Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Thông tư 14/2011/TT-BYT 01/04/2011

    Hướng dẫn lấy mẫu thực phẩm

    01/06/2011
    2 Thông tư 23/2018/TT-BYT 14/09/2018

    Quy định về thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn

    01/11/2018
    3 Thông tư 32/2019/TT-BYT 16/12/2019

    Thông tư 32/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 06/2011/TT-BYT về quản lý mỹ phẩm

    16/12/2019
  • Số ký hiệu Thông tư 05/2018/TT-BYT
    Ngày ban hành 05/04/2018
    Ngày có hiệu lực 21/05/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Danh mục thực phẩm, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến, dụng cụ, vật liệu, bao gói

    Cơ quan ban hành Bộ Y tế
    Phân loại Thông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 05/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật an toàn thực phẩm;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Ban hành danh nục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (sau đây gọi tắt là Danh mục) được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

  1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng Danh mục này như sau:
  2. a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương 2 số này đều được áp dụng.
  3. b) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
  4. c) Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
  5. d) Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã số 8 thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

đ) Các sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Danh mục và thuộc các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c Khoản 1 Điều này thì khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải quan các thông tin đầy đủ về hàng hóa nhập khẩu (thành phần, cấu tạo, công dụng, tài liệu kỹ thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng Mục đích.

  1. Đối với hàng hóa có tên trong Danh mục nhưng thuộc một trong các trường hợp được quy định tại Điều 13 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm hoặc không nhằm mục đích sử dụng làm thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thì không thuộc diện phải kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu.
  2. Trường hợp hàng hóa chưa được áp mã số HS hoặc xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục.

Điều 3. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 4. Điều khoản thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018.
  2. Thông tư số 40/2016/TT-BYT ngày 04/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
  3. Cục An toàn thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo – Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Y tế các ngành;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
– Cổng TTĐT Bộ Y tế;
– Lưu: VT, ATTP (03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

DANH MỤC

THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số ……../2018/TT-BYT ngày     tháng     năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT Nhóm Tên sản phẩm/ hàng hóa Tên Tiếng Anh Mã hàng hóa GHI CHÚ
1 Nước uống đóng chai
Nước uống đóng chai 2201.90.90 Loại tinh khiết
2202.10.10
2 Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
Nước khoáng thiên nhiên 2201.10.00
3 Đá thực phẩm
Nước đá thực phẩm 2201.90.10
4 Thực phẩm chức năng
4.1 Thực phẩm bổ sung Supplemented Food 2106.90.73
4.2 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health Supplement, Food Supplement, Dietary Supplement, Functional Food 2106.90 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Health Supplement, Dietary Supplement) là những sản phẩm được dùng để bổ sung thêm vào chế độ ăn uống hàng ngày nhằm duy trì, tăng cường, cải thiện các chức năng của cơ thể con người, giảm nguy cơ mắc bệnh. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều chất hoặc hỗn hợp các chất sau:

– Vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzyme, probiotic và chất có hoạt tính sinh học khác;

– Chất có nguồn gốc tự nhiên, bao gồm động vật, khoáng vật và thực vật dưới dạng chiết xuất, phân lập, cô đặc và chuyển hóa;

– Các nguồn tổng hợp của những thành phần đề cập tại điểm a và điểm b trên đây

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe được trình bày ở dạng chế biến như viên nang, viên hoàn, viên nén, chế phẩm dạng cốm, bột, lỏng và các dạng bào chế khác và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ.

4.3 Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt Food for Special Medical Purposes, Medical Food 1901.10.91 Thực phẩm dinh dưỡng y học còn gọi là thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế đặc biệt (Food for Special Medical Purposes, Medical Food) là loại thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế.
1901.90.11
1901.90.91
2106.90.96
4.4 Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt Food for Special Dietary Uses 2005.10 Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (Food for Special Dietary Uses) dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) là những thực phẩm được chế biến hoặc được phối trộn theo công thức đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu về chế độ ăn đặc thù theo thể trạng hoặc theo tình trạng bệnh lý và các rối loạn cụ thể của người sử dụng. Thành phần của thực phẩm này phải khác biệt rõ rệt với thành phần của những thực phẩm thông thường cùng bản chất, nếu có.
2104.20
2007.10.00
2106.90
4.4.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi infant fomula (for children up to 12 months of age) 1901.10
1901.90.11
1901.90.19
2106.90
4.4.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi fomulas for special medical purposes intended for infants (up to 12 months of age) 2106.90.81; 2106.90.89; 1901.10.10; 1910.10.20; 1901.10.91
2106.90.99
1901.10.91
1901.90.11
4.4.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi folow up fomula for infant from 6th months on and young children up to 36 months of age 1901.10
1901.90.11
1901.90.19
2106.90
4.4.4 Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi procesed cereal- based foods for infant from 6th months and young children up to 36 months of age 1901.10
1901.90.11
1901.90.19
2104
2106.90
4.4.5 Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế 2106.90
5 Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng 2106.90.71; 2106.90.72; 2106.90.73; 2106.10.00
6 Phụ gia thực phẩm
Carbon thực vật Vegetable carbon 3203.00.10 Phẩm màu
Màu bắp cải đỏ Anthocyanins (Red cabbage colour) 3203.00.10 Phẩm màu
Acid succinic Succinic acid 2917.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate 2833.29.90 #N/A
DL-Alanin DL – Alanine 2921.19.00 Chất điều vị
Glycin Glycine 2922.49.00 Chất điều vị
Glycyrrhizin Glycyrrhizin 2942.00.00 Chất điều vị, chất tạo ngọt
Acesulfam kali Aspartame-acesulfame salt 2934.99.90 Chất tạo ngọt
Potassium Chất tạo ngọt
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol 3824.99.99 Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat 3505.10.90 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate 3505.10.90 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch 2942.00.00 Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Acid acetic băng Acetic acid, Glacial 2915.21.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
Acid adipic Adipic acid 2917.12.90 Chất điều chỉnh độ acid
Acid alginic Alginic acid 3913.10.00 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) 2936.27.00 Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Acid benzoic Benzoic Acid 2916.31.00 Chất bảo quản
Acid citric Citric Acid 2918.14.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
Acid cyclamic Cyclamic acid 2921.30.00 Chất tạo ngọt
Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 2936.27.00 Chất chống oxy hóa
Acid formic Formic acid 2915.11.00 Chất bảo quản
Acid fumaric Fumaric Acid 2917.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Acid gluconic Gluconic acid 2918.16.00 Chất điều chỉnh độ acid
Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) 2922.42.10 Chất điều vị
Acid guanylic Guanylic Acid, 5′- 2934.99.10 Chất điều vị
Acid hydrocloric Hydrochloric acid 2806.10.00 Chất điều chỉnh độ acid
Acid inosinic Inosinic Acid,5’- 2934.99.90 Chất điều vị
Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL- 2918.11.00 Chất điều chỉnh độ acid
Acid malic Malic Acid (DL-) 2918.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid 2809.20.39 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Acid propionic Propionic Acid 2915.50.00 Chất bảo quản
Acid sorbic Sorbic Acid 2916.19.00 Chất bảo quản
Acid tartric Tartaric Acid (L (+)-) 2918.12.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại
Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid 2915.90.90 Chất chống oxy hóa
Alpha amylase từ: Alpha amylases from: Enzym, chất xử lý bột
– Aspergillus orysee var. – Aspergillus orysee var. 3507.90.00 Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus licheniformis – Bacillus licheniformis 3507.90.00 Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis – Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis 3507.90.00 Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus stearothermophilus – Bacillus stearothermophilus 3507.90.00 Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis – Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis 3507.90.00 Enzym, chất xử lý bột
– Bacillus subtilis – Bacillus subtilis 3507.90.00 Enzym, chất xử lý bột
Alpha-Tocopherol d-alpha-Tocopherol 2936.28.00 Chất chống oxy hóa
Amoni adipat Ammonium adipate 2917.12.90 Chất điều chỉnh độ acid
Amoni alginat Ammonium alginate 3913.10.00 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy
Amoni carbonat Ammonium carbonate 2836.99.10 Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid
Amoni clorid Ammonium Chloride 2827.10.00 Chất xử lý bột
Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate 2836.99.90 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
Amoni lactat Ammonium lactate 2918.11.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates 2835.39.90 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Amonium acetat Ammonium acetate 2915.29.90 Chất điều chỉnh độ acid
Amonium dihydrogen phosphat Ammonium dihydrogen phosphate 2835.29.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 2915.70.10 Chất chống oxy hóa
Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 2915.70.30 Chất chống oxy hóa
Aspartam Aspartame 2924.29.10 Chất điều vị, chất tạo ngọt
Azodicacbonamid Azodicarbonamide 2927.00.10 Chất xử lý bột
Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) 2936.90.00 Phẩm màu
Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora 2936.90.00 Phẩm màu
Bone phosphat Bone phosphate 2835.29.90 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Bột cellulose Powdered cellulose 3912.90.90 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Bột Konjac Konjac flour 0712.90.90 Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Bột talc Talc 2526.20.10 Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy
Brilliant black Brilliant black 3204.11.90 Phẩm màu
Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF 3204.11.90 Phẩm màu
Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole 2909.30.00 Chất chống oxy hóa
Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene 2907.19.00 Chất chống oxy hóa
Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid 2835.29.90 Chất nhũ hóa
Các muối calci citrat Calcium Citrates 2918.15.10 Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid
Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate 2934.99.10 Chất điều vị
Calci 5’-inosinat Calcium 5’-inosinate 2934.99.10 Chất điều vị
Calci 5’-ribonucleotid Calcium 5’- ribonucleotides 2934.99.10 Chất điều vị
Calci acetat Calcium Acetate 2915.29.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
Calci alginat Calcium alginate 3913.10.00 Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Calci ascorbat Calcium Ascorbate 2918.15.90 Chất chống oxy hóa
Calci benzoat Calcium Benzoate 2916.31.00 Chất bảo quản
Calci carbonat Calcium Carbonate 2836.50.10 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định
Calci cyclamat Calcium cyclamate 2933.59.90 Chất tạo ngọt
Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate 2835.26.00 Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
Calci gluconat Calcium Gluconate 2918.16.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate 2922.42.90 Chất điều vị
Calci polyphosphat Calcium polyphosphates 2835.39.90 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Calci silicat Calcium Silicate 2842.10.00 Chất chống đông vón, chất ổn định
Calci sorbat Calcium Sorbate 2916.19.00 Chất bảo quản
Carbon dioxyd Carbon dioxyde 2811.21.00 Chất tạo khí carbonic
Kali gluconat Potassium Gluconate 2918.16.00 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định
Lecitin Lecithin 2923.10.00 Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate 2922.42.90 Chất điều vị
Magnesi gluconat Magnesium gluconate 2918.16.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định
Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate 2836.99.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu
Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde 2816.10.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu
Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL- 2918.11.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Magnesi silicat Magnesium Silicate 2842.10.00 Chất chống đông vón
Magnesi sulfat Magnesium sulfate 2833.21.00 Chất làm rắn chắc, chất điều vị
Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate 2842.10.00 Chống đông vón
Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate 2922.42.90 Chất điều vị
Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate 2922.42.90 Chất điều vị
Mononatri glutamat Monosodium L- Glutamate 2922.42.20 Chất điều vị
Muối và este của cholin Choline salts and estes 2923.10.00 Chất nhũ hóa
Natri gluconat Sodium Gluconate 2918.16.00 Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định
Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate 2836.30.00 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate 2833.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde 2815.11.00 Chất điều chỉnh độ acid
2815.12.00 #N/A
Natri lactat Sodium Lactate 2918.11.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy
Natri nitrat Sodium nitrate 2834.29.90 Chất giữ mầu, chất bảo quản
Natri nitrit Sodium nitrite 2834.10.00 Chất bảo quản
Natri ortho-phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol 2907.19.00 Chất bảo quản
Natri polyphosphat Sodium polyphosphate 2835.31.00 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Natri propionat Sodium Propionate 2915.50.00 Chất bảo quản
Natri saccharin Sodium saccharin 2925.11.00 Chất tạo ngọt
Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate 2836.99.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde 2818.30.00 #N/A
Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black 2821.10.00 Phẩm màu
Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red 2821.10.00 Phẩm màu
Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow 2821.10.00 Phẩm màu
Polydextrose Polydextroses 1702.30.10 Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Propylen glycol Propylene Glycol 2905.32.00 Chất làm ẩm
Riboflavin Riboflavin 2936.23.00 Phẩm màu
Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis 2936.23.00 Phẩm màu
Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed 1212.21.19 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Saccharin Saccharin 2925.11.00 Chất tạo ngọt
Sáp candelila Candelilla Wax 1521.10.00 Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày
Sáp carnauba Carnauba Wax 1521.10.00 Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
Sáp ong Beeswax 1521.90.10 Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
Săt (II) gluconat Ferrous gluconate 2918.16.00 Chất ổn định màu
Siro sorbitol Sorbitol Syrup 2905.44.00 Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate 2905.44.00 Chất nhũ hóa
Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate 2905.44.00 Chất nhũ hóa
Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate 2905.44.00 Chất nhũ hóa
Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate 2905.44.00 Chất nhũ hóa
Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate 2905.44.00 Chất nhũ hóa
Sorbitol Sorbitol 2905.44.00 Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate 2835.39.90 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate 2835.39.90 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Thạch Aga Agar 1302.31.00 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Thaumatin Thaumatin 2938.90.00 Chất điều vị, chất tạo ngọt
Thiếc clorid Stannous chloride 2827.39.90 Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu
Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate 2835.25.90 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
Triethyl citrat Triethyl citrate 2918.15.90 Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
Trikali citrat Tripotassium Citrate 2918.15.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate 2835.29.90 Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates 2835.29.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Trinatri citrat Trisodium Citrate 2918.15.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate 2835.29.10 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate 2835.29.10 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Turmeric Turmeric 0910.30.00 Phẩm màu
Vàng Gold 7108.11.00 * Có thay đổi (Chỉ sử dụng dạng bột, nguyên chất và thực phẩm)
Xylitol Xylitol 2905.49.00 là xyltol tinh khiết
Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic 3204.17.00 không chiết từ thực vật
Alitam Alitame 2934 Chất tạo ngọt
Allura red AC Allura Red AC 3204.17.00 Chất phẩm màu
Bạc Silver 7106.10.00 Chất phẩm màu
Beet red Beet red 3203.00.10 Chất phẩm màu
Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde 2916.32.00 Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
Beta-Apo-Carotenal Carotenal, Beta-Apo- 8’- 3203.00.10 Chất phẩm màu
Beta-Cyclodextrin Cyclodextrin, beta- 3505.10.90 Chất mang, chất ổn định, chất làm dày
Bromelain Bromelain 3507.90.00 Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
Brown HT Brown HT 3203.00.10 Chất phẩm màu
Các acid béo Fatty acids 3823.19.90 Chất chống tạo bột
Calci clorid Calcium Chloride 2827.20.10 Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy
2827.20.90
Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat Calcium disodium ethylenediamine tetra acetate 2921.21.00 Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide 2837.20.00 Chất chống đông vón
Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite 2832.20.00 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde 2825.90.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
Calci Iactat Calcium Lactate 2918.11.00 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Calci malat Calcium DL- Malate 2917.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate 2842.10.00 Chất chống đông vón
Calci propionat Calcium propionate 2915.50.00 Chất bảo quản
Calci saccharin Calcium saccharin 2925.11.00 Chất tạo ngọt
Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate 2918.11.00 Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
Calci sulfat Calcium Sulphate 2833.29.90 Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Canthaxanthin Canthaxanthine 3203.00.10 Phẩm màu
Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain 1702.90.40 Phẩm màu
Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process 1702.90.40 Phẩm màu
Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process 1702.90.40 Phẩm màu
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process 1702.90.40 Phẩm màu
Carmin Carmines 3204.17.00 Phẩm màu
Carmoisin Azorubine (Carmoisine) 3204.17.00 Phẩm màu
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) 3203.00.10 Phẩm màu
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) 1302.39.10 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Cellulose Cellulose 3912.90.20 Chất ổn định
3912.90.90
Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose 3912.90.20 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo
3912.90.90
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based 3203.00.10 Phẩm màu
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based Annatto extracts, norbixin-based 3203.00.10 Phẩm màu
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I 1302.19.90 Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II 1302.19.90 Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract 3203.00.10 Phẩm màu
Clorophyl Chlorophylls 3203.00.10 Phẩm màu
Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose 3912.31.00 Chất ổn định, chất làm dầy
Curcumin Curcumin 3203.00.10 Phẩm màu
Curdlan Curdlan 2106.90 Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
Cyclodextrin Cyclodextrin 3505.10.10 Chất làm dầy, chất ổn định
Dầu Castor Castor oil 1515.30.10 Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
1515.30.90
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids 1518.00.14 Chất nhũ hóa
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade 1518.00.14 Chất làm bóng
Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity 1518.00.14 Chất làm bóng, chất chống đông vón
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1 1518.00.14 Chất làm bóng
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate 3105.10.20 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
3105.30.00
Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate 2835.25.90 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày
Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate 2835.26.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Dikali 5’-guanylat Dipotassium 5’- guanylate 2934.99.90 Chất điều vị
Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate 2835.25.90 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày
Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate 2835.25.90 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại
Dikali tactrat Dipotassium Tartrate 2918.13.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate 2930.90.90 Chất chống oxy hóa
Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate 2920.90.00 Chất bảo quản
Dinatri 5’-guanyIat Disodium 5’- guanylate 2922.42.20 Chất điều vị
Dinatri 5’-inosinat Disodiuni 5’- inosinate 2922.49.00 Chất điều vị
Dinatri 5’-ribonucleotid Disodium 5’- ribonucleotides 2934.99.90 Chất điều vị
Dinatri diphosphat Disodium diphosphate 2835.39.90 Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA) Disodium ethylenediaminetetra acetate 2922.49.00 Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản
Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate 2918.15.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate 2835.22.00 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Dinatri tactrat Disodium Tartrate 2918.13.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous 2811.22.10 Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
2811.22.90
Dioxyd titan Titanium Dioxyde 2823.00.00 Phẩm màu
Distarch Glycerol Distarch Glycerol 2905.45.00 Chất xử lý bột
Distarch Phosphat Distarch Phosphate 2835.29.90 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
dl-alpha-Tocopherol dl-alpha-Tocopherol 2936.28.00 Chất chống oxy hóa
Erythritol Erythritol 2905.49.00 Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt
Erythrosin Erythrosine 3204.19.00 Phẩm màu
Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid 2916.39.90 Chất nhũ hóa
Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids 2916.39.90 Chất nhũ hóa
Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol 2916.39.90 Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol 2916.39.90 Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol 2916.39.90 Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid 2916.39.90 Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids 2916.39.90 Chất nhũ hóa
Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids 2916.39.90 Chất nhũ hóa
Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic Beta-Apo-8’- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester 3203.00.10 Phẩm màu
Ethyl maltol Ethyl maltol 2932.99.90 Chất điều vị
Ethyl xenlulose Ethyl cellulose 3912.39.00 Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy
Ethylhydroxyethyl cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose 3912.39.00 Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Etyl pra-Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate 2918.29.90 Chất bảo quản
Fast green FCF Fast Green FCF 3212.90.21 Phẩm màu
Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama- 2940.00.00 Chất làm dầy, chất ổn định
Glucono delta-Lacton Glucono Delta- Lactone 2940.00.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
Glucose oxydase Glucose oxydase 3507.90.00 Enzym, chất chống oxy hóa
Glycerol Glycerol 2905.45.00 Chất làm dầy,chất giữ ẩm
Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin 3806.30.10 Chất nhũ hóa, chất ổn định
3806.30.90
3806.90.10
3806.90.90
Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum) 1301.20.00 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Gôm cassia Cassia Gum 1302.39.90 Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
Gôm đậu carob Carob bean Gum 1302.39.90 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm gua Guar Gum 1302.32.00 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm karaya Karaya Gum 1302.39.90 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm tara Tara Gum 1302.39.90 Chất làm dầy, chất gel, chất ổn định
Gôm tellan Gellan Gum 1302.39.90 Chất làm dầy, chất ổn định
Gôm tragacanth Tragacanth Gum 1302.39.90 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định
Gôm xanthan Xanthan Gum 1302.39.90 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine 2933.99.90 Chất bảo quản
Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose 3912.39.00 Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose 3912.39.00 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate 3824.99.70 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch 3824.99.70 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Indigotin (Indigocarmin) Indigotine 3203.00.10 Phẩm màu
Isomalt Isomalt 2940.00.00 Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng
Isopropyl citrat Isopropyl citrates 2918.15.90 Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản
Kali 5’-inosinat Potassium 5’- inosinate 2934.99.90 Chất điều vị
Kali acetal Potassium acetate 2915.29.90 Chất điều chỉnh độ acid
Kali acetat (các muối) Potassium acetates 2915.29.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định
Kali adipat Potassium adipate 2917.12.90 Chất điều chỉnh độ acid
Kali alginat Potassium Alginate 3913.10.00 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Kali ascorbat Potassium Ascorbate 2918.15.90 Chất chống oxy hóa
Kali benzoat Potassium Benzoate 2916.31.00 Chất bảo quản
Kali bisulfit Potassium Bisulphite 2832.20.00 Chất bảo quản, chất chống đông vón
Kali carbonat Potassium carbonate 2836.40.00 Chất ổn định, chất chống oxy hóa
Kali clorid Potassium Chloride 2827.39.90 Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy
Kali diacetat Potassium diacetate 2915.29.90 Chất điều chỉnh độ acid
Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate 2918.15.90 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại
Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide 2837.20.00 Chất chống đông vón
Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde 2815.20.00 Chất điều chỉnh độ acid
Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate 2815.20.00 Chất điều chỉnh độ acid
Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate 2836.40.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
Kali lactat Potassium Lactate 2918.11.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa
Kali malat Potassium malate 2918.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite 2832.20.00 c x
Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)- Tartrate 2918.13.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate 2842.10.00 Chất chống đông vón
Kali nitrat Potassium nitrate 2834.21.00 Chất giữ màu, chất bảo quản
Kali nitrit Postasium nitrite 2834.29.90 Chất bảo quản
Kali polyphosphat Potassium polyphosphate 2835.39.90 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Kali propionat Potassium propionate 2915.50.00 Chất bảo quản
Kali saccharin Potassium saccharin 2925.11.00 Chất tạo ngọt
Kali silicat Potassium silicate 2842.10.00 Chất chống đông vón
Kali sorbat Potassium Sorbate 2916.19.00 Chất bảo quản
Kali sulfat Potassium Sulfate 2833.29.90 Chất điều chỉnh độ acid
Kali sulfit Potassium Sulphite 2832.20.00 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde 2811.29.90 Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy
Khí clor Chlorine 2801.10.00 Chất xử lý bột
Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde 2811.29.90 Chất xử lý bột
Khí nitơ Nitrogen 2804.30.00 Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy
Khí propan Propane 2711.12.00 Chất khí đẩy
Lactitol Lactitol 2940.00.00 Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy
Laurie argrinatethyleste Laurie argrinateethylester 2915.90.20 Chất bảo quản
Lipase Lipases 3507.90.00 Chất ổn định
Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta 3203.00.10 Phẩm màu
Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes exytact from tomato 1302.39.90 Phẩm màu
Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic 1302.39.90 Phẩm màu
Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora 1302.39.90 Phẩm màu
Lysozym Lysozyme 3507.90.00 Chất bảo quản
Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate 2835.29.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Magnesi carbonat Magnesium Carbonate 2519.10.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu
2836.99.90
Magnesi citrat Magnesium citrate 2918.15.90 Chất điều chỉnh độ acid
Magnesi clorid Magnesium Chloride 2827.31.00 Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định
Maltitol Maltitol 2940.00.00 Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
Maltol Maltol 2940.00.00 Chất điều vị
Manitol Mannitol 2905.43.00 Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tao ngọt
Methyl Cellulose Methyl Cellulose 3912.39.00 Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy
Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose 39123900 Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định
methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate 2916.31.00 Chất bảo quản
Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate 2835.29.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids 1520.00.90 Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định
Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate 2835.26.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate 2835.24.00 Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
Monokali tartrat Monopotassium Tartrate 2918.13.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate 2835.22.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Mononatri tartrat Monosodium Tartrate 2918.13.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
Monostarch phosphat Monostarch Phosphate 3505.10.90 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt 2924.29.10 Chất tạo ngọt
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) 2915.70.10 Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
2915.70.30
2915.90.20
Muối của acid oleic (Ca, Na,K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) 2916.15.00 Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
Natamycin Natamycin 2941.90.00 Chất bảo quản
Natri acetat Sodium acetate 2915.29.10 Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
Natri adipat Sodium adipate 2917.12.90 Chất điều chỉnh độ acid
Natri alginat Sodium alginate 3913.10.00 Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy
Natri ascorbat Sodium Ascorbate 2936.27.00 Chất chống oxy hóa
Natri benzoat Sodium Benzoate 2916.31.00 Chất bảo quản
Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose 3912.31.00 Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel
Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate 2835.31.00 Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
Natri carbonat Sodium carbonate 2836.20.00 Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón
Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed 3912.310.0 Chất ổn định, chất làm dầy
Natri cyclamat Sodium cyclamate 2929.90.10 Chất tạo ngọt
Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate 2918.15.90 Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy
Natri DL-malat Sodium DL-malate 2918.19.00 chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
Natri erythorbat Sodium erythorbate 2936.27.00 Chất chống oxy hóa
Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide 2837.20.00 Chất chống đông vón
Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates 2917.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite 2832.10.00 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
Natri hyro DL-malat Sodium hyrogen DL- malate 2918.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite 2832.10.00 chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm
Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic 2835.29.90 Chất điều chỉnh độ acid
Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate 2842.10.00 Chất chống đông vón
Natri Riboflavin 5’- phosphat Riboflavin 5’- phosphate sodium 2936.23.00 Phẩm màu
Natri sorbat Sodium Sorbate 2916.19.00 Chất bảo quản
Nalri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate 2915.70.30 Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
Natri sulfat Sodium sulfate 2833.19.00 Chất điều chỉnh độ acid
Natri sulfit Sodium Sulfite 2832.10.00 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate 2832.30.00 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Neotam Neotame 2922.49.00 Chất điều vị, chất tạo ngọt
Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate 2833.22.10 Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ
2833.22.90
Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate 2833.22.10 Chất điều chỉnh độ acid
2833.22.90
Nhóm lecithin Lecithins 2923.20.10 Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
Nhôm silicat Aluminium Silicate 2842.10.00 Chất chống đông vón
Nhựa guaiac Guaiac Resin 1301.90.90 Chất chống oxy hóa
Nisin Nisin 2941.90.00 Chất bảo quản
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II 2915.90.90 Chất nhũ hóa, chất ổn định
Ortho-phenylphenol Ortho-Phenylphenol 2907.19.00 Chất bảo quản
Oxyd calci Calcium oxyde 2522.10.00 Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
2825.90.00
Oxyd Magnesi Magnesium oxyde 2519.90.10 Chất chống đông vón
2519.90.90
Papain Papain 3507.90.00 Enzym, chất điều vị
Parika oleoresin Parika oleoresin 3301.90.90 Phẩm màu
Pectin Pectins 1302.20.00 Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy
Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate 2835.39.90 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate 2835.31.00 Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate 3505.10.90 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex 3203.00.10 Phẩm màu
Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 3203.00.10 Phẩm màu
Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxane 3402.13.10 Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
Polyetylen glycol Polyethylene Glycol 3907.20.90 Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate 3402.13.90 Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate 3402.13.90 Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate 3402.13.90 Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sotbitan monostearat Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate 3402.13.90 Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate 3402.19.90 Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate 3402.13.90 Chất nhũ hóa
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate 3402.13.90 Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol 3905.30.10 Chất làm bóng, chất làm dầy
Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone 3905.99.10 Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble 3905.99.90 Chất ổn định màu, chất ổn định
Ponceau 4R Ponceau 4R 3204.19.00 Phẩm màu
Propyl galat Gallate, Propyl 2918.29.90 Chất chống oxy hóa
Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate 2918.29.90 Chất bảo quản
Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate 3913.10.00 Chất làm dầy, chất ổn định
Protease Protease (A. orysee var.) 3507.90.00 Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng
Pullulan Pullulan 3913.90.30 Chất làm bóng, chất làm dầy
Quinolin Quinoline Yellow 3204.12.10 Phẩm màu
Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax 2712.90.90 Chất làm bóng, chất tạo bọt
Sắt (II) lactat Ferrous lactate 2918.11.00 Chất ổn định màu
Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate 2918.15.90 Chất chống đông vón
Shellac Shellac 1301.90.40 Chất làm bóng
Siro maltitol Maltitol syrup 2940.00.00 Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt
Siro polyglycitol Polyglycitol syrup 1702.20.00 Chất tạo ngọt
Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride 3505.10.90 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy
Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate 3505.10.90 Chất xử lý bột
Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Stearyl citrat Stearyl citrate 2918.15.90 Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
Steviol glycosid Steviol glycosides 2938.90.00 Chất tạo ngọt
Sucralose Sucralose 2940.00.00 Chất tạo ngọt
Sucroglyxerid Sucroglycerides 3824.99.70 Chất nhũ hóa
Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate 2940.00.00 Chất nhũ hóa
Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde 2811.29.20 Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF 3204.12.90 Phẩm màu
Tartrazin Tartrazine 3204.19.00 Phẩm màu
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone 2907.29.90 Chất chống oxy hóa
Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột đã khử màu Bleached Starch 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches 3505.10.10 Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định
3505.10.90
Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed 2936.28.00 Chất chống oxy hóa
Triacetin Triacetin 2915.39.90 Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm
Triamoni citrat Triammonium citrate 2918.15.90 Chất điều chỉnh độ acid
Tricalci citrat Tricalcium Citrates 2918.15.10 Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
7 Hương liệu thực phẩm  
7.1 Các chất tạo hương tự nhiên  
Saffron (cây nghệ) Saffron 0910.20.00
Nghệ (curcuma) Turmeric (curcuma) 0910.30.00
Các chiết xuất từ cây vani 0905.10.00 & 0905.20.00
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó 2106.90.98
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên 2106.90.98
Dầu nguyệt quế anh đào 3301.19.00
Hương bạc hà cay (Mantha piperita) 3301.24.00
Hương của cây bạc hà khác 3301.25.00
Hương quế 3301.29.10
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị 3301.90.90
Dầu hạnh nhân đắng 3301.90 90
Tinh dầu quả tự nhiên 3301.90.90
Dầu ớt 3301.90.90
Tinh dầu họ quả cam quýt 3301.12.00 chất tạo hương tự nhiên
3301.13.00
3301.19.00
7.2 Các chất tạo hương tổng hợp  
Benzoin gum 1301.90.90
Limonen, d- 2902.19.00
Linalool 3301.19.00
Menthol 2906.11.00
Benzyl alcohol 2906.21.00
Metyl benzyl, alpha- alcohol 2906.21.00
Hương khói 3307.41.90
Anethole, trans- 2909.30.00
Anethol, beta- 2909.30.00
Eugenyl metyl ete 2909.30.00
Eugenol 2909.50.00
Benzadehyt 2912.21.00
Vanillin 2912.41.00
Etyl vanilin 2912.42.00
Inonon, alpha 2914.23.00
Inonon, beta 2914.23.00
Carvon, d- 2914.29.90
Carvon, l- 2914.29.90
Metyl naphtyl, beta-keton 2914.39.00
Etyl format 2915.13.00
Etyl axetat 2915.31.00
Amyl axetat 2915.39.90
Linalyl axetat 2915.39.90
Benzyl axetat 2915.39.90
Etyl laurat 2915.90.20
Alyl heptanoat 2915.90.90
Alyl hexanoat 2915.90.90
Etyl heptanoat 2915.90.90
Etyl nonanoat 2915.90.90
Benzyl benzoat 2916.31.00
Etyl lactat 2918.11.00
Metyl salixylat 2918.23.00
Etyl matylphenylglycidat 2918.29.10
Etyl phenylglycidat 2918.29.10
Metyl anthranilat 2922.43.00
Metyl N-metylanthranilat 2922.43.00
Nonalacton, gamma- 2932.20.00
Piperonal 2932.93.00
Etyl maltol 2932.99.90
Maltol 2932.99.90
Metyl phenylaxetat 2916.34.00
Quinin hydroclorua 2939.20.10
Undecalacton, gamma- 2932.20.00
8 Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
8.1 Các tác nhân chống tạo bọt
Sản phẩm ankylen oxit Alkylene oxide adduct 2910.90.00
Đimetylpolysiloxan Dimethylpolysiloxan 3910
3402.13.90
Copolyme etylenoxit – propylen oxit Ethylene oxide – propylene oxide copolymers 2910.20.00 & 2910.90.00
Metyl este của axit béo Fatty acid methyl ester 3824.99.70
Este polyankylen glycol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit) Fatty acid polyalkylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide) 3824.99.70
Ete glycol – Ancol béo Fatty alcohol-glycol ether 3823.70.90
HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30
Dầu dừa đã hydrogen hóa Hydrogenated coconut oil 1516.20.98 Dầu dừa đã qua hydro hóa
Dung dịch alpha metyl glycozit Alpha – methyl glycoside water 2938.90.00
Ancol polyetoxyl hóa, biến tính Polyethoxylated alcohols, modified 3402.13.90 Nếu tan hay phân tán trong nước
Copolyme polyglycol Polyglycol 3907.20.90
3402.13.90 Nếu tan hay phân tán trong nước
Ancol bậc cao biến tính. Modified higher alcohol 2207.20.11
2207.20.19
Polyme khối polypropylen polyetylen Polypropylene- proethylene block polymer 3902.10.90
8.2 Các chất xúc tác
Nhôm Alluminium 76
3815.19.00 Xúc tác có nền
Crôm Chromium 3815.19.00 Xúc tác có nền
Đồng Copper 3815.19.00 Xúc tác có nền
Đồng cromat Copper chromate 2805.19.00
Đồng cromit Copper chromite 2805.19.00
Mangan Manganese 3815.19.00 Xúc tác có nền
Molipđen Molybdenum 3815.19.00 Xúc tác có nền
Niken Nickel 3815.11.00 Xúc tác có nền
Palađi Palladium 3815.12.00 Xúc tác có nền
Platin Platinum 3815.12.00 Xúc tác có nền
Kali kim loại Potassium metal 2805.19.00 Xúc tác có nền
Kali metylat (metoxit) Potassium methylate (methoxide) 2905.19.00
Kali etylat (etoxit) Potassium ethylat (ethoxide) 2905.49.00
Bạc Silver 2805.19.00
Natri amid Sodium amide 2842.90.90
Natri etylat Sodium ethylate 2905.19.00
Natri metylat (metoxit) Sodium methylate (methoxide) 2905.19.00
Axit triflometan sulfonic (CF3 SO3H) Trifluoromethane sulfonic acid 2915.90.90
8.3 Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc
Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính) Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths) 3802.90.90
2507.00.00
Asbestos Asbestos 3802.90.90
2524.90.00
Bentonit Bentonite 3802.90.90
2508.10.00
Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa Chloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin. 3914.00.00
Điatomit Diatomaceous earth 2512.00.00
Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen Divinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer 3914.00.00
Đất sét hoạt tính Fulleris earth 3802.90.20
Nhựa trao đổi ion Ion exchange resins (see ion exchange resins) 3914.00.00
Isinglass Isinglass 3503.00.30
Cao lanh Kaolin 2507.00.00
3802.90.90
Magiê axetat Magnesium acetate 2915.29.90
Perlite Perlite 2530.10.00
Axit polymaleic và natri polymaleat Polymaleic acid and sodium Polymaleate 2917.19.00
Than hoạt tính, than không có hoạt tính Vegetable carbon (activated, unactivated) 3802.10.00
8.4 Tác nhân làm lạnh và làm mát
Điclofluorometan Dichlorofluoromethane 2903.77.00
8.5 Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh
Nhôm stearat Aluminum stearate 2915.70.30
Canxi stearat Calcium stearate 2915.70.30
Magie stearat Magnesium stearate 2915.70.30
Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua) (C18H37NH3OOCCH3) Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride) 2915.29.90
Kali nhôm silicat Potassium aluminum silicate 2842.10.00
Natri canxi silicoaluminat Sodium calcium silicoaluminate 2842.10.00
8.6 Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
Đioctyl natri sulfosucxinat Dioctyl sodium sulfosuccinate 3402.90.99
Các hợp chất amoni bậc 4 Quaternary ammonium compounds 2923.90.00
Natri xylen sulfonat Sodium xylene sulphonate 2904.10.00
8.7 Các tác nhân cố định enzim và chất mang
Glutarandehit Glutaraldehyde 2912.19.00
8.8 Chế phẩm enzym (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang)
8.8.1 Chế phẩm enzym có nguồn gốc từ động vật
Catalaza (gan bò hay ngựa) Catalase (bovine or horse liver) 3507.90.00
Chymosin (bê, dê non, cừu non) Chymosin (calf, kid, or lamb abomasum) 3507.90.00
Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê Chymosin A from Eschorichia coli K-12 containing calf prochymosin A gene) 3507.90.00
Chymosin B Chymosin B produced from Aspergillus niger var awamori containing calf prochymosin B gene 3507.90.00
Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay tụy bò) Lipase (bovine stomach) (salivary glands or forestomach of calf, kid, or lamb) (hog or bovine pancreas) 3507.90.00
Lysozim (lòng trắng trứng) Lysozyme (egg whites) 3507.90.00
Pepsin, avian (của chim, gia cầm) Pepsin, avian (proventicum of poultry) 3507.90.00
Phospholipaza (tụy) Phospholipase (pancreas) 3507.90.00
Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu) Rennet (bovine, calf, goat, kid, or sheep, lamb stomach) 3507.10.00
Typsin (Tụy heo hay bò) Typsin (porcine or bovine pancreas) 3507.90.00
8.8.2 Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật
Chymopapain (từ quả đu đủ) Chymopapain (Carica papaya) 3507.90.00
Ficin (từ cây sung) Ficin (Ficus spp) 3507.90.00
Liposydaza (từ đậu nành) Liposydase (soya) 3507.90.00
Men rượu (Saccharomyces cerevisia) Alcohol dehydrogenase (Saccharomyces cerevisia) 3507.90.00
Alpha- galactosidaza Alpha galactosidase 3507.90.00
Arabinofuranosidaza Arabinofuranosidease 3507.90.00
Beta-glucanaza Beta glucanase 3507.90.00
Xellobiaza Cellobiase 3507.90.00
xenlulaza Cellulase 3507.90.00
Dextranaza Dextranase 3507.90.00
Endo-beta glucanaza Endo-beta glucanase 3507.90.00
Esteraza Esterase 3507.90.00
Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd Exo-alpha glucosidase (immobilized) (same sources as above) no more than 10mg/kg glutaraldehyde 3507.90.00
Glucoamylaza hay Glucoamylase or 3507.90.00
Glucose isomeraza Glucose isomerase 3507.90.00
Hemixenlulaza Hemicellulase 3507.90.00
Inulinaza Inulinase 3507.90.00
Invertaza Invertase 3507.90.00
lsoamylaza Isoamylase 3507.90.00
Lactaza Lactase 3507.90.00
Lactoperoxidaza Lactoperoxidase 3507.90.00
Decacboxylaza ®èi víi axit malic Malic acid decarboxylase 3507.90.00
Maltaza hay anphaglucosidaza Maltase or alphaglucosidase 3507.90.00
Melibiaza (anpha- galactosidaza) Melibiasc (alpha- galatosidase) 3507.90.00
Enzym khử nitrat Nitrate reductase 3507.90.00
Pectin esteraza Pectin esterase 3507.90.00
Pectinlyaza Pectinlyase 3507.90.00
Polygalacturonaza Polygalacturonase 3507.90.00
Proteaza Protease 3507.90.00
Pullulanaza Pullulanase 3507.90.00
Serin proteinaza Serine proteinase 3507.90.00
Tannaza Tannase 3507.90.00
Xylanaza Xylanase 3507.90.00
Beta-xylosidaza Beta-xylosidase 3507.90.00
8.9 Các tác nhân keo tụ
Nhựa acrylat – acrylamit Acrylate – acrylamide resin 3906.90.20
Chitin/chitosan Chitin/chitosan 3913.90.90
Phức của muối nhôm hòa tan và axit phosphoric Complexes of soluble aluminum salt and phosphoric acid 2835.29.90
Copolyme đimetylamin- epiclorohidrin Dimethylamine – epichlorohydrin copolymer 3911.90.00
Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmorillonit) Fuller–’s earth (calcium analogue of sodium montmorillonite) 2508.40.90
Nhựa acrylamit biến tính Modified acrylamide resin 3906.90.99
Axit polyacrylic Polyacrylic acid 3906.90.20
Poliacrylamit Polyacrylamide 3906.90.99
Natri poliacrylat Sodium polyacrylate 3906.90.92
Trinatri điphosphat Trisodium diphosphate 2835.29.10
Trinatri orthophosphat Trisodium orthophosphate 2835.29.10
8.10 Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử
Copolyme của metyl acrylat và divinylbenzen bị thủy phần hoàn toàn Completely hydrolyzed copolymers of methyl acrylate and divinylbenzene and acrylonitrile 3914.00.00
Đietylentriamin. Diethylenetriamine. 3914.00.00
Copolyme của axit metacrylic vμ đivinylbenze Metacrylic acid- divinylbenzene copolymer 3914.00.00
Copolyme của axit metacrylic và divinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO Methacrylic acid- divinylbenzene copolymer with RCOO active groups 3914.00.00
Polystyren vμ đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni Polystyrene- divinylbenzene reticulum with trimethylammonium groups 3914.00.00
8.11 Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn
Đimetylpolysiloxan (CH3– [Si(CH3-)2] – CH3 Dimethylpolysiloxane 3910.00.20 Silicone
8.12 Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Đioxit clo ClO2 Chlorine dioxide 2811.29.90
Hipoclorit Hypochlorite 2828.10.00 hipociorit gồm 2 loại: canxi hypoclorit và natri hypoclorit
2828.90.10
lodophors lodophors 3808.94.90 Thuốc khử trùng
Axit peraxetic Peracetic acid 2915.39.90
Hợp chất amoni bậc 4 Quaternary ammonium compounds 2923.90.00
Hệ enzym lactoperoxidaza (latoperoxidaza, gluco oxidaza, muối thioxianat) Lactoperoxidase system (lactoperoxidase, glucose oxidase, thiocyanate salt) 3507.90.00
8.13 Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói
Không khí Air 2842.90.90
Argon Argon 2804.21.00
Cacbon Đioxit Carbon dioxide 2811.21.00
Clopentafluoroetan Chloropentafluoroethane 2903.75.00
Điclođifluorometan Dichlorodifluoromethane 2903.77.00
Heli Helium 2804.29.00
Hiđro Hydrogen 2804.10.00
Nitơ oxit Nitrous oxide 2811.29.90
Octa fluoroxyclobutan Octafluorocyclobutane 2711.29.00
Propan Propane 2711.12.00
Triclorofluorometan Trichlorofluoromethane 2903.77.00
8.14 Các dung môi, quá trình chiết và chế biến
Axeton (đimetyl ketone) Acetone (dimethyl ketone) 2914.11.00
Amyl axetat Amyl acetate 2915.39.90
Butan Butane 2711.13.00
Butan-1,3-điol Butane-1,3-dioI 2905.39.00
Ancol 1- Butylic Butan- 1-ol 2905.13.00
Ancol 2- Butylic Butanol-2-ol 2905.13.00
Xyclohexan Cyclohexane 2902.11.00
1,2- đicloetan (điclo etan) 1,2- Dichlororethane 2903.15.00
Điclofluorometan Dichlorodifluoromethane 2903.15.00
Đietyl ete Diethyl ether 2909.11.00
Etyl axetat Ethyl acetate 2915.31.00
Ancol n-octyl n-octyl alcohol 2905.16.00
Pentan Pentane 2901.10.00
Ete dầu hỏa Petroleum ether (light Petroleum) 2909.60.00 * có thay đổi
Propan 1,2 – điol Propane – 1,2 – diol 2905.32.00
Ancol 1- Propiolic Propane- 1-ol 2905.12.00
Ancol tertiary butyl Tertiary butyl alcohol 2905.14.00
1,1,2 – tricloetylen 1,1,2-Tirichloroethylene 2903.22.00
Triđođexylamin Tridodecylamine 2921.19.00
Toluen Toluene 2902.30.00
Etyl metyl xeton (Butanon) Ethylmethylketone (butanone) 2914.12.00
Glyxcrin tributyrat Glycerol tributyrate 2915.60.00
Hexan Hexane 2901.10.00 Mạch thẳng
Isobutan Isobutane 2711.13.00
Isopropyl myristat Isopropyl myristate 2915.90.20
8.15 Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
Amoni orthophosphat (NH4)3PO4 Ammonium orthophosphate 2835.29.90
Đitiocacbamat Dithiocarbamate 2930.20.00
Etc etylen glycol monobutyl Ethylene glycol monobutyl ether 2909.43.00
Monoetanolamin Monoethanolamine 2922.11.00
Kali bromua Potassium bromide 2827.51.00
Natri hipoclorit Sodium hypochlorite 2828.90.10
Natri tripoliphosphat Sodium tripolyphosphate 2835.31.00
Tetra kali pyrophosphat Tetrapotassium 2835.39.90
Tetra natri Tetrasodium 2922.49.00
Trietanolamin Triethanolamine 2922.15.00
8.16 Các chất hỗ trợ chế biến khác
Canxi tartrat Calcium tartrate 2918.13.00
Etyl parahydroxybenzoat Ethyl parahydroxybenzoate 2918.99.00
Axit giberelic Gibberellic acid 2932.99.90
Magie tartrat Magnesium tartrate 2918.13.00
Kali giberelat Potassium gibberellate 2932.99.90
Natri Sodium 2805.11.00
Natri silicat Sodium silicates 2839.19.10
8.17 Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia
8.17.1 Tác nhân chống tạo bọt
Lecitin hyđroxyl hóa Hydroxylated lecithin 2923.20.10
2923.20.90
Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng Oleic acid from tall oil fatty acids 3823.13.00
Sáp dầu mỏ Petroleum wax 2712.10.00
Sáp dầu mỏ (tổng hợp) Petroleum wax (synthetic) 2712.10.00
Petrolatum Petrolatum 2712.10.00
Polietylen glycol Polyethylene glycol 3404.20.00
Polypropylen glycol Polypropylene glycol 2905.32.00
Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate 2905.32.00
8.17.2 Các chất xúc tác
Amonibisulphit Ammonium bisulfite 2832.20.00
Sắt (II) sulphat Ferrous sulfate 2833.29.90
Đioxit lưu huỳnh Sulfur dioxide 2811.29.20
8.17.3 Các tác nhân làm trong/ trợ lọc
Carrageenan/Furcelleran Carrageenan/ Furcelleran 1302.39.19
Casein Casein 3501.10.00
Gelatin (ăn được) Gelatin (edible) 3503.00.41
3503.00.49
8.17.4 Nhựa trao đổi ion
Axit phosphoric Phosphoric acid 2809.20.39
Silica sol bền vững trong nước Stabilized aqueous silica sol 2842.10.00
Axit tanic Tannic acid 2941.90.00
Bột gỗ/ than mùn Wood flour/ Sawdust 4405.00.20
8.17.5 Các chất ổn định màu
Natri pyrophosphat axit Sodium acid pyrophosphate 2835.29.90
8.17.7 Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ
Tricanxi đioctophosphat Tricalcium diorthophosphate 2835.26.00
8.17.8 Dung môi (Chiết và chế biến)
Benzyl benzoat Benzyl benzoate 2916.31.00
Đietyl tartrat Diethyl tartrate 2918.99.00
Etyl lactat Ethyl lactate 2918.11.00
Isobutanol Isobutanol 2905.14.00
(2-metylpropan -1- ol) (2- methylpropan -1-ol) 2905.14.00
Ancol Isopropyl Isopropyl alcohol 2905.12.00
Metanol Methanol 2905.11.00
Metyl propanol -1 Methyl propanol -1 2905.49.00
Axit nitric Nitric acid 2808.00.00
2 – Nitropropan 2- Nitropropane 2904.20.90
n-Octyl alcohol n-Octyl alcohol 2905.16.00
Propan-2- ol (isopropyl ancol) Propane 2- ol (isopropyl alcohol) 2905.12.00
Triclorofluorometan Trichlorofluoromethane 2903.99.00
8.17.9 Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
Este polyglyxerin của axit béo Poliglycerol esters of fatty acids 3824.99.70
8.17.10 Tác nhân keo tụ
Axit xitric Citric acid 2918.14.00
Silica Silica 2811.22.10
8.17.11 Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
Sáp ong Beeswax 1521.90.10
Sáp carnauba Carnauba wax 1521.10.00
Dầu cá nhà táng hiđro hóa Hydrogenated sperm oil 1521.90.20
Lecitin Lecithin 2923.20.10
Magic trisilicat Magnesium trisilicate 2842.10.00
Axit stearic Stearic acid 2915.70.20
Stearin Stearins 2915.70.30
Talc Talc 2526.20.10
Tetranatri điphosphat Tetrasodium diphosphate 2835.39.90
Tricanxi phosphat Tri – calcium phosphat 2835.26.00
8.17.12 Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Đinatri etylen bis đithiocacbamat Disodium ethylene bis dithiocarbamate 2930.20.00
Etylenđiamin Ethylenediamine 2921.21.00
Propylen oxit Propylene oxide 2910.20.00
Natri clorua Sodium chlorite 2828.90.90
8.17.13 Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói
Oxy Oxygen 2804.40.00
8.17.14 Các tác nhân rửa và bóc vỏ
Axit oleic Oleic acid 3823.12.00
8.17.15 Chất dinh dưỡng men
Anioni clorua Ammonium chloride 2827.10.00
Amoni sulphat Ammonium sulphate 2833.29.90
Amoni phosphat Ammonium phosphates 2835.29.90
Biotin Biotine 2936.29.00
Đồng sulphat Cupric sulphate 2833.25.00
Sắt (II) amonisulphat Ferrous ammonium sulphate 2842.90.90
Sắt sulphat(Il) Ferrous sulphate 2833.29.90
Inositol Inositol 2906.13.00
Magie sulphat Magnesium sulfate 2833.21.00
Niaxin Niacin 2936.29.00
Axit pantothenic Pantothenic acid 2936.24.00
Kali hidro cacbonat Potassium hydrogen carbonate 2836.40.00
Enzim tự phân giải Yeast autolysates 3507.90.00
Kẽm sulphat Zinc sulphate 2833.29.90
8.17.16 Các chất hỗ trợ chế biến khác
Sản phẩm ankylen oxit Alkylene oxide adduct 2910.90.00
Amoni bicacbonat Ammonium bicarbonate 2836.99.10
BHA BHA 2918.29.90
BHT BHT 2907.29.90
Canxi phosphat Calcium phosphate 2835.26.00
Hương caramen Caramel flavoring 3302.10.10
Đinatri hiđro phosphat Disodium hydrogen phosphate 2835.22.00
Dầu đậu tương được phân đoạn Fractionated soybean oil 1507.90.10
Axit fumaric Fumaric acid 2917.19.00
Glyxerol tripropionat Glycerol tripropionate 3824.99.70
Glyxin Glycine 2922.49.00
Axit clohyđric Hydrochloric acid 2806.10.00
Magiê clorua Magnesium chloride 2827.31.00
Magiê xitrat Magnesium citrate 2918.15.90
Magiê hiđroxit Magnesium hydroxide 2816.10.00
Magiê phosphat Magnesium phosphate 2835.25.90
Anpha- metyl glucosit trong nước a – Methyl glycoside water 2845.90.00
Sản phẩm ankylen oxit không ion hóa với chất phân tán Non – ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator 2910.90.00
Axit oxalic Oxalic acid 2917.11.00
Polyme khối polypropylen polyetylen Polypropylene – polyethylene block polymer 3902.90.90
Kali phosphat Potassium phosphates 2835.24.00
Kali sulphat Potassium sulfate 2833.29.90
Propan-1-ol Propan-1-ol 2905.12.00
Propan-1,2-diol Propane-1,2- diol 2905.12.00
Natri bisulphit Sodium bisulfite 2832.10.00
Natri bicacbonat Sodium bicarbonate 2836.30.00
Natri hexameta phosphat Sodium hexametaphosphate 2835.25.90
Natri metabisulphit Sodium metabisulfite 2832.10.00
Mono natri phosphat, NaH2PO4 Sodium phosphate monobasic 2835.25.90
Đinatri phosphat Na2HPO4 Sodium phosphate dibasic 2835.25.90
Tri natri phosphat, Na3PO4 Sodium phosphate tribasic 2835.29.10
Natri poliacrylat -nhựa acrylamit Sodium polyacrylate – acrylamide resin 3906.90.92
Natri tactrat Sodium tartrate 2918.13.00
Este axit béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20-sobitan. Sorbitan – fatty acyd esters and polyoxyethylene -20- sorbitan fatty acyl esters 2916.39.90
Lexitin đậu tương Soy lecithin 2923.20.10
Axit sulphuric Sulfuric acid 2807.00.00
Axit tanic với dịch chiết quebracho Tannic acid with quebracho extract 2917.39.90
Este axit béo thực vật Vegetable fatty acid esters 2915.90.90
Axyl béo thực vật (ưa nước) Vegetable fatty acyl (hydrophillic) 2942.00.00
Xyloza Xylose 2940.00.00
Ancol béo, CnH2n+1OH n= 8-30 Fatty alcohols (C8– C30) 3823.70.10 Tác nhân chống tạo bọt
3823.70.90
Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa Mixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa Non-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30 Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30 Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
Metyl glycozit este dầu dừa Methylglycoside coconut oil ester 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
382499 Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
Zirconi Zirconium 2615.10.00 Chất xúc tác
8109.20.00
8109.30.00
8109.90.00
Anbumin Albumin 3502.90.00 Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc
Tanin Tannin 2941.90.00 Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc
Natri lauryl sulfat Sodium lauryl sulphate 3402.11.90 Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
Polyetylenimin Polyethylenimine 3911.90.00 Tác nhân cố định enzim và chất mang
Đietylaminoetyl xenluloza Diethylaminoethyl cellulose 3912.39.00 Tác nhân cố định enzim và chất mang
Huyết thanh dạng khô và dạng bột Dried and powdered blood plasma 2106.90.91 tác nhân keo tụ
Muối của axit sulfurơ Salt of sulfurous acid 2842.90.90 Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ Isoparaffinic petroleum hydrocarbons 2712.90.90 dung môi, quá trình chiết và chế biến
Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước) Diammonium orthophosphate, (5 % aquaous solution) 2835.29.90 Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
Hiđro peroxit (H2O2) Hydrogen peroxide 2847.00.10 Tác nhân tẩy rửa và
2847.00.90
Hidroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers) 2909.50.00 Tác nhân chống tạo bọt
Hydroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers) 2907.19.00 Tác nhân chống tạo bọt
Axit béo Fatty acids 3823.11.00 Tác nhân chống tạo bọt
3823.12.00
3823.13.00
3823.19.10
3823.19.90
Magarin Margarine 1517.10.10 Tác nhân chống tạo bọt
1517.90.20
Mono – và điglycerit của các axit béo Mono – and diglycerides of fatty acids 3824.99.70 Tác nhân chống tạo bọt
Axit béo của dầu đỗ tương Soybean oil fatty acids 3823.19.10 Tác nhân chống tạo bọt
3823.19.90
Amoniac Ammonia 2814.10.00 Các chất xúc tác
2814.20.00
Acacia Acacia 1301.90.90 Tác nhân làm trong/ trợ lọc
Nước muối Brine (eg, Salt brine) 2201.90.90 Tác nhân làm lạnh và làm mát
1,2 – đictoetan (dicloetan) 1,2 – Dichlororethane (Dichloethane) 2903.11.90 Dung môi (Chiết và chế biến)
Etanol Ethanol 2207.10.00 Dung môi (Chiết và chế biến)
2207.20.11
2207.20.19
2207.20.90
Nước Water 2201.90.90 Dung môi (Chiết và chế biến)
Natri Iauryl sulfat Sodium lauryl sulphate 3402.11.90 chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
Nhựa cánh kiến Shellac   chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
Vitamin B tổng hợp B – Complex vitamins 2936.90.00 Chất dinh dưỡng men
Ancol béo – glycol ether Fatty alcohol – glycol ether 3823.70.90 Chất hỗ trợ chế biến
8.18 Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng 3402.20 Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Thông tư 44/2011/TT-BYT
3402.90
8.19 Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm 3808.94 Quyết định 46/2007/QĐ-BYT Thông tư 44/2011/TT-BYT
9 Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm  
9.1 Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 3923
Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 3923.10.90
Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 3923.21.99
3923.29.90
Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự 3923.30.90
Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự 3923.50.00
Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự 3923.90.90
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp 3924.10.90
9.2 Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm   4014
Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự  
Vú cao su (cho trẻ em) 4014.90.10
9.3 Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 4819.50.00 bao bì đã thành hình hay chưa vì thực tế có loại đã được dán thành bao, hộp nhưng có loại chỉ mới cắt nhưng chưa dán.
Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng giấy 4819.50.00
Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm là chất liệu khác (trừ xenlulo) 4819.50.00
9.4 Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm   4415.10.00
9.5 Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm   6911.10.00
6912.00.00
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ 6911.10.00
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm 6912.00.00
Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thủy tinh 7013.42.00
7013.49.00
Bộ đồ uống bằng thủy tinh 7013.28.00
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng thủy tinh 7013.42.00
7013.49.00
Bình, chai, lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng chứa đựng thực phẩm 7010.90.99
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác 7010.20.00
9.6 Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm   8007.00.92
Đồ dùng nhà bếp 8007.00.92
Bộ đồ ăn, uống và các sản phẩm tương tự 8007.00.92
Màng bọc thực phẩm và các sản phẩm tương tự bằng kim loại 8007.00.92

 

Tải về văn bản gốc tại đây.

 

 

Call Now