Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV(2017) 03/01/2017

    Loại bỏ một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật

    03/01/2017
    2 Luật 41/2013/QH13 25/11/2013

    Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật

    01/01/2015
    3 Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT 08/06/2015

    Quản lý thuốc bảo vệ thực vật

    01/08/2015
  • Số ký hiệu Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV(2017)
    Ngày ban hành 08/02/2017
    Ngày có hiệu lực 08/02/2017
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Bộ trưởng
    Trích yếu

    Loại một số thuốc ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật

    Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phân loại Quyết định
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 278/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC LOẠI BỎ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D VÀ PARAQUAT RA KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này “Danh sách thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat loại bỏ ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam”.

Điều 2. Danh sách thuốc bảo vệ thực vật tại Phụ lục 1 và 2 chỉ được sản xuất, nhập khẩu tối đa 01 năm, được buôn bán, sử dụng tối đa 02 năm kể từ ngày quyết định này có hiệu lực. Ngừng toàn bộ các thủ tục đưa vào Danh mục đối với các hồ sơ đăng ký thuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất 2.4 D và Paraquat kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Lãnh đạo Bộ;
– Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố;
– Các Hội, Hiệp hội ngành hàng;
– Lưu: VT, BVTV.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Xuân Cường

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT 2.4 D LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT MÃ HS TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(CROP/PEST)
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
1 3808 2.4 D (min 96%) AD
500SL, 600SL
cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH – TM Thái Nông
A.K
480SL, 720SL
720SL: cỏ/ lúa, ngô
480SL: cỏ/ lúa gieo thẳng
Công ty TNHH – TM Thái Phong
Aldo
500SL, 800WP, 860SL
cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Hóc Môn
Amine
720 SL
cỏ/ lúa, ngô Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.
Aminol super
720SL
cỏ/ lúa gieo thẳng Công ty TNHH Adama Việt Nam
Anco
500SL, 600 SL, 720SL, 860SL
500SL: Cỏ/lúa gieo thẳng, điều
600SL: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, cỏ/ cà phê
720SL, 860SL: cỏ/ lúa gieo thẳng
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Anhdau2,4D
80WP
cỏ/lúa gieo Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang
B.T.C 2.4D
80 WP
cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
Baton
60EC, 70EC, 720EC, 960 WSP
60EC, 70EC: cỏ/ lúa
720EC: cỏ/ lúa, mía
960WSP: cỏ/ lúa, cao su
Nufarm Asia Sdn Bhd
Cantosin
600SL, 720SL
cỏ/ lúa Công ty CP TST Cần Thơ
CO 2.4 D
80 WP, 500SL, 600SL, 720SL, 860SL
500SL: cỏ/ lúa
600SL, 80WP: cỏ/ lúa, ngô
720SL: cỏ/ lúa
860SL: cỏ/ lúa gieo thẳng
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Co Broad
80 WP
cỏ/ mía, vùng đất chưa trồng trọt Công ty TNHH Agrimatco Việt Nam
Colaro 600SL Cỏ/ ca cao Công ty CP Kỹ thuật Dohaleusa
Damin
80WP, 500SL, 700SL
80WP, 500SL: cỏ/ lúa gieo thẳng
700SL: cỏ/ lúa
Công ty TNHH An Nông
DMA – 6
72 AC, 683 AC
cỏ/ lúa cấy Dow AgroSciences B.V
Ecoupusa 725 SL cỏ/ lúa gieo Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
Fullback 720SL cỏ/ lúa gieo Công ty CP VT KT NN Cần Thơ
Hai bon – D
80 WP, 480SL
80WP : cỏ/ lúa, ngô
480SL: cỏ/ lúa
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông
HD-co 2,4 500SL cỏ/lúa gieo Công ty TNHH TM DV Hằng Duy
Lagere 500SL Cỏ/cao su Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
Lycamba 500SL Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến
Madive 725 SL Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ
Ni-2,4D 600SL Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
Oui 600SL Cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
O.K
683SL, 720SL
683SL: cỏ/ lúa
720SL: cỏ/ ngô, mía
Công ty CP Nông dược HAI
Pro – amine
48 SL, 60SL
48SL: cỏ/ lúa
60SL: cỏ/ lúa, cao su
Imaspro Resources Sdn Bhd
Putra-amine
865SL
Cỏ/lúa gieo thẳng Hextar Chemicals Sdn, Bhd.
Rada
80WP, 600SL, 720SL
cỏ/ lúa, ngô Công ty CP BVTV I TW
Sanaphen
600 SL, 720 SL
cỏ/ lúa, mía Forward International Ltd
Tancovila
480SL
cỏ/lúa gieo thẳng Công ty TNHH SX-TM Tô Ba
Vi 2.4D
80WP, 600SL, 720SL
80WP: cỏ/ lúa

600SL, 720SL: cỏ/ lúa, ngô

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Zaap 720 SL cỏ/lúa Công ty TNHH UPL Việt Nam
Zico
45WP, 48SL, 80WP, 96WP, 520 SL, 720SL, 850SL
48SL, 720SL, 850SL: cỏ/ lúa, ngô
80WP, 96WP: cỏ/ lúa, mía
520SL, 45WP: cỏ/ lúa
Công ty CP BVTV Sài Gòn
2 3808 Fenoxaprop -P-Ethyl 45g/l + 2.4 D 70g/l + MCPA 210 g/l Tiller S EC cỏ/lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3 3808 Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8% Gardon
27.6 SL
cỏ/ vùng đất không trồng trọt Công ty CP BVTV Sài Gòn
4 3808 Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12% Bimastar
360 SL
cỏ/cao su Nufarm Asia Sdn Bhd, Malaysia

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PARAQUAT LOẠI KHỎI DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278/QĐ-BNN-BVTV ngày 08 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT MÃ HS Tên hoạt chất Tên thương phẩm Đối tượng phòng trừ Tên cá nhân, tổ chức đăng ký
1 3808 Glyphosate IPA Salt 5g/l + Paraquat 195g/l Gaxaxone
200SL
cỏ/ cà phê Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
2 3808 Paraquat (min 95%) Agamaxone
276 SL
cỏ/ngô Công ty TNHH TM An Hưng Phát
Alfaxone 20 SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
Axaxone
200SL
cỏ/ đất không trồng trọt Cali – Parimex Inc.
Best top
20SL
cỏ/ đất chưa trồng trọt Sinon Corporation, Taiwan
BM – Agropac
25SL
cỏ/ đất không trồng trọt Behn Meyer Agcare LLP
Catoxon TSC
200SL
Cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ
Cỏ cháy
20 SL, 420SL
cỏ/ đất chưa trồng trọt Công ty TNHH An Nông
Domaxon 276SL Cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH MTV BVTV Long An
Dracofir 42SL cỏ/ đất không trồng trọt, cà phê Công ty CP Giải pháp NN Tiên Tiến
Exuma 210SL cỏ/đất không trồng Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
Fagon
20SL
cỏ/ cà phê, ngô, đất không trồng trọt Công ty CP Nông dược HAI
Fansipan 200SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng
Forxone
20SL
cỏ/ đất không trồng trọt Forward International Ltd
Gfaxone
20 SL, 40SL
cỏ/ đất chưa trồng trọt Công ty TNHH Việt Thắng
Gfaxon gold 20SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH Ôtô Việt Thắng
Gramoxone
20 SL
cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng/ lúa, ngô, sắn, mía, cao su, cà phê, đậu tương, điều, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ/ thuốc lá, bông vải Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
Gronmanxone
276SL
cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH Us.Chemical
Hagaxone
20SL
cỏ/ cà phê Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
HD-Gpaxone 276SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH TM DV Hằng Duy
Heroquat 278 SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH Việt Hóa Nông
Jiaquat
20SL
cỏ/ đất chưa trồng trọt Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
K.waka 200SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
Lagoote 210SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH Thuốc BVTV Liên doanh Nhật Mỹ
Lanmoxone 20SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH SX-TM & DV Thu Loan
Megastart 276SL Cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH MTV Gold Ocean
Nimaxon
20 SL, 30SL
cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Nicotex
Owen 20SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Nông nghiệp HP
Para.dx 20SL cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Đồng Xanh
Paranex 20SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH Adama
Paraxon
20 SL
cỏ/ ngô Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Parato 276SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty TNHH BMC
Paride 276SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP BVTV Kiên Giang
Pesle 276 SL cỏ/ cao su Công ty CP BVTV Sài Gòn
Power up 275SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
Quack-adi 200SL Cỏ/ đất không trồng trọt Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
Quash 276SL cỏ/đất không trồng trọt Hextar Chemicals Sdn, Bhd.
Quasong 20SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu
Ramaxone gold
276SL
Cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành
Rapid 276SL Cỏ/đất không trồng trọt Công ty CP Hóc Môn
Rubvin 276SL Cỏ/ ca cao, đất không trồng trọt Công ty TNHH Hoá chất Đại Nam Á
Thaiponxon 200SL cỏ/đất không trồng trọt Công ty TNHH TM Thái Phong
Tungmaxone
20 SL
cỏ/ ngô, đất không trồng trọt Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng
Uniquat
20SL
cỏ/ cà phê Công ty TNHH UPL Việt Nam
Volcan
276 SL
cỏ/ đất không trồng trọt Asia Care Solutions Ltd.
Zizu 20SL cỏ/ ngô Công ty TNHH ADC

 

Tải về văn bản gốc tại đây.

Call Now