Toàn bộ biểu mẫu và hướng dẫn chi tiết kê khai các loại form C/O
Nhằm giúp mọi người thuận tiện trong việc cập nhật và nghiên cứu các quy định về thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, Goldtrans xin chia sẻ toàn bộ biểu mẫu, hướng dẫn kê khai và căn cứ thực hiện thủ tục của các loại form C/O theo quy định hiện hành.
Mẫu C/O | Văn bản điều chỉnh | Quy trình thủ tục và hồ sơ cấp CO |
Form AANZ – ưu đãi thuế quan theo hiệp định khu vực thương mại tự do giữa các nước ASEAN, Australia và New Zealand | – Thông tư 31/2015/TT-BCT | – Phụ lục III Thông tư 31/2015/TT-BCT
– Nghị định 31/2018/NĐ-CP |
Form AI – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | Thông tư 15/2010/TT-BCT | Chương II Thông tư 15/2010/TT-BCT |
Form AJ – ưu đãi thuế quan theo hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | Quyết định 44/2008/QĐ-BCT | Chương II Quy chế cấp CO form AJ ban hành kèm theo Quyết định 44/2008/QĐ-BCT |
Form AK – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | – Thông tư 20/2014/TT-BCT | – Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT
– Thông tư 06/2011/TT-BCT – Thông tư 01/2013/TT-BCT
|
Form B – cấp theo quy định xuất xứ không ưu đãi | Thông tư 05/2018/TT-BCT | Điểm e Khoản 1 Điều 15 Nghị định 31/2018/NĐ-CP |
Form CPTPP – ưu đãi thuế quan theo hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) | Thông tư 03/2019/TT-BCT | Thực hiện quy trình chứng nhận và kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Nghị định 31/2018/NĐ-CP |
Form D – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA) | Thông tư 22/2016/TT-BCT | – Phụ lục VII Thông tư 22/2016/TT-BCT
– Thông tư 01/2013/TT-BCT |
Form E – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN – Trung Quốc | – Thông tư 36/2010/TT-BCT
– Thông tư 01/2011/TT-BCT – Thông tư 37/2011/TT-BCT
|
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT |
Form EAV – ưu đãi thuế quan theo hiệp định các nước thành viên Liên minh Kinh tế Á Âu (VNEAEUFTA) | – Thông tư 21/2016/TT-BCT
– Thông tư 11/2018/TT-BCT |
– Phụ lục I Thông tư 21/2016/TT-BCT
– Nghị định 31/2018/NĐ-CP – Thông tư 05/2018/TT-BCT |
Form S – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại Việt Nam – Lào | Thông tư 04/2010/TT-BCT | Chương II Thông tư 04/2010/TT-BCT |
Form VC – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại hàng hóa Việt Nam và Chi – lê (VCFTA) | – Thông tư 31/2013/TT-BCT | Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT |
Form VJ – ưu đãi thuế quan theo hiệp định đối tác kinh tế VJEPA | Thông tư 10/2009/TT-BCT | Chương II Thông tư 10/2009/TT-BCT |
Form VK – ưu đãi thuế quan theo hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc (VKFTA) | – Thông tư 40/2015/TT-BCT | Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 40/2015/TT-BCT |
Form X – ưu đãi thuế quan theo hiệp định giữa Việt Nam và Cam-pu-chia | Thông tư 17/2011/TT-BCT |
Nguồn: thukyluat.vn
Mr Hà Lê 0985774289