Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Văn bản 2945/TCHQ-TXNK | 28/05/2018 | Phân loại hàng hóa (Công ty TNHH LMS Technologies Việt Nam) |
28/05/2018 |
2 | Văn bản 1775/TCHQ-TXNK | 05/04/2018 | Phân loại mặt hàng “Bột đậu nành lên men” (Ban Quản lý các KCN – UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) |
05/04/2018 |
3 | Văn bản 1834/TCHQ-TXNK | 06/04/2018 | Phân loại hàng hóa (Công ty cổ phần lâm sản Sơn Tây) |
06/04/2018 |
Số ký hiệu | Công văn 4615/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 06/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Phó cục trưởng |
Trích yếu | Phân loại hàng hóa sản phẩm chế phẩm giặt (Công ty TNHH DV và Vật tư Nông nghiệp Tiến Nông) |
Cơ quan ban hành | Cục thuế XNK |
Phân loại | Công văn |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
Kính gửi: Công ty TNHH DV và Vật tư Nông nghiệp Tiến Nông.
(Địa chỉ: 647/11 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh)
Trả lời công văn số 1207/2018TNHQ ngày 12/7/2018 của Công ty TNHH TMDV và VTNN Tiến Nông liên quan đến việc áp mã số nhập khẩu cho sản phẩm chế phẩm giặt thương hiệu DAFFO ONE nhập khẩu từ Hoa Kỳ, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Cả hai quốc gia Hoa Kỳ và Việt Nam đều đã ký tham gia Công ước HS (Công ước quốc tế về hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa). Theo quy định tại Điều 3 của Công ước, danh mục biểu thuế của hai quốc gia phải giống nhau ở cấp độ 6 số. Do đó, ở cấp độ 8 số, cùng mặt hàng có thể có mã số khác nhau tùy theo mỗi quốc gia.
Cụ thể, Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh mục hài hòa thuế quan Hoa Kỳ đối với nhóm hàng 34.02 thể hiện như sau:
Danh mục HH XNK VN theo TT 103 | Harmonized Tariff Schedule of the United States | ||
Code | Description | Code | Article Description |
3402 | Organic surface-active agents (other than soap); surface-active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01: | 3402 | Organic surface-active agents (other than soap); surface-active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 3401: |
3402.20 | – Preparations put up for retail sale: | 3402.20 | Preparations put up for retail sale |
– – In liquid form: | |||
3402.20.11 | – – – Anionic surface active preparations | 3402.20.11 (00) | Containing any aromatic or modified aromatic surface- active agent…………………. |
3402.20.12 | – – – Anionic washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations | 3402.20.51 (00) | Others………………. |
3402.20.13 | – – – Other surface active preparations | ||
3402.20.19 | – – – Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations | ||
… |
Theo đó, nội dung phân nhóm 3402.20 là giống nhau ở cả 2 danh mục hàng hóa Việt Nam và Hoa Kỳ. Tuy nhiên, nội dung chi tiết tại mã số 3402.20.11 của danh mục hàng hóa Việt Nam và của Hoa Kỳ khác nhau. Cụ thể: tại danh mục hàng hóa Việt Nam nội dung mã số 3402.20.11 là “Anionic surface active preparations (tạm dịch: Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion)”, trong khi của Hoa Kỳ là “Containing any aromatic or modified aromatic surface- active agent… (có chứa tác nhân hoạt động bề mặt có chứa vòng thơm hoặc vòng thơm đã được biến tính…)”
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Việc phân loại 3 mặt hàng trên ở cấp độ 8 số khi nhập khẩu vào Việt Nam phải tuân thủ trên cơ sở cấu trúc danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam, cụ thể như sau:
Mặt hàng có tên khai báo là Daffo One Frule-nước giặt, có kết quả phân tích là Chế phẩm giặt chứa chất hoạt động bề mặt anion và không phân ly, dạng lỏng, đã được đóng gói bán lẻ, trong chai 3.8 lít, phù hợp phân loại vào mã số 3402.20.19
Mặt hàng có tên khai báo Daffo One Trusle-nước giặt, có kết quả phân tích là Chế phẩm giặt chứa chất hoạt động bề mặt anion và không phân ly, dạng lỏng, đã được đóng gói bán lẻ, trong chai 3.8 lít, phù hợp phân loại vào mã số 3402.20.19
Mặt hàng có tên khai báo là Daffo One Tidale-bột giặt, có kết quả phân tích là Chế phẩm giặt rửa dạng anion. Thành phần chính gồm chất hoạt động bề mặt anion, muối Natri carbonat, Natri Silicate, Natri clorua,…, đã đóng gói bán lẻ trọng lượng 0.4536 kg, phù hợp phân loại vào mã số 3402.20.92.
Kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 3: Chế phẩm làm mềm vải dạng lỏng đã đóng gói bán lẻ trong chai 3.8 lít. Thành phần chính gồm chất làm mềm có thành phần từ sáp, hoạt động bề mặt cation, không ion, hỗn hợp các chất thơm… trong môi trường nước.
Với thành phần và công dụng như trên, tham khảo chú giải chi tiết HS và tuyển tập ý kiến phân loại, sản phẩm phù hợp phân loại vào mã số 3809.91.10.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH TM DV và Vật tư Nông nghiệp Tiến Nông được biết và thực hiện./.