Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Thông tư 71/2009/TT-BNNPTNT | 10/11/2009 | Bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường thuỷ sản được lưu hành tại Việt Nam |
25/12/2009 |
2 | Thông tư 64/2010/TT-BNNPTNT | 04/11/2010 | Đưa 44 sản phẩm ra khỏi Danh mục được phép lưu hành tại VN |
04/11/2010 |
3 | Luật 17/2003/QH11 | 26/11/2003 | QUỐC HỘI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Luật số: 18/2017/QH14 Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2017 LUẬT THỦY SẢN Căn cứ Hiến pháp nước […] |
01/07/2004 |
Số ký hiệu | Quyết định 10/2007/QĐ-BTS |
Ngày ban hành | 31/07/2007 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2007 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Ban hành Danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm cải tạo môi trường được lưu hành tại VN. |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Quyết định |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ THỦY SẢN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 10/2007/QĐ-BTS |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Ý THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG NUÔI TRÒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản ; Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành 1 số Điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản v/v ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này:
Điều 2. Giao Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thông báo, hướng dẫn các cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện đăng ký lại đối với các sản phẩm được phép lưu hành có thời hạn 6 tháng kể từ ngày quyết định này có hiệu lực (qui địnhtại Phần B Phụ lục I, Phần B Phụ lục II).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Chánh Thanh tra; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Thuỷ sản; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng CP (để b/c); – Lãnh đạo Bộ; – UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW; – Các Bộ: Tư Pháp, Thương Mại, Tài chính, NN & PTNT; TN&MT (để biết và kiểm tra văn bản); – Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp. (để kiểm tra văn bản); – Công báo; Website Chính phủ; – Lưu VT Bộ, Cục QLCL, ATVS&TYTS.
|
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
Tải về văn bản gốc kèm phụ lục tại đây.