Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Thông tư 152/2011/TT-BTC 11/11/2011

    Hướng dẫn thuế bảo vệ môi trường

    01/01/2012
    2 57/2010/QH12 LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2010 15/11/2010

    QUỐC HỘI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– Luật số: 57/2010/QH12 Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2010 LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Hiến pháp […]

    01/01/2012
    3 Luật 57/2010/QH12 15/11/2010

    Thuế bảo vệ môi trường

    15/11/2010
  • Số ký hiệu Nghị quyết 1269/2011/UBTVQH12
    Ngày ban hành 14/07/2011
    Ngày có hiệu lực 01/01/2012
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Chủ tịch
    Trích yếu

    Biểu thuế bảo vệ môi trường

    Cơ quan ban hành Quốc hội
    Phân loại Nghị quyết
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Nghị quyết số: 1269/2011/UBTVQH12

Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;

Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường

  1. Mức thuế bảo vệ môi trường được quy định cụ thể như sau:
Số thứ tự Hàng hóa Đơn vị tính Mức thuế

(đồng/1 đơn vị hàng hóa)

I Xăng, dầu, mỡ nhờn    
1 Xăng, trừ etanol Lít 1.000
2 Nhiên liệu bay Lít 1.000
3 Dầu diezel Lít 500
4 Dầu hỏa Lít 300
5 Dầu mazut Lít 300
6 Dầu nhờn Lít 300
7 Mỡ nhờn Kg 300
II Than đá    
1 Than nâu Tấn 10.000
2 Than an – tra – xít (antraxit) Tấn 20.000
3 Than mỡ Tấn 10.000
4 Than đá khác Tấn 10.000
III Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC) kg 4.000
IV Túi ni lông thuộc diện chịu thuế kg 40.000
V Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng kg 500
VI Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VII Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
VIII Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng kg 1.000
  1. Chi tiết hàng hóa quy định tại các mục VI, VII và VIII trong Biểu thuế bảo vệ môi trường được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2012./.

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH

Nguyễn Phú Trọng

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14/7/2011 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)

Tên hoạt chất – nguyên liệu Tên thương phẩm
I Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng
1 Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% PMC

90 bột

2 Na2SiF6 80% + ZnCl2 20% PMs

100 bột

II Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng
1 Methylene bis thiocyanate 5% + Quaernary ammonium compounds 25% Celbrite MT

30EC

2 Methylene bis thiocyanate 10% +2- (thiocyanomethylthio) benzothiazole 10% Celbrite TC 20L
3 Sodium Tetraborate decahydrate 54% + Boric acid 36% Celbor

90SP

4 CuSO4 50% + K2 Cr2 O7 50% XM5

100 bột

5 ZnSO4 . 7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia LN5

90 bột

III Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng  
1 Aluminium Phosphide Alumifos

56% Tablet

Celphos

56% tablets

Gastoxin

56.8 GE

Fumitoxin

55% tablets

Phostoxin

56% viên tròn, viên dẹt

Quickphos

56%

2 Magnesium Phosphide Magtoxin

66 tablets, pellet

3 Methyl Bromide Bromine – Gas

98%, 100%

Dowfome

98%

 

Call Now