Hyaluronat Các dạng 3913. 90. 90
637 Natri hydrocacbonat Các dạng 2836. 30. 00
638 Natri Ironedetate Các dạng 2922. 50. 90
639 Natri levo thyroxin Các dạng 2937. 90. 90
640 Natri sulfacetamid Các dạng 2935. 90. 00
641 Natri thiosulfat Các dạng 2832. 30. 00
642 N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone Các dạng 2933. 79. 00
643 Nebivolol Các dạng 2933. 59. 90
644 Nefopam Các dạng 2934. 99. 90
645 Nelfinavir Các dạng 2933. 49. 90
646 Neomycin Các dạng 2941. 90. 00
647 Netilmicin Các dạng 2941. 90. 00
648 Nevirapine Các dạng 2933. 91. 00
649 Niacinamid Các dạng 2936. 29. 00
650 Niclosamide Các dạng 2924. 29. 90
651 Nicorandil Các dạng 2933. 39. 90
652 Nifedipine Các dạng 2933. 39. 90
653 Nifuroxazine Các dạng 2932 19. 00
654 Nikethamide Các dạng 2933. 39. 90
655 Nimesulide Các dạng 2935. 90. 00
656 Nimodipine Các dạng 2933. 39. 90
657 Nimotuzumab Các dạng 3002. 12. 90
658 Nitroglycerin Các dạng 2933. 49. 90
659 Nitroxoline Các dạng 2933. 49. 90
660 Nizatidine Các dạng 2941. 90. 00
661 Nomegestrol acetat Các dạng 2933. 19. 00
662 Noradrenaline Các dạng 2937. 90. 90
663 Norethisterone Các dạng 2937. 23 00
664 Normodipine Các dạng 2933. 39 90
665 Norpscudoephedrin Các dạng 2939. 49 90
666 Noscapin Các dạng 2939. 11 90
667 Novocain Các dạng 2922. 50. 90
668 Nystatin Các dạng 2941. 90. 00
669 Octylonium Các dạng 2921. 19. 00
670 Olanzapine Các dạng 2933. 99. 90
671 Oleum spicae Các dạng 2807. 00. 00
672 Olmesartan medoxomil Các dạng 2933. 29. 00
673 Omalizumab Các dạng 3002. 12. 90
674 Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil Các dạng 1504. 20. 90
675 Omeprazole Các dạng 2933. 39. 90
676 Ondansetron Các dạng 2933. 29. 00
677 Orlistat Các dạng 2922. 50. 90
678 Oseltamivir Các dạng 2916. 20. 00
679 Ouabain Các dạng 2938. 90. 00
680 Oxacillin Các dạng 2941. 10. 90
681 Oxandrolone Các dạng 2937. 29. 00
682 Oxeladine Các dạng 2922. 19. 90
683 Oxybutinin Các dạng 2933. 59. 90
684 Oxymethazolin Các dạng 2933. 29. 00
685 Oxytetracyclin Các dạng 2941. 30. 00
686 Paliperidone Các dạng 2934. 99. 90
687 Pancreatin Các dạng 3507. 90. 00
688 Pantoprazole Các dạng 2930. 90. 90
689 Papaverin Các dạng 2933. 19. 00
690 Para-aminobenzoic acid Các dạng 2922. 50. 90
691 Paracetamol Các dạng 2924. 29. 90
692 Parnaparin Các dạng 2931. 90. 90
693 Paroxetine Các dạng 2934. 99. 90
694 Pegfilgrastim Các dạng 2942. 00. 00
695 Peginterferon Các dạng 3002. 12. 90
696 Pemirolast Các dạng 2933. 59 90
697 Penicillin V Các dạng 2941. 10. 90
698 Penicilline G (benzyl Penicilline) Các dạng 2941. 10. 90
699 Pentoxifylline Các dạng 2939. 79. 00
700 Pentoxyverine Các dạng 2922. 29. 00
701 Pepsin Các dạng 3507. 90. 00
702 Perindopril tert Butylamin Các dạng 2933. 99. 90
703 Phenoxymethyl Penicillin Các dạng 2941. 10. 90
704 Phenylephrin Các dạng 2922. 50. 90
705 Phenylpropanolamin Các dạng 2939 49. 10
706 Phenytoin Các dạng 2933 21. 00
707 Phloroglucinol Các dạng 2907 29. 90
708 Phosphatidylcholine Các dạng 2923 20. 90
709 Phospholipid phổi lợn Các dạng 3001. 90. 00
710 Phức hợp sắt III Polymaltose Các dạng 2911. 00. 00
711 Phức sắt (III) – Hydroxid polymaltose Các dạng 2911. 00. 00
712 Phytomenadione Các dạng 2936. 29. 00
713 Picloxydin Các dạng 2933. 59. 90
714 Picosulfate Các dạng 2933. 39. 90
715 Picosulfate Các dạng 2933. 39. 90
716 Pidotimod Các dạng 2934. 10. 00
717 Pilocarpine HCl Các dạng 2939. 79. 00
718 Pioglitazone Các dạng 2933. 39. 90
719 Pipazetate Các dạng 2934. 99. 90
720 Piperacillin Các dạng 2941. 10. 90
721 Piperazin citrat Các dạng 2933. 59. 90
722 Piracetam Các dạng 2942. 00. 00
723 Pirenoxine Các dạng 2934. 99. 90
724 Piribedil Các dạng 2934. 99. 90
725 Piroxicam Các dạng 2934. 99. 90
726 Pitavastatin Calcium Các dạng 2915. 90. 90
727 Pizotifene Các dạng 2934. 99. 90
728 Podophyllotoxin Các dạng 1302. 19. 90
729 Policresulen Các dạng 2934. 99. 90
730 Polyethylen glycol 4000 Các dạng 3907. 20. 90
731 Polygeline Các dạng 2921. 45. 00
732 Polyhydroxyethyl starch Các dạng 2923. 90. 00
733 Polysacharide Các dạng 3913. 90. 90
734 Polytar Các dạng 3807. 00. 00
735 Polyvinyl Alcohol Các dạng 3905. 30. 90
736 Porcine Brain Extract Các dạng 3001. 20. 00
737 Posaconazole Các dạng 2934. 99. 90
738 Povidone Iodine Các dạng 3905. 99. 90
739 Povidone K25 Các dạng 3905. 99. 90
740 Pralidoxime Các dạng 2933. 39. 90
741 Pramipexole Các dạng 2934. 20. 00
742 Prasugrel Các dạng 2934. 99. 90
743 Pravastatin Các dạng 2918. 19. 00
744 Praziquantel Các dạng 2933. 59. 90
745 Prednisolone Các dạng 2937. 21. 00
746 Prednisone Các dạng 2937. 21. 00
747 Primaquin phosphat Các dạng 2933. 49. 90
748 Prochlorperazin Các dạng 2934. 30. 00
749 Prolidoxime chloride Các dạng 2933. 39. 90
750 Promestriene Các dạng 2909. 30. 00
751 Promethazine Các dạng 2934. 30. 00
752 Proparacetamol Các dạng 2924. 29. 90
753 Propiverine Các dạng 2933. 39. 90
754 Propranolol Các dạng 2922. 19. 90
755 Propyl thiouracy Các dạng 2933. 59. 90
756 Prothionamide Các dạng 2933. 39. 90
757 Pyrantel Các dạng 2934. 99. 90
758 Pyrazinamide Các dạng 2933. 99. 90
759 Pyridoxin hydroclorid Các dạng 2936. 25. 00
760 Pyritinol Các dạng 2933. 39. 90
761 Quetiapine Các dạng 2934. 99. 90
762 Quinapril Các dạng 2933. 39. 90
763 Quinine Các dạng 2939. 20. 10
764 Rabeprazole Các dạng 2933. 39. 90
765 Racecadotril Các dạng 2922. 50. 90
766 Raloxifene Các dạng 2939. 49. 90
767 Ramipril Các dạng 2933. 99. 90
768 Ranibizumab Các dạng 3002. 12. 90
769 Ranitidine Các dạng 2932. 19. 00
770 Rebamipid Các dạng 2922. 50. 90
771 Recombinant Streptokinase Các dạng 3003. 90. 00
772 Repaglinide Các dạng 2933. 99. 90
773 Retinyl acetat Các dạng 2936. 21. 00
774 Riboflavin Các dạng 2936 23. 00
775 Ribosomal Các dạng 2934. 99. 90
776 Ribostamycin Các dạng 2941. 90. 00
777 Rifampicin Các dạng 2941. 90. 00
778 Rilmenidine Các dạng 2941. 90. 00
779 Risedronate Các dạng 2931. 90. 90
780 Risperidone Các dạng 2934. 99. 90
781 Ritonavir Các dạng 2934. 10. 00
782 Rituximab Các dạng 3002. 12. 90
783 Rivastigmine Các dạng 2924. 29. 90
784 Rofecoxib Các dạng 2932. 99. 90
785 Ropinirole Các dạng 2933. 79. 00
786 Rosiglitazone Các dạng 2934. 10. 00
787 Rosuvastatin Các dạng 2935. 90. 00
788 Roxythromycin Các dạng 2941. 90. 00
789 Rutin Các dạng 2938. 10. 00
790 Saccharomyces Các dạng 2102. 20. 90
791 Salcatonin Các dạng 2937. 19. 00
792 Salicylic acid Các dạng 2920. 90. 00
793 Salmeterol Các dạng 2922. 50. 90
794 Saquinavir Các dạng 2924. 19. 90
795 Sắt Fumarat Các dạng 2917. 19. 00
796 Sắt Gluconate Các dạng 2918. 16. 00
797 Sắt oxalat Các dạng 2917. 11. 00
798 Sắt Sucrose Các dạng 2940. 00. 00
799 Sắt sulfat khan Các dạng 2833. 29. 90
800 Saxaligliptin Các dạng 2933.        90
801 S-Carboxymethyl Cystein Các dạng 2930. 90. 90
802 Scopolamine Các dạng 2939. 79. 00
803 Selegiline Các dạng 2921. 49. 00
804 Selen Sulfide Các dạng 2832. 20. 00
805 Sennosides Các dạng 2938. 90. 00
806 Sertraline Các dạng 2921. 45. 00
807 Sibutramin Các dạng 2921. 30. 00
808 Sildenafil Các dạng 2935. 90. 00
809 Silymarin Các dạng 2932. 99. 90
810 Simethicone Các dạng 2942. 00. 00
811 Simvastatin Các dạng 2937. 29. 00
812 Sitagliptin phosphate Các dạng 2935. 10. 00
813 Sodium polystyrene sulfonate Các dạng 3914. 00. 00
814 Somatostatin Các dạng 2937. 19. 00
815 Somatropin Các dạng 2905. 44. 00
816 Sorbitol Các dạng 2905. 44. 00
817 Sotalol Các dạng 2935. 90. 00
818 Spectinomycin Các dạng 2941. 90. 00
819 Spironolactone Các dạng 2932. 20. 90
820 Spriamycin Các dạng 2941. 90. 00
821 Stavudine Các dạng 2934. 99. 90
822 Streptokinase Các dạng 3004. 90. 99
823 Streptokinase-Streptodornase Các dạng 3003. 90. 00
824 Streptomycin Các dạng 2941. 20. 00
825 Strychnin sulfat Các dạng 2939. 79. 00
826 Succinimide Các dạng 2925. 19. 00
827 Sucralfat Các dạng 2940. 00. 00
828 Sulbutiamine Các dạng 2933. 59. 90
829 Sulfaguanidin Các dạng 2935. 90. 00
830 Sulfasalazin Các dạng 2935. 90. 00
831 Sulfathiazol Các dạng 2935. 90. 00
832 Sulfamethoxazol Các dạng 2935. 00. 00
833 Sulpiride Các dạng 2935. 90. 00
834 Sulphanilamide Các dạng 2935. 00. 00
835 Sultamicillin Các dạng 2941. 10. 90
836 Sultamicillin Các dạng 2941. 10. 90
837 Sumatriptan Các dạng 2935. 90. 00
838 Tadalafil Các dạng 2934. 99. 90
839 Tamsulosin Các dạng 2935. 90. 00
840 Tazarotene Các dạng 2934. 99. 90
841 Tegaserod Các dạng 2933. 99. 90
842 Telbivudine Các dạng 2934. 99. 90
843 Telithromycin Các dạng 2941. 90. 00
844 Telmisartan Các dạng 2918. 29. 90
845 Tenecteplase Các dạng 3507. 90. 00
846 Tenoforvir Các dạng 2931. 90. 90
847 Tenoxicam Các dạng 2934. 99. 90
848 Teprenone Các dạng 2914. 19. 00
849 Terazosin Các dạng 2934. 99. 90
850 Terbinafin Các dạng 2921. 49. 00
851 Terbinafin hydroclorid Các dạng 2921. 49. 00
852 Terpin hydrat Các dạng 2906. 19. 00
853 Tetracyclin Các dạng 2941. 30. 00
854 Tetrahydrozoline Các dạng 2933. 29. 00
855 Theophylline Các dạng 2939. 59. 00
856 Thiamazole Các dạng 2933. 29. 00
857 Thiamphenicol Các dạng 2941. 40. 00
858 Thiocolchicoside Các dạng 2939. 79. 00
859 Thioridazine Các dạng 2934. 30. 00
860 Thymalfasin Các dạng 2909. 50. 00
861 Thymol Các dạng 2907 19. 00
862 Thymomodulin Các dạng 2937. 19. 00
863 Thyroxine Các dạng 2937. 90. 90
864 Tianeptine Các dạng 2934. 99. 90
865 Tibolone Các dạng 2937. 90. 90
866 Ticlopidine Các dạng 2934. 99. 90
867 Timolol Các dạng 2934. 99. 90
868 Tiotropi bromid Các dạng 2939. 79. 00
869 Tiratricol Các dạng 2939. 11. 10
870 Tiropramide Các dạng 2924. 29. 90
871 Tixocortol Các dạng 2937. 29. 00
872 Tizanidin Các dạng 2934. 99. 90
873 Tobramycin Các dạng 2941. 90. 00
874 Tocilizumab Các dạng 3002. 12. 90
875 Tofisopam Các dạng 2933. 99. 90
876 Tolazolinium Các dạng 2933. 29. 00
877 Tolcapone Các dạng 2925. 29. 00
878 Tolnaftate Các dạng 2930. 90. 90
879 Tolperisone Các dạng 2933. 39. 90
880 Topiramate Các dạng 2929. 90. 90
881 Torsemide Các dạng 2935. 90. 00
882 Trabecedin Các dạng 2933. 49. 90
883 Trastuzumab Các dạng 2925. 29. 00
884 Travoprost Các dạng 2937. 50. 00
885 Trazodon Các dạng 2933. 99. 90
886 Tretinoin Các dạng 2936. 21. 00
887 Triamcinolone Các dạng 2937. 22. 00
888 Tricalci Phosphate Các dạng 2835. 26. 00
889 Triclosan Các dạng 2909. 50. 00
890 Triflusal Các dạng 2918. 29. 90
891 Trihexyphenidyl Các dạng 2933. 39. 90
892 Trikali dicitrate Bismuth Các dạng 2918. 15. 90
893 Trimebutine Các dạng 2922. 19. 90
894 Trimeprazin Các dạng 2934. 30. 00
895 Trimetazidine Các dạng 2933. 59. 90
896 Trolamin Các dạng 2914. 19. 00
897 Tromantadine Các dạng 2924. 29. 90
898 Tulobuterol Các dạng 2922. 19. 90
899 Tyrothricin Các dạng 2941. 90. 00
900 Ubidecarennone Các dạng 2914. 62. 00
901 Upixime Các dạng 2941. 90. 00
902 Urazamide Các dạng 2914. 19. 00
903 Urea Các dạng 3102. 10. 00
904 Urofollitropin Các dạng 2937. 19. 00
905 Urokinase Các dạng 3507. 90. 00
906 Valerian Các dạng 3301. 29. 90
907 Valproate Natri Các dạng 2915. 90. 90
908 Valpromide Các dạng 2924. 19. 90
909 Valsartan Các dạng 2933. 29. 00
910 Vardenafil HCl Các dạng 2935. 90. 00
911 Vaselin Các dạng 2712. 10. 00
912 Venlafaxine Các dạng 2922. 50. 90
913 Verapamil Các dạng 2926. 90. 00
914 Verteporfin Các dạng 2939. 79. 00
915 Vincamine Các dạng 2939. 79. 00
916 Vinpocetine Các dạng 2939. 79. 00
917 Vitamin A (Retinol) Các dạng 2936. 21. 00
918 Vitamin B1 (Thiamin) Các dạng 2936. 22. 00
919 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Các dạng 2936. 26. 00
920 Vitamin B2 (Riboflavin) Các dạng 2936. 23. 00
921 Vitamin C (Ascorbic Acid) Các dạng 2936. 27. 00
922 Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol) Các dạng 2936. 24. 00
923 Vitamin E (tocoferol) Các dạng 2936. 28. 00
924 Vitamin H (Biotine) Các dạng 2936. 29. 00
925 Vitamin K Các dạng 2936. 29. 00
926 Vitamin PP (Nicotinamid) Các dạng 2936. 29. 00
927 Voriconazole Các dạng 2933. 59. 90
928 Wafarin Các dạng 2932. 99. 90
929 Xanh methylen Các dạng 3204. 13. 00
930 Xylometazoline Các dạng 2933. 29. 00
931 Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) Các dạng 3001. 90. 00
932 Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) Các dạng 3001. 90. 00
933 Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) Các dạng 3001. 90. 00
934 Zafirlukast Các dạng 2934. 99. 90
935 Zalcitabine Các dạng 2934. 99. 90
936 Zopiclone Các dạng 2933. 79. 00
937 Zuclopenthixol Các dạng 2934. 99. 90

 

DANH MỤC 8:

DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

  1. THUỐC HÓA DƯỢC
STT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên thương mại/tên hoạt chất Dạng dùng
1 2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol Các dạng 3004. 90. 99
2 Abacavir Các dạng 3004. 90. 89
3 Acarbose Các dạng 3004. 90. 99
4 Acebutolol Các dạng 3004. 90. 99
5 Aceclofenac Các dạng 3004. 90. 59
6 Acemetacin Các dạng 3004. 90. 59
7 Acepifyline Các dạng 3004. 90. 99
8 Acetazolamid Các dạng 3004. 90. 99
9 Acetyl – L – carnitine Các dạng 3004. 90. 99
10 Acetyl cystein Các dạng 3004. 90. 99
11 Acetyl dihydrocodein Dạng tiêm 3004. 49. 10
12 Acetylcholine Các dạng 3004. 90. 99
13 Acetylleucin Các dạng 3004. 90. 99
14 Acetylspiramycin Các dạng 3004. 20. 99
15 Acid 5 – aminosalicylic Các dạng 3004. 90. 99
16 Acid acetyl salicylic Các dạng 3004. 90. 51
17 Acid Aminocaproic Các dạng 3004. 90. 99
18 Acid Azelaic Các dạng 3004. 20. 99
19 Acid boric Các dạng 3004. 90. 99
20 Acid Folic Các dạng 300. 50. 10/99
21 Acid Folinic Các dạng 3004. 50. 99
22 Acid Fusidic Các dạng 3004. 20. 99
23 Acid Gadoteric Các dạng 3004. 39. 00
24 Acid Glycyrrhizinic Các dạng 3004. 90. 99
25 Acid lipoic (thioctic) Dạng uống 3004. 90. 99
26 Acid Mefenamic Các dạng 3004. 90. 99
27 Acid Nicotinic Các dạng 3004. 50. 10/91
28 Acid Salicylic Các dạng 3004. 90. 51
29 Acid Sorbid Các dạng 3004. 90. 99
30 Acid Thiazolidin Carboxylic Các dạng 3004. 90. 99
31 Acid Tiaprofenic Các dạng 3004. 90. 59
32 Acid Trannexamic Các dạng 3004. 90. 99
33 Acid Ursodesoxycholique Các dạng 3004. 90. 99
34 Acid Zoledronic Các dạng 3004. 90. 99
35 Acid Zoledronic Các dạng 3004. 90. 99
36 Acrivastine Các dạng 3004. 90. 99
37 Activated attapulgite of Monnoiron Các dạng 3004. 90. 99
38 Activated charcoal (than hoạt tính) Các dạng 3004. 90. 99
39 Acyclovir Các dạng 3004. 90. 99
40 Adalimumab Các dạng 3004. 12. 90
41 Adapalene Các dạng 3004. 90. 99
42 Adefovir dipivoxil Các dạng 3004. 90. 99
43 Adenosine Các dạng 3004. 90. 99
44 Adrenalin Các dạng 3004. 39. 00
45 Aescin Các dạng 3004. 90. 99
46 Afatinib Các dạng 3004. 90. 89
47 Agomelatine Các dạng 3004. 90. 99
48 Aicd Nalidixic Các dạng 3004. 90. 99
49 Albendazole Các dạng 3004. 90. 79
50 Alcol polyvinyl Các dạng 3004. 90. 99
51 Alendronate Các dạng 3004. 90. 99
52 Alfacalcidol Các dạng 3004. 90. 10/99
53 Alfentanil Các dạng 3004. 90. 99
54 Alfuzosin Các dạng 3004. 90. 99
55 Alginic acid Các dạng 3004. 90. 99
56 Alibendol Các dạng 3004. 90. 99
57 Alimemazin Các dạng 3004. 90. 99
58 Aliskiren Các dạng 3004. 90. 99
59 Allithera oil Các dạng 3004. 90. 99
60 Allobarbital Các dạng 3004. 90. 99
61 Allopurinol Các dạng 3004. 90. 99
62 Allylestrenol Các dạng 3004. 39. 00
63 Almagate Các dạng 3004. 90. 99
64 Alpha amylase Các dạng 3004. 90. 99
65 Alphaprodin Các dạng 3004. 90. 59
66 Alpovic Các dạng 3004. 90. 99
67 Alprazolam Các dạng 3004. 90. 99
68 Alteplase Các dạng 3002. 12. 90
69 Aluminium phosphate Các dạng 3004. 90. 99
70 Alverine Các dạng 3004. 90. 99
71 Ambroxol Các dạng 3004. 90. 99
72 Amfepramon Các dạng 3004. 90. 99
73 Amifomycin Các dạng 3004. 20. 99
74 Amikacin Các dạng 3004. 20. 99
75 Aminazin Các dạng 3004. 90. 99
76 Aminophylline Các dạng 3004. 90. 99
77 Aminorex Các dạng 3004. 90. 99
78 Aminosalicylate natri Các dạng 3002. 20. 90
79 Amiodarone Các dạng 3004. 90. 99
80 Amisulpride Các dạng 3004. 90. 99
81 Amitriptyline Các dạng 3004. 90. 99
82 Amlodipine Các dạng 3004. 90. 99
83 Amobarbital Các dạng 3004. 90. 99
84 Amorolfin Các dạng 3004. 90. 99
85 Amoxycillin Dạng uống 3004. 10. 16
86 Amoxycillin Các dạng khác 3004. 10. 19
87 Amphotericin Các dạng 3004. 20. 99
88 Ampicillin Dạng uống 3004. 10. 16
89 Ampicillin Các dạng khác 3004. 10. 19
90 Anhydric phtalic Các dạng 3004. 90. 99
91 Anileridin Các dạng 3004. 90. 59
92 Apixaban Các dạng 3004. 90. 99
93 Aprotinin Các dạng 3004. 90. 99
94 Arginine Các dạng 3004. 50. 99
95 Argyrol Các dạng 3004. 90. 30
96 Arsen Trioxide Các dạng 3004. 90. 49
97 Artemether Các dạng 3004. 90. 69
98 Artemisinin Các dạng 3004. 90. 64
99 Artesunat Các dạng 3004. 60. 20
100 Artichoke Các dạng 3004. 90. 99
101 Aspartam Các dạng 3004. 90. 99
102 Aspartate Các dạng 3004. 90. 49
103 Aspirin Các dạng 3004. 90. 59
104 Atenolol Các dạng 3004. 90. 89
105 Atorvastatin Các dạng 3004. 90. 99
106 Attapulgite Các dạng 3004. 90. 99
107 Azapentacen Các dạng 3004. 90. 49
108 Azapetin Các dạng 3004. 90. 99
109 Azelastine Các dạng 3004. 90. 99
110 Azithromycin Dạng uống 3004. 20. 31
111 Azithromycin Dạng mỡ 3004. 20. 32
112 Azithromycin Các dạng khác 3004. 20. 39
113 Bạc Sulphadiazine Dạng uống 3004. 20. 91
114 Bạc Sulphadiazine Dạng mỡ 3004. 20. 91
115 Bạc Sulphadiazine Các dạng khác 3004. 20. 99
116 Bacillus Clausii Các dạng 3004. 90. 99
117 Bacillus Polyfermenticus Các dạng 3004. 20. 99
118 Bacillus subtilis Các dạng 3004. 90. 99
119 Baclofen Các dạng 3004. 90. 99
120 Bambuterol Các dạng 3004. 90. 99
121 Barbital Các dạng 3004. 90. 99
122 Bari sulfat Các dạng 3004. 39. 00
123 Basiliximab Các dạng 3004. 90. 99
124 Beclomethasone Các dạng 3004. 32. 90
125 Benazepril Các dạng 3004. 90. 99
126 Bendamus Các dạng 3004. 90. 89
127 Benfluorex Các dạng 3004. 90. 99
128 Benfotiamin Các dạng 3004. 90. 49
129 Benzalkonium Chloride Các dạng 3004. 90. 30
130 Benzathine Penicillin G Các dạng 3004. 10. 19
131 Benzbromarone Các dạng 3004. 90. 99
132 Benzfetamin Các dạng 3004. 90. 99
133 Benzocain Các dạng 3004. 90. 49
134 Benzonatate Các dạng 3004. 90. 59
135 Benzoyl Peroxide Các dạng 3004. 90. 99
136 Benzyl benzoate Các dạng 3004. 90. 99
137 Berberin Các dạng 3004. 49. 50
138 Betahistine Các dạng 3004. 90. 99
139 Betamethasone Các dạng 3004. 32. 90
140 Betaxolol Các dạng 3004. 90. 99
141 Bevacizumab Các dạng 3002. 13. 00
142 Bezafibrate Các dạng 3004. 90. 99
143 Bezitramid Các dạng 3004. 90. 59
144 Bicyclol Các dạng 3004. 90. 49
145 Bifendat Các dạng 3004. 90. 99
146 Bilucamide Các dạng 3004. 90. 49
147 Bimatoprost Các dạng 3004. 90. 99
148 Biphenyl Dicarboxylate Các dạng 3004. 90. 99
149 Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate Các dạng 3004. 90. 99
150 Bisacodyl Các dạng 3004. 90. 99
151 Bismuth dicitrat Các dạng 3004. 90. 99
152 Bismuth Subsalicylate Các dạng 3004. 90. 99
153 Bismuth subsitrat Các dạng 3004. 90. 30
154 Bisoprolol Các dạng 3004. 90. 99
155 Bitmut citrate Các dạng 3004. 90. 30
156 Boehmite Các dạng 3004. 90. 49
157 Boldine Các dạng 3004. 90. 99
158 Bosentan Các dạng 3004. 90. 49
159 Bột bèo hoa dâu Các dạng 3004. 90. 99
160 Bột bó Các dạng 3004. 90. 99
161 Bột đông khô lactobacillus Các dạng 3004. 50. 99
162 Bột Embelin Các dạng 3004. 90. 79
163 Bột sinh khối nấm men Các dạng 3004. 90. 99
164 Bột sụn cá mập Các dạng 3004. 90. 99
165 Bovine lung surfactant Các dạng 3004. 90. 00
166 Brimonidine Tartrate Các dạng 3004. 90. 99
167 Brinzolamide Các dạng 3004. 90. 99
168 Brivudin Các dạng 3004. 90. 99
169 Bromazepam Các dạng 3004. 90. 99
170 Bromhexine Các dạng 3004. 90. 59
171 Bromo-galacto gluconat calci Các dạng 3004. 90. 99
172 Brompheniramine Các dạng 3004. 90. 99
173 Brotizolam Các dạng 3004. 90. 99
174 Budesonide Các dạng 3004. 32. 90
175 Buflomedil Các dạng 3004. 90. 99
176 Buprenorphin Các dạng 3004. 90. 99
177 Bupropion Các dạng 3004. 90. 99
178 Buscolysin Các dạng 3004. 90. 99
179 Busulfan Các dạng 3004. 90. 89
180 Butalbital Các dạng 3004. 49. 90
181 Butamirat Các dạng 3004. 90. 59
182 Butenafine HCl Các dạng 3004. 90. 49
183 Butobarbital Các dạng 3004. 90. 99
184 Butoconazole nitrate Các dạng 3004. 90. 49
185 Butorphanol Các dạng 3004. 90. 59
186 Cafein Các dạng 3004. 49. 90
187 Calci bromide Các dạng 3004. 90. 59
188 Calci carbonate Các dạng 3004. 90. 99
189 Calci Dobesilate monohydrate Các dạng 3004. 90. 49
190 Calci Glubionate Các dạng 3004. 90. 99
191 Calci gluconat Các dạng 3004. 90. 99
192 Calci hydrophosphat Các dạng 3004. 90. 99
193 Calci lactate Các dạng 3004. 90. 99
194 Calci Nadroparin Các dạng 3004. 90. 99
195 Calci phosphate Các dạng 3004. 90. 99
196 Calci polystyrene sulfonate Các dạng 3004. 90. 99
197 Calcifediol Các dạng 3004. 90. 49
198 Calcipotriol Các dạng 3004. 50. 99
199 Calcitriol Các dạng 3004. 32. 90
200 Calcitriol Các dạng 3004. 50. 99
201 Calcium polystyrene sulfonate Các dạng 3004. 90. 99
202 Calciumfolinat Các dạng 3004. 50. 99
203 Camazepam Các dạng 3004. 90. 99
204 Canagliflozin Các dạng 3004. 90. 99
205 Candesartan Các dạng 3004. 90. 99
206 Cao khô chiết từ mầm lúa mì lên men Các dạng 3004. 90. 99
207 Captopril Các dạng 3004. 90. 89
208 Carbazochrom dihydrat Các dạng 3004. 90. 99
209 Carbazochrome Các dạng 3004. 90. 99
210 Carbazochrome sodium sulfonate Các dạng 3004. 90. 99
211 Carbetocin Các dạng 3004. 39. 00
212 Carbimazole Các dạng 3004. 90. 99
213 Carbocysteine Các dạng 3004. 90. 99
214 Carbomer Các dạng 3004. 90. 49
215 Carbonyl Iron Các dạng 3004. 90. 99
216 Carisoprodol Các dạng 3004. 90. 49
217 Caroverin Các dạng 3004. 90. 99
218 Carvedilol Các dạng 3004. 90. 89
219 Casein thủy phân Các dạng 3004. 90. 99
220 Catalase Các dạng 3004. 90. 99
221 Cathin Các dạng 3004. 90. 99
222 Cefaclor Các dạng 3004. 20. 99
223 Cefadroxil Các dạng 3004. 20. 99
224 Cefalexin Các dạng 3004. 20. 99
225 Cefalotin Các dạng 3004. 20. 99
226 Cefamandole Các dạng 3004. 20. 99
227 Cefatrizine Các dạng 3004. 20. 99
228 Cefazedone Các dạng 3004. 20. 99
229 Cefazoline Các dạng 3004. 20. 99
230 Cefdinir Các dạng 3004. 20. 99
231 Cefditoren Pivoxil Các dạng 3004. 20. 99
232 Cefepime Các dạng 3004. 20. 99
233 Cefetamet Pivoxil Các dạng 3004. 20. 99
234 Cefixime Các dạng 3004. 20. 99
235 Cefminox Các dạng 3004. 20. 99
236 Cefoperazone Các dạng 3004. 20. 99
237 Cefotetan Các dạng 3004. 20. 99
238 Cefotiam Các dạng 3004. 20. 99
239 Cefoxitin Các dạng 3004. 20. 99
240 Cefpirome sulfat Các dạng 3004. 20. 99
241 Cefpodoxime Các dạng 3004. 20. 99
242 Cefradine Các dạng 3004. 20. 99
243 Ceftazidime Các dạng 3004. 20. 99
244 Ceftibuten Các dạng 3004. 20. 99
245 Ceftriaxone Các dạng 3004. 20. 99
246 Cefuroxime Các dạng 3004. 20. 99
247 Celecoxib Các dạng 3004. 90. 59
248 Cephalothin Các dạng 3004. 20. 99
249 Cerebrolysin Các dạng 3004. 90. 00
250 Ceritinib Các dạng 3004. 90. 89
251 Cerivastatin Các dạng 3004. 90. 99
252 Cetirizine Các dạng 3004. 90. 99
253 Chitosan Các dạng 3004. 90. 99
254 Chlodiazepoxid Các dạng 3004. 90. 99
255 Chlorhexidine Các dạng 3004. 90. 30
256 Chlorphenesin Carbamate Các dạng 3004. 90. 99
257 Chlorpheniramin Các dạng 3004. 90. 52
258 Chlorphenoxamine Các dạng 3004. 90. 59
259 Cholin Alfoscerate Các dạng 3004. 90. 99
260 Choiin Fericitrat Các dạng 3004. 90. 99
261 Choline bitartrate Các dạng 3004. 90. 99
262 Chondroitin Các dạng 3004. 90. 99
263 Chymotrypsine Các dạng 3004. 90. 99
264 Ciclopirox Các dạng 3004. 20. 99
265 Ciclopiroxolamine Các dạng 3004. 20. 99
266 Cilnidipin Các dạng 3004. 90. 99
267 Cilostazol Các dạng 3004. 90. 99
268 Cimetidine Các dạng 3004. 90. 99
269 Cinnarizine Các dạng 3004. 90. 99
270 Ciprofibrate Các dạng 3004. 90. 99
271 Ciproheptadine Các dạng 3004. 90. 99
272 Ciramadol Các dạng 3004. 90. 99
273 Cis (2)-Flupentixol decanoat Các dạng 3004. 90. 99
274 Cisapride Các dạng 3004. 90. 99
275 Citalopram Các dạng 3004. 90. 99
276 Citicoline Các dạng 3004. 90. 99
277 Citrulline Maleate Các dạng 3004. 90. 99
278 Clarithromycine Dạng uống 3004. 20. 31
279 Clarithromycine Dạng mỡ 3004. 20. 32
280 Clarithromycine Các dạng khác 3004. 20. 39
281 Clidamycin Dạng uống 3004. 20. 99
282 Clidamycin Các dạng khác 3004. 20. 99
283 Clobazam Các dạng 3004. 90. 99
284 Clobetasol Các dạng 3004. 32. 90
285 Clohexidin Các dạng 3004. 90. 30
286 Clomiphene Các dạng 3004. 90. 99
287 Clomipramine HCl Các dạng 3004. 90. 99
288 Clonazepam Các dạng 3004. 90. 99
289 Clonixin lysinate Các dạng 3004. 90. 59
290 Clopidogrel Các dạng 3004. 90. 89
291 Clopromate Các dạng 3004. 90. 99
292 Clorazepat Các dạng 3004. 90. 99
293 Cloromycetin Các dạng 3004. 20. 99
294 Cloroquin Các dạng 3004. 60. 90
295 Clorpromazin Các dạng 3004. 90. 99
296 Clostridium botilinum type A Các dạng 3004. 90. 99
297 Clotiazepam Các dạng 3004. 90. 99
298 Clotrimazole Các dạng 3004. 90. 99
299 Cloxacillin Các dạng 3004. 10. 19
300 Cloxazolam Các dạng 3004. 90. 99
301 Clozapin Các dạng 3004. 90. 99
302 Cobamamide Các dạng 3004. 50. 99
303 Cocain Các dạng 3004. 49. 90
304 Cod liver oil Các dạng 3004. 90. 99
305 Codein Dạng tiêm 3004. 49. 10
306 Codein Các dạng khác 3004. 49. 90
307 Coenzym Q10 Các dạng 3004. 90. 89
308 Corifollitropin alfa Các dạng 3004. 32. 90
309 Cromolyn Các dạng 3004. 90. 99
310 Crotamiton Các dạng 3004. 90. 30
311 Cyanocobalamin Các dạng 3004. 50. 10/99
312 Cycloserine Các dạng 3004. 20. 99
313 Cyproheptadine Các dạng 3004. 90. 99
314 Cyproterone Các dạng 3004. 39. 00
315 Daclizumab Các dạng 3004. 32. 90
316 Danazol Các dạng 3004. 90. 99
317 Daptomycin Các dạng 3004. 20. 99
318 Darunavir Các dạng 3004. 90. 82
319 Decitabin Các dạng 3004. 90. 99
320 Deferasirox Các dạng 3004. 90. 99
321 Deferiprone Các dạng 3004. 90. 99
322 Dehydro epiandrosteron Các dạng 3004. 32. 90
323 Delorazepam Các dạng 3004. 90. 99
324 Denavir Các dạng 3004. 90. 99
325 Dequalinium Các dạng 3004. 90. 99
326 Desferrioxamin Mesylate Các dạng 3004. 90. 99
327 Desferrioxamine methane sulfonate Các dạng 3004. 90. 49
328 Desloratadin Các dạng 3004. 90. 99
329 Desloratadine Các dạng 3004. 90. 99
330 Desmopressin Các dạng 3004. 32. 90
331 Desogestrel Các dạng 3004. 32. 90
332 Desonide Các dạng 3004. 32. 90
333 Desoxycorticosteron Các dạng 3004. 32. 90
334 Dexamethasone Các dạng 3004. 32. 10
335 Dexchlorpeniramine Các dạng 3004. 90. 99
336 Dexibuprofen Các dạng 3004. 90. 59
337 Dexibuprofen Các dạng 3004. 90. 99
338 Dexketoprofen Các dạng 3004. 90. 59
339 Dexlansoprazol Các dạng 3004. 90. 99
340 Dexpanthenol Các dạng 3004. 90. 99
341 Dextra 70 Các dạng 3004. 90. 99
342 Dextromethorphan Các dạng 3004. 90. 59
343 Dextromoramid Các dạng 3004. 90. 99
344 Dextropropoxyphen Các dạng 3004. 90. 59
345 Dezocin Các dạng 3004. 90. 59
346 Diacefylline Diphenhydramine Các dạng 3004. 90. 59
347 Diacerein Các dạng 3004. 90. 99
348 Diazepam Các dạng 3004. 90. 99
349 Dibencozid Các dạng 3004. 50. 99
350 Diclofenac Các dạng khác 3004. 90. 53
351 Diclofenac Dạng tiêm 3004. 90. 59
352 Didanosine Các dạng 3004. 90. 99
353 Dienogest Các dạng 3004. 90. 99
354 Diethylphtalat Các dạng 3004. 90. 99
355 Difemerine Các dạng 3004. 90. 59
356 Difenoxin Các dạng 3004. 90. 99
357 Digoxin Các dạng 3004. 90. 89
358 Dihydrated 1 (+) Arginin base Các dạng 3004. 90. 99
359 Dihydro Ergotamin Các dạng 3004. 90. 99
360 Dihydrocodein Dạng tiêm 3004. 49. 10
361 Dihydrocodein Các dạng khác 3004. 49. 90
362 Dihydroxydibutylether Các dạng 3004. 90. 89
363 Di-iodohydroxyquinolin Các dạng 3004. 90. 99
364 Diltiazem Các dạng 3004. 90. 89
365 Dimedrol Các dạng 3004. 90. 99
366 Dimeglumin Gadopontetrat Các dạng 3004. 90. 99
367 Dimenhydrinate Các dạng 3004. 90. 59
368 Dimethicon Các dạng 3004. 90. 99
369 Dimethylpolysiloxane Các dạng 3004. 90. 99
370 Dinatri adenosine triphosphat Các dạng 3004. 90. 89
371 Dinatri Clodronate Các dạng 3004. 90. 99
372 Dinatri etidronat Các dạng 3004. 90. 59
373 Dinatri Inosin Monophosphate Các dạng 3004. 90. 99
374 Dioctahedral smectite Các dạng 3004. 90. 99
375 Diosmectite Các dạng 3004. 90. 99
376 Diosmin Các dạng 3004. 90. 99
377 Diphenhydramine Các dạng 3004. 90. 99
378 Diphenoxylate Các dạng 3004. 49. 90
379 Dipipanon Các dạng 3004. 90. 99
380 Dipropylin Các dạng 3004. 90. 89
381 Dipyridamole Các dạng 3004. 90. 89
382 Disodium clodronate Các dạng 3004. 90. 99
383 Disodium Pamidronate Các dạng 3004. 90. 99
384 Disulfiram Các dạng 3004. 90. 99
385 dl-alpha tocopheryl acetat Các dạng 3004. 50. 99
386 dl-al pha-Tocopheryl Các dạng 3004. 50. 99
387 DL-Lysine acetylsalicylate Các dạng 3004. 90. 59
388 D-Manitol Các dạng 3004. 90. 99
389 Dobutamine Các dạng 3004. 90. 89
390 Docusate Các dạng 3004. 90. 99
391 Domperidone Các dạng 3004. 90. 99
392 Donepezil hydrochlorid Các dạng 3004. 90. 99
393 Đồng sulfat Các dạng 3004. 90. 30
394 Dopamin Các dạng 3004. 90. 99
395 Dothiepin Các dạng 3004. 90. 99
396 Doxazosin Các dạng 3004. 90. 99
397 Doxifluridine Các dạng 3004. 90. 89
398 Doxycycline Dạng uống 3004. 20. 91
399 Doxycycline Dạng mỡ 3004. 20. 91
400 Doxycycline Các dạng khác 3004. 20. 99
401 Drotaverine Các dạng 3004. 90. 99
402 Drotebanol Các dạng 3004. 49. 90
403 Duloxetine HCl Các dạng 3004. 90. 99
404 Dutasterid Các dạng 3004. 90. 99
405 Dydrogesterone Các dạng 3004. 39. 00
406 Ebastine Các dạng 3004. 90. 99
407 Econazole Các dạng 3004. 90. 99
408 Edotolac Các dạng 3004. 90. 59
409 Efavirenz Các dạng 3004. 90. 99
410 Elemental Iron Các dạng 3004. 90. 99
411 Eltrombopag Các dạng 3004. 39. 00
412 Emedastine Các dạng 3004. 90. 99
413 Empagliflozin Các dạng 3004. 90. 99
414 Enalapril Các dạng 3004. 90. 89
415 Enoxaparin Các dạng 3004. 90. 99
416 Enoxolone Các dạng 3004. 90. 99
417 Entacapone Các dạng 3004. 90. 99
418 Eperison Các dạng 3004. 90. 99
419 Ephedrin Các dạng 3004. 41. 00
420 Epidermal growth factor Các dạng 3004. 90. 99
421 Epinastine Các dạng 3004. 90. 99
422 Epoetin Alfa Các dạng 3004. 90. 99
423 Epoetin beta Các dạng 3004. 90. 99
424 Eprazinone Các dạng 3004. 90. 59
425 Eprosartan Các dạng 3004. 90. 99
426 Eptacog alfa hoạt hoá Các dạng 3004. 90. 00
427 Eptifibatide Các dạng 3004. 90. 99
428 Erdostein Các dạng 3004. 90. 99
429 Ergometrin Các dạng 3004. 90. 99
430 Ergotamin Các dạng 3004. 49. 90
431 Erodostein Các dạng 3004. 90. 99
432 Ertapenem Các dạng 3004. 20. 99
433 Erythromycin Dạng uống 3004. 20. 31
434 Erythromycin Dạng mỡ 3004. 20. 32
435 Erythromycin Các dạng khác 3004. 20. 39
436 Erythropoietin người tái tổ hợp Các dạng 3004. 32. 90
437 Escina Các dạng 3004. 90. 99
438 Escitalopram Các dạng 3004. 90. 99
439 Esomeprazole Các dạng 3004. 90. 99
440 Esomeprazole Các dạng 3004. 90. 99
441 Estazolam Các dạng 3004. 90. 99
442 Estriol Các dạng 3004. 39. 00
443 Estrogen liên hợp Các dạng 3004. 32. 90
444 Etamsylate Các dạng 3004. 90. 99
445 Etanercept Các dạng 3004. 90. 99
446 Ethambutol Các dạng 3004. 90. 99
447 Ethamsylate Các dạng 3004. 90. 99
448 Ethchlorvynol Các dạng 3004. 90. 99
449 Ether ethylic Các dạng 3004. 90. 99
450 Ethinamat Các dạng 3004. 90. 99
451 Ethionamide Các dạng 3004. 90. 99
452 Ethyl ester của acid béo gắn Iode Các dạng 3004. 90. 30
453 Ethyl ester của acid béo gắn Iode Các dạng 3004. 90. 30
454 Ethyl morphin Dạng tiêm 3004. 49. 10
455 Ethyl morphin Các dạng khác 3004. 49. 10
456 Ethylloflazepat Các dạng 3004. 90. 99
457 Etifoxine Các dạng 3004. 90 99
458 Etilamfetamin Các dạng 3004. 49. 90
459 Etodolac Các dạng 3004. 90. 99
460 Etofenamate Các dạng 3004. 90. 59
461 Etomidate Các dạng 3004. 90. 99
462 Etonosestrel Các dạng 3004. 39. 00
463 Etoricoxib Các dạng 3004. 90. 59
464 Etravirine Các dạng 3004. 90. 20
465 Ezetimibe Các dạng 3004. 90. 99
466 Famciclovir Các dạng 3004. 90. 99
467 Famotidine Các dạng 3004. 90. 99
468 Febuxostat Các dạng 3004. 90. 99
469 Felodipine Các dạng 3004. 90. 99
470 Fencamfamin Các dạng 3004. 90. 99
471 Fenofibrate Các dạng 3004. 90. 99
472 Fenoprofen Các dạng 3004. 90. 99
473 Fenoverine Các dạng 3004. 90. 99
474 Fenproporex Các dạng 3004. 90. 99
475 Fenspiride Các dạng 3004. 90. 99
476 Fentanyl Các dạng 3004. 90. 59
477 Fenticonazole Các dạng 3004. 90. 99
478 Ferric hydroxide polymaltise complex Các dạng 3004. 90. 99
479 Fexofenadine Các dạng 3004. 90. 59
480 Filgrastim Các dạng 3004. 90. 10
481 Finasteride Các dạng 3004. 90. 99
482 Finasteride Các dạng 3004. 90. 99
483 Flavoxat hydrochlorid Các dạng 3004. 90. 99
484 Flavoxate Các dạng 3004. 90. 99
485 Floctafenin Các dạng 3004. 90. 59
486 Flomoxef Các dạng 3004. 20. 99
487 Fluconazole Các dạng 3004. 90. 30
488 Fludiazepam Các dạng 3004. 90. 99
489 Fludrocortisone acetate Các dạng 3004. 32. 90
490 Flumazenil Các dạng 3004. 90. 99
491 Flunarizine Các dạng 3004. 90. 99
492 Flunitrazepam Các dạng 3004. 90. 99
493 Fluocinolone Các dạng 3004. 32. 90
494 Fluorometholone Các dạng 3004. 32. 90
495 Fluoxetine Các dạng 3004. 90. 99
496 Flupentixol Các dạng 3004. 90. 99
497 Fluphenazin Các dạng 3004. 90. 99
498 Flurazepam Các dạng 3004. 90. 99
499 Flurbiprofen Các dạng 3004. 90. 59
500 Fluriamin Các dạng 3004. 90. 49
501 Fluticasone Các dạng 3004. 32. 90
502 Fluvastatin Các dạng 3004. 39. 00
503 Fluvoxamine Các dạng 3004. 90. 99
504 Follitropin alfa Các dạng 3004. 32. 90
505 Follitropin alfa Các dạng 3004. 32. 90
506 Follitropin beta Các dạng 3004. 32. 90
507 Fondaparinux Các dạng 3004. 90. 99
508 Fondaparinux natri Các dạng 3004. 90. 99
509 Formaterol Các dạng 3004. 90. 99
510 Formoterol fumarate Các dạng 3004. 90. 99
511 Fosfomycin Các dạng 3004. 20. 99
512 Fuctose-1 -6-diphosphate sodium Các dạng 3004. 90. 99
513 Furosemide Các dạng 3004. 90. 99
514 Fusafungine Các dạng 3004. 20. 99
515 Gabapentin Các dạng 3004. 90. 99
516 Gadodiamide Các dạng 3004. 30. 90
517 Gadopentetate dimeglumin Các dạng 3004. 30. 90
518 Galantamin Các dạng 3004. 90. 99
519 Gelatin Các dạng 3004. 90. 99
520 Gemfibrozil Các dạng 3004. 90. 99
521 Gentamycin Dạng mỡ 3004. 20. 10
522 Gentamycin Dạng tiêm 3004. 20. 99
523 Gentamycin Các dạng khác 3004. 20. 10
524 Gimepiride Các dạng 3004. 90. 99
525 Ginkgo biloba Các dạng 3004. 90. 99
526 Glibenclamide Các dạng 3004. 90. 99
527 Gliclazide Các dạng 3004. 90. 99
528 Glipizide Các dạng 3004. 90. 99
529 Glucosamin Các dạng 3004. 90. 99
530 Glucose Dịch truyền ở các nồng độ 3004. 90. 91
531 Glucose Các dạng khác 3004. 90. 99
532 Glucose Các dạng 3004. 90. 91
533 Glutathione Các dạng 3004. 90. 99
534 Glutethimid Các dạng 3004. 90. 99
535 Glyburide Các dạng 3004. 90. 99
536 Glycerin Các dạng 3004. 90. 99
537 Glycerin Trinitrate Các dạng 3004. 90. 89
538 Glycerol Các dạng 3004. 90. 99
539 Glyceryl guaiacolate Các dạng 3004. 90. 59
540 Glycine Các dạng 3004. 90. 99
541 Glyclazyd Các dạng 3004. 90. 99
542 Glycopyrolate Các dạng 3004. 90. 99
543 Glycopyrronium Các dạng 3004. 90. 99
544 Glycyl-funtunin hydroclorid Các dạng 3004. 90. 10
545 Gramicidin S Các dạng 3004. 20. 99
546 Granisetron Các dạng 3004. 90. 99
547 Griseofulvin Các dạng 3004. 20. 99
548 Guaiphenesin Các dạng 3004. 90. 59
549 Halazepam Các dạng 3004. 90. 99
550 Haloperidol Các dạng 3004. 90. 99
551 Haloxazolam Các dạng 3004. 90. 99
552 Heparin Các dạng 3004. 90. 99
553 Hepatocyte growth Promoting Factor Các dạng 3002. 90. 00
554 Heptaminol Các dạng 3004. 90. 99
555 Hexamidine di-isethinonate Các dạng 3004. 90 30
556 Hỗn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic Các dạng 3004. 90. 99
557 Human Albumin Các dạng 3002. 12. 10
558 Human Insulin Các dạng 3004. 31. 00
559 Human somatropin Các dạng 3004. 39. 00
560 Hyaluronidase Các dạng 3004. 90. 99
561 Hydrated Aluminium oxid Các dạng 3004. 90. 99
562 Hydrochlorothiazid Các dạng 3004. 90. 99
563 Hydrocortisone Các dạng 3004. 32. 10
564 Hydromorphon Dạng tiêm 3004. 49. 10
565 Hydromorphon Các dạng khác 3004. 49. 10
566 Hydroquinone Các dạng 3004. 90. 99
567 Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat) Các dạng 3004. 90. 99
568 Hydrotalcite synthetic Các dạng 3004. 90. 99
569 Hydrous benzoyl peroxide Các dạng 3004. 20. 99
570 Hydroxocobalamin Các dạng 3004. 50. 99
571 Hydroxychloroquine Sulfat Các dạng 3004. 90. 99
572 Hydroxychlorothiazid Các dạng 3004. 90. 99
573 Hydroxyethyl Starch Các dạng 3004. 90. 99
574 Hydroxygen peroxyd Các dạng 3004. 90. 99
575 Hydroxypropyl methylcellulose Các dạng 3004. 90. 99
576 Hydroxyzine Các dạng 3004. 90. 99
577 Hyoscine N-Butyl Bromide Các dạng 3004. 90 99
578 Ibandronat Các dạng 3004. 90. 99
579 Ibuprofen Các dạng 3004. 90. 54
580 Iloprost Các dạng 3004. 90. 99
581 Imidapril Các dạng 3004. 90. 89
582 Indacaterol Các dạng 3004. 90. 89
583 Indapamide Các dạng 3004. 90. 89
584 Indinavir Các dạng 3004. 90. 82
585 Indomethacin Các dạng 3004. 90. 59
586 Infliximab Các dạng 3004. 12. 90
587 Insulin Các dạng 3004. 31. 00
588 interferon alpha 2a Các dạng 3002. 12. 90
589 Interferon alpha-2b Các dạng 3002. 12. 90
590 Iobitridol Các dạng 3006. 30. 90
591 Iobitridol Các dạng 3004. 90. 99
592 Iod Các dạng 3004. 90. 30
593 Iohexol Các dạng 3006. 30. 90
594 Iopamidol Các dạng 3004. 90. 99
595 Iopromide Các dạng 3004. 90. 99
596 Ipratropium Các dạng 3004. 90. 99
597 Irbesartan Các dạng 3004. 90. 89
598 Irbesartan Các dạng 3004. 90. 89
599 Isapgol Husk Các dạng 3004. 90. 99
600 Isapgol Husk Các dạng 3004. 90. 99
601 Isoconazole Các dạng 3004. 90. 99
602 IsofIamide Các dạng 3004. 90. 89
603 Isoflamide Các dạng 3004. 90. 89
604 Isoniazid Các dạng 3004. 20. 99
605 Isosorbide Các dạng 3004. 90. 99
606 Isosorbide 5 Mononitrate Các dạng 3004. 90. 99
607 Isosorbide Dinitrate Các dạng 3004. 90. 99
608 Isotretinoin Các dạng 3004. 90. 99
609 Itopride hydrochloride Các dạng 3004. 90. 99
610 Itraconazole Các dạng 3004. 20. 99
611 Ivabradine Các dạng 3004. 90. 99
612 Kali chloride Các dạng 3004. 90. 99
613 Kali citrat Các dạng 3004. 90. 99
614 Kali clorid Các dạng 3004. 90. 99
615 Kali glutamat Các dạng 3004. 90. 89
616 Kali Iodid Các dạng 3004. 90. 30
617 Kali Phenoxy Methyl Penicillin Các dạng 3004. 10. 15
618 Kanamycin Các dạng 3004. 20. 99
619 Kẽm gluconat Các dạng 3004. 90. 30
620 Kẽm oxyd Các dạng 3004. 90. 30
621 Kẽm sulfat Các dạng 3004. 90. 30
622 Kẽm sulphate Các dạng 3004. 90. 99
623 Kẽm Undecylenat Các dạng 3004. 90. 30
624 Ketamin Các dạng 3004. 90. 99
625 Ketazolam Các dạng 3004. 90. 99
626 Ketobemidon Các dạng 3004. 90. 59
627 Ketoconazole Các dạng 3004. 20. 99
628 Ketoprofen Các dạng 3004. 90. 59
629 Ketorolac Các dạng 3004. 90. 59
630 Ketotifene Các dạng 3004. 90. 99
631 L Tetrahydro panmatin Các dạng 3004. 90. 99
632 Lacidipine Các dạng 3004. 90. 99
633 Lactic acid bacillus Các dạng 3004. 90. 99
634 Lactitol Các dạng 3004. 90. 99
635 Lactobaccillus Các dạng 3004. 90. 99
636 Lactobacillus acidophilus lyophiliazate Các dạng 3004. 90. 99
637 Lactobacillus casei thứ Rhamnosus Các dạng 3004. 90. 99
638 Lactoprotéines méthyléniques Các dạng 3004. 90. 99
639 Lactulose Các dạng 3004. 90. 99
640 L-Alanine Các dạng 3004. 90. 99
641 L-Alanyl-L-Glutamin Các dạng 3004. 90. 99
642 Lamivudine Các dạng 3004. 90. 82
643 Lamotrigin Các dạng 3004. 90. 99
644 Lamotrix Các dạng 3004. 90. 99
645 Lansoprazole Các dạng 3004. 90. 99
646 L-Arginine Các dạng 3004. 90. 99
647 L-Arginine Dihydrate Các dạng 3004. 90. 99
648 L-Asparanigase Các dạng 3004. 90. 89
649 L-Aspartic Acid Các dạng 3004. 90. 99
650 Latanoprost Các dạng 3004. 90. 99
651 L-Carnitine Các dạng 3004. 90. 99
652 L-Cysteine Các dạng 3004. 90. 99
653 L-Cystine Các dạng 3004. 90. 99
654 Lecithin Các dạng 3004. 90. 99
655 Lefetamin Các dạng 3004. 90. 99
656 Leflunomide Các dạng 3004. 90. 99
657 Lercanidipine HCL Các dạng 3004. 90. 99
658 Leucovorin calci Các dạng 3004. 90. 99
659 Levanidipin Các dạng 3004. 90. 99
660 Levetiracetam Các dạng 3004. 90. 99
661 Levobunolol Các dạng 3004. 90. 99
662 Levocarnitine Các dạng 3004. 90. 99
663 Levocetirizine Các dạng 3004. 90. 99
664 Levomepromazine Các dạng 3004. 90. 99
665 Levomethadon Các dạng 3004. 90. 59
666 Levonorgestrel Các dạng 3004. 32. 90
667 Levorphanol Các dạng 3004. 90. 59
668 Levosulpiride Các dạng 3004. 90. 99
669 Levothyroxine Các dạng 3004. 32. 90
670 L-Glutamic acid Các dạng 3004. 90. 99
671 L-Histidine Các dạng 3004. 90. 99
672 Lidocaine Các dạng 3004. 90. 49
673 Lincomycin Dạng uống 3004. 20. 10
674 Lincomycin Dạng mỡ 3004. 20. 10
675 Lincomycin Các dạng khác 3004. 20. 99
676 Linezolid Các dạng 3004. 20. 91/99
677 Linezolid Các dạng 3004. 20. 99
678 L-Isoleucine Các dạng 3004. 90. 99
679 Lisonopril Các dạng 3004. 90. 89
680 L-Leucine Các dạng 3004. 90. 99
681 L-Lysine Acetate Các dạng 3004. 90. 99
682 L-Lysine Monohydrochloride Các dạng 3004. 90. 99
683 L-Methionine Các dạng 3004. 90. 99
684 Lodoxamide Các dạng 3004. 90. 99
685 Loperamide Các dạng 3004. 90. 99
686 Loprazolam Các dạng 3004. 90. 99
687 Loratadine Các dạng 3004. 90. 99
688 Lorazepam Các dạng 3004. 90. 99
689 Lormetazepam Các dạng 3004. 90. 99
690 L-ornithin L-aspartat Các dạng 3004. 90. 99
691 Lornoxicam Các dạng 3004. 90. 99
692 Losartan Các dạng 3004. 90. 89
693 Loteprednol etabonate Các dạng 3004. 90. 99
694 Lovastatin Các dạng 3004. 90. 99
695 Loxoprofen Các dạng 3004. 90. 59
696 L-Phenylalanine Các dạng 3004. 90. 99
697 L-Proline Các dạng 3004. 90. 99
698 L-Serine Các dạng 3004. 90. 99
699 L-Threonine Các dạng 3004. 90. 99
700 L-Thyroxin Các dạng 3004. 90. 99
701 L-Tryptophan Các dạng 3004. 90. 99
702 L-Tyrosine Các dạng 3004. 90. 99
703 Lutropin alfa Các dạng 3004. 39. 00
704 Lưu huỳnh Các dạng 3004. 90. 99
705 L-Valine Các dạng 3004. 90. 99
706 Lynestrenol Các dạng 3004. 39. 00
707 Lysin acetyl salicylat Các dạng 3004. 90. 99
708 Lysozyme Các dạng 3004. 90. 99
709 Mabendazole Các dạng 3004. 90. 71
710 Macrogol 4000 Các dạng 3004. 90. 99
711 Magnesi Các dạng 3004. 90. 99
712 Magnesi sulfat Các dạng 3004. 90. 99
713 Magnesi Trisilicat Các dạng 3004. 90. 99
714 Magnesium Alumino silicate Các dạng 3004. 90. 99
715 Magnesium salt of dimecrotic acid Các dạng 3004. 90. 99
716 Mangiferin Các dạng 3004. 90. 99
717 Manidipine Các dạng 3004. 90. 99
718 Mannitol Các dạng 3004. 90. 99
719 Mazindol Các dạng 3004. 90. 99
720 Mebeverin Các dạng 3004. 90. 99
721 Meclofenoxate Các dạng 3004. 90. 99
722 Mecobalamin Các dạng 3004. 50. 99
723 Medazepam Các dạng 3004. 90. 99
724 Mefenamic Acid Các dạng 3004. 90. 59
725 Mefenorex Các dạng 3004. 90. 99
726 Mefloquine Các dạng 3004. 90. 69
727 Meglumin Amidotrizoate Các dạng 3004. 90. 99
728 Melatonin Các dạng 3004. 39. 00
729 Meloxicam Các dạng 3004. 90. 59
730 Menadion natribisulfit Các dạng 3004. 90. 99
731 Menatetrenone Các dạng 3004. 90. 99
732 Menthol Các dạng 3004. 90. 30
733 Mephenesine Các dạng 3004. 90. 99
734 Meprobamat Các dạng 3004. 90. 99
735 Meptazinol Các dạng 3004. 90. 59
736 Mequitazine Các dạng 3004. 90. 59
737 Mercurochrome Các dạng 3004. 90. 30
738 Meropenem Các dạng 3004. 20. 99
739 Mesalamine Các dạng 3004. 90. 30
740 Mesna Các dạng 3004. 90. 99
741 Mesocarb Các dạng 3004. 90. 99
742 Mesterolone Các dạng 3004. 32. 90
743 Metadoxime Các dạng 3004. 90. 99
744 Metformin Các dạng 3004. 90. 89
745 Methadon Các dạng 3004. 90. 99
746 Methimazole Các dạng 3004. 90. 99
747 Methionin Các dạng 3004. 90. 99
748 Methocarbamol Các dạng 3004. 90. 99
749 Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta Các dạng 3004. 90. 99
750 Methyl ergometrin Các dạng 3004. 90. 99
751 Methyl Prednisolone Các dạng 3004. 32. 90
752 Methyl Salycilate Các dạng 3004. 90. 59
753 Methyldopa Các dạng 3004. 90. 99
754 Methylen Các dạng 3004. 90. 99
755 Methylergometrin Các dạng 3004. 90. 99
756 Methylergonovine Các dạng 3004. 90. 99
757 Methylphenobarbital Các dạng 3004. 90. 99
758 Methyprylon Các dạng 3004. 90. 99
759 Metoclopramide Các dạng 3004. 90. 99
760 Metolazon Các dạng 3004. 90. 99
761 Metoprolol Các dạng 3004. 90. 89
762 Mezipredon Các dạng 3004. 90. 99
763 Miconazole Các dạng 3004. 20. 99
764 Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex Các dạng 3004. 90. 99
765 Micronomicin Các dạng 3004. 20. 91/99
766 Midazolam Các dạng 3004. 90. 99
767 Midecamycin Dạng uống 3004. 20. 31
768 Midecamycin Dạng mỡ 3004. 20. 32
769 Midecamycin Các dạng khác 3004. 20. 39
770 Mifepriston Các dạng 3004. 32. 90
771 Milnacipram Các dạng 3004. 90. 99
772 Milrinone Các dạng 3004. 90. 99
773 Minocycline Dạng uống 3004. 20. 91
774 Minocycline Dạng mỡ 3004. 20. 91
775 Minocycline Các dạng khác 3004. 20. 99
776 Minoxidil Các dạng 3004. 90. 99
777 Mirtazapine Các dạng 3004. 90. 99
778 Misoprostol Các dạng 3004. 32. 90
779 Moclobemide Các dạng 3004. 90. 99
780 Molgramostim (rHuGM- CSF) Các dạng 3004. 90. 99
781 Mometasone Các dạng 3004. 32. 90
782 Monosulfure de sodium nonahydrate Các dạng 3004. 90. 99
783 Montelukast Các dạng 3004. 90. 99
784 Morphin Dạng tiêm 3004. 49. 10
785 Morphin Các dạng khác 3004. 49. 10
786 Mosapride Các dạng 3004. 90. 99
787 Moxonidine Các dạng 3004. 90. 99
788 Mupirocin Các dạng 3004. 20. 99
789 Mydecamicin Các dạng 3004. 20. 99
790 Myrophin Dạng tiêm 3004. 49. 10
791 Myrophin Các dạng khác 3004. 49. 10
792 Myrtol Các dạng 3004. 90. 99
793 N-(1 .deoxy-d glucitol-1 -yl)-N methylamonium Na Succinat Các dạng 3004. 90. 99
794 Nabumetone Các dạng 3004. 90. 99
795 N-Acetyl DL-Leucin Các dạng 3004. 90. 99
796 N-Acetylcysteine Các dạng 3004. 90. 99
797 Nadroparin Các dạng 3004. 90. 99
798 Naftidrofuryl Các dạng 3004. 90. 99
799 Nalbuphin Các dạng 3004. 49. 90
800 Naltrexone Các dạng 3004. 49. 90
801 Naphazolin Các dạng 3004. 90. 99
802 Naproxen Các dạng 3004. 90. 59
803 Narcotin Các dạng 3004. 49. 90
804 Natamycin Các dạng 3004. 20. 99
805 Nateglinide Các dạng 3004. 90. 99
806 Natri Azapentacen Polysulfonat Các dạng 3004. 90. 99
807 Natri Benzyl penicillin Các dạng 3004. 10. 19
808 Natri Bicarbonate Các dạng 3004. 90. 99
809 Natri camphosulfonat Các dạng 3004. 90. 89
810 Natri carboxymethyl cellulose 0,5% Các dạng 3004. 90. 99
811 Natri cefazolin Các dạng 3004. 20. 99
812 Natri cefmetazol Các dạng 3004. 20. 99
813 Natri cefotaxim Các dạng 3004. 20. 99
814 Natri ceftezol Các dạng 3004. 20. 99
815 Natri ceftizoxim Các dạng 3004. 20. 99
816 Natri Chloride Các dạng 3004. 90. 30
817 Natri citrat Các dạng 3004. 90. 99
818 Natri Cromoglycate Các dạng 3004. 90. 99
819 Natri cromolyn Các dạng 3004. 90. 99
820 Natri Docusate Các dạng 3004. 90. 99
821 Natri Enoxaparin Các dạng 3004. 90. 99
822 Natri Ertapenem Các dạng 3004. 20. 99/91
823 Natri Flucloxacillin Các dạng 3004. 10. 19
824 Natri Fluoride Các dạng 3004. 90. 30
825 Natri Flurbiprofen Các dạng 3004. 90. 59
826 Natri Folinate Các dạng 3004. 90. 99
827 Natri Fusidate Các dạng 3004. 20. 99
828 Natri Hyaluronat Các dạng 3004. 90. 99
829 Natri Ironedetate Các dạng 3004. 90. 99
830 Natri levo thyroxin Các dạng 3004. 32. 90
831 Natri Mycophenolate Các dạng 3004. 90. 99
832 Natri Naproxen Các dạng 3004. 90. 59
833 Natri picosulfat Các dạng 3004. 90. 99
834 Natri Risedronate Các dạng 3004. 90. 99
835 Natri sulfacetamid Các dạng 3004. 90. 99
836 Natri thiosulfat Các dạng 3004. 90. 99
837 Natri Valproate Các dạng 3004. 90. 99
838 Nebivolol Các dạng 3004. 90. 89
839 Nefopam Các dạng 3004. 90. 59
840 Nelfinavir Các dạng 3004. 90. 89
841 Neomycin Các dạng 3004. 20. 99
842 N-Ethylephedrin Các dạng 3004. 49. 90
843 Netilmicin Các dạng 3004. 20. 99
844 Nevirapine Các dạng 3004. 90. 89
845 Nhựa thuốc phiện Các dạng 3004. 49. 90
846 Niacinamid Các dạng 3004. 50. 99
847 Nicergolin Các dạng 3004. 90. 99
848 Niclosamide Các dạng 3004. 90. 79
849 Nicocodin Các dạng 3004. 90. 99
850 Nicodicodin Các dạng 3004. 90. 99
851 Nicomorphin Dạng tiêm 3004. 49. 10
852 Nicomorphin Các dạng khác 3004. 49. 10
853 Nicorandil Các dạng 3004. 90. 89
854 Nifedipine Các dạng 3004. 90. 89
855 Nifuroxazide Các dạng 3004. 90. 30
856 Nikethamide Các dạng 3004. 90. 89
857 Nimesulide Các dạng 3004. 90. 99
858 Nimetazepam Các dạng 3004. 90. 99
859 Nimodipine Các dạng 3004. 90. 99
860 Nimotuzumab Các dạng 3004. 90. 89
861 Nitrazepam Các dạng 3004. 90 99
862 Nitroglycerin Các dạng 3004. 90. 89
863 Nitroxoline Các dạng 3004. 20. 99
864 Nizatidine Các dạng 3004. 90. 99
865 N-Methylephedrin Các dạng 3004. 49. 90
866 Nomegestrol Các dạng 3004. 32. 90
867 Noradrenaline Các dạng 3004. 90. 99
868 Norcodein Dạng tiêm 3004. 49. 10
869 Norcodein Các dạng khác 3004. 49. 10
870 Nordazepam Các dạng 3004. 90. 99
871 Norethisterone Các dạng 3004. 32. 90
872 Normodipine Các dạng 3004. 90. 99
873 Noscapin Các dạng 3004. 90. 59
874 Novocain Các dạng 3004. 90. 49
875 Nystatin Các dạng 3004. 20. 99
876 Octylonium Các dạng 3004. 90. 99
877 Ofoxacin Các dạng 3004. 20. 99
878 Olanzapine Các dạng 3004. 90. 99
879 Oleum spicae Các dạng 3004. 90. 99
880 Oleum spicae (Thuốc tác dụng lên đường hô hấp) Các dạng 3004. 90. 99
881 Olmesartan medoxomil Các dạng 3004. 90. 89
882 Omalizumab Các dạng 3004. 90. 99
883 Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil Các dạng 3004. 90. 99
884 Omeprazole Các dạng 3004. 90. 99
885 Ondansetron Các dạng 3004. 90. 99
886 Orlistat Các dạng 3004. 90. 99
887 Oseltamivir Các dạng 3004. 90. 89
888 Oseltamivir Các dạng 3004. 90. 89
889 Ouabain Các dạng 3004. 90. 89
890 Oxacilin Các dạng 3004. 10. 19
891 Oxandrolone Các dạng 3004. 90. 99
892 Oxazepam Các dạng 3004. 90. 99
893 Oxazolam Các dạng 3004. 90. 99
894 Oxeladine Các dạng 3004. 90. 59
895 Oxybutynin Các dạng 3004. 90. 99
896 Oxycodon Các dạng 3004. 49. 90
897 Oxymethazolin Các dạng 3004. 90. 79
898 Oxymorphon Các dạng 3004. 49. 90
899 Oxytetracyclin Dạng uống 3004. 20. 71
900 Oxytetracyclin Dạng mỡ 3004. 20. 71
901 Oxytetracyclin Các dạng khác 3004. 20. 79
902 Paliperidone Các dạng 3004. 90. 99
903 Pancreatin Các dạng 3004. 90. 99
904 Pantoprazole Các dạng 3004. 90. 99
905 Papaverin Các dạng 3004. 49. 50
906 Para-aminobenzoic acid Các dạng 3004. 90. 99
907 Paracetamol Các dạng 3004. 90. 51
908 Parnaparin Các dạng 3004. 90. 99
909 Paroxetine Các dạng 3004. 90. 99
910 Pegfilgrastim Các dạng 3004. 90. 99
911 Peginterferon Các dạng 3004. 90. 99
912 Pemirolast Các dạng 3004. 90. 99
913 Penicillin V Các dạng 3004. 10. 19
914 Penicilline G (Benzyl Peniciline) Các dạng 3004. 10. 15
915 Pentazocin Các dạng 3004. 90. 99
916 Pentobarbital Các dạng 3004. 90. 99
917 Pentoxifylline Các dạng 3004. 90. 99
918 Pentoxyverine Các dạng 3004. 90. 59
919 Pepsin Các dạng 3004. 90. 99
920 Perindopril tert Butylamin Các dạng 3004. 90. 89
921 Pethidin Các dạng 3004. 49. 10
922 Phenazocin Các dạng 3004. 90. 59
923 Phendimetrazin Các dạng 3004. 90. 99
924 Phenobarbital Các dạng 3004. 90. 99
925 Phenoxymethyl Penicillin Các dạng 3004. 10. 15
926 Phentermin Các dạng 3004. 90. 99
927 Phenylephrin Các dạng 3004. 90. 99
928 Phenylpropanolamin Các dạng 3004. 49. 90
929 Phenytoin Các dạng 3004. 90. 99
930 Phloroglucinol Các dạng 3004. 90 99
931 Pholcodin Các dạng 3004. 49. 90
932 Phosphatidylcholine Các dạng 3004. 90. 99
933 Phức hợp sắt III Polymaltose Các dạng 3004. 90. 99
934 Phức sắt (III) – Hydroxid polymaltose Các dạng 3004. 90. 99
935 Phytomenadione Các dạng 3004. 50. 99
936 Picloxydin Các dạng 3004. 90. 30
937 Picosulfat natri Các dạng 3004. 90. 99
938 Pidotimod Các dạng 3004. 90. 99
939 Pilocarpine HCl Các dạng 3004. 90. 99
940 Pinazepam Các dạng 3004. 90. 99
941 Pioglitazone Các dạng 3004. 90. 99
942 Pipazetate Các dạng 3004. 90. 59
943 Piperacillin Các dạng 3004. 10. 19
944 Piperazin citrat Các dạng 3004. 90. 71
945 Piracetam Các dạng 3004. 90. 99
946 Pirenoxine Các dạng 3004. 90. 99
947 Piribedil Các dạng 3004. 90. 99
948 Piritramid Các dạng 3004. 90. 59
949 Piroxicam Các dạng 3004. 90. 54
950 Pizotifene Các dạng 3004. 90. 59
951 Podophyllotoxin Các dạng 3004. 90. 99
952 Policresulen Các dạng 3004. 20. 99
953 Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch) Các dạng 3004. 90. 99
954 Polyethylen glycol 4000 Các dạng 3004. 90. 99
955 Polyhydroxyethyl starch Các dạng 3004. 90. 99
956 Polysacharide Các dạng 3004. 90. 99
957 Polytar Các dạng 3004. 90. 99
958 Polyvinyl Alcohol (thuốc Điều trị tai mũi họng có thành Phần PVA) Các dạng 3004. 90. 99
959 Porcine Brain Extract Các dạng 3004. 90. 99
960 Posaconazole Các dạng 3004. 90. 99
961 Povidone K25 Các dạng 3004. 90. 30
962 Povipdone Iodine Các dạng 3004. 90. 30
963 Pralidoxime Các dạng 3004. 90. 99
964 Pramipexole Các dạng 3004. 90. 99
965 Pravastatin Các dạng 3004. 90. 99
966 Prazepam Các dạng 3004. 90. 99
967 Praziquantel Các dạng 3004. 90. 99
968 Prednisolone Các dạng 3004. 32. 90
969 Prednisone Các dạng 3004. 32. 90
970 Pregabalin Các dạng 3004. 90. 99
971 Primaquin phosphat Các dạng 3004. 90. 62
972 Prochlorperazin Các dạng 3004. 90. 99
973 Prolidoxime chloride Các dạng 3004. 90. 99
974 Promestriene Các dạng 3004. 90. 99
975 Promethazine Các dạng 3004. 90. 99
976 Pronase Các dạng 3004. 90. 99
977 Proparacetamol Các dạng 3004. 90. 59
978 Propiram Các dạng 3004. 90. 59
979 Propiverine HCl Các dạng 3004. 90. 99
980 Propranolol Các dạng 3004. 90. 99
981 Propyl thiouracyl Các dạng 3004. 90. 99
982 Prothionamide Các dạng 3004. 90. 99
983 Pseudoephedrin Các dạng 3004. 49. 90
984 Pyrantel Các dạng 3004. 90. 79
985 Pyrazimamide Các dạng 3004. 90. 99
986 Pyridoxin hydroclorid Các dạng 3004. 50. 99
987 Pyritinol Dihydrochloride Các dạng 3004. 90. 99
988 Pyrovaleron Các dạng 3004. 90. 99
989 Quetiapine Các dạng 3004. 90. 99
990 Quinapril Các dạng 3004. 90. 89
991 Quinin Các dạng 3004. 90. 69
992 Rabeprazole Các dạng 3004. 90. 99
993 Racecadotril Các dạng 3004. 90. 99
994 Raloxifene Các dạng 3004. 90. 99
995 Raltegravir Các dạng 3004. 90. 82
996 Ramipril Các dạng 3004. 90. 99
997 Ranibizumab Các dạng 3004. 15. 00
998 Ranitidine Các dạng 3004. 90. 99
999 Ranolazin Các dạng 3004. 90. 89
1000 Rebamipid Các dạng 3004. 90. 99
1001 Repaglinide Các dạng 3004. 90. 89
1002 Retinyl acetat (Vitamin A) Các dạng 3004. 50. 91
1003 Riboflavin Các dạng 3004. 50. 91
1004 Ribostamycin Các dạng 3004. 20. 99
1005 Rifampicin Các dạng 3004. 20. 99
1006 Rilmenidine Các dạng 3004. 90. 89
1007 Rilpivirin Các dạng 3004. 90. 82
1008 Risperidone Các dạng 3004. 90. 89
1009 Ritodrin Hydrochloride Các dạng 3004. 49. 90
1010 Ritonavir Các dạng 3004. 90. 82
1011 Rituximab miếng thẩm thấu qua da 3004. 90. 10
1012 Rituximab Các dạng khác 3004. 90. 89
1013 Rivaroxaban Các dạng 3004. 90. 82
1014 Rivastigmine Các dạng 3004. 90. 89
1015 Rofecoxib Dạng dầu xoa bóp 3004. 90. 55
1016 Rofecoxib Các dạng khác 3004. 90. 59
1017 Roflumilast Các dạng 3004. 90. 89
1018 Ropinirole Các dạng 3004. 90. 99
1019 Rosiglitazone Các dạng 3004. 90. 89
1020 Rosuvastatin Các dạng 3004. 90. 89
1021 Rotundin Các dạng 3004. 90. 99
1022 Roxythromycin Dạng uống 3004. 20. 31
1023 Roxythromycin Dạng mỡ 3004. 20. 32
1024 Roxythromycin Các dạng khác 3004. 20. 39
1025 Rupatadin Các dạng 3004. 90. 59
1026 Rutin Các dạng 3004. 90. 99
1027 Ruxolitinib Các dạng 3004. 90. 89
1028 Saccharomyces Các dạng 3004. 90. 99
1029 Salicylic acid Các dạng 3004. 90. 51
1030 Salmeterol Các dạng 3004. 90. 99
1031 Saquinavir Các dạng 3004. 90. 82
1032 Sắt Fumarat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) Các dạng 3004. 90. 99
1033 Sắt Gluconate (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) Các dạng 3004. 90. 99
1034 Sắt oxalat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) Các dạng 3004. 90. 99
1035 Sắt Sucrose Các dạng 3004. 90. 99
1036 Sắt sulfat khan (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) Các dạng 3004. 90. 99
1037 Saxaligliptin Các dạng 3004. 90. 89
1038 S-Carboxymethyl Cystein Các dạng 3004. 90. 99
1039 Scopolamine Các dạng 3004. 90. 99
1040 Secbutabarbital Các dạng 3004. 90. 89
1041 Segegiline Các dạng 3004. 90. 99
1042 Selen Sulfide Các dạng 3004. 90. 99
1043 Sennosides Các dạng 3004. 90. 99
1044 Sertraline Các dạng 3004. 90. 99
1045 Sibutramin Các dạng 3004. 90. 99
1046 Sildenafil Các dạng 3004. 90. 99
1047 Silymarin Các dạng 3004. 90. 99
1048 Simethicone Các dạng 3004. 90. 99
1049 Simvastatin Các dạng 3004. 90. 89
1050 Sitagliptin phosphate Các dạng 3004. 90. 89
1051 Sodium polystyrene sulfonate Các dạng 3004. 90. 99
1052 Somatostatin Các dạng 3004. 39. 00
1053 Somatropin Các dạng 3004. 39. 00
1054 Sorbitol dạng truyền 3004. 90. 92
1055 Sorbitol Các dạng 3004. 90. 93
1056 Sotalol Các dạng 3004. 90. 89
1057 Spectinomycin Các dạng 3004. 20. 99
1058 Spiramycin Các dạng 3004. 20. 99
1059 Spironolactone Các dạng 3004. 90. 99
1060 Stavudine Các dạng 3004. 90. 82
1061 Streptokinase Các dạng 3004. 90. 89
1062 Streptomycin Dạng mỡ 3004. 10. 29
1063 Streptomycin Các dạng khác 3004. 10. 21
1064 Strontium ranelate Các dạng 3004. 90. 99
1065 Strychnin sulfat Các dạng 3004. 90. 89
1066 Succinimide Các dạng 3004. 90. 99
1067 Sucralfat Các dạng 3004. 90. 99
1068 Sufentanil Các dạng 3004. 90. 59
1069 Sugammadex Các dạng 3004. 90. 99
1070 Sulbutiamine Các dạng 3004. 90. 99
1071 Sulfaguanidin Dạng uống hoặc dạng mỡ 3004. 20. 91
1072 Sulfaguanidin Các dạng khác 3004. 20. 99
1073 Sulfasalazin Dạng uống hoặc dạng mỡ 3004. 20. 91
1074 Sulfasalazin Các dạng khác 3004. 20. 99
1075 Sulfathiazol Dạng uống hoặc dạng mỡ 3004. 20. 91
1076 Sulfathiazol Các dạng khác 3004. 20. 99
1077 Sulpiride Các dạng 3004. 90. 99
1078 Sultamicillin Các dạng 3004. 10. 19
1079 Sumatriptan Các dạng 3004. 90. 59
1080 Tadalafil Các dạng 3004. 90. 99
1081 Taflupros Các dạng 3004. 90. 89
1082 Tamsulosin Các dạng 3004. 90. 99
1083 Tazarotene Các dạng 3004. 90. 99
1084 Tegaserod Các dạng 3004. 90. 99
1085 Telbivudine Các dạng 3004. 90. 99
1086 Telithromycin Các dạng 3004. 20. 99
1087 Telmisartan Các dạng 3004. 90. 99
1088 Temazepam Các dạng 3004. 90. 99
1089 Tenecteplase Các dạng 3004. 90. 89
1090 Tenoforvir Các dạng 3004. 90. 82
1091 Tenoxicam Các dạng 3004. 90. 59
1092 Teprenone Các dạng 3004. 90. 99
1093 Terazosin Các dạng 3004. 90. 99
1094 Terbinafin Các dạng 3004. 90. 99
1095 Terlipressin Acetate Các dạng 3004. 90. 99
1096 Terpin hydrat Các dạng 3004. 90. 59
1097 Tetracyclin Dạng uống 3004. 20. 71
1098 Tetracyclin Dạng mỡ 3004. 20. 71
1099 Tetracyclin Các dạng khác 3004. 20. 79
1100 Tetrahydrozoline Các dạng 3004. 90. 99
1101 Tetrazepam Các dạng 3004. 90. 99
1102 Thebacon Các dạng 3004. 49. 90
1103 Theophylline dạng uống 3004. 49. 60
1104 Theophylline dạng khác 3004. 49. 90
1105 Thiamazole Các dạng 3004. 90. 99
1106 Thiamphenicol Dạng muối hoặc dạng mỡ 3004. 20. 71
1107 Thiamphenicol Các dạng khác 3004. 20. 79
1108 Thiocolchicoside Các dạng 3004. 90. 99
1109 Thioridazine Các dạng 3004. 90. 99
1110 Thymalfasin Các dạng 3004. 90. 89
1111 Thymol Các dạng 3004. 90. 99
1112 Thymomodulin Các dạng 3004. 39. 00
1113 Thyroxine Các dạng 3004. 39. 00
1114 Tianeptine Các dạng 3004. 90. 99
1115 Tibolone Các dạng 3004. 39. 00
1116 Ticlopidine Các dạng 3004. 90. 89
1117 Timolol Các dạng 3004. 90. 99
1118 Tiotropi bromid Các dạng 3004. 90. 99
1119 Tiratricol Các dạng 3004. 39. 00
1120 Tiropramide Các dạng 3004. 90. 99
1121 Tixocortol Các dạng 3004. 32. 90
1122 Tizanidin Các dạng 3004. 90. 99
1123 Tobramycin Các dạng 3004. 20. 99
1124 Tocilizumab Các dạng 3004. 15. 00
1125 Tofisopam Các dạng 3004. 90. 99
1126 Tolazolinium Các dạng 3004. 90. 99
1127 Tolcapone Các dạng 3004. 90. 99
1128 Tolnaftate Các dạng 3004. 90. 99
1129 Tolperisone Các dạng 3004. 90. 99
1130 Tolvaptan Các dạng 3004. 90. 89
1131 Tonazocin mesylat Các dạng 3004. 90. 59
1132 Topiramate Các dạng 3004. 90. 99
1133 Torsemide Các dạng 3004. 90. 99
1134 Trabecedin miếng thẩm thấu qua da 3004. 90. 10
1135 Trabecedin Các dạng khác 3004. 90. 89
1136 Tramadol Các dạng 3004. 90. 59
1137 Trastuzumab miếng thẩm thấu qua da 3004. 90. 10
1138 Trastuzumab Các dạng khác 3004. 90. 89
1139 Travoprost Các dạng 3004. 90 99
1140 Tretinoin Các dạng 3004. 50. 91
1141 Triamcinolone Các dạng 3004. 20. 99
1142 Triazolam Các dạng 3004. 90. 99
1143 Tricalci Phosphate Các dạng 3004. 90. 89
1144 Triclosan Các dạng 3004. 90. 30
1145 Triflusal Các dạng 3004. 90. 99
1146 Trihezyphenidyl Các dạng 3004. 49. 90
1147 Trikali dicitrate Bismuth Các dạng 3004. 90. 99
1148 Trimebutine Các dạng 3004. 90. 99
1149 Trimeprazin Các dạng 3004. 90. 99
1150 Trimetazidine Các dạng 3004. 90. 89
1151 Trolamin Các dạng 3004. 90. 99
1152 Trolamin salicylat Dạng dầu xoa bóp 3004. 90. 55
1153 Trolamin salicylat Các dạng khác 3004. 90. 59
1154 Tromantadine Các dạng 3004. 90. 99
1155 Tulobuterol Các dạng 3004. 90. 99
1156 Tyrothricin Các dạng 3004. 20. 99
1157 Ubidecarenone Các dạng 3004. 90. 99
1158 Ulipristal acetat Các dạng 3004. 39. 00
1159 Upixime Các dạng 3004. 20. 99
1160 Urea Các dạng 3004. 90 99
1161 Urofollitropin Các dạng 3004. 39. 00
1162 Urokinase Các dạng 3004. 90. 89
1163 Valdecoxib Các dạng 3004. 90. 59
1164 Valpromide Các dạng 3004. 90. 99
1165 Valsartan Các dạng 3004. 90. 99
1166 Vardenafil HCl Các dạng 3004. 90. 99
1167 Vaselin Các dạng 3004. 10. 00
1168 Venlafaxine Các dạng 3004. 90. 99
1169 Verapamil Các dạng 3004. 90. 99
1170 Verteporfin Các dạng 3004. 90. 99
1171 Vincamine Các dạng 3004. 90. 99
1172 Vinpocetine Các dạng 3004. 90. 99
1173 Vinylbital Các dạng 3004. 90. 99
1174 Vitamin A (Retinol) Các dạng 3004. 50. 91
1175 Vitamin B1 (Thiamin) Các dạng 3004. 50. 91
1176 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Các dạng 3004. 50. 91
1177 Vitamin B2 (Riboflavin) Các dạng 3004. 50. 91
1178 Vitamin C (Ascorbic Acid) Các dạng 3004. 50. 91
1179 Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol) Các dạng 3004. 50. 99
1180 Vitamin E (tocoferol) Các dạng 3004. 50. 99
1181 Vitamin H (Biotine) Các dạng 3004. 50. 99
1182 Vitamin K Các dạng 3004. 50. 99
1183 Vitamin PP (Nicotinamid) Các dạng 3004. 50. 99
1184 Voriconazole Các dạng 3004. 90. 99
1185 Wafarin Các dạng 3004. 90. 99
1186 Xanh methylen Các dạng 3004. 90. 30
1187 Xylometazoline thuốc nhỏ mũi 3004. 90. 96
1188 Xylometazoline Các dạng khác 3004. 90. 99
1189 Yếu tố đông máu VIII Các dạng 3004. 10. 90
1190 Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) Các dạng 3002. 90. 00
1191 Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) Các dạng 3002. 90. 00
1192 Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) Các dạng 3002. 90. 00
1193 Zafirlukast Các dạng 3004. 90. 99
1194 Zalcitabine Các dạng 3004. 90. 82
1195 Zaltoprofen Dạng dầu xoa bóp 3004. 90. 55
1196 Zaltoprofen Các dạng khác 3004. 90. 59
1197 Zanamivir Các dạng 3004. 90. 99
1198 Zopiclone Các dạng 3004. 90. 99
  1. THUỐC DƯỢC LIỆU
Stt Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào chế Mã hàng hóa
1 Alfokid Syrup 5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g Siro 3004.90.98
2 Anbach Tablet Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg Viên nén bao phim 3004.90.98
3 Atrosan cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg Viên nén bao phim 3004.90.98
4 Barokin Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg; Viên nang mềm 3004.90.98
5 Biangko Ginkgo biloba extract 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
6 Bilobil Forte 80mg Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg Viên nang cứng 3004.90.98
7 Bilomag Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 – 49,5:1) 80 mg Viên nang cứng 3004.90.98
8 Bioguide Film Coated Tablet Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg Viên nén bao phim 3004.90.98
9 Cebrex Cao khô lá Ginkgo biloba Viên nén bao phim 3004.90.98
10 Cebrex S Cao khô lá Ginkgo biloba Viên nén bao phim 3004.90.98
11 Cinneb Tab Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim 3004.90.98
12 Circuloba Injection Ginkgo biloba extract Dung dịch tiêm 3004.90.99
13 Circumax Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim 3004.90.98
14 Combitadin Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
15 Etexcanaris tablet Chiết xuất Cardus marianus Viên nén bao phim 3004.90.98
16 Etexporiway Tab. 80mg Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả Viên nén bao phim 3004.90.98
17 Felogemin Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides Viên nang mềm 3004.90.98
18 Galitop tab. Ginkgo biloba leaf extract Viên nén 3004.90.98
19 Ganeurone Cao khô lá bạch quả 40 mg Viên nang mềm 3004.90.98
20 Grabos Tablet Ginkgo biloba leaf extract 80mg Viên nén bao phim 3004.90.98
21 Gudia Tablet Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim 3004.90.98
22 Gujucef Inj. Ginkgo biloba extract Dung dịch tiêm 3004.90.99
23 Gijeton Injection Ginkgo biloba Ext. Thuốc tiêm 3004.90.99
24 Gikonrene Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần) Viên nén bao phim 3004.90.98
25 Ginamin Tablets 40mg Ginkgo biloba extract viên nén bao phim 3004.90.98
26 Ginamin Tablets 80mg Ginkgo biloba extract viên nén bao phim 3004.90.98
27 Gincold Cao khô lá bạch quả 40mg viên nén bao phim 3004.90.98
28 Ginkapra Tab Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg Viên nén bao phim 3004.90.98
29 Ginkgo-Mexin Soft Capsule Cao Ginkgo biloba Viên nang mềm 3004.90.98
30 Ginkobil Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
31 Ginkobon Soft Capsule 80mg Cao lá bạch quả Viên nang mềm 3004.90.98
32 Ginkobon Tab. 120mg Ginkgo biloba leaf extract 120mg Viên bao phim 3004.90.98
33 Ginkogreen Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
34 Ginkogreen Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
35 Ginkomise Soft Capsule Ginkgo biloba extract Viên nang mềm 3004.90.98
36 Ginkor Fort Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;

Heptaminol hydrochloride 300mg

Viên nang cứng 3004.90.99
37 Ginkosun Inj. Ginkgo biloba leaf extract Dung dịch tiêm 3004.90.99
38 Gintecin Film-coated tablets Cao Ginkgo biloba 40mg Viên bao phim 3004.90.98
39 Gintecin injection Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml Dung dịch tiêm 3004.90.99
40 Gitako Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg Viên nang mềm 3004.90.98
41 Gitako Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg Viên nang mềm 3004.90.98
42 Heltobite Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
43 Hepitat Capsule Cao Cardus marianus Viên nang cứng 3004.90.98
44 Hucefa Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim 3004.90.98
45 Hugomax Film Coated Tablet Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg Viên nén bao phim 3004.90.98
46 Huginko Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg Dung dịch tiêm 3004.90.99
47 Huloba Tab. Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg Viên nén bao phim 3004.90.98
48 Huyết sái thông Panax notoginseng saponins Viên nén hòa tan 3004.90.98
49 Ilko Tablet Cao Ginkgo biloba Viên nén bao phim 3004.90.98
50 Ivytus Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg

Hederacoside C) 35mg /5ml;

Sirô 3004.90.98
51 Jeloton Tab Cao Ginkgo biloba 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
52 Kagiba Soft Capsule Ginkgo biloba leaf extract 120mg Viên nang mềm 3004.90.98
53 Kaloba 20mg Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg Viên nén bao phim 3004.90.98
54 Keocintra Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg Viên nén bao phim 3004.90.98
55 Koreamin Cao khô từ lá Ginkgo biloba Dung dịch tiêm 3004.90.99
56 Koruskan Cao lá Ginkgo biloba Viên nén bao film 3004.90.98
57 Legalon 70 Protect Madaus Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg Viên nang 3004.90.98
58 Luotai Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch 3004.90.99
59 Medoneuro-40 Ginkgo biloba extract Viên nén bao phim 3004.90.98
60 Negoba Injection Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml Dung dịch tiêm 3004.90.99
61 Pamus Tablet Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside Viên nén bao phim 3004.90.98
62 PM Branin Cao khô Bacopa monnieri Viên nang cứng 3004.90.98
63 PM Renem Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1) Viên nén bao phim 3004.90.98
64 Prospan Cough Liquid Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml Dung dịch uống 3004.90.98
65 Prospan Cough Syrup Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml Siro 3004.90.98
66 Philginkacin-F Tab. Cao Ginkgo biloba Viên nén bao phim 3004.90.98
67 Sedanxio Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg Viên nang cứng 3004.90.98
68 Selemone Ginkgo biloba leaf extract Viên nang mềm 3004.90.98
69 Senratin Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
70 Seoris Cao khô lá Ginkgo biloba Viên nén bao phim 3004.90.98
71 Seovigo Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg Viên nén bao phim 3004.90.98
72 Skaparan Tab Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim 3004.90.98
73 Skaparan Tab Ginkgo biloba leaf extract Viên nén bao phim 3004.90.98
74 Tadenan 50mg Dịch chiết Pygeum africanum Viên nang mềm 3004.90.98
75 Tanakan Ginkgo biloba extract 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
76 Tanakan Ginkgo biloba extract 40mg Viên nén bao phim 3004.90.98
77 Tebonin Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg Viên nén bao phim 3004.90.98
78 Thiên sứ thanh phế Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg Viên hoàn giọt 3004.90.98
79 Thống phong bảo Thương truật, hoàng bá, ngưu tất Viên hoàn cứng 3004.90.98
80 Vasoclean Sol. Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg Dung dịch uống 3004.90.98
81 Venosan retard Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum) Viên nén bao phim phóng thích muộn 3004.90.98
82 Vibtil Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf) Viên nén bao 3004.90.98
83 Viên nén bao phim YSP Gincare 40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba) Viên nén bao phim 3004.90.98

III. VẮC XIN

STT Tên vắc xin Công dụng Mã HS
1 Typhim Vi Vắc xin phòng thương hàn 3002. 20. 90
2 GC FLU pre-filled syringe inj Vắc xin phòng cúm mùa 3002. 20. 90
3 VA-MENGOC-BC Vắc xin phòng não mô cầu 3002. 20. 90
4 Euvax B Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp 3002. 20. 90
5 Euvax B Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp 3002. 20. 90
6 Gardasil Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung) 3002. 20. 90
7 Varivax

vắc xin thủy đậu

Vắc xin phòng thủy đậu 3002. 20. 90
8 M-M-R® II Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella 3002. 20. 90
9 IMOVAX POLIO Vắc xin phòng Bại liệt 3002. 20. 20
10 TETRAXIM vắc xin phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt 3002. 20. 90
11 ABHAYRAB Vắc xin phòng bệnh dại 3002. 20. 90
12 HEPAVAX-GENE TF inj. Vắc xin phòng bệnh viêm gan B 3002. 20. 90
13 HEPAVAX-GENE TF inj. (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B) Vắc xin phòng bệnh viêm gan B 3002. 20. 90
14 Measles and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze- Dried)

(Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella)

Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella 3002. 20. 90
15 SynflorixTM

(Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ)

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ) 3002. 20. 90
16 ENGERIX B

(Vắc xin phòng bệnh viêm gan B – tái tổ hợp DNA, hấp phụ)

Vắc xin phòng bệnh viêm gan B – tái tổ hợp DNA, hấp phụ 3002. 20. 90
17 ROTARIX

(Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus)

Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus 3002. 20. 90
18 Heberbiovac HB

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp

Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp 3002. 20. 90
19 INFLUVAC

Vắc xin phòng bệnh cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh cúm mùa 3002. 20. 90
20 AVAXIM 160U

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A 3002. 20. 90
21 PNEUMO 23

vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus 3002. 20. 90
22 TETRACT-HIB

Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib

Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib 3002. 20. 90
23 Heberbiovac HB (20mcg)

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B

Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B 3002. 20. 90
24 VAXIGRIP (0,5ml)

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa 3002. 20. 90
25 RS.JEV

Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản

Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản 3002. 20. 90
26 VAXIGRIP (0,25ml)

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa

Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa 3002. 20. 90
27 QUIMI-HIB Vắc xin phòng viêm màng não mủ 3002. 20. 90
28 HIBERIX Vắc xin phòng bệnh do Hib 3002. 20. 90
29 Infanrix Hexa Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B 3002. 20. 90
30 RotaTeq Vắc xin phòng tả do Rotavirus 3002. 20. 90
31 Pentaxim Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn ván, Bại Liệt và Hib 3002. 20. 90
32 Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu Meningococcus nhóm A và C 3002. 20. 90
33 Tetavax Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván hấp ) 3002. 20. 90
34 ComBE Five (Liquid) Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib 3002. 20. 90
35 Verorab Vắc xin dại (bất hoạt), điều chế trên canh cấy tế bào Vắc xin phòng dại 3002. 20. 90
36 SPEEDA Vắc xin phòng dại 3002. 20. 90
37 INDIRAB Vắc xin phòng dại 3002. 20. 90
38 Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried) Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella 3002. 20. 90
39 Vắc xin Varicella sống giảm độc lực – Varicella Vaccine- GCC Inj Vắc xin phòng thủy 3002. 20. 90
40 Rabipur Vắc xin phòng dại 3002. 20. 90
41 Rotarix Vắc xin phòng Rotavirus 3002. 20. 90
42 Avaxim 80 U Pediatric Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A 3002. 20. 90
43 Hexaxim Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan B, Hib 3002. 20. 90
44 Quinvaxem inj. Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib 3002. 20. 90

 

DANH MỤC 9:

DANH MỤC THUỐC DẠNG PHỐI HỢP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

  1. THUỐC HÓA DƯỢC
TT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên thuốc Thành phần hoạt chất Dạng dùng
1 5% Dextrose in lactated ringer s Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20 Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 91
2 AAstrid-L Kit Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole Viên nén Tinidazole 500mg; Viên nén Clarithromycin 250mg; Viên nang Lasoprazole 30mg 3004. 20. 31
3 AB Oriostin Glucosamin sulfate posstasium chlorid; Mangan Amino acid chelate; Zingiber oficinale rhizome ext. Viên nang 3004. 90. 99
4 Abicof Syrup Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate; Menthol Sirô 3004. 90. 99
5 Abinta Tab. Pancreatin; Simethicone Viên nén bao phim tan trong ruột 3004. 90. 99
6 Acapeela-S Biodiastase 2000 I; Lipase II; Cellulase AP3 II; Simethicone Viên nén bao phim 3004. 90. 99
7 Accutob-D Tobramycin; Dexamethasone Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99
8 Actobim Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium Viên nang cứng 3004. 90. 99
9 Adus Soft Capsule Acid ursodesoxycholic; Thiamine nitrate; Riboflavin Viên nang mềm 3004. 50. 21
10 Aegenbact 500 Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri bột pha tiêm 3004. 10. 19
11 Aerius* D-12 Desloratadine; Pseudoephedrine Viên nén giải phóng kéo dài 3004. 42 00
12 Afcort-N Skin Cream Fluocinolone acetonide; Neomycin sulphate Kem 3004. 20 91
13 Aggrenox Dipyridamole; Acetylsalicylic acid Viên nang giải phóng kéo dài 3004. 90. 89
14 Agicold Hotmix Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Ascorbic acid Bột pha để uống 3004. 90. 51
15 Akurit Rifampin; Isoniazid Viên nén bao phim 3004. 20. 91
16 Akurit 3 Rifampicin; Isoniazid; Ethambutol hydrochlorid Viên nén bao phim 3004. 20. 91
17 Alembictellzy H Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén hai lớp 3004. 90. 89
18 Allrite Lanzoprazole; Clarithromycine; Tinidazole Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén bao phim 3004. 20. 31
19 Alluphose Keo nhôm phosphat; Magnesi oxide Hỗn dịch 3004. 90. 99
20 Alpime 1G Cefepime Hydrochloride; L-arginine Thuốc bột pha tiêm 3004. 20. 99
21 Alpit 4.5g Injection Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
22 Alpharay Các muối của Diatrizoic acid: muối Meglumine; Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
23 Aluvia Lopinavir ; Ritonavir Viên nén bao phim 3004. 90. 82
24 Amigold Injection L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Proline,… Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
25 Aminohex Inj L-Isolcucine; L-Leucine; Lysine Hydrochloride; L-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Ornithine-L-Aspartate, L-Histidine, L-Proline; D- Sorbitol; Amioacetic acid. Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
26 Aminopoly Injection L-Isolcucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
27 Amion L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; Glycine; D-Sorbitol; L-Histidine, Folic acid, Ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavine Si rô 3004. 90. 99
28 Ampiget 5mg + 10mg Tablet Amlodipine Besilate; Atovastatin Calcium Viên nén 3004. 90. 89
29 Andopyl Kit Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31
30 Anycough Soft Dextromethorphan hydrobromid; Anhydrous Viên nang mềm 3004. 49 90
31 Angiotan-H Tablets Valsartan; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
32 Apvag Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin Kit phối hợp viên nén 3004. 20. 31
33 Aritismin Softgel Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium Viên nang mềm 3004. 90. 99
34 Arong-G Cream Econazole; Triamcinolone; Gentamycin Kem dùng ngoài 3004. 20 10
35 Artifex Glucosamine sulfate sodium chlorid; Chondroitin Sulfat sodium Viên nén bao phim 3004. 90. 99
36 Ashab Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl Si rô 3004. 42 00
37 Astymin-3 L-Arginine Hydrochloride; L-Histidine Hydrochloride H20; L-Isoleucine; L-Leucin; L-Lysine HCl; L-Methionin; L-Phenylalamine… Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
38 Atcobeta-N Betamethasone valerate; Neomycin sulphate Thuốc mỡ 3004. 20 91
39 Atcobeta-NM Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason (Valerat) 0,1% Kem bôi ngoài da 3004. 20 91
40 Atcoenema Natri Citrat; Natri Lauryl Sulphat; Glycerin Dung dịch bơm trực tràng 3004. 90. 99
41 Atesol Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin Viên nén bao phim 3004. 20. 31
42 Auginal Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
43 Auroliza-H Lisinopril; Hydrochlorothiazide Viên nén không bao 3004. 90. 89
44 Avigly Glycyrrhizin ; L-cystein hydrochlorid; Glycin Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
45 Axcel Dicyclomine-S Syrup Dicyclomine HCl; Simethicone Si rô 3004. 90. 99
46 Axcel Diphenhydramine expectorant Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride Si rô 3004. 90. 99
47 Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride Si rô 3004. 90. 99
48 Azintal Forte Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99
49 Azintal Forte Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99
50 Bacamp Sulbactam natri; Cefoperazon natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
51 Backilin 4,5g Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
52 Baxotris Salbutamol; Bromhexin; Guaiphenesin Si rô 3004. 90. 93
53 Beeimipem Injection Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
54 Beesolvan Tablet Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl Viên nén 3004. 90. 99
55 Benatrol Fort Glucosamin sulphate; Chondroitin sodium sulphate Viên nén 3004. 90. 99
56 Benaxepa Expectorant Diphenhydramine HCl; Amoni Chlorid; Natri Citrate Si rô 3004. 90. 99
57 Berocca Performance Acid ascorbic; Biotin; Calci carbonat; Calci pantothenat; Vitamin B12, WS Spray Dried (PI 1426) E Viên sủi bọt 3004. 50 21
58 Besoramin Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate Viên nén 3004. 32. 90
59 Bestmadol Acetaminophen; Tramadol HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 51
60 Bì viêm bình Dexamethasone; Camphor; Menthol Kem bôi da 3004. 32. 10
61 Binexclear-F Ophthalmic Solution Chloramphenicol; Dexamethasone disodium phosphate; Tetrahydrozolin Hydrochloride Dung dịch thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 79
62 Biosliver soft capsule L-Cystine; Choline hydrogen tartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99
63 Bizodex eye drops Chloramphenicol; dexamethasone disodium phosphate; tetrahydrozoline HCl Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 79
64 Bluplex Injection Thiamin HCl; Riboflavin-5-phosphat natri; Pyridoxin HCl; Niacinamide; d-Panthenol; Acid ascorbic; Dextrose Dung dịch tiêm truyền 3004. 50. 29
65 Boligenax Soft capsules Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20 99
66 Boram Liverhel soft capsule L-ornithin L-aspartat; Dịch chiết tỏi; Tocopherol Acetate Viên nang mềm 3004. 90. 99
67 Bordamin H – 5000 Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Bột đông khô để pha tiêm 3004. 50. 29
68 Brawnbeonal Calcium Carbonate; Vitamin D3 Hỗn dịch uống 3004. 50. 10
69 Br-azol Calcium Carbonate; Vitamin D3 Hỗn dịch uống 3004. 50. 10
70 Broflox – DX Ciprofloxacine; Dexamethasone Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
71 Bro-Zedex Cough Syrup Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol Si rô 3004. 90. 99
72 BR-Rumin Calcium carbonate; Vitamin D3 Hỗn dịch uống 3004. 50. 10
73 Cadlin Inj Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
74 Calcium Plus Calcium Carbonate; Vitamin D (Ergocalciferol) Viên nang mềm 3004. 50. 99
75 Calcium- Sandoz D3 600/400 Calcium Carbonat; Calcium Lactat Gluconat, cholecalciferol Viên sủi bọt 3004. 50. 99
76 Calcium With Vitamin D Tab. Calcium Carbonate; Vitamin D3 Viên nén bao phim 3004. 50. 99
77 Calendi Tab Dihydrocodeine bitartrate; Guaifenesin; Dl-methylephedrin HCl; Chlopheniramin maleate Viên nén 3004. 49 90
78 Calprim Dầu anh thảo, can xi (dạng carbonat); vitamin D3 Viên nang mềm 3004. 50. 99
79 Candid TV Clotrimazole; Selenium Sufide Hỗn dịch 3004. 90. 99
80 Candisafe Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
81 Canzole Clotrimazole; Miconazole nitrare; Ornidazole Viên nén đặt âm đạo 3004. 20 99
82 Caprimida D Calcium carbonat (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3 Viên nang 3004. 50. 99
83 Caprimida D Forte Calcium Carbonate (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3 Viên nang 3004. 50. 99
84 Cariban Doxylamine succinate; Pyridoxine hydrochloride Viên nang 3004. 50. 91
85 Carolbic soft capsule Nhũ dịch beta carotene 30%; tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem Viên nang mềm 3004. 50. 21
86 Carticare Glucosamin sulfate kali clorid; Chondroitin sulfate shark Viên nén bao phim 3004. 90. 99
87 Cartilez Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium Viên nang mềm 3004. 90. 99
88 Cartisafe Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99
89 Cartivit Calci carbonat; Vitamin D3 Viên nén 3004. 50. 99
90 Carwin HCT 160+25mg Valsartan; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
91 Catrog Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate, omega 3 -fish oil Viên nang mềm 3004. 90. 99
92 Cbirocuten inj. Imipenem monohydrate; Cilastalin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
93 Cefamicton Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen Viên nén 3004. 90. 98
94 Cefoperazone-S 1.5 Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
95 Cefostane inj. Cefopcrazone; Sulbactam Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 3004. 10. 19
96 Ceftrisu Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride Dung dịch thuốc uống 3004. 90. 99
97 Celemin Nephro 7% L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Monoacetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; L-Histitine; Glycine; L-Alanine; L-Proline; L-Serine; Cystein HCl Dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
98 Celestoderm V with Gentamicin Betamethasone; Gentamycin Kem 3004. 20 10
99 Celonib 1g Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
100 Celonib 2g Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
101 Ciplox eye ointment Ciprofloxacin Hydrochloride; Benzalkonium chloride dạng mỡ 3004. 20. 99
102 CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89
103 Cledwyn 1000 Cefepime Hydrochloride; L-arginine Thuốc bột pha dung dịch tiêm 3004. 20. 99
104 Clenasth Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl Si rô 3004. 90. 99
105 Clesspra DX Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
106 Clindamed Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate Viên nén đặt âm đạo 3004. 20. 99
107 Cloteks Levodopa; Carbidopa Viên nén bao phim 3004. 90. 99
108 Cobacide Tablets Sulfamethoxazole; Trimetoprime Viên nén 3004. 20 10
109 Codepect Codein phosphat; Glyceryl guaiacolat Viên nang mềm 3004. 49 90
110 Coldrid tablets viên nén ban ngày: Paracetamol, Chlorpheniramine Viên nén 3004. 90. 51
111 Colymix syrup Dicyclomine HCl; Simethicone Si rô 3004. 90. 99
112 Combilipid Peri Injection Dung dịch A: Glucosse; Dung dịch B: Dung dịch các acid amin; L-Alanin; L-Arginin; L-Aspartic acid; L-Glutamic acid; Glycine; L-Histidin; L-Isoleucin; L-Lysin HCl; L- Methionin Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi 3004. 90. 99
113 Combivent Ipratropium bromide; Salbutamol sulphate Dung dịch khí dung 3004. 90. 93
114 Combivir Lamivudine; Zidovudine Viên nén bao phim 3004. 90. 82
115 Compound Sodium Dung dịch Natri lactal (60% w/w); natri Chlorid; Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
116 Coniflam Paracetamol; Ibuprofen Viên nén 3004. 90. 51
117 Cool-kid Mentha oil; eucalyptus oil; lavenda oil Thuốc dán dùng ngoài 3004. 90. 59
118 Creon 10000 150mg Pancreatin tương đương Amylase Viên nang 3004. 90. 99
119 Creon 40000 Pancreatin tương đương Amylase 25000Ph.Eur.U; bao tan trong ruột 3004. 90. 99
120 Crepas Tab. Pancreatin; Simethicone Viên nén bao đường tan trong ruột 3004. 90. 99
121 Cyprofort Magaldrate; Simethicone Viên nén nhai 3004. 90. 99
122 Chempyl kit Tinidazol; Clarithromycin; Lanzoprazol Kit đựng viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31
123 Chericof softgels Chlorpheniramine maleate; Dextromethorphan HBr; Viên nang mềm 3004. 90. 52
124 Daehwaharis Cholecalciferol; Oystershell Powder (Vỏ sò) Viên nang mềm 3004. 50. 99
125 Daivobet Calcipotriol; Betamethasone dipropionate Thuốc mỡ 3004. 32. 90
126 Deanxit Flupentixol dihydrochloride; Melitracen hydrochloride Viên nén 3004. 90. 99
127 Decinflox OPH Ciprofloxacin hydroclorid; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
128 Deptone Calcium Carbonate; Vitamin D3 Viên nang mềm 3004. 50. 99
129 Dermasole N Betamethasone valerate; Neomycin sulphate Kem 3004. 20 91
130 Dermednol Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol Kem 3004. 20 10
131 Dermobacter Benzalkonium Chloride; Chlorhexidine Digluconate Dung dịch tạo bọt dùng ngoài da 3004. 90. 30
132 Desri 2G Injection Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
133 Detoraxin OPH Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch tra mắt 3004. 20. 99
134 Dexa-Gentamycin Gentamycin sulfat 25mg; Dexamethasone 5mg Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99
135 Dexeryl Glycerol; Vaseline; liquid paraffin Kem 3004. 90. 99
136 Dextose Hydroxy propyl methyl cellulose; dextran 70 Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
137 Dextrex Plus BromhexinHCll; Dextromethorphan HBr; Guiaphenesin Viên nang mềm 3004. 90. 59
138 Diane-35 Ethinylestradiol; Cyproterone acetate Viên nén bao 3004. 39. 00
139 Diastazyme Pepsin; Diastase (Alpha Amylase) (1:1200); Men bia khô Viên nang 3004. 90. 99
140 Dicortineff Neomycin (dưới dạng neomycin sulfate); Gramicidin; fludrocortisone acetat Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
141 Dior 21 Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol Viên nén 3004. 39. 00
142 Dior 28 Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol Viên nén 3004. 39. 00
143 Diu-tansin Tablet Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
144 Dobutamine Hydrochloride in 5% Dextrose injection Dobutamin Hydrochloride; Dextrose Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 89
145 Dolo-Neurobion Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin B12 Viên bao tan trong ruột 3004. 50. 21
146 Dovamed Ciprofloxacin; Dexamethasone Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
147 Drosperin 20 Drospirenone; Ethinyl estradiol Viên nén bao phim 3004. 39. 00
148 DS-max Tobramycin; Dexamethasone Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
149 Dịch truyền Ringer Lactat Sodium chloride; Sodium lactate; Potassium chloride; Calcium chloride. 2H2O Dung dịch truyền 3004. 90. 91
150 Duac Once Daily Gel Clindamycin phosphat; Benzoyl peroxide Gel bôi da 3004. 20. 91
151 Duoplavin Clopidgrel hydrogen sulfate form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô Viên nén bao phim 3004. 90. 99
152 Duotrol Glyburide; Metformin hydrochloride Viên nén 3004. 90. 89
153 Ecopas L-menthol, methylsalicylat; Dl-camphor; thymol, borneol; diphenhydramine Cao dán 3004. 90. 59
154 Efferalganvitamine C Paracetamol; acid ascorbic Viên sủi 3004. 90. 51
155 Empy Injection Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 3004. 20. 99
156 Emtone Synthetic retinol concentrate; Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalciferol; Riboflavin; Calcium Pantothenate Viên nén bao đường 3004. 50. 21
157 Emtricitabine & Tenofovir disoproxil fumarate Tablets 200mg/300mg Tenofovir disoproxil fumarate; Emtricitabine – 200mg/300mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82
158 ENA+HCT-Denk 20/12.5 Enalapril maleate; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89
159 Enace Lansoprazole; Clarithromycin; Tinidazole Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim 3004. 20. 31
160 Encorate Chrono 200 Acid Valproic; Natri Valproate Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát 3004. 90. 99
161 Eno Orange Sodium bicarbonate; Citric acid Anhydrous; Sodium carbonate Bột sủi 3004. 90. 99
162 Enzystal Pancreatin; Cao Fellis bovis; Hemicellulase Viên nén bao đường tan ở ruột 3004. 90. 99
163 Enhancin 312,5mg/5ml Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 62,5 mg acid clavulanic) Cốm pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16
164 Enhancin Tablets 625mg Amoxicillin; Kali Clavulanat Viên nén bao phim 3004. 10. 16
165 Epiduo 0.1%/2.5% gel Adapalen; Benzoyl peroxide Gel 3004. 90. 99
166 Epinosine B Forte Adenosine triphosphate; Cocarboxylase; Cyanocobalamin; Nicotinamide Bột đông khô pha tiêm 3004. 50. 91
167 Eropyl-kit Rabeprazole natri 20mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg Viên nén bao phim 3004. 20. 31
168 Eselmin Inj. 250ml L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L-Phenylalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin; L-Prolin; L- Serin Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99
169 Estraceptin Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,2mg Viên nén bao phim 3004. 32. 90
170 Esvile Vaginal Soft Capsule Neomycin sulfat; Nystatin; Polymyxin B sulfat Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
171 Eurartesim 160/20 Piperaquine tetraphosphate; Dihydroartemisinin Viên nén bao phim 3004. 60. 10
172 Eurocystein Soft capsule Ascorbic acid; calcium pantothenate; L-Cysteine Viên nang mềm 3004. 50. 91
173 Euronoxid Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E Viên nén bao phim 3004. 50. 21
174 Europersol with 1.5% Dextrose Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite Dung dịch thẩm phân phúc mạc 3004. 90. 91
175 Europersol with 1.5% Dextrose Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite Dung dịch thẩm phân phúc mạc 3004. 90. 91
176 Eurosol-M in D5 water Dextrose; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate Dịch truyền 3004. 90. 91
177 Eurosol-R in D5 water Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate; Sodium Acetate Dịch truyền 3004. 90. 91
178 Eyaren Ophthalmic Drops Postasium Iodide; sodium iodide Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
179 Eye Drops Letodex Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
180 Eyedin DX Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
181 Eyetobra D Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99
182 Famoon Gadopentetate meglumin; Meglumine Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
183 Febito Sắt (III) hydroxyd polymaltose; Acid folic Viên nén nhai 3004. 50. 91
184 Fegem-100 Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic Viên nén nhai 3004. 50. 91
185 Fegem-100 Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic Viên nén nhai 3004. 50. 91
186 Felowin Phức hợp sắt III Polymaltose; Acid Folic Viên nén nhai không bao phim 3004. 50. 91
187 Femidona chlormadinone acetate; ethinyl estradiol Viên nén bao phim 3004. 39. 00
188 Femoston Conti Estradiol; Dydrogesterone Viên nén bao phim 3004. 90. 99
189 Ferosoft F.A Tablets Iron (III) hydroxide polymaltose; Folic acid Viên nhai 3004. 50. 91
190 Flamokit Tinidazol; Clarithromycin; Lansoprazol Kit gồm viên nang Lansoprazol 30mg, viên nén bao phim Clarithromycin 250mg và viên nén bao phim Tinidazol 500mg 3004. 20. 31
191 Flatonbilim pancreatin; hemicellulase; Ox bile; simethicone viên nén bao tan trong ruột 3004. 90. 99
192 Fleming Amoxicilin trihydrat; diluted potassium Clavulanat Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16
193 Fleming Amoxicillin Sodium; clavulanate kali Viên nén bao phim 3004. 10. 16
194 Flexijoint Plus Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate Viên nén bao phim 3004. 90. 99
195 Floxadexm Levofloxacin hemihydrate; Dexamethasone sodium phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
196 Flucort-C Fluocinolone Acetonide; Ciclopirox Olamine Kem bôi da 3004. 32. 40
197 Flucort-N Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate Cream 3004. 20. 91
198 Flutina kit Fluconazole; Tinidazole Viên nang, viên nén bao phim 3004. 20 99
199 Fobancort Cream Acid fusidic; Betamethasone dipropionate Kem 3004. 20 91
200 Folihem Acid folic; Ferrous fumarate Viên nén 3004. 50. 91
201 Fortrans Anhydrous sodium sulfate; Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride Bột pha dung dịch uống 3004. 90. 99
202 Freemove Glucosamine sulphate posstasium chloride; Methyl sulphonyl Methane Viên nén 3004. 90. 99
203 Frizovit Ferrous Fumarate; acid folic; vitamin B12 Viên nang mềm 3004. 50. 21
204 Fucicort Acid Fusidic; Betamethasone valerate Kem 3004. 20 91
205 Fugentin Amoxicilin trihydrat; Clavulanate kali Viên nén bao phim 3004. 10. 16
206 Fulton Anti-Douleur Propyphenazon; Diphenylhydramin HCl; Adiphenyl HCl Viên nang 3004. 90. 59
207 Futop Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole Viên nén bao phim, viên nang cứng 3004. 20. 31
208 Fuyuanformin Tablets Thiamine Hydrochloride; Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate Viên nén bao đường 3004. 50. 21
209 Galvus Met 50mg/850mg Vildagliptin; Metformin HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 89
210 Ganfort Bimatoprost; Timolol Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
211 Gastieu Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin Viên nang mềm 3004. 50. 21
212 Gastrel Alpha-amylase; papain; simethicon Viên nang 3004. 90. 99
213 Gaviscon Dual Action Alginat natri; Natri Bicarbonat; Canxi carbonat Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
214 Gazore 2Gm Injection Arginine; Cefepime HCl Thuốc bột pha tiêm 3004. 20. 99
215 Geloplasma Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính); NaCl; Magnesi clorid hexahydrat; KCl; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
216 Gelthrocin Eye/Ear drops Gentamycin Sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate Dung dịch nhỏ mắt, tai 3004. 20. 99
217 Genetrim Sulphamethoxazole; Trimetoprim Hỗn dịch uống 3004. 20 10
218 Gentadex Gentamycin Sulfate; Dexamethasone natri phosphate Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai 3004. 20. 99
219 GenTeal gel Hypromellose; Carbomer Gel nhỏ mắt 3004. 90. 99
220 Gentricreem Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate Kem 3004. 20 10
221 Gestiferrol Acid folic; Ferrous fumarate Viên nén 3004. 50. 91
222 Getimox 228 Amoxicillin Trihydrat; Clavulanate Kali Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16
223 Geworin Acetaminophen; Isopropylantipyrine; Anhydrous caffeine Viên nén 3004. 90. 51
224 Gezond Acetaminophen; Tramadol hydrochloride Viên nang mềm 3004. 90. 51
225 Glamocon Tablets Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99
226 Glasiong Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri Bột vô khuẩn pha tiêm 3004. 10. 19
227 Glizym-M Gliclazide; Metformin Hydrochloride Viên nén 3004. 90. 89
228 Glovate-N cream Clobetasol; Neomycin Kem dùng ngoài 3004. 20 91
229 Glucored Forte Metformin HCl; Glibenclamide Viên nén 3004. 90. 89
230 Gobisal soft cap Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhân Viên nang mềm 3004. 50. 21
231 Gracial Desogestrel; Ethinyl Estradiol Viên nén 3004. 32. 90
232 Grammidin with anaesthetic Gramicidin S; Lidocain HCl Viên ngậm 3004. 90. 49
233 Gucartin Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate natri Viên nén bao phim 3004. 90. 99
234 Gynekit Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole Viên nén/viên nén bao phim 3004. 20. 31
235 Gynera Gestodene; Ethinyl estradiol Viên nén bao đường 3004. 39. 00
236 Gynoflor Lactobacillus acidophilus 100.000.000 – 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg Viên đặt âm đạo 3004. 39. 00
237 Gywell Vaginal Soft Neomycin sulfate; Polymyxin B Sulfate; Nystatin Viên nang mềm 3004. 20. 99
238 Gintarin Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhõn sõm trắng; Thiamin nitrate; Inositol Viên nang mềm 3004. 50. 21
239 Girlvag Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
240 H.P. Tenikit Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim 3004. 20. 31
241 Haem-F Folic acid; sắt fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate monohydrate Viên nang mềm gelatin 3004. 50. 21
242 Haemofer Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid folic Viên nang mềm 3004. 50. 21
243 Haicneal Ketoconazole; Clobetasol propionate Lotion 3004. 32. 90
244 Hanlimnazolin Eye drops Pheniramine maleate; Naphazoline hydrochloride Thuốc nhỏ mắt 3004. 90. 99
245 Hanlimoclex Eye Drops Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
246 Hawonbecasel Beta Caroten; dl-alpha Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast Viên nang mềm 3004. 50. 21
247 Hawonneopenem Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
248 Hawonpansim Pancreatin; Simethicone Viên bao tan ở ruột 3004. 90. 99
249 Allhical “Standard” Tribasic calcium phosphate; Vitamin A; Vitamin A + D3 Hỗn dịch 3004. 50. 21
250 Helirab kit Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg Viên nén 3004. 20. 31
251 Helirab kit Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg Viên nén 3004. 20. 31
252 Hemoral Tablet Diosmin; Hesperidin Viên nén bao phim 3004. 90. 99
253 Heparos L-Cysteine; Choline bitartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99
254 Hepatone Cao Cardus marianus, Thiamin nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6 Viên nang mềm 3004. 50. 21
255 Hexabrix 320 Meglumine ioxaglate; Sodium ioxaglate Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
256 Hi- Low Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil Viên nang mềm 3004. 90. 98
257 Hicart Plus Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate, Calcium Carbonate, Vitamin C Viên nén bao phim 3004. 50. 91
258 Hiteenall Riboflavin; Nicotinamid; Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex. Viên nén 3004. 50. 21
259 Hoebeprosalic Lotion Betamethasone dipropionate; Acid salicylic Dung dịch 3004. 32. 90
260 HoeZellox II Double Strength Liquid Antacid Aluminium hydroxide; Magnesium hydroxide, Simethicone Thuốc lỏng 3004. 90. 99
261 Ibatap Dextrose; D-Panthenol; Các Vitamin B1; B2; B6; C; PP Dung dịch truyền 3004. 50. 29
262 Icool Cyanocobalamin; Chlorpheniramin maleat, naphazolin HCL Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 51
263 Ideos 500mg/400IU Calci carbonat; Cholecalciferol Viên nhai 3004. 50. 99
264 Ilactomed Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus bifidus; Streptococcus faecalis Viên nén 3004. 90. 99
265 Imarex Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate Bột pha tiêm 3004. 10. 19
266 Im-Cil Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
267 Iminen 0.5g Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
268 Iminen 1.0g Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
269 Imipen Imipenem; Cilastatin sodium Bột thuốc tiêm 3004. 20. 99
270 Imipenem Cilastatin Kabi Cilastatin Natri; Imipenem monohydrate Bột để pha dung dịch tiêm truyền 3004. 20. 99
271 Inbionettorecals Soft capsule Precipitated Calcium carbonate; concentrated Cholecalciferol Viên nang mềm 3004. 50. 99
272 Inozium Betamethasone Dipropionate; salicylic acid Thuốc mỡ 3004. 32. 90
273 Intas Amtas-AT Amlodipin; Atenolol Viên nén 3004. 90. 89
274 Intasclamo Amoxicillin; Kali Clavulanat Viên nén bao phim 3004. 10. 16
275 Intetrix capsule Tilbroquinol; Tiliquinol; Tiliquinol laurylsulfate Viên nang 3004. 90. 99
276 Intralipos Purified soybean oil; Purified yolk lecithin Nhũ tương truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
277 Iodum eye drops Postasium Iodide; sodium iodide Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
278 Irofas Syrup Sắt (III) Hydroxide Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid Si rô 3004. 50. 21
279 Itamelagin Metronidazole; Miconazole nitrate, Lactobacillus acidophilus Viên đặt âm đạo 3004. 20 99
280 Janumet 50mg/500mg Sitagliptin phosphate monohydrate; Metformin HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 89
281 Janumet XR 50mg/500mg Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg Viên nén bao phim giải phóng chậm 3004. 90. 89

 

282 Joinor Glucosamin sulphat Kali Chlorid; Chondroitin sulphat Natri Viên nén bao phim 3004. 90. 99
283 Kaletra Lopinavir; Rinotavir Dung dịch uống 3004. 90. 82
284 Kaletra Lopinavir; Rinotavir Viên nang mềm 3004. 90. 82
285 Kamistad-Gel N Lidocain HCl; dịch chiết hoa cúc Gel 3004. 90. 49
286 Ketoplus Ketoconazole; Kẽm Pyrithione Bột thuốc tiêm 3004. 90. 99
287 Kidnyn granules L-Leucine; L-Isoleucine; Lysine Hydrochloride; L- Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L- Tryptophan; L-Histidine HCl.H2O; L-Methionine Cốm 3004. 90. 99
288 Kingplex Thiamine HCl; Pyridoxine HCl; cyanocobalamin Dung dịch tiêm 3004. 50. 29
289 Klavunamox Bid 400/57mg Suspension Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate Bột pha hỗn dịch 3004. 10. 16
290 Koact 375 Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium Viên nén bao phim 3004. 10. 16
291 Kocezone Injection Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
292 Komboglyze XR Saxagliptin; Metformin Hydrochlorid Viên nén bao phim 3004. 90. 89
293 Komefan 140 Artemether; Lumefantrin Viên nén 3004. 90. 64
294 Komix Lime Flavour Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat Si rô 3004. 90. 52
295 Komix Peppermint Flavour Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat Si rô 3004. 90. 52
296 Konimag Aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate 4,8- 6,2H2O; Dimethylpolysiloxane hoạt hoá Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
297 Korel Sắt III Hydroxyd Polymaltose; Acid Folic Viên nén nhai 3004. 50. 91
298 Korucal Soft capsule Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol Viên nang mềm 3004. 90. 99
299 Korulin inj Gadopentetate meglumin; Meglumine Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
300 Lacoma-T Latanoprost; Timolol maleate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
301 Lacteol 170mg Lactobacillus LB 5 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 80mg trong 170mg bột Viên nang 3004. 90. 99
302 Lacteol 340mg Lactobacillus LB 10 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột Bột pha hỗn dịch uống 3004. 90. 99
303 Lactospor Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus Bulgaricus Viên nang 3004. 90. 99
304 Lamivudine/Nevirapine/ Zidovudine 150mg/200mg/300mg Lamivudine; Nevirapine; Zidovudine – 150mg/200mg/300mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82
305 Lamivudine/Zidovudine 30mg/60mg Lamivudine; Zidovudine -30mg/60mg Viên nén 3004. 90. 82
306 Lamvita Injection Thiamine disulfide; Pyridoxine HCl; Hydroxocobalamin Dung dịch tiêm 3004. 50. 29
307 Lansozole-kit Lansoprazole; Tinidazol; Clarithromycin Viên nang + viên nén bao phim 3004. 20. 31
308 Lanticin Kit Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31
309 Lastinem Imipenem; Cilastatin sodium Bột đông khô pha tiêm 3004. 20. 99
310 Laxee Plus Macrogol 4000; Natri sulfate khan; Natri Bicarbonate; Natri Chloride; Kali Chloride Bột pha dung dịch uống 3004. 90. 99
311 Lemibet IV Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
312 Libracefactam 2g Cefoperazone; Sulbactam Bột pha tiêm 3004. 10. 19
313 Librax Chlordiazepoxide; Clidinium bromide Viên nén bao đường 3004. 90. 99
314 Licotam 500mg Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
315 Lidocaine 2% Epinephrine Normon Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate Dung dịch tiêm 3004. 39. 00
316 Lindynette 20 Ethinylestradiol; Gestodene Viên nén bao 3004. 39. 00
317 Lipidem Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides Nhũ tương tiêm truyền 3004. 90. 99
318 Lipocithin Soyabean oil; Egg Lecithin; Glycerol Nhũ tương truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
319 Lisinopril-1 A Plus Lisinopril; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89
320 Livcefozon Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
321 Liverterder soft cap. L-Cystine; Choline hydrogen tartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99
322 Lobamine Cysteine DL-Methionine; Cystein hydrochloride Viên nang cứng 3004. 90. 99
323 Lorinden C ointment Fluomethasone pivalate; Clioquinol Thuốc mỡ 3004. 32. 90
324 Madopar Levodopa; Benserazide HCL Viên nén 3004. 90. 99
325 Magnervin Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride Viên nén 3004. 50. 91
326 Magovite Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride Viên nén 3004. 50. 91
327 Magycon Magnesi trisilicat; Nhôm hydroxid khô; Simethicon Viên nén 3004. 90. 99
328 Maltofer Fol Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxide polymaltose 357mg Viên nén nhai 3004. 50. 91
329 Marvelon Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg Viên nén 3004. 32. 90
330 Maxitrol Dexamethasone sulfate; Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
331 Maxton DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine; L-Threonine; L-Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol; Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam Viên nang cứng 3004. 50. 21
332 Mbrtuss-DM Capsules Dextromethorphan HBr; Kali Cresolsulfonat; Lysozym Clorid Viên nang 3004. 90. 59
333 Medamol + Lidocaine injection Paracetamol; Lidocaine Dung dịch tiêm 3004. 90. 49
334 Medicaefasol gel Erythromycin; Tretinoin Gel bôi ngoài da 3004. 20. 32
335 Medicoff DX Syrup Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate) Si rô uống 3004. 90. 52
336 Medilac – S Enteric coated capsule Bacillus subtilis; streptococus faecium Viên nang 3004. 90. 99
337 Mediperan Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98
338 Medoclav Amoxicillin; Acid clavulanic Bột pha tiêm 3004. 10. 19
339 Mercilon Ethinylestradiol; Desogestrel Viên nén 3004. 32. 90
340 Meteospasmyl Alverine Citrate; Simethicone Viên nang mềm 3004. 90. 99
341 Metformin Hydrochloride and Glibenclamide Tablets Glibenclamide ; Metformin HCl Viên nén 3004. 90. 89
342 Meticglucotin Glucosamine Sulfat Potassium Chloride Complex; Chondroitin Sulfate-Shark Viên nang cứng 3004. 90. 99
343 Metrogyl – P Metronidazole; Povidone-Iodine Thuốc mỡ 3004. 20 99
344 Metrogyl-P Metronidazole; Povidone-Iodine Dung dịch dùng ngoài 3004. 20 99
345 MG-Tan Inj. Glucose; Amino acids; Fat Emulsion Dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
346 Milanem Inj Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
347 Milanmac-kit Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nang, viên nén 3004. 20. 31
348 Mincombe Các Vitamin B1; B2; B6; B12; PP; Dexpanthenol; Biotin Dung dịch tiêm 3004. 50. 21
349 Minisone cream Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate Kem bôi da 3004. 20. 10
350 Minndrop Allantoin; pyridoxine HCL; Tocopherol acetat; aminoethyl sulfonic acid; natri chondroitin sulfat Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
351 Mipanti Imipenem; Cilastatin sodium Bột vụ khuẩn pha tiêm 3004. 20. 99
352 Mixid H injection Glucose; nhũ tương béo, acid amin, chất điện giải Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch 3004. 90. 91
353 Mixpallet Sắt sulfat; Acid folic Viên nang 3004. 50. 91
354 Momate-S Mometasone Furoate; Acid Salicylic Thuốc mỡ 3004. 32. 90
355 Morihepamin L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,… tiêm tĩnh mạch 3004. 90. 99
356 Motomin L-Isoleucine; L-Leucine ; Lysine acetate; L- Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L- Aspartic acid; L-cysteine; L-…. Nhũ tương tiêm truyền 3004. 90. 99
357 M-Plex Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide Si rô 3004. 50. 21
358 Mutiv Tablet Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide; Potasium sulphate Viên nén bao phim 3004. 50. 21
359 Mydrin-P Tropicamide; Phenylephrine HCl Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
360 Mypeptin Dicyclomine HCl; Simethicone Si rô 3004. 90. 99
361 Mypeptin Dicyclomine HCl; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99
362 Nacova DT 228.5mg Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium viên nén phân tán 3004. 10. 16
363 Nasoact Chlorpheniramin; Dextromethorphan; Phenylephrin Viên nang mềm 3004. 90. 52
364 Nataplex Dextrose; D-Pantothenol; Acid ascorbic ; Thiamin hydroclorid; Riboflavin; Niacinamide; Pyridoxin hydroclorid Dung dịch truyền tĩnh mạch 3004. 50 29
365 Natecal D3 Calci carbonat; Cholecalciferol Viên nén nhai 3004. 50. 99
366 Nazileba tab. Magnesium Lactate dihydrate; Pyridoxine hydrochloride Viên nén 3004. 50. 91
367 Necaral Forte Metformin Hydrochloride; Glimepiride Viên nén 3004. 90. 89
368 Nemisone Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone Dipropionate Kem bôi da 3004. 20. 10
369 Neoamiyu L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,… tiêm tĩnh mạch 3004. 90. 99
370 Neo-Codion Codein base (dưới dạng Codein camphosulfonat); Sulfogaiacol; Cao mềm Grindelia Viên nén bao đường 3004. 49 90
371 Neo-fluocin Cream Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate Kem 3004. 20 91
372 Neo-Penotran Metronidazole; Miconazole nitrate Viên đặt âm đạo 3004. 20. 99
373 Neopeptin drops Alpha-amylase; papain; tinh dầu dill, tinh dầu anise, tinh dầu caraway thuốc giọt uống 3004. 90. 99
374 Neopeptine Liquid Alpha amylase; Papaine Thuốc nước 3004. 90. 99
375 Neo-Tergynan Metronidazole; Neomycin sulfat; Nystatin Viên nén đặt âm đạo 3004. 20. 99
376 Nephocare Injection 5.4% “N.K.” L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Histidine; L- cysteine.HCl.2H2O; Sodium Bisulfite; Disodium Edetate Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99
377 Nephrosteril L-Isoleucine; L-Leucine; L-alanine, L-Arginine; L- Methionine, L- phenylalaninene, L-Proline,… Dung dịch để truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
378 Neurobest Injection Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Thuốc tiêm 3004. 50. 29
379 Newpenem Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
380 Nobesta Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate) Si rô 3004. 90. 52
381 Noramoxical tablet 625mg Amoxicillin; clavulanate Potassium Viên nén bao phim 3004. 10. 16
382 Novisartan Plus Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
383 Novynette Ethinylestradiol; Desogestrel Viên nén bao phim 3004. 32. 90
384 Nucleo CMP forte Cytidine-5′-monophosphate disodium (CMP, muối dinatri); Uridine-5′-triphosphate trisodium (UTP, muối natri)+ Uridine-5′-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5′-monophosphate disodium (UMP, muối natri) Bột đông khô pha tiêm 3004. 90. 99
385 Nucleo CMP forte, capsule Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate Viên nang 3004. 90. 99
386 Nucleo CMP forte, injection Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate Bột đông khô pha tiêm 3004. 90. 99
387 Nuflam Glucosamine sulfate potassium chloride; Chondroitin sulfate shark Viên nang 3004. 90. 99
388 Nurifer Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12; Vitamin C; Kẽm Sulphat Viên nang cứng 3004. 50. 21
389 Nystoval Neomycin sulfate 35,000UI; Nystatin 100,000UI; polymycin B sulfate 35,000UI Viên đặt âm đạo 3004. 20. 99
390 Ocuvite Lutein Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc Viên nén bao phim 3004. 50. 21
391 Ocuvite Lutein Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc Viên nén bao phim 3004. 50 91
392 Odergo Dihydroergocristine mesylate 333,0 mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocornine mesylate 333,0mcg (tương đương Dihydroergotoxine mesylate 1 mg) Viên nén 3004. 49. 90
393 Olartane-H Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
394 Onsmix Suspension Oxethazain; Gel nhôm hydroxid khan; Magnesi hydroxid Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
395 Opsacin Sterile Eye Drops Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Gramicidine Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
396 Optive Advanced UD Carboxymethylcellulose natri ; Glycerin; polysorbate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
397 Optoflox Plus Ofloxacin; Hydroxy PropylMethylCellulose Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
398 Orinase-Met 1.0 Glimepiride; Metformine Hydrochloride Viên nén bao phim 3004. 90. 89
399 Orthocal D Calci Carbonate; Vitamin D3 Viên nén bao phim 3004. 50. 99
400 Osa-Gastro Dried aluminium hydroxide gel; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone Viên nhai 3004. 90. 99
401 Ossisoft Calcium; Alfacalcidol Viên nang mềm 3004. 50. 99
402 Osteocart Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99
403 Otipax Phenazone; Lidocaine HCl Dung dịch nhỏ tai 3004. 90. 49
404 Ovalgel chewable tablets Dimethicon ; Dried Aluminum hydroxide gel ; Magnesium hydroxid Viên nén nhai 3004. 90. 99
405 Oxinis Chlorpheniramine maleat; DL-Methylephedrine HCl, Dextromethorphan HBr Viên nang 3004. 49 90
406 Oxnas Tablets 625mg Amoxicillin 500mg; Potassium clavulanate (tương đương 125mg acid clavulanic) Viên nén bao phim 3004. 10. 16
407 Oxyraze capsules Betacarotene; Vitamin E thiên nhiên; Selenium, acid alpha lipoic Viên nang mềm 3004. 50. 21
408 Oztis Glucosamine sulfate potassium complex; Chondroitin sulfate shark Viên nén bao phim 3004. 90. 99
409 Paclaram Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Clarithromycin; Amoxillin Trihydrate Viên nén 3004. 20. 16
410 Panadol Cảm cúm Extra Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Noscapine; Caffeine; Vitamin C; Terpin Hydrate Viên nén 3004. 90. 51
411 Panadol Extra Effervescent Paracetamol; Caffein Viên sủi 3004. 90. 51
412 Panangin Magnesium aspartate; Potassium aspartate Thuốc tiêm 3004. 90. 99
413 Panangin Magnesium aspartate tetrahydrate; Potassium aspartate hemihydrate Viên nén bao phim 3004. 90. 99
414 Pankreoflat Pancreatin; Dimethicone Viên nén 3004. 90. 99
415 Panmipe Paracetamol; thiamine nitrate; chlopheniramin maleat Cốm pha hỗn dịch uống 3004. 90. 51
416 Pantajocin 4g/500mg Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha dung dịch truyền 3004. 10. 19
417 Panticin Kit Pantoprazole; Tinidazol; Clarithromycin Viên nén bao phim 3004. 20. 31
418 Pantonim Kit Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31
419 Passedyl Sulfogaiacol; Natri benzoat Si rô 3004. 90. 99
420 Patar Gepacin Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl Viên nén ngậm 3004. 20. 91
421 Patipy Kit Pantoprazole; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31
422 Pavacid Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31
423 Pectokid Suspension Trimethoprim; Sulfamethoxazole Hỗn dịch 3004. 20 10
424 Pedia Heam Vitamin B9 (Acid folic); Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic Viên nén nhai 3004. 50 21
425 Peditral Natri clorid; Tri-natri citrat dihydrat; kali clorid; dextrose khan Bột pha uống 3004. 90. 99
426 Peglec Polyethylene glycol; natri clorid, kali clorid, natri bicarbonate, Natrisulphate khan Bột pha hỗn dịch uống 3004. 90. 99
427 Pelacvit Bacillus subtilis; streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide, pyridoxine HCL, Vit.C, Cyanocobalamin, ca, Zn Bột pha để uống 3004. 50. 21
428 Penzotam Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
429 Pepfiz Chew Tablets Dried aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone Viên nén nhai 3004. 90. 99
430 Peptalugel-S Magnesium hydroxide; Aluminium hydroxide gel; Simethicone Hỗn dịch 3004. 90. 99
431 Peptica-L Kit Lanzoprazole (30mg); Clarithromycin (250mg); Tinidazole (500mg) Viên nang: Lansoprazole; viên nén bao phim: Clarithromycin, Tinidazole 3004. 20. 31
432 Peptimedi 228.5 Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 28,5mg clavulanate) Bột pha hỗn dịch 3004. 10. 16
433 Perglim M-2 Glimepiride; Metformine Hydrochloride Viên nén phóng thích chậm 3004. 90. 89
434 Periloz Plus 4mg/1,25mg Perindopril tert Butylamine; Indapamide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
435 Pioglite 15mg+500mg Metformin Hydrochloride; Pioglitazon Hydrochloride Viên bao phim 3004. 90. 89
436 Piperacillin and Tazobactam Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
437 Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
438 Pipetazob Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
439 Piptaz 2/0.25 Piperacillin Natri; Tazobactam Natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
440 Piptaz 4/0.5 Piperacillin Natri; Tazobactam Natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
441 Pisa 4,5g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
442 Plendil Plus Felodipin; Metoprolol succinat Viên nén giải phóng kéo dài 3004. 90. 89
443 Pletzolyn-2.25g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
444 Pletzolyn-4.5g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
445 Pluc Sachet Calcium lactate gluconate; Calcium carbonate; Acid Bột dùng để uống 3004. 50. 91
446 Plugluco Tablets Glucosamin sulfate kali clorid; Mangan sulfate; Viên nén bao phim 3004. 50 21
447 PM Procare Dầu cá thiên nhiên (Cá ngừ); Omega-3 marine Viên nang mềm 3004. 50. 26
448 Pofezol Eye Drops Dexamethasone Sodium Phosphate; Ofloxacin Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
449 Polidom Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
450 Polydexa Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate; Natri Dung dịch nhỏ tai 3004. 20. 99
451 Polypower Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31
452 Pomxane Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
453 Ponysta Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
454 Porsuconyn Capsules Clidinium Bromide; Chlordiazepoxide HCl Viên nang 3004. 90. 99
455 Presartan H 50 Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên bao phim 3004. 90. 89
456 Preterax Perindopril tert Butylamine; Indapamide Viên nén 3004. 90. 89
457 Proctolog Trimebutin; Ruscogenins Kem bụi trực tràng 3004. 90. 99
458 Pykitlen Kit Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên 3004. 20. 31
459 Pylomed Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg Kit đựng viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31
460 Pylorex Tinidazole; Clarithromycine; Lanzoprazole Viên nén; viên nang 3004. 20. 31
461 Pylotrip-kit Lansoprazole; Amoxicilin; Clarithromycin Viên nang + viên nén 3004. 20. 16
462 Pyredol Tablets Paracetamol; tramadol Viên nén bao phim 3004. 90. 51
463 Pharcochol Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol; Viên nang mềm 3004. 90. 98
464 Pharcotinex Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole; Viên nang mềm 3004. 90. 98
465 Pharmasatin Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate Viên nén bao phim 3004. 90. 99
466 Philcombi Inj. Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide; Dexpanthenol; Dung dịch tiêm 3004. 50. 29
467 Philduocet Tab Acetaminophen; Tramadol HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 51
468 Philmadol Acetaminophen; Tramadol HCl Viên nén bao phim 3004. 90. 51
469 Philsinpole Eye drops Chloramphenicol; Dexamethasone disodium Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 79
470 Rabegil Kit Tablet Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31
471 Rabemac Kit Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên nén bao phim (Tinidazole) 3004. 20. 31
472 Rabi-Kit Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin Viên nén bao tan ở ruột Rabeprazole 20mg; Viên nén bao phim Ornidazole 500mg; viên nén bao phim Clarithromycin 20mg 3004. 20. 31
473 Rafazen injection Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
474 Ramipril HCT-1A Ramipril; hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89
475 Reamberin Natri succinate; N-(1-deoxy-D-glucitol-1-yl)-N-methylammonium Dung dịch truyền 3004. 90. 99
476 Redoxon Double Action Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg Viên nén sủi bọt 3004. 50. 91
477 Redoxon Double Action Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg Viên nén sủi bọt 3004. 50. 91
478 Redoxon Double Action Vitamin C; Kẽm Citrate Viên nén sủi bọt 3004. 50. 91
479 Regulon Ethinylestradiol; Desogestrel Viên nén bao phim 3004. 39. 00
480 Remethiazide Amiloride hydrochloride; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 99
481 Reudol-Kit Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole Kít đựng viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31
482 Rhinathiol Promethazine Carbocisteine; Promethazine HCL Si rô 3004. 90. 99
483 Rhumenol Day XO Acetaminophen; Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl Viên nang gelatin 3004. 90. 51
484 Rhumenol Night XO Acetaminophen; Dextromethorphan HBr; Doxylamine succinate Viên nang mềm 3004. 90. 51
485 Riclapen 500/125 Amoxycillin; Kali Clavulanate Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16
486 Rigevidon 21+7 Ethinyl Oestradiol; Levonorgestrel Viên nén bao 3004. 39. 00
487 Rilate Sodium Lactate solution, Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride Dịch truyền tĩnh mạch 3004. 90. 91
488 Rinafed Pseudoephedrine HCl; Triprolidine HCl Viên nén 3004. 42. 00
489 Rinzup Lozenges (Regular) 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol; Amylmetacresol; menthol Viên ngậm 3004. 50 59
490 Ringer Lactate Intravenous Infusion Dung dịch Natri lactat (60% w/w); natri Chlorid; Kali Chlorid; Calci Chlorid dihydrat Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
491 Ringerfundin Sodium Chlorid, Potasium Chlorid, Calcium Chlorid Dihydrate; Magnesium Chloride Hexahydrate, Sodium Acetate Trihydrate, Malic acid Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
492 Rowachol Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol Viên nang mềm 3004. 90. 98
493 Rowatinex Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol Viên nang cứng 3004. 90. 98
494 Royalpanacea Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil Viên nang mềm 3004. 90. 98
495 Sadetabs Neomycin sulfate; Clotrimazole; Metronidazole Viên đặt âm đạo 3004. 20. 99
496 Safetelmi H Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg Viên nén 3004. 90. 89
497 Safflower Oil Methyl salicylate; Turpentine oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil Dầu xoa 3004. 90. 55
498 Salbair B Transhaler Salbutamol; Beclomethasone Dipropionate Khí dung 3004. 32. 90
499 Salbair I Transhaler Salbutamol sulphat; Ipratropium bromid Khí dung 3004. 90. 93
500 Santodex Ophthalmic Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
501 Sangobion Sắt Gluconate; Manganese sulfate; Copper sulfate; Viên nang 3004. 50. 21
502 Sartanim-H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
503 Sastan-H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
504 Sastid bar sulphur; Salicylic acid Xà phòng y khoa 3004. 90. 99
505 Satcef 100 DT Cefixime Trihydrate; Lactic acid bacillus viên nén phân tán 3004. 20. 91
506 Satcef Plus Cefixime; Lactic acid bacillus Bột pha hỗn dịch uống 3004. 20. 91
507 Scarteron Tablet Amlodipine besilate; Atenolol Viên nén 3004. 90. 89
508 Scotts Emulsion Orange Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite Nhũ dịch uống 3004. 50. 21
509 Sdvag Clindamycin phosphate; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
510 Sebemin Betamethasone; d-Chlorpheniramine maleate Viên nén 3004. 32. 90
511 Seirogan Toi A Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract Viên nén bao đường 3004. 90. 98
512 Seldos Gran L-Isoleucine; L-Leucine; L-valine Hạt cốm bao phim 3004. 90. 99
513 Sendipen Beta Selenium in dried yeast; chromium in dried yeast; acid ascorbic Viên nang mềm 3004. 50. 91
514 Seoca Tab Calci lactat; Calci gluconat; Calcium carbonate; hạt ergocalciferol Viên nén bao phim 3004. 50. 99
515 Sepmin Sulphamethoxazole; Trimethoprim Hỗn dịch uống 3004. 20. 10
516 Septanest with Adrenaline 1/100,000 Articain Hydrochloride; Adrenalin base Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa 3004. 39. 00
517 Seretide Evohaler 25/250mcg Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate Hỗn dịch xịt định liều 3004. 90. 99
518 Seretide Evohaler DC 25/125mcg Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate Thuốc phun mự hệ hỗn dịch để hớt qua đường miệng 3004. 90. 99
519 Seroflo 125 (CFC Free) Salmeterol xinafoate; Fluticasone propionate Khí dung xịt định liều 3004. 90. 99
520 Sevencom Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin Pantoprazole: viên nén bao tan trong ruột;

Tinidazol : viên nén bao phim;

Clarithromycin: viên nén bao phim

3004. 20. 31
521 Sevenkit Pantoprazole Sodium; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31
522 Shelkal Syrup Vitamin D3; Calcium carbonate Si rô 3004. 50. 10
523 Shinacin Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali Thuốc bột pha tiêm 3004. 10. 19
524 Shinacin Amoxicillin; Kali Clavulanat Viên nén bao phim 3004. 10. 16
525 Shinbac 1,5g Ampicilin sodium; Sulbactam sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
526 Siderfol liquid Protein gan thuỷ phân cô đặc (65%); Peptone cô đặc (65%); Amoni citrat Sắt Ill(50%v/v); Acid Folic Dung dịch uống 3004. 50. 91
527 Silgoma L Cystein; Cholin Hydrogen tatrate Viên nang mềm 3004. 90. 99
528 Siltomin Calcium gluconate; Calcium Saccharate Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
529 Simagal Suspension Dimethyl polysiloxane; Magaldrate Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
530 Sinraci Inj. 250mg Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
531 Sinraci Inj. 500mg Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
532 Siscozol Calcium lactate; Calcium gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol khan Viên nén bao phim 3004. 50. 21
533 Siuguangenta Injection Gentamycin sulfat; Lidocain HCl Dung dịch tiêm 3004. 20. 99
534 Skanamic Soft Capsules L-Cystein; Choline hydrogen tartrate Viên nang mềm 3004. 90. 99
535 Skincare-U Urea; Vitamin E Kem dùng ngoài 3004. 50. 91
536 Smoflipid 20% Dầu đậu nành tinh chế; Triglycerid mạch trung bình; Dầu Oliu tinh chế; Dầu cá tinh chế Nhũ tương truyền tĩnh mạch 3004. 90. 99
537 Sodium Lactate Ringer s Injection Sodium Lactate; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Calcium Chloride Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
538 Sofgard Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl; Chlorpheniramine Maleate Viên nang mềm 3004. 90. 52
539 Solacy Adulte L-cystin; Lưu huỳnh kết tủa; Retino Viên nang cứng 3004. 90. 99
540 Solucarb BC 01 Natri clorid; natri bicarbonat Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc 3004. 90. 91
541 Solucarb BC 02 Natri clorid; natri bicarbonat Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc 3004. 90. 91
542 Soluvit N Vitamin B1; B2; B6; B12; nicotinamide; sodium pantothenat; biotin; acid folic Bột pha dung dịch truyền 3004. 50. 29
543 Soreless Tablets Atropin sulfat; Hyoscyamine sulfat; Scopolamine HBr; Phenobarbital Viên nén 3004. 49. 70
544 Sotamic Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén 3004. 20. 31
545 Spasmo-Proxyvon Dicyclomine HCl; Propoxyphene Napsylate, Acetaminophen Viên nang 3004. 90. 51
546 Spersadex comp Chloramphenicol; Dexamethasone natri Phosphate dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 79
547 Spersallerg Antazoline hydrochloride; Tetryzoline hydrochloride Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
548 Spirumet Spiramycin; Metronidazole viên bao phim 3004. 20. 91
549 Spregal Esdepallethrin; piperonyl butoxide Dung dịch xịt tại chỗ 3004. 90. 99
550 Stedman M-Cal 250 Calci carbonate; Cholecalciferol; Magnesium sulphate Viên nén bao phim 3004. 50. 99
551 Strepsils Regular 2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol Viên ngậm 3004. 90. 99
552 Strepsils Vitamin C-100 2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol, Vitamin C Viên ngậm 3004. 50 91
553 Su Sung Porginal Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfate); Nystatin; polymycin B sulfate Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
554 Sudopam Dicyclomine HCl; Simethicone Viên nén 3004. 90. 99
555 Suhacom Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole Viên nén 3004. 20. 31
556 Sulbamp Injection 1.5GM Ampicillin; Sulbactam Thuốc bột pha tiêm 3004. 10. 19
557 Sulbaxon 1g Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 500mg; Sulbactam sodium tương đương Sulbactam 500mg Bột pha tiêm 3004. 10. 19
558 Sulgidam Soft Capsules Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg Viên nang mềm 3004. 50. 21
559 Supramax Vitamin A; B1, B2, B6, B12, D3, E, C, calcium Pantothenate, acid folic, calcium kẽm,… Viên nang mềm 3004. 50. 29
560 Supricort N Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate Kem bôi da 3004. 20. 91
561 Symbicort Turbuhaler Budesonide; Formoterol fumarat dihydrate Bột dùng để hít 3004. 32. 90
562 Syndent Dental Gel Metronidazol; Chlorhexidin Gel bôi răng 3004. 20. 91
563 Synergex Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium Viên nén bao phim 3004. 10. 16
564 Synergex Suspension Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16
565 Synfovir-L Tenfovir Disoproxil Fumarate; Lamivudin Viên nén bao phim 3004. 90. 82
566 Syntoderm Cream Clotrimazol; Betamethason dipropionate, Gentamicin sulphate Kem bôi ngoài da 3004. 20. 10
567 Systane Polymethylene Glycol 400; propylene Glycol Thuốc nhỏ mắt 3004. 90. 99
568 Tab.Pruzena Pyridoxine HCL; Doxylamine Succinate Viên nén bao phim 3004. 50. 91
569 Tadifs Inj. 500mg Cilastatin Natri; Imipenem Bột pha tiêm 3004. 20. 99
570 Takahi Menthol; Methyl salicylate; Camphor; Thymol Cao dán 3004. 90. 59
571 Talispenem Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
572 Tanzo Injection 4.5GM Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
573 Targin 40/ 20mg Oxycodon HCl; Naloxon HCl Viên nén giải phóng kéo dài 3004. 90. 89
574 Taro Powder for IV Injection “Panbiotic” Piperacillin Natri; Tazobactam Natri Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch 3004. 10. 19
575 Tarvineurin H5000 Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Bột đông khô pha tiêm 3004. 50. 29
576 Tazopar 4,5 g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
577 Tazopip 2.25g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
578 Tazopip 4.5g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
579 Tazpen Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
580 Tebranic 4.5 Piperacillin natri; Tazobactam natri Bột pha tiêm 3004. 10. 19
581 Telebrix 35 Meglumine ioxitalamate ; Natri ioxitalamate Dung dịch tiêm 3004. 90. 99
582 Telesto-4.5gm Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
583 Telodrop Eye Drops Hydroxypropyl methylcellulose 2910; Dextran 70 dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
584 Tename Powder for IV Injection “Panbiotic” Imipenem; Cilastatin Sodium Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch 3004. 20. 99
585 Tenofovir Disoproxil Fumarate and Emtricitabine Tablets 300mg/200mg Tenoforvir disoproxil fumarate; Emtricitabine – 300mg/200mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82
586 Tenofovir Disoproxil Fumarate, Lamivudine and Efavirenz Tablets 300mg/300mg/600mg Tenofovir disoprosil fumarat; Lamivudin; Efavirenz – 300mg/300mg/600mg Viên nén bao phim 3004. 90. 82
587 Teonam Inj. Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
588 Terocuf Terbutaline Sulphate; Ambroxol hydrochloride; Guaifenesin; Levomenthol Si rô 3004. 90. 99
589 Ticarsun 3.1gm Ticarcillin disodium; Clavulanate potassium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
590 Tienam Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
591 Timentin 3.2g Ticarcillin; Acid clavulanic Bột khô để pha tiêm 3004. 10. 19
592 Tiopame Inj. Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch 3004. 20. 99
593 Tobadexa Eye drops Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
594 Tobdrops-D Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99
595 Tobradex Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
596 Tobradex Tobramycin; Dexamethasone Thuốc mỡ tra mắt 3004. 20. 91
597 Tobraquin Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
598 Todexe Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
599 Tolbin Expectorant Terbutaline Sulfate; Glyceryl guaiacolate Sirô uống 3004. 90. 99
600 Tomical Oyster Shell Powder; Dry Cholecalciferol Viên nén bao phim 3004. 50. 99
601 Toraass H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
602 Torexcom eye Drops Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
603 Tossex Terbutaline Sulphate 1,5mg; Guaiphenesine 50mg; Si rô 3004. 90. 99
604 Tot Hema Sắt Gluconat; Mangan Gluconat; Đồng Gluconat Dung dịch uống 3004. 90. 99
605 Totcal Soft capsule Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol Viên nang mềm 3004. 50. 21
606 Totilac Natri Lactate; Kali Chloride; Calci Chloride Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99
607 TS-One capsule 25 Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali Viên nang cứng 3004. 90. 89
608 Tuksugin Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột 3004. 20. 31
609 Thuốc long đờm New Eascof Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol Si rô 3004. 90. 99
610 Thuốc mỡ Burnin Bạc sulphadiazine ; Dung dịch Chlorhexinde gluconate Mỡ bôi ngoài da 3004. 20. 91
611 Tracutil Các muối; Sắt Chlorid; Kẽm Chlorid; Mangan Chlorid; Đồng Chlorid; Crom Chlorid; Natri Selenit; Kali Iodid; … Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99
612 Trajenta Duo Linagliptin; Metformin hydrochloride Viên nén bao phim 3004. 90. 89
613 Triderm Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin Kem 3004. 20. 10
614 Trigelforte suspension Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
615 Trigyno Metronidazole; Neomycin sulfate; Clotrimazole Viên nén đặt âm đạo 3004. 20. 99
616 Trimafort Gel Nhôm Hydroxyd; Magnesium hydroxide, Simethicone Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
617 Triprofen Tab Pseudoephedrin HCl; Triprolidin HCl Viên nén 3004. 42. 00
618 Tri-Regol Ethinylestradiol; Levonorgestrel Viên nén bao màu hồng, màu trắng, màu nâu vàng 3004. 39. 00
619 Trolec eye drop Neomycin sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate Dung dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
620 Troucine-DX Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate Thuốc nhỏ mắt 3004. 20. 99
621 Trovitfor Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin Dung dịch tiêm 3004. 50. 29
622 Troysar AM Losartan Potassium; Amlodipine besilate tương đương 5mg Amlodipin Viên nén bao phim 3004. 90. 89
623 Troysar H Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
624 Trustiva Efavirenz; Emtricitabin ; Tenofovir disoproxil fumarat Viên nén bao phim 3004. 90. 82
625 Truvada Emtricitabine; Tenofovir disoproxil fumarate Viên nén bao phim 3004. 90. 82
626 UBB Omega-3 Alaska Fish Oil EPA (Eicosapentaenoic acid); DHA (Docosahexaenoic Acid); Vitamin E Viên nang mềm 3004. 50. 99
627 Udexcale Soft Cap Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg Viên nang mềm 3004. 50. 21
628 Ulcifam Rabeprazole 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg Viên nén bao tan trong ruột, viên nén bao phim 3004. 20. 31
629 Ultibro Breezhaler Indacaterol; Glycopyrronium Viên nang cứng 3004. 90. 99
630 Ulticer Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Tinidazole; Clarithromycin Viên nén 3004. 20. 31
631 Ultracomb Topical Cream Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin; Clotrimazole Kem bôi da 3004. 20 91
632 Umoxgel Suspension Colloidal Aluminium phosphat; Magnesium oxide Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
633 Uniozone Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri Bột pha dung dịch tiêm 3004. 10. 19
634 Upocin 1,5g Natri ampicilin; Natri sulbactam Bột dùng pha tiêm 3004. 10. 19
635 Urografin 76% Sodium amidotrizoate; Meglumine amidotrizoate Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 99
636 Ursomaxe Soft Cap. Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin Viên nang mềm 3004. 50. 21
637 Urusel soft cap. Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg Viên nang mềm 3004. 50. 21
638 Vagimeclo Metronidazole; Clotrimazole; Lactic acid bacillus Viên nén 3004. 20 99
639 Vakperan Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil Viên nang mềm 3004. 90. 98
640 Valgisup Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
641 Valzaar H Valsartan; Hydrochlorothiazide Viên nén 3004. 90. 89
642 Vazortan-H tablets Losartan potassium; Hydrochlorothiazide Viên nén bao phim 3004. 90. 89
643 Venerux Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole Viên nén 3004. 20. 31
644 Ventolin Expectorant Salbutamol sulphate; Guaiphenesin Si rô 3004. 90. 93
645 Vertucid Clindamycin; Adapalen Gel 3004. 20. 91
646 Vhpiper 2,25g Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
647 Viarone Ophthalmic suspension Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
648 Victoz Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
649 Videto Tobramycin; Dexamethasone Hỗn dịch nhỏ mắt 3004. 20. 99
650 Vinakit Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) Viên nang, viên nén bao phim 3004. 20. 31
651 Viscof- D Dextromethorphan HBr; Phenylephrine HCl; Cetirizine HCl; Racementhol Si rô 3004. 90. 59
652 Vitamin B Complex inj Vitamin B1; B2; B6; Nicotinamide; Sodium Pantothenate Dung dịch tiêm 3004. 50. 91
653 Vit-B-Denk Vitamin B1; Vitamin B6; Viên nén 3004. 50. 21
654 Vix Health Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic; Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium, Manganese sulfate Viên nang mềm 3004. 50. 21
655 Volulyte 6% Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4); Natri acetat trihydrate; Natri clorid; Kali clorid; Magnesi clorid hexahydrat Dung dịch tiêm truyền 3004. 90. 91
656 Vytorin 10 mg/10 mg Ezetimibe; Simvastatin Viên nén 3004. 90. 89
657 Wamuel Ketoconazol; Clobetasol Propionat Thuốc mỡ bôi da 3004. 32. 90
658 Wendica Levodopa; Carbidopa Viên nén 3004. 90. 99
659 White CoQ10 L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E, Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat Viên nén bao phim 3004. 50. 21
660 Winis Magnesium Aluminium hydroxid; Magnesium Aluminium silicat; Magnesium oxyd; Ranitidin Viên nén 3004. 90. 94
661 Winnam injection Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
662 Wonbactam Injection Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
663 Woorievercal Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg Viên nén bao phim 3004. 50. 21
664 Xacina Injection 500mg Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri Bột pha dung dịch tiêm 3004. 10. 19
665 Xalacom Latanoprost; Timolol maleat Dung dịch nhỏ mắt 3004. 90. 99
666 Xamiol gel Calcipotriol hydrate; Betamethasone dipropionate Gel bôi da đầu 3004. 32. 90
667 Xivumic Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium Bột pha hỗn dịch uống 3004. 10. 16
668 Xylocream Lidocain; Prilocain Kem bôi 3004. 90. 49
669 Yookamin Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil Viên nang mềm 3004. 90. 98
670 YSPMacgel tablet Magnesi hydroxide, Nhôm hydroxid (dạng gel khô); Dimethylpolysiloxan Viên nén 3004. 90. 99
671 Yuhanantiphlamine s Lotion Methyl salicylate; L-Menthol Lotion 3004. 90. 55
672 Yuhanbeecom-C Thiamin nitrate, Riboflavin, Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium pantothenat, nicotinamid Viên nén 3004. 50. 21
673 Yungpenem Imipenem; Cilastatin Bột pha tiêm 3004. 20. 99
674 Yuraf Tramadol HCl; Acetaminophen Viên nén bao phim 3004. 90. 51
675 Zenbitol Clindamycin Phosphat; Clotrimazole Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
676 Zenbitol-M Clindamycin phosphat; Clotrimazol; Metronidazol Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20. 99
677 Zentomentin CPC1 Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali Viên bao phim 3004. 10. 16
678 Zepatier Elbasvir; Grazoprevir Viên nén bao phim 3004. 90. 89
679 Zerocid Aluminium hydroxyd; Magnesium hydroxy, Simethicone Hỗn dịch uống 3004. 90. 99
680 Zestoretic-20 Lisinopril dihydrat; Hydrochlorothiazid Viên nén 3004. 90. 89
681 Zetedine Inj 500mg Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
682 Zifam CS1 Cefoperazone; Sulbactam Bột pha tiêm 3004. 10. 19
683 Zimilast Cilastatin Natri; Imipenem Bột pha tiêm 3004. 20. 99
684 Zipetam 2..25 Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha dung dịch tiêm 3004. 10. 19
685 Zipetam 4.5 Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium Bột pha tiêm 3004. 10. 19
686 Zmcintim-1000 Imipenem; Cilastatin sodium Bột pha tiêm 3004. 20. 99
687 Zonatrizol Soft Capsule Miconazole Nitrate; Tinidazol Viên nang mềm đặt âm đạo 3004. 20 99
688 Zorabkit Rabeprazole Sodium 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg Viên nén bao tan ở ruột, viên nén bao phim 3004. 20. 31
689 Zorex Unithiol; Calcium pantothenate Viên nang 3004. 90. 99
  1. THUỐC DƯỢC LIỆU
TT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
Tên thuốc Thành phần hoạt chất Dạng dùng
1 An cung ngưu hoàng hoàn Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm Viên hoàn 3004. 90. 98
2 An Cung Ngưu Hoàng Hoàn Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong Viên hoàn 3004. 90. 98
3 An Cung Ngưu Hoàng Hoàn Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng Viên hoàn 3004. 90. 98
4 Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan) Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum; Viên hoàn 3004. 90. 98
5 Artrex Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg; Viên nén bao phim 3004. 90. 98
6 Bilobil Forte 80mg Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg Viên nang cứng 3004. 90. 98
7 Bioguide Film Coated Tablet Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg Viên nén bao phim 3004. 90. 98
8 Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters) Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg Cao dán 3004. 90. 98
9 Cirring Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98
10 Cốm Nhi đàm linh Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng Cốm pha uống 3004. 90. 98
11 Cốm phế yết thanh Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;… Cốm 3004. 90. 98
12 Cốm thư cân thông lạc Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g Cốm 3004. 90. 98
13 Doneo Soft Capsule Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil Viên nang mềm 3004. 90. 98
14 Dưỡng huyết thanh não Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân Cốm 3004. 90. 98
15 Dưỡng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet) Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến Viên nén 3004. 90. 98
16 Ecosip Plaster “Sheng Chun” Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4 Cao dán 3004. 90. 98
17 Feng Tong An Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hải đông bì, nhẫn đông đằng… Viên nang cứng 3004. 90. 98
18 Fitovit 120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg Siro 3004. 90. 98
19 Fitovit natural fitness capsules Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg. Viên nang cứng 3004. 90. 98
20 Fu gan ning-Phụ can ninh Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh … Viên nén 3004. 90. 98
21 Ginkor Fort Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg Viên nang cứng 3004. 90. 99
22 Hạ bảo Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu quảng hoắc hương… Viên nang mềm 3004. 90. 98
23 Hoa đà tái tạo hoàn Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g Viên hoàn cứng 3004. 90. 98
24 Hoa Hồng Phiến Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch Viên nén bao phim 3004. 90. 98
25 Hoắc hương chính khí Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0, Viên hoàn giọt 3004. 90. 98
26 Kinh hoa vị khang Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg Viên nang mềm 3004. 90. 98
27 Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk) Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương … Viên hoàn 3004. 90. 98
28 Khái bảo Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol Sirô 3004. 90. 98
29 Mediperan Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98
30 Nasiran Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg Viên nang mềm 3004. 90. 98
31 NeuroAid Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác Viên nang cứng 3004. 90. 98
32 Neurolef Soft Capsule Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi Viên nang mềm 3004. 90. 98
33 PM Eye Tonic Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m Viên nang mềm 3004. 90. 98
34 PM H-Regulator Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max) Viên nang cứng 3004. 90. 98
35 PM H-Regulator Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg Viên nang cứng 3004. 90. 98
36 PM Meno-Care Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis Viên nang cứng 3004. 90. 98
37 PM Meno-Care Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm) Viên nang cứng 3004. 90. 98
38 Prostogal Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên; Viên nang mềm 3004. 90. 98
39 Phong thấp hàn thống phiến Thanh phong đằng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tần giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm… Viên nén bao đường 3004. 90. 98
40 Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn) Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo … Viên hoàn 3004. 90. 98
41 Satifmate Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil) Viên nang mềm 3004. 90. 98
42 Sedanxio Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg Viên nang cứng 3004. 90. 98
43 Seirogan Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg Viên hoàn 3004. 90. 98
44 Seryn Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil) Viên nang mềm 3004. 90. 98
45 Tị bảo Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ… Viên nén 3004. 90. 98
46 Thanh khai linh Rễ đại thanh 800mg; Kim ngân hoa 240mg; Bột trân châu mẫu 200mg; Sơn chi tử 100mg; Thủy ngưu 100mg; Baicalin 20mg; Hyodeoxycholic acid 15mg; Cholic acid 13mg Viên nang mềm 3004. 90. 99
47 Thống phong bảo Thương truật, hoàng bá, ngưu tất Viên hoàn cứng 3004. 90. 98
48 Tràng hoàng vị khang Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g Viên nén bao đường 3004. 90. 98
49 Vân nam bạch dược Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng Thuốc phun sương dùng ngoài da 3004. 90. 98
50 Vân nam bạch dược Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng Viên nang và viên hoàn 3004. 90. 98
51 Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules) Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg Viên nang cứng 3004. 90. 98
52 Yangzheng Xiaoji Capsules Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh… Viên nang cứng 3004. 90. 98
53 Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh) Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g; dung dịch uống 3004. 90. 98
54 Zecuf Herbal Cough Remedy Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis … Si rô 3004. 90. 98
55 Zhike Wan Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh… Viên hoàn 3004. 90. 98

 

DANH MỤC 10:

DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT Tên, mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa
1 Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân)
– Kem và nước thơm dùng cho mặt và da 3304. 99. 30
– Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) 3304. 99. 20
– Loại khác 3304. 99. 90
2 Mặt nạ đắp trên mặt (trừ những sản phẩm làm bong da có nguồn gốc hóa học) 3304. 99. 90
3 Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột) 3304. 99. 90
4 Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh 3304. 91. 00
5 Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi 3307. 30. 00
6 Nước hoa, nước thơm 3303. 00. 00
7 Chế phẩm dùng tắm (muối, xà phòng, dầu, gel…) 3307.30. 00
8 Sản phẩm làm rụng lông 3307. 90. 40
9 Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mồ hôi 3307. 20. 00
10 Sản phẩm chăm sóc tóc:
– Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc 3305. 90. 00
– Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc 3305. 20. 00
– Sản phẩm định dạng tóc 3305. 30. 00
– Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội)
– – Dầu gội ngăn ngừa gàu (trừ các loại thuốc gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) 3305. 10. 10
– – Loại khác 3305. 10. 90
– Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu) 3305. 90. 00
– Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc) 3305. 30. 00
11 Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, …) 3307. 10. 00
12 Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt
– Chế phẩm trang điểm mắt 3304. 20. 00
– Loại khác 3304. 99. 90
13 Sản phẩm dùng cho môi 3304. 10. 00
14 Sản phẩm chăm sóc răng và miệng
– Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) 3306. 10. 10
– Loại khác 3306. 10. 90
15 Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân 3304. 30. 00
16 Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc chữa bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) 3307. 90. 90
17 Sản phẩm chống nắng 3304. 99. 90
18 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 3304. 99. 90
19 Sản phẩm làm trắng da 3304. 99. 90
20 Sản phẩm chống nhăn da 3304. 99. 90
21 Sản phẩm khác 3304. 99. 90

 

Tải về văn bả ngốc tại đây.

Call Now