Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Luật 41/2013/QH13 | 25/11/2013 | Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
2 | Quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV(2017) | 03/01/2017 | Loại bỏ một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
03/01/2017 |
3 | Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT | 08/10/2018 | Sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật |
22/11/2018 |
Số ký hiệu | Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 09/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 03/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
– Thuốc trừ sâu: 785 hoạt chất với 1682 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ bệnh: 617 hoạt chất với 1280 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ cỏ: 234 hoạt chất với 713 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ chuột: 9 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.
– Thuốc điều hòa sinh trưởng: 52 hoạt chất với 141 tên thương phẩm.
– Chất dẫn dụ côn trùng: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ ốc: 30 hoạt chất với 150 tên thương phẩm.
– Chất hỗ trợ (chất trài): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
– Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
– Thuốc điều hòa sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ sâu: 11 hoạt chất với 14 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ bệnh: 10 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.
– Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
– Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
– Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
– Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
– Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 2 hoạt chất.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.