Tìm kiếm văn bản

  • STT Số/Ký hiệu Ngày ban hành Trích yếu Ngày có hiệu lực
    1 Thông tư 01/2018/TT-BYT 18/01/2018

    Quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc

    01/06/2018
    2 Thông tư 06/2011/TT-BYT 25/01/2011

    Quy định về quản lý mỹ phẩm

    01/04/2011
    3 Thông tư 06/2018/TT-BYT 06/04/2018

    Danh mục thuốc, nguyên liệu, mỹ phẩm XNK có mã số HS

    21/05/2018
  • Số ký hiệu Thông tư 19/2018/TT-BYT
    Ngày ban hành 30/08/2018
    Ngày có hiệu lực 15/10/2018
    Ngày hết hiệu lực
    Người ký Thứ Trưởng
    Trích yếu

    Ban hành danh mục thuốc thiết yếu

    Cơ quan ban hành Bộ Y tế
    Phân loại Thông tư
    Văn bản bị thay thế
    Văn bản bị sửa đổi
  • Văn bản gốc định dạng Word Văn bản gốc định dạng PDF

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 19/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG TƯ

Ban hành danh mục thuốc thiết yếu

 

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc thiết yếu bao gồm thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu; danh mục thuốc thiết yếu; sử dụng danh mục thuốc thiết yếu và trách nhiệm thực hiện.

Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục thuốc thiết yếu

  1. Nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu:
  2. a) Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc quy định tại Khoản 2 Điều này, các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, các quy trình chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành; kế thừa danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ VI và tham khảo danh mục thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế thế giới;
  3. b) Phù hợp với chính sách, pháp luật về thuốc, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;
  4. c) Quy định về cách ghi tên thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu:

– Không ghi tên riêng của thuốc;

– Thuốc hóa dược, sinh phẩm: được ghi theo tên chung quốc tế của hoạt chất hoặc hỗn hợp hoạt chất trong công thức thuốc;

– Vắc xin được ghi theo loại vắc xin hoặc tên thành phần của vắc xin (ví dụ: vắc xin phòng bệnh viêm gan B);

– Vị thuốc cổ truyền được ghi theo tên của dược liệu gồm tên tiếng Việt thường gọi và tên khoa học. Tên tiếng Việt của dược liệu có thể được gọi bằng tên khác nhưng phải có cùng tên khoa học;

– Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền): được ghi theo tên tiếng Việt của từng thành phần dược liệu hoặc vị thuốc có trong cùng công thức thuốc. Trường hợp tên dược liệu, vị thuốc bằng tiếng Việt có các cách gọi khác nhau thì căn cứ vào tên khoa học của dược liệu.

  1. Tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục Thuốc thiết yếu:

Thuốc được xem xét lựa chọn vào danh mục thuốc thiết yếu khi đáp ứng các yêu cầu sau:

  1. a) Tiêu chí chung:

– Bảo đảm an toàn, hiệu quả cho người sử dụng;

– Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân.

  1. b) Tiêu chí cụ thể:

– Thuốc hóa dược, sinh phẩm: ưu tiên lựa chọn các thuốc đơn thành phần, nếu là đa thành phần phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn;

– Vắc xin: ưu tiên lựa chọn vắc xin phục vụ chương trình tiêm chủng mở rộng; vắc xin mà Việt Nam đã sản xuất được và đã được cấp giấy phép lưu hành; vắc xin dùng cho các dịch lớn; vắc xin dùng để phòng các bệnh gây nguy hiểm đến tính mạng của người sử dụng;

– Thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền), ưu tiên lựa chọn: thuốc được sản xuất tại Việt Nam; Các chế phẩm thuộc đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp tỉnh và tương đương đã được nghiệm thu và cấp giấy đăng ký lưu hành; Các chế phẩm có xuất xứ từ danh mục bài thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận;

– Vị thuốc cổ truyền ưu tiên lựa chọn: những vị thuốc chế biến từ dược liệu có trong Dược điển Việt Nam; những vị thuốc được chế biến từ các dược liệu đặc thù của địa phương, các vị thuốc được chế biến từ dược liệu thuộc danh mục dược liệu được nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp;

– Thuốc dược liệu: ưu tiên lựa chọn các thuốc dược liệu trong thành phần chứa các dược liệu hoặc hỗn hợp các dược liệu có tên trong Danh mục vị thuốc cổ truyền ban hành kèm theo danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

Điều 3. Danh mục thuốc thiết yếu

Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thuốc thiết yếu, bao gồm:

  1. Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu (Phụ lục I)
  2. Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu:
  3. a) Thuốc cổ truyền có xuất xứ thuộc danh mục bài thuốc cổ truyền được Bộ Y tế công nhận và được miễn thử lâm sàng;
  4. b) Thuốc dược liệu bao gồm thuốc dược liệu đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và trong thành phần chứa dược liệu có tên trong danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này;
  5. c) Thuốc theo danh mục thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục II);
  6. d) Danh mục vị thuốc cổ truyền (Phụ lục II).

Điều 4. Sử dụng danh mục thuốc thiết yếu

Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng cho các mục đích sau đây:

  1. 1. Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, phí các vấn đề liên quan đến sản xuất, kinh doanh, bảo quản, kiểm nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc để bảo đảm có đủ thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
  2. Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe.
  3. Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
  4. Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng nhu cầu điều trị trình người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt.
  5. Làm cơ sở để xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
  6. Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã, bao gồm:
  7. a) Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thiết yếu;
  8. b) Toàn bộ thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  2. Bãi bỏ Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng danh mục thuốc thiết yếu quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI làm căn cứ xây dựng các danh mục quy định tại Điều 4 Thông tư này trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các văn bản trên nhưng phải rà soát cập nhật theo quy định tại Thông tư này trong thời gian chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Kế hoạch – Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở sản xuất, kinh doanh dược và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược và Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
– Ủy ban về các vấn đề xã hội quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
– Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Y tế ngành:
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Tổng công ty Dược VN;
– Hiệp hội SXKDDVN;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục Quản lý Dược. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
– Lưu: VT, PC, QLD, YDCT (04 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT TÊN THUỐC ĐƯỜNG DÙNG DẠNG BÀO CHẾ HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ
(1) (2) (3) (4) (5)
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ
1. Thuốc gây mê và oxygen
1 Fentanyl (citrat) Tiêm Dung dịch 0,05mg/ml
2 Halothan Đường hô hấp Dung dịch 187g/100ml
3 Ketamin (hydroclorid) Tiêm Dung dịch 50mg/ml
4 Oxygen dược dụng Đường hô hấp Khí hóa lỏng
5 Thiopental (natri) Tiêm Bột pha tiêm 500mg, 1g
2. Thuốc gây tê tại chỗ
6 Bupivacain hydroclorid Tiêm Dung dịch 0,25%, 0,5%
7 Lidocain hydroclorid Tiêm Dung dịch 1%, 2%
8 Procain hydroclorid Tiêm Dung dịch 1%, 3%, 5%
9 Lidocain hydroclorid + Adrenalin Tiêm Dung dịch 1%, 2% + 1:200 000
10 Ephedrin hydroclorid Tiêm Dung dịch 30mg/ml
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn
11 Atropin Sulfat Tiêm Dung dịch 0,25 mg/ml; 1 mg/ml
12 Diazepam Tiêm Dung dịch 5mg/ml
13 Morphin hydroclorid hoặc Sulfat Tiêm Dung dịch 10mg/ml
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid
14 Acid Acetylsalicylic (*) Uống Viên Từ 100mg đến 500mg
Bột pha dung dịch 100mg
15 Diclofenac Uống Viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg
16 Ibuprofen (*) Uống Viên 200mg, 400mg
Dung dịch 40mg/ml
17 Meloxicam Uống Viên 7,5mg, 15mg
Tiêm Dung dịch 10mg/ml
18 Paracetamol (*) Uống Viên 80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Bột pha dung dịch 80mg, 100mg, 250mg, 500mg
Đặt trực tràng Viên đạn 80mg, 150mg, 300mg
19 Piroxicam Tiêm Dung dịch 20mg/ml
Uống Viên 10mg, 20mg
2. Thuốc giảm đau loại opi
20 Morphin hydroclorid hoặc Sulfat Tiêm Dung dịch 10mg/ml
21 Morphin Sulfat Uống Viên 10mg, 30mg
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat Viên nén giải phóng chậm 10mg đến 200mg
Dung dịch 2mg/ml
22 Pethidin hydroclorid Tiêm Dung dịch 25mg/ml, 50mg/ml
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ
23 Amitriptylin Uống Viên 10mg, 25mg
24 Cyclizin Tiêm Dung dịch 50mg/ml
Uống Viên 50mg
25 Dexamethason Uống Viên 2mg
Dexamethason phosphat (natri) Tiêm Dung dịch 4mg/ml
26 Diazepam Tiêm Dung dịch 5mg/ml
Uống Dung dịch 0,4mg/ml
Viên nén 5mg, 10mg
Trực tràng Ống thụt 2,5mg, 5mg, 10mg
27 Docusat natri (*) Uống Viên 100mg
Dung dịch 10mg/ml
28 Fluoxetin (hydroclorid) Uống Viên 20mg
29 Hyoscin butylbromid Tiêm Dung dịch 20mg/ml
30 Hyoscin hydrobromid Tiêm Dung dịch 400mg/ml, 600mg/ml
Dùng ngoài Miếng dán trên da 1mg/72 giờ
31 Lactulose (*) Uống Dung dịch, Sirô Từ 0,62 đến 0,74g/ml
32 Midazolam Tiêm Dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml
33 Ondansetron (hydroclorid) Tiêm Dung dịch 2mg/ml
Uống Dung dịch 0,8mg/ml
Viên nén 4mg, 8mg
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
34 Alimemazin (*) Uống Viên 5mg
Sirô 5mg/ml
35 Clorpheniramin maleat Uống (*) Viên 4mg
Sirô 0,4mg/ml
Tiêm Dung dịch 10mg/ml
36 Dexamethason Uống Viên 0,5mg, 1mg
Dexamethason phosphat (natri) Tiêm Dung dịch 4mg/ml
37 Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) Tiêm Dung dịch 1 mg/ml
38 Hydrocortison acetat Tiêm Hỗn dịch 25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat) Bột pha tiêm 100mg
39 Methylprednisolon (natri succinat) Tiêm Bột pha tiêm 40mg
Methylprednisolon acetat Tiêm Hỗn dịch 40mg/ml
40 Prednisolon uống Viên 5mg
Sirô 5mg/ml
41 Loratadin (*) Uống Viên 10mg
42 Promethazin hydroclorid (*) Uống Viên nén 10mg, 50mg
Sirô 1,25mg/ml, 5mg/ml
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
1. Thuốc giải độc đặc hiệu
43 Atropin Sulfat Tiêm Dung dịch 0,25mg/ml, 0,5mg/ml
44 Deferoxamin mesylat Tiêm truyền Bột đông khô 500mg, 1g
45 Dimercaprol Tiêm Dung dịch dầu 25mg/ml
46 Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) Tiêm Dung dịch 1mg/ml
47 Methionin Uống Viên 250mg
48 Naloxon (hydroclorid) Tiêm Dung dịch 0,4mg/ml
49 Natri calci edetat Tiêm Dung dịch 200mg/ml
50 Natri thiosulfat Tiêm Dung dịch 200mg/ml, 250mg/ml
51 Penicilamin Uống Viên 250mg
Tiêm Bột pha tiêm 1g
52 Pralidoxim clorid Tiêm Bột pha tiêm 1g
53 Xanh Methylen Tiêm Dung dịch 1%
54 Acetylcystein Tiêm Dung dịch 200mg/ml
Uống Dung dịch 10%, 20%
55 Calci gluconat Tiêm Dung dịch 100mg/ml
56 Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống Bột pha dung dịch, Viên
57 Natri Nitrit Tiêm Dung dịch 30mg/ml
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu
58 Than hoạt (*) Uống Bột pha hỗn dịch, Viên
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH
59 Acid valproic (natri) Uống Viên 100mg, 200mg, 500mg
Si rô 40mg/ml
60 Carbamazcpin Uống Viên 100mg, 200mg
Hỗn dịch 20mg/ml
61 Diazepam Uống Viên 5mg
Tiêm Dung dịch 5mg/ml
62 Magnesi sulfat Tiêm Dung dịch 10%, 20%
63 Phenobarbital Uống Viên 10mg, 100mg
Dung dịch 3mg/ml
Phenobarbital (natri) Tiêm Dung dịch 100mg/ml,

200mg/ml

64 Phenytoin (natri) Uống Viên 25mg, 50mg, 100mg
Hỗn dịch 5mg/ml
Tiêm Dung dịch 50mg/ml
65 Ethosuximid Uống Viên 250mg
Si rô 50mg/ml
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun, sán
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột
66 Albendazol(*) Uống Viên 200mg, 400mg
67 Mebendazol (*) Uống Viên 100mg, 500mg
68 Niclosamid Uống Viên 500mg
69 Praziquantel Uống Viên 150mg, 600mg
70 Pyrantel (embonat) (*) Uống Viên 250mg
Hỗn dịch 50mg/ml
b. Thuốc trị giun chỉ
71 Diethylcarbamazin dihydrogen citrat Uống Viên 50mg, 100mg
72 Ivermectin Uống Viên 3mg, 6mg
c. Thuốc trị sán lá
73 Metrifonat Uống Viên 100mg
74 Praziquantel Uống Viên 600mg
75 Triclabendazol Uống Viên 250mg
76 Oxamniquin Uống Viên 250mg
Dung dịch 50mg/ml
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
a. Thuốc nhóm beta- lactam
77 Amoxicilin Uống Viên 250mg, 500mg
Bột pha hỗn dịch 125mg, 250mg
Tiêm Bột pha tiêm 500mg, 1g
78 Amoxicilin + Acid Clavulanic Uống Viên 500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg
Bột pha hỗn dịch 500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)
Tiêm Bột pha tiêm 500mg + 100mg, 1g + 200mg
79 Ampicilin (natri) Tiêm Bột pha tiêm 500mg, 1g
80 Benzylpenicilin (benzathin) Tiêm Bột pha tiêm 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU
81 Benzylpenicilin (kali hoặc natri) Tiêm Bột pha tiêm 500.000 lU, 1.000.000 IU
82 Benzylpenicilin (procain) Tiêm Bột pha tiêm 400.000 IU, 1.000.000 IU
83 Cephalexin Uống Bột pha hỗn dịch 125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)
Viên 125mg, 250mg, 500mg
84 Cefazolin (natri) Tiêm Bột pha tiêm 250mg, 500mg, 1g
85 Cefixim Uống Viên 100mg, 200mg
86 Cefolaxim (natri) Tiêm Bột pha tiêm 250mg, 500mg, 1 g
87 Ceftriaxon (natri) Tiêm Bột pha tiêm 250mg, 1g
88 Cefuroxim (axetil) Uống Viên 250mg, 500mg
Cefuroxim (natri) Tiêm Bột pha tiêm 750mg, 1,5g
89 Cloxacilin (natri) Uống Viên 250mg, 500mg
Tiêm Bột pha tiêm 500mg
90 Phenoxymethyl penicilin Uống Viên 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU
91 Imipenem + cilastatin Tiêm Bột pha tiêm 250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg
b. Các thuốc kháng khuẩn khác
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid
92 Amikacin Tiêm Bột pha tiêm 250mg, 500mg
Dung dịch
93 Gentamicin (sulfat) Tiêm Dung dịch 10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml
94 Spectinomycin Tiêm Bột pha tiêm 2g
95 Vancomycin Tiêm Bột pha tiêm 500mg
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol
96 Cloramphenicol Uống Viên 250mg
Cloramphenicol (palmitat) Hỗn dịch 30mg/ml
Cloramphenicol (natri succinat) Tiêm Bột pha tiêm 1g
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol
97 Metronidazol Uống Viên 250mg, 500mg
Trực tràng Viên đạn 500mg, 1g
Tiêm truyền Dung dịch 5mg/ml
Metronidazol (benzoat) Uống Hỗn dịch 40mg/ml
♦ Thuốc nhóm lincosamid
98 Clindamycin (hydroclorid) Uống Viên 150mg, 300mg
Clindamycin (palmitat) Dung dịch 15mg/ml
Clindamycin (phosphat) Tiêm Dung dịch 150mg/ml
♦ Thuốc nhóm macrolid
99 Azithromycin Uống Viên 500mg
Bột pha hỗn dịch 200mg/5ml (sau pha)
100 Clarithromycin Uống Viên 250mg, 500mg
101 Erythromycin Tiêm Bột pha tiêm 500mg
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) Uống viên 250mg, 500mg
Cốm pha hỗn dịch 125mg/5ml (sau pha)
♦ Thuốc nhóm quinolon
102 Ciprofloxacin (hydroclorid) Uống Viên 250mg, 500mg
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) Tiêm truyền Dung dịch 2mg/ml
103 Levofloxacin Uống Viên nén bao phim 250mg, 500mg, 750mg
♦ Thuốc nhóm sulfamid
104 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Uống Viên 800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg
Hỗn dịch 40mg + 8mg/ml
Tiêm truyền Dung dịch 80mg + 16mg/ml
♦ Thuốc nhóm nitrofuran
105 Nitrofurantoin Uống Viên 100mg
Hỗn dịch 5mg/ml
♦ Thuốc nhóm tetracyclin
106 Doxycyclin (hydroclorid) Uống Viên 50mg, 100mg
Hỗn dịch 5mg/ml, 10mg/ml
c. Thuốc chữa bệnh phong
107 Clofazimin Uống Viên 50mg, 100mg
108 Dapson Uống Viên 25mg, 50mg, 100mg
109 Rifampicin Uống Viên 150mg, 300mg
Hỗn dịch 1%
d. Thuốc chữa bệnh lao
110 Ethambutol hydroclorid Uống Viên 100mg, 400mg
Dung dịch hoặc hỗn dịch 25mg/ml
111 Isoniazid Uống Viên 50mg, 100mg, 150mg, 300mg
Si rô 50mg/5ml
112 Pyrazinamid Uống Viên 60mg, 150mg, 400mg
113 Rifampicin + Isoniazid Uống Viên 300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg
114 Rifampicin Uống Viên 150mg, 300mg
115 Streptomycin (sulfat) Tiêm Bột pha tiêm 1g
116 Ethambutol + Isoniazid Uống Viên 400mg + 150mg
117 Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin Uống Viên 275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg
118 Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin Uống Viên 275 mg + 75mg + 150mg
119 Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin Uống Viên 75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg
120 Rifabutin Uống Viên 150mg
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
121 Amikacin Tiêm Bột pha tiêm 100mg. 500mg, 1g
122 Capreomycin Tiêm Bột pha tiêm 1g
123 Cycloserin Uống Viên 250mg
124 Ethionamid Uống Viên 125mg, 250mg
125 Kanamycin Tiêm Bột pha tiêm 1g
126 Ofloxacin Uống Viên 200mg, 400mg
127 p- aminosalicylic acid Uống Viên 500mg
Cốm 4g
3. Thuốc chống nấm
128 Amphotericin B Tiêm Bột pha tiêm 50mg
129 Clotrimazol (*) Âm đạo Viên đặt 50mg, 100mg, 500mg
Dùng ngoài Kem bôi âm đạo 1%, 10%
130 Fluconazol Uống Viên 50mg, 150mg
Bột pha hỗn dịch 10mg/ml (sau pha)
Tiêm Dung dịch 2mg/ml
131 Griseofulvin Uống Viên 125mg, 250mg, 500mg
Hỗn dịch 25mg/ml
132 Nystatin Uống Viên 250.000IU, 500.000IU
Hỗn dịch 100.000IU/ml
Âm đạo Viên đặt 100.000 IU
133 Flucytosin Uống Viên 250mg
Tiêm truyền Dung dịch 10mg/ml
134 Kali iodid Uống Dung dịch 1g/ml
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
a. Thuốc điều trị bệnh do amip
135 Diloxanid furoat Uống Viên 500mg
136 Metronidazol Uống Viên 250mg, 500mg
Tiêm truyền Dung dịch 5mg/ml
b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét
♦ Thuốc phòng bệnh
137 Cloroquin phosphat hoặc Sulfat Uống Viên 150mg
Si rô 10mg/ml
138 Mefloquin Uống Viên 250mg
139 Doxycyclin (hydroclorid) Uống Viên 100mg
140 Proguanil Uống Viên 100mg
♦ Thuốc chữa bệnh
141 Amodiaquin Uống Viên 153mg, 200mg
142 Artesunat Tiêm Bột pha tiêm 60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)
143 Artesunat + Amodiaquin Uống Viên 25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg
144 Artesunat + Mefloquin Uống Viên 25mg + 55 mg, 100mg + 220mg
145 Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat) Uống Viên 100mg, 150mg, 250mg
Si rô 10mg/ml
146 Primaquin Uống Viên 7,5mg, 15mg
147 Quinin dihydroclorid Tiêm Dung dịch 150mg/ml, 300mg/ml
148 Quinin sulfat hoặc bisulfat Uống Viên 300mg
149 Sulfadoxin + Pyrimethamin Uống Viên 500mg + 25mg
150 Arthemether Tiêm Dung dịch dầu 80mg/ml
151 Arthemether + Lumefantrin Uống Viên 20mg + 120mg
152 Doxycyclin (hydroclorid) Uống Viên 100mg
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma
153 Pyrimethamin Uống Viên 25mg
154 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Uống Viên 100mg + 20mg, 400mg + 80mg
Hỗn dịch 40mg + 8mg/ml
Tiêm truyền Dung dịch 80mg + 16mg/ml
155 Sulfadiazin Uống Viên 500mg
156 Pentamidin Uống Viên 200mg, 300mg
5. Thuốc chống virus
a. Thuốc chống virus herpes
157 Aciclovir Uống Viên 200mg, 800mg
Hỗn dịch 40mg/ml
Dùng ngoài (*) Kem 5%
Tiêm Bột pha tiêm 250mg
158 Ribavirin Uống Viên 200, 400, 600 mg
Tiêm Dung dịch 800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid
159 Lamivudin Uống Viên 150 mg
Dung dịch 10mg/ml
160 Nevirapin Uống Viên 200mg
Hỗn dịch 10mg/ml
161 Zidovudin Uống Viên 100mg, 250mg, 300mg
Si rô 10mg/ml
Tiêm truyền Dung dịch 10mg/ml
162 Abacavir (sulfat) Uống Viên 300 mg
Dung dịch 20mg/ml
163 Tenofovir disoproxil fumarat Uống Viên 150mg, 200mg, 250mg, 300mg
c. Thuốc ức chế protease
164 Atazanavir (Sulfat) Uống Viên 100mg, 150mg. 300mg
165 Efavirenz Uống Viên 50mg, 150mg, 200mg, 300mg
Si rô 30mg/ml
166 Lopinavir + Ritonavir Uống Viên 100mg + 25mg, 200mg + 50mg
Dung dịch 80mg + 20mg/ml
167 Ritonavir Uống Viên 100mg
Dung dịch 80mg/ml
d. Thuốc kết hợp liều cố định
168 Lamivudin + Tenofovir Uống Viên 300mg + 300mg
169 Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz Uống Viên 300mg + 300mg + 600mg
170 Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin Uống Viên 150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg
171 Lamivudin + Zidovudin Uống Viên 150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg
đ. Thuốc khác
172 Oseltamivir Uống Viên 30mg, 45mg, 75mg
Bột pha hỗn dịch 12mg/ml
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp
173 Acetylsalicylic acid (*) Uống Viên 300mg đến 500mg
174 Ibuprofen (*) Uống Viên 200mg, 400mg
175 Paracetamol (*) Uống Viên 300 mg đến 500mg
Dung dịch 125mg/ml
2. Thuốc phòng bệnh
176 Propranolol hydroclorid Uống Viên 20mg, 40mg
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
1. Thuốc ức chế miễn dịch
177 Azathioprin Uống Viên 50mg 50mg
Tiêm Bột pha tiêm 100mg
178 Ciclosporin Uống Viên 25mg
Tiêm Dung dịch 50mg/ml
2. Thuốc chống ung thư
179 L – asparaginase Tiêm Bột đông khô 10.000 IU
180 Bleomycin Tiêm Bột pha tiêm 15mg
181 Carboplatin Tiêm truyền Dung dịch 10mg/ml
182 Cisplatin Tiêm Bột đông khô 10mg, 50mg
183 Cyclophosphamid Uống Viên 25mg, 50mg
Tiêm Bột pha tiêm 200mg, 500mg
184 Cytarabin Tiêm Bột đông khô 100mg, 500mg
185 Dactinomycin Tiêm Bột pha tiêm 0,5mg
186 Doxorubicin hydroclorid Tiêm Bột pha tiêm 10mg, 50mg
187 Etoposid Uống Viên 50, 100mg
Tiêm Bột pha tiêm 50mg, 100mg
Dung dịch 20mg/ml
188 Fluorouracil Tiêm Dung dịch 50mg/ml
189 Hydroxycarbamid Uống Viên 250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g
190 Ifosfamid Tiêm Bột pha tiêm 2g
191 Mercaptopurin Uống Viên 50mg
192 Methotrexat (natri) Uống Viên 2,5mg
Tiêm Bột pha tiêm 10mg, 50mg
193 Mitomycin Tiêm Bột pha tiêm 2mg, 10mg
194 Procarbazin Uống Viên 50mg
195 Vinblastin sulfat Tiêm Bột pha tiêm 10mg
196 Vincristin Sulfat Tiêm Bột pha tiêm 1mg, 5mg
197 Allopurinol Uống Viên 100ng, 300mg
198 Calci folinat Uống Viên 15mg
Tiêm Dung dịch 3mg/ml
199 Chlorambucil Uống Viên 2mg
200 Dacabazin Tiêm Bột pha tiêm 100mg
201 Daunorubicin Tiêm Bột pha tiêm 50mg
202 Mesna Uống Viên 400mg, 600mg
Tiêm Dung dịch 100mg/ml
203 Filgrastim Tiêm Dung dịch 30 triệu IU/ml
3. Thuốc hormon và kháng hormon
204 Dexamethason Uống Dung dịch 0,4mg/ml
Dexamethason phosphat (natri) Tiêm Dung dịch 4mg/ml
205 Hydrocortison acetat Tiêm Hỗn dịch 25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat) Tiêm Bột pha tiêm 100mg
206 Methylprednisolon (natri succinat) Tiêm Bột pha tiêm 40mg
Methylprednisolon acetat Hỗn dịch 40mg/ml
207 Prednisolon Uống Viên 5mg, 25mg
Si rô 5mg/ml
208 Tamoxifen (citrat) Uổng Viên 10mg, 20mg
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON
209 Biperiden hydroclorid Uống Viên 2mg, 4mg
Biperiden lactat Tiêm Dung dịch 5mg/ml
210 Levodopa + Carbidopa Uống Viên 250mg + 25 mg. 100mg + 10mg
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
1. Thuốc chống thiếu máu
211 Acid Folic (*) Uống Viên 1mg, 5mg
212 Hydroxocobalamin Tiêm Dung dịch 1mg/ml
213 Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) Uống Viên 60mg
214 Sắt (sulfat + acid folic) (*) Uống Viên 60mg + 0,25mg
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
215 Acenocoumarol Uống Viên 2mg, 4mg
216 Acid Aminocaproic Tiêm Dung dịch 200mg/ml
217 Acid Tranexamic Uống Viên 250mg, 500mg
Tiêm Dung dịch 10%
218 Carbazocrom dihydrat Uống Viên 10mg
Carbazocrom natri sulfonat Uống Viên 30mg
Tiêm Dung dịch 5mg/ml
219 Heparin natri Tiêm Dung dịch 1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml
220 Vitamin K1 Uống Viên 2mg, 5mg, 10 mg
Tiêm Dung dịch 5mg/ml, 10mg/ml
221 Protamin Sulfat Tiêm Dung dịch 10mg/ml
222 Warfarin natri Uống Viên 0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
1. Dung dịch cao phân tử
223 Dextran 40 Tiêm truyền Dung dịch 10%
224 Dextran 60 Tiêm truyền Dung dịch 10%
225 Dextran 70 Tiêm truyền Dung dịch 6%
226 Gelatin Tiêm truyền Dung dịch 5%, 6%
2. Chế phẩm máu
227 Yếu tố vụ đậm đặc Tiêm truyền Đông khô
228 Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc Tiêm truyền Đông khô
229 Albumin Tiêm truyền Dung dịch 5%, 20%, 25 %
230 Huyết tương tươi đông lạnh Tiêm truyền Dịch truyền
XII. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực
231 Atenolol Uống Viên 50mg, 100mg
232 Diltiazem Uống Viên 30mg, 60mg
233 Glyceryl trinitrat Uống Viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
Đặt dưới lưỡi Viên 0,5mg
Tiêm Dung dịch 0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml
234 Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat Uống Viên 5mg, 30mg, 60mg
2. Thuốc chống loạn nhịp
235 Amiodaron hydroclorid Uống Viên 100mg, 200mg, 400mg
Tiêm Dung dịch 50 mg/ml
236 Atenolol Uống Viên 50mg, 100mg
237 Lidocain hydroclorid Tiêm Dung dịch 1%, 2%
238 Propranolol hydroclorid Uống Viên 40mg
Tiêm Dung dịch 0,5mg/ml, 1mg/ml
239 Verapamil hydroclorid Uống Viên 40mg, 80mg
Tiêm Dung dịch 2,5mg/ml
240 Digoxin Uống Viên 62,5mcg, 250mcg
Dung dịch 50mcg/ml
Tiêm Dung dịch 250mcg/ml
241 Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) Tiêm Dung dịch 100mcg/ml
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
242 Amlodipin Uống Viên 2,5 mg, 5mg
243 Captopril Uống Viên 25mg, 50mg
244 Enalapril Uống Viên 5mg, 10mg, 20mg
245 Furosemid Uống Viên 40mg
Tiêm Dung dịch 10mg/ml
246 Hydroclorothiazid Uống Viên 25mg, 50mg
247 Methyldopa Uống Viên 250mg
248 Nifedipin Uống Viên 5mg, 10mg
Viên tác dụng chậm 20mg
249 Propranolol hydroclorid Uống Viên 40mg
250 Atenolol Uống Viên 50mg, 100mg
251 Hydralazin Uống Viên 25mg, 50mg
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
252 Heptaminol (hydroclorid) Uống Viên 150mg
Tiêm Dung dịch 62,5mg/ml
5. Thuốc điều trị suy tim
253 Digoxin Uống Viên 62.5mcg, 250mcg
Dung dịch 50mcg/ml
Tiêm Dung dịch 50mcg/ml, 250mcg/ml
254 Dobutamin Tiêm Bột đông khô 250mg
255 Dopamin hydroclorid Tiêm Dung dịch 40mg/ml
256 Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) Tiêm Dung dịch 1mg/ml
257 Enalapril Uống Viên 2,5mg, 5mg, 10mg
258 Furosemid Uống Viên 40mg
Dung dịch 4mg/ml
Tiêm Dung dịch 10mg/ml
259 Hydrochlorothiazid Uống Viên 25mg
Dung dịch 10mg/ml
260 Spironolacton Uống Viên nén 25mg
6. Thuốc chống huyết khối
261 Acid Acetylsalicylic (*) Uống Viên 100mg, 81mg
Bột pha dung dịch 100mg
262 Streptokinase Tiêm truyền Bột đông khô 1,5 triệu IU
7. Thuốc hạ lipit máu
263 Atorvastatin Uống Viên 10mg, 20mg
264 Fenofibrat Uống Viên 100mg, 300mg
265 Simvastatin Uống Viên 5mg, 10mg, 20mg, 40mg
XIII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm
266 Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) Dùng ngoài Kem, mỡ 6%, 3%
267 Cồn A.S.A (*) Dùng ngoài Cồn thuốc
268 Cồn BSI (*) Dùng ngoài Cồn thuốc
269 Clotrimazol (*) Dùng ngoài Kem 1%
270 Ketoconazol(*) Dùng ngoài Kem 2%
271 Miconazol (*) Dùng ngoài Kem 2%
272 Terbinafin (*) Dùng ngoài Kem, mỡ 1%
273 Natri thiosulfat (*) Dùng ngoài Dung dịch 15%
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
274 Neomycin + Bacitracin (*) Dùng ngoài Kem 5mg + 500 IU
275 Povidon iod (*) Dùng ngoài Dung dịch 10%
276 Kali permanganate (*) Dùng ngoài Dung dịch 0,5%
277 Bạc Sulfadiazin (*) Dùng ngoài Kem 1%
3. Thuốc chống viêm, ngứa
278 Betamethason (valerat) (*) Dùng ngoài Kem, mỡ 0,1%
279 Fluocinolon acetonid (*) Dùng ngoài Mỡ 0,025%
280 Hydrocortison acetate (*) Dùng ngoài Kem, mỡ 1%
281 Calamin (*) Dùng ngoài Lotion
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng
282 Acid Salicylic (*) Dùng ngoài Mỡ 3%, 5%
283 Benzoyl peroxide (*) Dùng ngoài Kem, lotion 5%, 10%
284 Fluorouracil Dùng ngoài Mỡ 5%
285 Urea (*) Dùng ngoài Mỡ, kem 10%
6. Thuốc trị ghẻ
286 Benzyl benzoate (*) Dùng ngoài Kem thuốc 25%
287 Diethylphtalat (*) Dùng ngoài Dung dịch 10%
Mỡ, kem 5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)
288 Permethrin (*) Dùng ngoài Mỡ 5%
Lotion 1%
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
1. Thuốc dùng cho mắt
289 Fluorescein (natri) Nhỏ mắt Dung dịch 2%
Tiêm Dung dịch 100mg/ml
290 Pilocarpin Nhỏ mắt Dung dịch 1mg/ml, 5mg/ml
291 Tropicamid Nhỏ mắt Dung dịch 0,5%
2. Thuốc cản quang
292 Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) Tiêm Dung dịch 140mg đến 420mg lod/ml
293 Bari Sulfat Uống Bột pha hỗn dịch 140g, 200g
294 lohexol Tiêm Dung dịch 140mg tới 350mg Iod/ml
295 lopromid Tiêm Dung dịch 300mg lod/ml
296 Meglumin iotroxat Tiêm Dung dịch 5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG
297 Clorhexidin digluconat (*) Dùng ngoài Dung dịch 5%
298 Cồn 70 độ (*) Dùng ngoài
299 Cồn iod (*) Dùng ngoài Dung dịch 2,5%
300 Nước oxy già (*) Dùng ngoài Dung dịch 3%
301 Povidon iod (*) Dùng ngoài Dung dịch 10%
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
302 Furosemid Uống Viên 20mg, 40mg
Tiêm Dung dịch 10mg/ml
303 Hydroclorothiazid Uống Viên 6,25mg, 25mg, 50mg
304 Manitol Tiêm truyền Dung dịch 10%; 20%
305 Spironolacton Uống Viên 25mg, 50mg, 75mg
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
306 Cimetidin Uống (*) Viên 200 mg, 400mg
Tiêm Dung dịch 100mg/ml
307 Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat…) (*) Uống Viên 120mg
308 Famotidin Uống (*) Viên 20mg, 40mg
Tiêm Dung dịch 4mg/ml
309 Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) Uống Hỗn dịch 55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml
Viên nén, viên nhai 200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg
310 Omeprazol Uống Viên 20mg
311 Pantoprazol Uống Viên 40mg
Tiêm Bột pha tiêm 40mg
312 Ranitidin (*) Uống Viên 150mg, 300mg
2. Thuốc chống nôn
313 Metoclopramid (hydroclorid) Uống Viên 10mg
Tiêm Dung dịch 5mg/ml
314 Promethazin hydroclorid (*) Uống Viên 10mg, 50mg
315 Dexamethason Uống Viên 0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg
Dexamethason Dung dịch 0,1mg/ml, 0,4mg/ml
Dexamethason phosphat (natri) Tiêm Dung dịch 4mg/ml
316 Ondansetron (hydroclorid) Uống Viên 4mg, 8mg, 24mg
Dung dịch 0,8mg/ml
Tiêm Dung dịch 2mg/ml
3. Thuốc chống co thắt
317 Alverin (citrat) Uống Viên 10mg, 60mg
Tiêm Dung dịch 15mg/ml
318 Atropin Sulfat Uống Viên 0,25mg
Tiêm Dung dịch 0,25mg/ml
319 Hyoscin butylbromid Uống (*) Viên 10mg
Tiêm Dung dịch 20mg/ml
320 Papaverin hydroclorid Uống Viên 40mg
Tiêm Dung dịch 40mg/ml
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
321 Bisacodyl (*) Uống Viên 5mg, 10mg
322 Magnesi sulfat (*) Uống Bột 5g
5. Thuốc tiêu chảy
a. Chống mất nước
323 Oresol (*) Uống Bột pha dung dịch
b. Chống tiêu chảy
324 Atapulgit (*) Uống Bột 3g
325 Berberin clorid (*) Uống Viên 10mg
326 Loperamid (*) Uống Viên 2mg
327 Kẽm Sulfat (*) Uống Viên 20mg
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ
328 Diosmin (*) Uống Viên 150mg, 300mg
7. Thuốc khác
329 Men tụy (*) Thành phần: lipase, protease và amylase

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
330 Dexamethason Uống Viên 0,5mg, 1mg
Dexamethason phosphat (natri) Tiêm Dung dịch 4mg/ml
331 Hydrocortison Uống Viên 5mg, 10mg, 20mg
Hydrocortison acetat Tiêm Hỗn dịch 25mg/ml, 50mg/ml
Hydrocortison (natri succinat) Tiêm Bột pha tiêm 100mg
332 Prednisolon Uống Viên 1mg, 5mg
333 Fludrocortison Uống Viên 100microgram
2. Các chất Androgen
334 Methyltestosteron Đặt dưới lưỡi Viên 5mg, 10mg
Uống Viên 0,025mg, 0,1 mg
335 Testosteron undecanoat Uống Viên 40mg
Testosteron enantat hoặc undecanoat Tiêm Dung dịch dầu 200mg/ml, 250mg/ml
3. Thuốc tránh thai
336 Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) Uống Viên 30mcg + 150mcg
337 Ethinylestradiol + Norethisteron (*) Uống Viên 50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg
338 Levonorgestrel Uống Viên 750 mcg, 30 mcg, 1,5mg
339 Norethisteron enantat Tiêm Dung dịch dầu 200mg/ml
340 Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat Tiêm Hỗn dịch 5mg + 25mg/0,5ml
341 Medroxyprogesterone acetat Tiêm Hỗn dịch 150mg/ml
4. Chất estrogen
342 Ethinyl estradiol (*) Uống Viên 10mcg, 50mcg
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể
343 Que cấy giải phóng levonorgestrel Cấy vào cơ thể Hai thanh giải phóng levonorgestrel 75mg/thanh
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết
344 Acarbose Uống Viên 50mg, 100mg
345 Glibenclamid Uống Viên 2,5mg, 5mg
346 Gliclazid Uống Viên 30mg, 80mg
347 Insulin Tiêm Dung dịch 40 lU/ml, 100 lU/ml
348 Insulin (tác dụng trung bình) Tiêm Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin 100 IU/ml, 40 IU/ml
349 Metformin Uống Viên 500mg, 850mg
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng
350 Clomifen citrat Uống Viên 50mg
351 Gonadotropin Uống Bột đông khô 500IU, 1.500 IU
7. Những chất Progesteron
352 Norethisteron Uống Viên 5mg
353 Progesteron Tiêm Dung dịch dầu 10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml
354 Medroxyprogesterone acetat Uống Viên 5mg
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng
355 Carbimazol Uống Viên 5mg
356 Levothyroxin natri Uống Viên 50mcg, 100mcg
357 Methylthiouracil Uống Viên 50mg
358 Propylthiouracil Uống Viên 50mg
359 Kali iodid Uống Viên 60mg
360 Dung dịch Lugol Uống Dung dịch 130mg/ml
9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt
361 Vasopressin Tiêm Dung dịch 20IU/ml (4mcg/ml)
362 Desmopressin acetat Uống Viên 0,1mg, 0,2mg
Tiêm Dung dịch 4mcg/ml
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch
363 Human normal Immunoglobulin Tiêm Dung dịch
364 Huyết thanh kháng dại Tiêm Dung dịch 1.000IU, 2.000IU/ml
365 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm Dung dịch 1.500IU, 10.000lU/ml
366 Huyết thanh kháng nọc độc Tiêm Dung dịch
2. Vắc xin
367 Vắc xin phòng Lao Tiêm
368 Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván Tiêm
369 Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm gan B – Hib Tiêm
370 Vắc xin phòng Sởi Tiêm
371 Vắc xin phòng Viêm gan B Tiêm
372 Vắc xin phòng Bại liệt Uống
373 Vắc xin phòng uốn ván Tiêm
374 Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản Tiêm
375 Vắc xin phòng Thương hàn Tiêm
376 Vắc xin phòng Tả Uống
377 Vắc xin phòng Rubella Tiêm
378 Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn ván Tiêm
379 Vắc xin phòng dại Tiêm
380 Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B Tiêm
381 Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus Tiêm
382 Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) Tiêm
383 Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt Tiêm
384 Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Hib Tiêm
385 Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – Rubella Tiêm
386 Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus Uống
387 Vắc xin phòng Cúm mùa Tiêm
388 Vắc xin phòng Não mô cầu Tiêm
389 Vắc xin phòng Viêm màng não mủ Tiêm
390 Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung Tiêm
391 Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – Rubella Tiêm
392 Vắc xin phòng thủy đậu Tiêm
393 Vắc xin phòng Viêm gan A Tiêm
394 Vắc xin phòng bệnh do Hib Tiêm
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ
395 Neostigmin bromid Uống Viên 15mg
Neostigmin methylsulfat Tiêm Dung dịch 0,5mg/ml, 2,5mg/ml
396 Pancuronium bromid Tiêm Dung dịch 2mg/ml
397 Suxamethonium clorid Tiêm Dung dịch 50mg/ml
398 Alcuronium clorid Tiêm Dung dịch 5mg/ml
399 Pyridostigmin bromid Uống Viên 60mg
Tiêm Dung dịch 1mg/ml
400 Veruconium bromid Tiêm Bột pha tiêm 10mg
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus
401 Aciclovir Tra mắt Mỡ 3%
402 Argyrol (*) Nhỏ mắt Dung dịch 3%
403 Cloramphenicol Nhỏ mắt Dung dịch 0,4%
404 Gentamicin (sulfat) Nhỏ mắt Dung dịch 0,3%
405 Neomycin (sulfat) Nhỏ mắt, tai Dung dịch 0,5%
406 Ofloxacin Nhỏ mắt, tai Dung dịch 0,3%
407 Sulfacetamid natri Nhỏ mắt Dung dịch 10%
408 Tetracyclin hydroclorid Tra mắt Mỡ 1%
409 Ciprofloxacin (hydroclorid) Nhỏ mắt Dung dịch 0,3%
Tra mắt Mỡ 0,3%
2. Thuốc chống viêm
410 Hydrocortison Tra mắt Mỡ 1%
411 Prednisolon natri phosphat Nhỏ mắt Dung dịch 0,5%
3. Thuốc gây tê tại chỗ
412 Tetracain hydroclorid Nhỏ mắt Dung dịch 0,5%
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp
413 Acetazolamid Uống Viên 250mg
414 Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) Nhỏ mắt Dung dịch 2%, 4%
415 Timolol Nhỏ mắt Dung dịch 3,25%, 0,5%
5. Thuốc làm giãn đồng tử
416 Atropin sulfat Nhỏ mắt Dung dịch 0,1%, 0,5%, 1,0%
6. Thuốc tai, mũi, họng
417 Nước oxy già (*) Dùng ngoài Dung dịch 3%
418 Naphazolin (*) Nhỏ mũi Dung dịch 0,05%
419 Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) Nhỏ mũi Dung dịch 0,01g + 0,01g/ml
420 Xylometazolin (*) Nhỏ mũi Dung dịch 0,05%, 0,1%
421 Acetic acid Dùng tại chỗ Cồn 2%
422 Budesonid (*) Xịt mũi Dung dịch 100mcg/Iần xịt
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
a. Thuốc thúc đẻ
423 Oxytocin Tiêm Dung dịch 5IU, 10IU/ml
b. Thuốc cầm máu sau đẻ
424 Ergometrin maleat Tiêm Dung dịch 0,2mg/ml
425 Oxytocin Tiêm Dung dịch 5IU, 10IU/ml
426 Misoprostol Uống Viên 200mg
427 Mifepriston + Misoprostol Uống Viên 200mg + 200mg
2. Thuốc chống đẻ non
428 Papaverin Uống Viên 40mg
429 Salbutamol (Sulfat) Uống Viên 2mg, 4mg
Tiêm Dung dịch 0,5mg/ml, 1mg/ml
430 Nifedipin Uống Viên 10mg
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN MÀNG BỤNG
431 Dung dịch thẩm phân màng bụng Thẩm phân màng bụng Dung dịch
432 Dung dịch lọc thận acetat Lọc thận Dung dịch
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
1. Thuốc chống loạn thần
433 Clorpromazin hydroclorid Uống Sirô 5mg/ml
Viên 25 mg, 100mg
Tiêm Dung dịch 12,5mg/ml, 25mg/ml
434 Diazepam Uống Viên 2mg, 5mg
Tiêm Dung dịch 5mg/ml
435 Haloperidol Uống Viên 1mg, 2mg, 5mg
Tiêm Dung dịch 5mg/ml
436 Levomepromazin Uống Viên 25mg
Tiêm Dung địch 25mg/ml
437 Risperidon Uống Viên 1mg, 2mg
438 Sulpirid Uống Viên 50mg
Tiêm Dung dịch 50mg/ml
439 Fluphenazin Tiêm Dung dịch 2mg/ml
2. Thuốc chống trầm cảm
440 Amitriptylin hydroclorid Uống Viên 25mg
441 Fluoxetin Uống Viên 20mg
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc
442 Acid Valproic Uống Viên 200mg, 500mg
443 Carbamazepin Uống Viên 100mg, 200mg
444 Lithi carbonat Uống Viên 300mg
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh
445 Clomipramin Uống Viên 10mg, 25mg
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện
446 Methadon Uống Dung dịch 5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
447 Beclometason dipropionat (*) Đường hô hấp Thuốc hít (khí dung) 50mcg, 100mcg/Iần xịt
448 Salbutamol (sulfat) Uống Viên 2mg, 4mg
Dung dịch 0,4mg/ml
Đường hô hấp Thuốc hít (khí dung) 100mcg/lần xịt
Tiêm Dung dịch 50 mcg/ml
449 Terbutalin Tiêm Dung dịch 0,5mg/ml
450 Budesonid (*) Đường hô hấp Thuốc hít (khí dung) 100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt
451 Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) Tiêm Dung dịch 1mg/ml
452 Ipratropium bromid Đường hô hấp Thuốc hít (khí dung) 20 mcg/lần xịt
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch
453 Acetylcystein Uống (*) Viên 100mg, 200mg
Bột pha hỗn dịch 200mg
Tiêm Dung dịch 200mg/ml
454 Alimemazin (*) Uống Si rô 0,5mg/ml
455 Bromhexin hydroclorid (*) Uống Viên 4mg, 8mg
3. Thuốc khác
456 Dextromethorphan (*) Uống Viên 15mg
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
1. Thuốc uống
457 Oresol (*) Uống Bột pha dung dịch
458 Kali clorid Uống Viên 600mg
2. Thuốc tiêm truyền
459 Dung dịch acid amin Tiêm truyền Dung dịch 5%, 10%
460 Dung dịch glucose Tiêm Dung dịch 5%, 10%, 50%
Tiêm truyền Dung dịch 5%, 30%
461 Dung dịch Ringer lactat Tiêm truyền Dung dịch
462 Dung dịch Calci clorid Tiêm tĩnh mạch Dung dịch 10%
463 Kali clorid Tiêm truyền Dung dịch 11,2%
464 Natri clorid Tiêm, tiêm truyền Dung dịch 0,9%, 10%
465 Natri hydrocarbonat Tiêm truyền Dung dịch 1,4%, 8,4%
3. Thuốc khác
466 Nước cất pha tiêm Pha tiêm Dung môi
XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
467 Calci gluconat Uống (*) Viên 500mg, 1g
Tiêm Dung dịch 100mg/ml
468 Vitamin A (*) Uống Viên 5.000 IU
469 Vitamin A + D (*) Uống Viên 5.000 IU + 500 IU
470 Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*) Uống Viên 10mg, 50mg, 100mg
Thiamin hydroclorid Tiêm Dung dịch 25mg/ml, 50mg/ml
471 Vitamin B2 (*) Uống Viên 5mg
472 Vitamin B6 (*) Uống Viên 25mg, 100mg
473 Vitamin C (*) Uống Viên 50mg, 100mg, 500mg
474 Vitamin PP (*) Uống Viên 50mg
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG
475 Cafein citrat Uống Dung dịch 20mg/ml
Tiêm Dung dịch 20mg/ml
476 Ibuprofen Tiêm Dung dịch 5mg/ml
477 Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) Nhỏ giọt vào nội khí quản Hỗn dịch 25mg/ml, 80mg/ml
XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
1. Thuốc điều trị bệnh gút
478 Allopurinol Uống Viên 100mg, 300mg
479 Colchicin Uống Viên 1mg
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp
480 Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) Uống Viên nén 100mg, 150mg
481 Methotrexat (natri) Uống Viên 2,5mg
XXX. THUỐC KHÁC
482 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). Uống
483 Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat. Uống
484 Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. Uống
485 Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). Dùng ngoài
486 Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) Dùng ngoài
487 Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. Uống
488 Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). Uống
489 Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. Uống
490 Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. Uống
491 Húng chanh, Núc nác, Cineol. Uống
492 Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) Uống
493 Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. Dung dịch xịt mũi
494 Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). Uống
495 Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. Dùng ngoài
496 Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. Dùng ngoài
497 Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. Dùng ngoài
498 Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid Uống
499 Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). Uống
500 Nghệ vàng, Menthol, Camphor. Dung dịch xịt mũi
501 Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol Uống
502 Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). Uống
503 Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. Uống
504 Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. Dùng ngoài
505 Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. Dùng ngoài
506 Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. Dùng ngoài
507 Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. Uống
508 Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). Uống
509 Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. Uống
510 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol. Uống

Ghi chú:

– Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

+ STT 25 – Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

+ STT 86 – Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.

– Dạng muối, acid tổ hợp di cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

+ STT 10 – Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

+ STT 407 – Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

– Đối với nhóm thuốc khác: Ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

  1. Danh mục thuốc cổ truyền thiết yếu.
  2. Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

…………………..

 

14 6 Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên. Uống
15 7 Actisô. Uống
16 8 Artiso, Nghệ, Rau má. Uống
17 9 Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. Uống
18 10 Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. Uống
19 11 Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi. Uống
20 12 Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu. Uống
21 13 Bồ bồ. Uống
22 14 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. Uống
23 15 Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. Uống
24 16 Cà gai leo, Mật nhân. Uống
25 17 Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ. Uống
26 18 Chuối hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi Uống
27 19 Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa. Uống
28 20 Cỏ tranh, Sâm dại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt. Uống
29 21 Địa long, Sinh khương. Uống
30 22 Diếp cá, Rau má. Uống
31 23 Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. Uống
32 24 Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). Uống
33 25 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Uống
34 26 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Uống
35 27 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Uống
36 28 Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần. Uống
37 29 Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. Uống
38 30 Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). Uống
39 31 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. Uống
40 32 Diệp hạ châu. Uống
41 33 Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. Uống
42 34 Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược. Uống
43 35 Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. Uống
44 36 Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim. Uống
45 37 Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá. Uống
46 38 Hoạt thạch, Cam thảo. Uống
47 39 Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. Uống
48 40 Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh. Uống
49 41 Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. Uống
50 42 Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). Uống
51 43 Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. Uống
52 44 Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. Uống
53 45 Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đề. Uống
54 46 Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa. Uống
55 47 Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). Uống
56 48 Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). Uống
57 49 Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). Uống
58 50 Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). Uống
59 51 Kim tiền thảo. Uống
60 52 Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá. Uống
61 53 Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). Uống
62 54 Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. Uống
63 55 Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo. Uống
64 56 Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị tử, Cam thảo. Uống
65 57 Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. Uống
66 58 Nghể hoa đầu. Uống
67 59 Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến Uống
68 60 Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện tử, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược. Uống
69 61 Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. Uống
70 62 Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). Uống
71 63 Râu mèo, Actiso. Uống
72 64 Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh. Uống
73 65 Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. Uống
74 66 Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. Uống
75 67 Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành. Uống
76 68 Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược. Uống
III Nhóm thuốc khu phong trừ thấp    
77 1 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. Uống
78 2 Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế. Uống
79 3 Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. Uống
80 4 Cẩu tích, Ngũ gia bì chân chim, Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quế chi, Cam thảo, Ngưu tất, Đỗ trọng, Hy thiêm. Uống
81 5 Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật, Cỏ xước, Thổ phục linh. Uống
82 6 Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
83 7 Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện. Uống
84 8 Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. Uống
85 9 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. Uống
86 10 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. Uống
87 11 Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao. Uống
88 12 Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo. Uống
89 13 Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). Uống
90 14 Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng. Uổng
91 15 Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. Uống
92 16 Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược. Uống
93 17 Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. Uống
94 18 Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái bổ, Đào nhân, Tam thất, Chi tử. Uống
95 19 Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). Uống
96 20 Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi. Uống
97 21 Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. Uống
98 22 Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. Uổng
99 23 Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. Uống
100 24 Hy thiêm, Thiên niên kiện. Uống
101 25 Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. Uống
102 26 Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. Uống
103 27 Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. Uống
104 28 Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. Uống
105 29 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). Uống
106 30 Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. Uống
107 31 Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. Uống
108 32 Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. Uống
109 33 Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung. Uống
110 34 Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. Uống
111 35 Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. Uống
112 36 Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế. Uống
IV Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
113 1 Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt. Uống
114 2 Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc. Uống
115 3 Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. Uống
116 4 Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì Uống
117 5 Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo. Uống
118 6 Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. Uống
119 7 Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc). Uống
120 8 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. Uống
121 9 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. Uống
122 10 Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu.. Uống
123 11 Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). Uống
124 12 Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. Uống
125 13 Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần bì. Uống
126 14 Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. Uống
127 15 Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du. Uống
128 16 Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. Uống
129 17 Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế. Uống
130 18 Cam thảo, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ Uống
131 19 Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. Uống
132 20 Chè dây. Uống
133 21 Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. Uống
134 22 Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. Uống
135 23 Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm. Uống
136 24 Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong. Uống
137 25 Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi. Uống
138 26 Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đầu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. Uống
139 27 Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả. Uống
140 28 Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. Uống
141 29 Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử. Uống
142 30 Huyền hồ, Bạch chỉ. Uống
143 31 Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. Uống
144 32 Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. Uống
145 33 Kim ngân hoa, Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đằng. Uống
146 34 Lá khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân. Uống
147 35 Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc cốt. Uống
148 36 Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. Uống
149 37 Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). Uống
150 38 Men bia ép tinh chế. Uống
151 39 Mộc hoa trắng. Uống
152 40 Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). Uống
153 41 Nghệ vàng. Uống
154 42 Ngưu nhĩ phong, La liễu. Uống
155 43 Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục. Uống
156 44 Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương. Uống
157 45 Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. Uống
158 46 Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). Uống
159 47 Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). Uống
160 48 Ô tặc cốt, Mẫu lệ, Nghệ. Uống
161 49 Phan tả diệp. Uống
162 50 Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. Uống
163 51 Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi. Uống
164 52 Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. Uống
165 53 Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật Uống
166 54 Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. Uống
167 55 Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đằng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn, Nhũ hương. Uống
168 56 Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). Uống
169 57 Tỏi, Nghệ, Trà xanh. Uống
170 58 Tỏi, Nghệ. Uống
171 59 Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương. Uống
172 60 Vàng đắng, Mật heo Uống
173 61 Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ. Uống
174 62 Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc Cốt/Mai mực, Cam thảo. Uống
175 63 Xuyên tâm liên. Uống
V Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
176 1 Bá tử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đương quy, Phục linh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Thần khúc, Cam thảo. Uống
177 2 Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. Uống
178 3 Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem. Uống
179 4 Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân. Uống
180 5 Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung. Uống
181 6 Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. Uống
182 7 Đan sâm, Tam thất. Uống
183 8 Đảng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân. Uống
184 9 Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. Uống
185 10 Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. Uống
186 11 Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống
187 12 Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). Uống
188 13 Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba. Uống
189 14 Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. Uống
190 15 Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. Uống
191 16 Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. Uống
192 17 Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi. Uống
193 18 Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen. Uống
194 19 Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ) Uống
195 20 Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. Uống
196 21 Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). Uống
197 22 Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. Uống
198 23 Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). Uống
199 24 Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân. Uống
200 25 Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. Uống
201 26 Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đông, Sa nhân, Táo nhân. Uống
202 27 Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. Uống
203 28 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. Uống
204 29 Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử. Uống
205 30 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. Uống
VI Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế  
206 1 A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. Uống
207 2 Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. Uống
208 3 Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà). Uống
209 4 Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh. Uống
210 5 Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì. Uống
211 6 Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì. Uống
212 7 Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà. Uống
213 8 Bách bộ. Uống
214 9 Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). Uống
215 10 Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ. Uống
216 11 Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. Uống
217 12 Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới. Uống
218 13 Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo. Uống
219 14 Hạnh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp. Uống
220 15 Lá thường xuân. Uống
221 16 Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. Uống
222 17 Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ. Uống
223 18 Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). Uống
224 19 Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. Uống
225 20 Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. Uống
226 21 Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng. Uống
227 22 Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược. Uống
228 23 Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. Uống
009 24 Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo. Uống
230 25 Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử. Uống
231 26 Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, Mẫu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh. Uống
232 27 Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam thảo. Uống
233 28 Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong. Uống
234 29 Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà. Uống
VII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí  
235 1 Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử. Uống
236 2 Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.
237 3 Dâm dương hoắc, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận. Uống
238 4 Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ, Sơn thù, Xuyên khung, Dâm dương hoắc, Thục địa. Uống
239 5 Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen. Uống
240 6 Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. Uống
241 7 Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. Uống
242 8 Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố chỉ, Hoài sơn, Hà thủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù. Uống
243 9 Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. Uống
244 10 Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong. Uống
245 11 Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần bì, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen Uống
246 12 Linh chi, Đương quy. Uống
247 13 Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. Uống
248 14 Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam thảo. Uống
249 15 Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung. Uống
250 16 Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. Uống
251 17 Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử. Uống
252 18 Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). Uống
253 19 Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy. Uống
254 20 Nhân sâm, Tam thất. Uống
255 21 Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược. Uống
256 22 Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử, Sơn thù, Xa tiền tử, Mẫu đơn bì. Uống
257 23 Phòng đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo. Uống
258 24 Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. Uống
259 25 Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. Uống
260 26 Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn dược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích, Xa tiền tử, Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh. Uống
261 27 Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân sâm, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Sơn thù. Uống
262 28 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. Uống
263 29 Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế. Uống
264 30 Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. Uống
  VIII Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết  
265 1 Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. Uống
266 2 Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu. Uống
267 3 Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). Uống
268 4 Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. Uống
269 5 Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo. Uống
270 6 Đảng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam thảo, Viễn chí. Uống
271 7 Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. Uống
272 8 Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. Uống
273 9 Đương quy di thực. Uống
274 10 Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ tử, Đại táo, Bạch truật, Cam thảo. Uống
275 11 Đương quy, Hoàng kỳ. Uống
276 12 Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. Uống
277 13 Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. Uống
278 14 Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). Uống
79 15 Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. Uống
280 16 Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. Uống
281 17 Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh). Uống
282 18 Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam thảo, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Quế. Uống
283 19 Huyết giác. Uống
284 20 Mẫu đơn bì, Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch. Uống
285 21 Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật). Uống
286 22 Ngưu tất, Hạt tiêu. Uống
287 23 Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. Uống
288 24 Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. Uống
289 25 Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. Uống
290 26 Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). Uống
291 27 Tam thất. Uống
292 28 Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. Uống
293 29 Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Quế. Uống
294 30 Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. Uống
295 31 Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực. Uống
296 32 Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử. Uống
297 33 Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc. Uống
298 34 Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. Uống
299 35 Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì. Uống
300 36 Tô mộc. Uống
30] 37 Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử. Uống
302 38 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. Uống
303 39 Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. Uống
304 40 Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. Uống
305 41 Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất). Uống
IX Nhóm thuốc điều kinh, an thai  
306 1 Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu. Uống
307 2 Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội. Uống
308 3 Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. Uống
309 4 Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo. Uống
310 5 Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. Uống
311 6 Ích mẫu, Hương phụ, Mẫu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật. Uống
312 7 Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). Uống
313 8 Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. Uống
314 9 Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). Uống
315 10 Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm. Uống
316 11 Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch truật, Mẫu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ. Uống
X Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan  
317 1 Bạch chỉ, Đinh hương. Dùng ngoài
318 2 Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. Uống
319 3 Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. Uống
320 4 Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm Uống
321 5 Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả). Uống
322 6 Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả. Uống
323 7 Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch chỉ, Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác. Uống
324 8 Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ tử, Hạ liên thảo, Mộc tặc. Uống
325 9 Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). Xịt mũi
326 10 Sinh địa, Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Phục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh tử, Mật mông hoa. Uống
327 11 Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. Uống
328 12 Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu. Uống
329 13 Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. Uống
330 14 Tế tân, Bạch chỉ, Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội. Uống
331 15 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. Uống
332 16 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen). Uống
333 17 Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). Uống
334 18 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.
335 19 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa. Uống
336 20 Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. Uống
XI Nhóm thuốc dùng ngoài
337 1 Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế. Dùng ngoài
338 2 Dầu gió các loại. Dùng ngoài
339 3 Dầu gừng. Dùng ngoài
340 4 Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. Dùng ngoài
341 5 Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà. Dùng ngoài
342 6 Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà. Dùng ngoài
343 7 Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ. Dùng ngoài
344 8 Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá. Dùng ngoài
345 9 Lá xoài. Dùng ngoài
346 10 Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). Dùng ngoài
347 11 Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế. Dùng ngoài
348 12 Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. Dùng ngoài
349 13 Ô đầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng. Dùng ngoài
350 14 Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). Dùng ngoài
351 15 Trầu không. Dùng ngoài
XII Nhóm thuốc khác
352 1 Bột bèo hoa dâu. Uống
353 2 Cao khô lá dâu tằm. Uống
354 3 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Uống
355 4 Hải sâm. Uống
356 5 Ngũ vị tử. Uống
357 6 Phấn hoa cải dầu. Uống

Ghi chú

(*): các thành phần có dấu gạch chéo “/“ là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

 

  1. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu bao gồm:

  1. a) Các vị thuốc cổ truyền được chế biến từ một phần hoặc toàn bộ dược liệu ban hành kèm theo Thông tư ban hành Danh mục dược liệu nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp, giá hợp lý (có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm các vị thuốc cổ truyền quy định tại điểm b Phụ lục này);
  2. b) Các vị thuốc cổ truyền ban hành trong bảng sau:
STT STT Tên vị thuốc Nguồn gốc(**) Tên khoa học của vị thuốc Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc
I II III IV V VI
  I. Nhóm phát tán phong hàn
1 1 Bạch chỉ B – N Radix Angelicae dahuricae Angelica dahurica Benth. et Hook.f. – Apiaceae
2 2 Cảo bản B Rhizoma et Radix Ligustici chinensis Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae
3 3 Cúc tần N Radix et folium Pluccheae indicae Plucchea indica (L.) Less – Asteraceae
4 4 Kinh giới N Herba Elsholtziae ciliatae Elsholtzia ciliata Thunb. – Lamiaceae
5 5 Ma hoàng B Herba Ephedrae Ephedra sp. – Ephedraceae
6 6 Phòng phong B Radix Saposhnikoviae divaricatae Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae
7 7 Quế chi N Ramulus Cinnamomi Cinnamomum sp. – Lauraceae
8 8 Sinh khương N Rhizoma Zingiberis recens Zingiber officinale Rosc, – Zingiberaceae
1 9 9 Tân di B Flos Magnoliae liliflorae Magnolia liliflora Dear.– Magnoliaceae
10 10 Tế tân B Radix Asari Asarum heterotropoides Kitag. – Aristolochiaceae
11 11 Tô diệp N Folium Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae
12 12 Tràm N Ramulus cum Folium Melaleucae Melaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae
13 13 Trầu không N Folium Piperis betle Piper betle L. – Piperaceae
  II. Nhóm phát tán phong nhiệt
14 1 Bạc hà N Herba Menthae Mentha arvensis L. – Lamiaceae
15 2 Cát căn N Radix Puerariae thomsonii Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae
16 3 Cốc tinh thảo B Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae
17 4 Cúc hoa B – N Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae
18 5 Đạm đậu xị B Semen Sojae praeparatum Sojae praeparatum L. – Fabaceae
19 6 Đạm trúc diệp B – N Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn. – Poaceae
21 7 Mạn kinh tử B – N Fructus Viticis trifoliae Vitex trifolia L. – Verbenaceae
22 8 Ngưu bàng tử B – N Fructus Arctii lappae Arctium lappa L. – Asteraceae
23 9 Phù bình N Herba Pistiae Pistia stratiotes L. – Araceae
24 10 Sài hồ bắc B Radix Bupleuri Bupleurum spp. – Apiaceae
25 11 Sài hồ nam N Radix et Folium Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae
26 12 Tang diệp N Folium Mori albae Morus alba L. – Moraceae
27 13 Thăng ma B Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp. – Ranunculaceae
28 14 Thuyền thoái B – N Periostracum Cicadae Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadidae
  III. Nhóm phát tán phong thấp
29 1 Độc hoạt B Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae
30 2 Hoàng nàn (chế) N Cotex Strychni wallichianae Strychnos wallichiana Steud, ex. DC. – Loganiaceae
31 3 Hương gia bì B – N Cortex Periplocae Periploca sepium Bge. – Asclepiaceae
32 4 Hy thiêm N Herba Siegesbeckiae Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae
33 5 Khương hoạt B Rhizoma et Radix Notopterygii Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang – Apiaceae
34 6 Lá lốt N Herba Piperis lolot Piper lolot C.DC. – Piperaceae
35 7 Mã tiền B – N Semen Strychni Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae
36 8 Mộc qua B Fructus Chaenomelis speciosae Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – Rosaceae
37 9 Ngũ gia bì chân chim B – N Cortex Schefflerae heptaphyllae Scheflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae
38 10 Ngũ gia bì gai B – N Cortex Acanthopanacis trifoliati Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. – Aratiaceae
39 11 Ngũ gia bì nam (Mạn kinh) N Cortex Viticis heterophyllae Vitex heterophylla Roxb. – Verbenaceae
40 12 Rễ nhàu N Radix Morindae citrifoliae Morinda citrifolia L.- Rubiaceae
41 B Tầm xoong N Herba Atalaniae Atalania buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae
42 14 Tầm xuân N Herba Rosae multiflorae Rosa multiflora Thunb. – Rosaceae
43 15 Tần giao B Radix Gentianae macrophyllae Gentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae
  IV. Nhóm thuốc trừ hàn
44 1 Can khương N Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae
45 2 Đại hồi N Fructus Illicii veri lllicium verum Hook.f. – Illiciaceae
46 3 Địa liền N Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae
47 4 Đinh hương B – N Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry – Myrtaceae
48 5 Ngải cứu (ngải diệp) N Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. – Asteraceae
49 6 Ngô thù du B Fructus Evodiae rutaecarpae Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley – Rutaceae
50 7 Riềng N Rhizoma Alpiniae officinari Alpinia officinarurn Hance. – Zingiberaceae
51 8 Thảo quả N Fructus Amomi aromatici Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae
52 9 Tiểu hồi B – N Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae
53 10 Xuyên tiêu B – N Fructus Zanthoxyli Zanthoxylum spp. – Rutaceae
  V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
54 1 Phụ tử (chế) B – N Radix Aconiti lateralis praeparata Aconitum carmichaeli Debx. – Ranunculaceae
55 2 Quế nhục N Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. – Lauraceae
  VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
56 1 Bạch biển đậu B – N Semen Lablab Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae
57 2 Đậu quyển N Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae
58 3 Hà diệp (lá sen) N Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn – Netumbonaceae
59 4 Hương nhu N Herba Ocimi Ocimum spp. – Lamiaceae
  VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
60 1 Bạc thau N Herba Argyreiae Argyreia acuta Lour. – Convolvulaceae
61 2 Bạch đồng nữ B – N Herba Clerodendri Clerodendron fragans Vent -Verbenaceae
62 3 Bạch hoa xà thiệt thảo B – N Herba Hedyotidis diffusae Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceac
63 4 Bạch tiễn bì B Cortex Dictamni radicis Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae
64 5 Bản lam căn B Herba Isatisis Isatis indigotica Fort. – Brassicaceae
65 6 Bồ công anh N Herba Lactucae indicae Lactuca indica L. – Asteraceae
66 7 Bướm bạc (Hồ điệp) N Herba Mussaendae pubenscentis Mussaenda pubescens Ait.f. – Rubiaceae
67 8 Cam thảo đất N Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae
68 9 Chỉ thiên N Herba Elephantopi scarberis Elephantopus scarber L. – Asteraceae
69 10 Cối xay N Herba Abutili indici Abutilon indicum (L.) Sweet – Malvaceae
70 11 Dạ cẩm N Herba Hedyotidis capitellatae Hedyotis capitellata Wall, ex G.Don – Rubiaceae
71 12 Diếp cá (ngư tinh thảo) N Herba Houttuyniae cordatae Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae
72 13 Diệp hạ châu N Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. – Euphorbiaceae
73 14 Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) N Herba Excoecariae cochinchinensis Excoecaria cochinchinensis Lour. – Euphorbiaceae
74 15 Hoa dại N Fios Plumeriae rubrae Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey – Apocynaceae
75 16 Khổ qua N Fructus Momordicae charantiae Momordica charantia L. – Curcubitaceae
76 17 Kim ngân (cuộng) B – N Caulis cum folium Lonicerae Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd; L. confuse DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae
77 18 Kim ngân hoa B – N Flos Lonicerae Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae
78 19 Lá mỏ quạ N Folium Cudraniae Maclura cochinchinensis Lour. – Moraceae.
79 20 Lá móng N Folium Lawsoniae Lawsonia inermis L. – Lythraceae
80 23 Liên kiều B Fructus Forsythiae Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceac
81 22 Lô cam thạch B Calamina Calamina
82 23 Mần trầu N Eieusine Indica Eleusine indica (L.) Gaertn.f – Poaceae
83 24 Mỏ quạ N Herba Maclurae Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae
84 25 Muống biển N Herba Ipomoeae pescaprae Ipomoea pescarpae L. – Convolvulaceae
85 26 Mướp gai N Rhizoma Lasiae spinosae Lasia spinosa Thw. – Araceae
86 27 Ngũ trảo (ngũ trảo răng cưa) N Folium Viticis negundo Vitex negundo L. – Lamiaceae
87 28 Rau sam N Herba Portulacae oleraceae Portulaca oleracea L. – Portulacaceae
88 29 Sài đất N Herba Wedeliae Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. – Asteraceae
89 30 Sâm đại hành N Bulbus Eleutherinis subaphyllae Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae
90 31 Thiên hoa phấn B Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae
91 32 Thổ phục linh N Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae
92 33 Trinh nữ hoàng cung N Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae
93 34 Vỏ đỗ xanh N Pericapium Semen Vignae aurei Vigna aureus Roxb. – Fabaceae
94 35 Xạ can N Rhizoma Belamcandae Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae
95 36 Xạ đen N Herba Ehretiae asperulae Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae
96 37 Xích đồng nam N Herba Clerodendri infortunati Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae
97 38 Xuyên tâm liên B – N Herba Andrographids aniculatae Andrographis paniculata Burum. – Acanthaceae
  VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa
98 1 Chi tử B – N Fructus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae
99 2 Hạ khô thảo B – N Spica Prunellae Prunella vulgaris L. – Lamiaceae
100 3 Lô căn B Rhizoma Phragmitis Phragmites communis Trin. – Poaceae
101 4 Mướp đắng (Khổ qua) N Herba Momordicae charantiae Momordica charantia L. – Cucurbitaceae
102 5 1 Thạch cao N Gypsum fibrosum Gypsum fibrosum
103 6 Thanh tương tử N Semen Celosiae Celosia argentea L. – Amaranthaceae
104 7 Tri mẫu B Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae
105 8 Trúc diệp (Lá tre) N Folium Bambusae vulgaris Bambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl – Poaceae
  IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
106 1 Bán biên liên B Herba Lobeliae chinensis Lobelia chinensis Lour. – Lobeliaceae
107 2 Bán chi liên B Radix Scutellariae barbatae Scutellaria barbata D. Don. – Laminacae
108 3 Cỏ sữa N Herba Euphorbiae thymifoliae Euphorbia thymifolia Burm. – Euphorbiaceae
109 4 Địa cốt bì B Cortex Lycii chinensis radicis Lycium chinense Mill. – Solanaceae
110 5 Hoàng bá B Cortex Phellodendri Phellodendron chinense Schneid. – Rutaceae
111 6 Hoàng bá nam (núc nác) N Cortex Oroxyli indici Oroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignontaceae
112 7 Hoàng cầm B Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae
113 8 Hoàng đằng B – N Caulis et Radix Fibraureae Fibraurea tinctoria Lour. (Fibraurea recisa Pierre) – Menispemnaceae
114 9 Hoàng liên B – N Rhizoma Coptidis Coptis chinensis Franch. – Ranunculaceae
115 10 Khổ sâm N Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae
116 11 Long đởm thảo B Radix et rhizoma Gentianae Gentiana spp. – Gentianaceae
117 12 Mía dò N Rhizoma Costi Costus specious (Koenig) Smith – Zingiberaceae
118 13 Mơ tam thể N Herba Paederiae lanuginosae Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae
119 14 Nha đảm tử B Fructus Bruceae Brucea javanica (L.) Merr. – Simarubaceae
120 15 Nhân trần N Herba Adenosmatis caerulei Adenosma caeruleum R.Br. – Scrophulariaceae
121 16 Ô rô N Herba et radix Acanthi ilicifolii Acanthus ilicifolius L, – Acanthaceae
122 17 Thổ hoàng liên B – N Rhizoma Thalictri Thalictrum foliolosum DC. – Ranunculaceae
123 18 Vàng đắng N Caulis Coscinii fenestrati Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae
  X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
124 1 Actiso N Herba Cynarae scolymi Cynara scolymus L. – Asteraceae
125 2 Bạch mao căn N Rhizoma Imperratae cylindricae Imperata cylindrica p. Beauv. – Poaceae
126 3 Huyền sâm B – N Radix Scrophulariae Scrophularia buergeriana Miq. – Scrophulariaceae
127 4 La hán B Fructus Momordicae grosvenorii Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae
128 5 Mẫu đơn bì B Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae
129 6 Rau má N Herba Centellae asiaticae Centella asiatica Urb. – Apiaceae
130 7 Sinh địa B – N Radix Rehmanniae glutinosae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae
  XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp
131 1 Bưởi bung N Radix et Folium Glycosmis Glycosmis citrifolia (Willd) Lindl. – Rutaceae
132 2 Cà gai leo N Herba Solani procumbensis Solanum procumbens Lour. – Solanaceae
133 3 Cốt khí củ B – N Radix Polygoni cuspidati Polygonum cuspidatum Sieb. et zucc. – Polygonaceae
134 4 Dây đau xương N Caulis Tinosporae tomentosae Tinospora tomentosa (Colebr). Miers. – Menispermaceae
135 5 Gối hạc N Radix Leea rubra Leea rubra Blume ex Spreng. – Leeaceae.
136 6 Hải phong đằng B Caulis Piperis futokadsurae Piper futokadsura Sieb et zucc – Piperaceae
137 7 Mướp gai (ráy gai) N Rhizoma Lasiae Lasia spinosa Thw. – Araceae
138 8 Ngấy hương N Caulis, folium et Fructus Rubi conchinchinensis Rubus conchinchinesis Tratt. – Rosaceae
139 9 Phòng kỷ B Radix Stephaniae tetrandrae Stephania tetrandra S. Moore – Menispermaceae
140 10 Tang chi N Ratmulus Mori albae Morus alba L. – Moraceae
141 12 Tang ký sinh N Herba Loranthi gracilifolii Loranthus gracilifolius Schult. – Loranthaceae
142 13 Thanh táo N Herba Justiciae Justicia gendarussa L – Acanthaceae
143 13 Thiên niên kiện N Rhizoma Homalomenae occultae Homalomena occulta (Lour.) Schott – Araccae
144 14 Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa) B – N Fructus Xanthii strumarii Xanthium strumarium L. – Asteraceae
145 15 Thương truật B Rhizoma Atractylodis Atractyhdes iancea (Thunb.) DC. – Asteraceae
146 16 Trinh nữ (xấu hổ) N Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. – Mimosaceae
147 17 Trung quân N Herba Ancistrociadi Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr.- Ancistrocladaceae
148 18 Uy linh tiên B Radix et Rhizoma Clematidis Clematis chinensis Osbeck. – Ranunculaceae
149 19 Vú bò N Herba Ficae Ficus heterophyllus L, – Moraceae
  XII. Nhóm thuốc trừ đảm
150 1 Bạch giới tử B – N Semen Sinapis albae Sinapis alba L. – Brassicaceae
151 2 Bạch phụ tử B Rhizoma Typhonii gigantei Typhonium giganteum Engl. – Araceae
152 3 Bán hạ bắc B Rhizoma Pinelliae Pinellia ternata (Thunb.) Breit. – Araceae
153 4 Bán hạ nam (Củ chóc) N Rhizoma Typhonii trilobati Typhonium trilobatum (L.) Schott, – Araceae.
154 5 Côn bố B Herba Laminariae Laminaria japonica Areschong. – Laminariaceae
155 6 Đại toán (Tỏi) N Bulbus Allii Allium sativum L. – Alliaceae
156 7 Địa phu tử B Fructus Kochiae Kochia scoparia (L.) Schrad. – Polygonaceae
157 8 Linh chi B – N Ganoderma Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. – Ganodermataceae
158 9 Phật thủ N Fructus Citri medicae Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. – Rutaceae
159 10 Quất hồng bì N Fructus Clausenae lansii Clausena lansium (Lour) Skeels. – Rutaceae
160 11 Thiên nam tinh N Rhizoma Arisaemae Arisaema balansae Engl..- Araceae
161 12 Thổ bối mẫu B Bulbus Pseudolaricis Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaccae
162 13 Thủ cung (Thạch sùng) N Gekkonidae Hemidactylus frenalus – Gekkonidae
163 14 Trúc nhự B – N Caulis bambusae in tean Phyllostachys nigra var. henonis Stapf – Poaceae
164 15 Xuyên bối mẫu B Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D. Dton – Liliaceae
  XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm
165 1 Bách bộ N Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae
166 2 Bạch quả (Ngân hạnh) B Semen Gingko Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae
167 3 Bạch tiền B Radix et Rhizoma Cynanchi Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae
168 4 Bọ mắm (Thuốc dòi) N Herba Pouzolziae zeylanicae Pouzolzia zeylanica (L.) Benn – Urticaceae
169 5 Cà độc dược N Flos et Folium Daturae metelis Datura metel L. – Solanaceae
170 6 Cát cánh B Radix Platycodi grandiflori Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. – Campanulaceae
171 7 Đình lịch tử B Semen Lepidi Hygrophila Salicifolia (Vahi) Nees. – Acanthaceae
172 8 Hạnh nhân B Semen Armeniacae amarum Prunus armeniaca L. – Rosaceae
173 9 Húng chanh N Folium Plectranthi amboinici Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – Larniaceae
174 10 Kha tử B Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae
175 11 Khoản đông hoa B Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. – Asteraceae
176 12 La bạc tử B – N Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. – Brassicaceae
177 13 Mật mông hoa B Flos Buddieiae officinalis Buddleia officinalis Maxim. – Loganiaccae
178 14 Qua lâu nhân B Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae
179 15 Tang bạch bì B – N Cortex Mori albae radicis Morus alba L. – Moraceae
180 16 Tiền hồ B Radix Peucedani Peucedanum spp. – Apiaceae
181 17 Tô tử (Tía tô hạt) N Fructus Perillae frutescensis Perilla frutescens (L.) Britt. – Larniaceae
182 18 Toàn phúc hoa B Flos Inulae Inula japonica Thunb. – Asteraceae
183 19 Tử uyển B Radix Asteris Aster tataricas L.f. – Asteraceae
184 20 Tỳ bà diệp B – N Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae
    XIV. Nhóm thuốc bình can tức phong
185 1 Bạch cương tàm B – N Bombyx Botryticatus mori Bombyx mori L. – Bombycidae
186 2 Bạch tật lê B Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae
187 3 Câu đằng B – N Ramulus cum unco Uncariae Uncaria spp. – Rubiaceae
188 4 Dừa cạn N Radix et Folium Catharanthi Catharanthus roseus (L.) G. Don. – Apocynaceae
189 5 Ngô công B – N Scolopendra Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae
190 6 Thạch quyết minh N Concha Haliotidis Haliotis sp. – Haliotidae
191 7 Thiên ma B Rhizoma Gastrodiae elatae Gasfrodia elata Bl. – Orchidaceae
192 8 Toàn yết B – N Scorpio Buthus martensii Karsch. – Buthidae
193 9 Trân châu mẫu N Margarita Pteria martensii Dunker, – Pteridae
  XV. Nhóm thuốc an thần
194 1 Bá tử nhân B Semen Platycladi orientalis Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae
195 2 Bình vôi (ngải tượng) N Tuber Stephaniae Stephania spp. – Menispermaceae
196 3 Lạc tiên N Herba Passiflorae Passiflora foetida L. – Passifloraceae
197 4 Liên tâm N Embryo Nelumbinis nuciferae Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae
198 5 Phục thần B Poria Poria cocos (Schw.) Wolf. – Polyporaceae
199 6 Táo nhân B – N Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae
200 7 Thảo quyết minh N Semen Cassiae torae Cassia tora L. – Fabaceae
201 8 Viễn chí B Radix Polygalae Polygala spp. – Polygalaceae
202 9 Vông nem N Folium Erythrinae Erythrina variegata L. – Fabaceae
  XVI. Nhóm thuốc khai khiếu
203 1 Băng phiến N Borneolum Borneolum
204 1 Bồ kết (quả) N Fructus Gleditsiae australis Gleditsia australis Hemsl. – Fabaceae
205 3 Đại bi N Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae
206 4 Thạch xương bồ B – N Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus Soland. – Araceae
207 5 Thủy xương bồ N Rhizoma Acori calami Acorus calamus L. – Araceae
  XVII. Nhóm thuốc lý khí
208 1 Chỉ thực B – N Fructus Aurantii immaturus Citrus aurantium L. – Rutaceae
209 2 Chỉ xác B – N Fructus Aurantii Citrus aurantium L. – Rutaceae
210 3 Hậu phác B – N Cortex Magnoliae officinalis Magnolia officinalis Rehd.et Wils. var. biloba Rehd.et Wils. – Magnoliaceae
211 4 Hậu phác nam (Quế rừng) N Cortex Cinnamomi iners Cinnamomum iners Reinw.ex Blume – Lauraceae
212 5 Hương phụ B – N Rhizotna Cyperi Cyperus rotundus L. – Cyperaceae
213 6 Lệ chi hạch N Semen Lichii Lichi chinensis Sonn. – Sapindaceae
214 7 Mộc hương B Radix Saussureae lappae Saussurea lappa Clarke. – Asteraceae
215 8 Ô dược B Radix Linderae Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. – Lauraceae
216 9 Quất hạch N Semen Citri reticulatae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae
217 10 Sa nhân B – N Fructus Amomi Amomum spp. – Zingiberaceae
218 11 Thanh bì B – N Pericarpium Citri reticulatae viridae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae
219 12 Thị đế B – N Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae
220 13 Trần bì B – N Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae
221 14 Vọng cách N Folium Premnae corymbosae Premna corymbosa Rottl. Ex Willd. – Verbenaceae
  XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
222 1 Bạch hoa xà N Radix et Folium Plumbaginis Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae
223 2 Bồ hoàng B Pollen Typhae Typha orientalis G. A. Stuart – Typhaceae
224 3 Cỏ xước N Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L. – Amaranthaceae
225 4 Đan sâm B Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorrhiza Bunge. – Lamiaceae
226 5 Đào nhân B Semen Pruni Prunus persica L. – Rosaceae
227 6 Địa long B – N Pheretima Pheretima sp. – Megascolecidae
228 7 Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu) B – N Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae
229 8 Hồng hoa B Flos Carthami tinctorii Carthamus tinctorius L. – Asleraceae
230 9 Huyền hồ B Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun C. Hsu)W.T.Wang – Fumariaceae
231 10 Huyết giác N Lignum Dracaenae cambodianae Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae
232 11 Ích mẫu N Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae
233 12 Kê huyết đằng N Caulis Spatholobi Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae
234 13 Khương hoàng N Rhizoma Curcumae longae Curcuma longa L. – Zingiberaceae
235 14 Một dược B Myrrha Commiphora myrrha (Nees) Engl. – Burseraceae
236 15 Nga truật N Rhizoma Curcumae zedoariae Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe – Zingiberaceae
237 16 Ngũ linh chi B – N Faeces Trogopteri Trogopterus xanthipes Milne Edwrds, – Petauristidae
238 17 Ngưu tất B – N Radix Achyranthis bidentatae Achyranthes bidentata Blume. – Amaranthaceae
239 18 Nhũ hương B Gummi resina Olibanum Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae
240 19 Sói rừng N Herba et Radix Sarcandrae glabrae Sarcandra glabra – Chloranthaceae.
241 20 Tam lăng B Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum Buch. Ham. – Sparganiaceae
242 21 Tạo giác thích B – N Spina Gledischiae australis Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae
243 22 Tô mộc N Lignum sappan Caesalpinia sappan L. – Fabaceae
244 23 Uất kim N Radix Curcumae Curcuma longa L. – Zingiberaceae
245 24 Vương tôn (Gắm) N Caulis et Radix Gneti montani Gnetum montanum Mgf. – Gnetaceae
246 25 Xích thược B Radix Paeoniae Paeonia liacliflora Pall – Ranunculaceae
247 26 Xuyên khung B – N Rhizoma Ligustici wallichii Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae
  XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết
248 1 Bạch cập B Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – Orchidaceae
249 2 Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliptae Eclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae
250 3 Địa du B Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae
251 4 Hòe hoa N Flos Styphnolobii japonici Styphnolobium japonicum (L.) Schott – Fabaceae
252 5 Huyết dụ N Folium Cordylines Cordyline terminalis Kunth var. ferrea Bak.- Dracaenaceae
253 6 Tam thất B Radix Panasis notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen – Araliaceae
254 7 Tiên hạc thảo B – N Herba Agrimoniae Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. – Rosaceae
255 8 Tiểu kế B – N Cirsium setosum Cirsium segetum Bunge – Asteraceae
256 9 Trắc bách diệp B – N Cacumen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae
  XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy
257 1 Bạch linh (phục linh) B Poria Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae
258 2 Biển súc B – N Herba Poligoni avicularae Polygonum aviculare L. – Polygonaceae
259 3 Bòng bong N Herba Lygodii Lygodium flexuosum (L.) Sw. – Lygodiaceae
260 4 Cỏ ngọt N Herba Steviae Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. – Asteraceae
261 5 Cù mạch B – N Herba Dianthi Dianthus superbus L. – Caryophyllaceae
262 6 Đại phúc bì N Pericarpium Arecae catechi Arecae catechu L. – Arecaceae
263 7 Đăng tâm thảo B Medulla Junci ejfuse Juncus ejfusus L. – Juncaceae
264 8 Dứa dại N Herba Pandanii Pandanus tectorius So. – Pandanaceae.
265 9 Hải kim sa B – N Spora Lygodii Lygodium japonium (Thunb) Sw. – Schizaeaceae
266 10 Hải tảo (Rong mơ) N Herba Sargassi Sargassum sp – Sargassaceae
267 11 Hoạt thạch N Talcum Talcum
268 12 Kim tiền thảo N Herba Desmodii styracifolii Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. – Fabaceae
269 13 Mã đề N Folium Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae
270 14 Mộc thông B – N Caulis Clematidis Clematis armandii Franch. – Ranunculaceae
271 15 Râu mèo N Herba Orthosiphonis spiralis Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae
272 16 Râu ngô N Slyli et Stigmata Maydis Zea mays L. – Poaceae
273 17 Thạch vĩ B – N Herba pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell – Polypodiaceae
274 18 Thông thảo B Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – Araliaceae
275 19 Trạch tả N Rhizoma Alismatis Alisma plantago-aquatica L. var. orientate (Sammuels) Juzep. – Alismataceae
276 20 Trư linh B Polyporus Polyporus umbellatus (Pers.) Fries – Polyporaceae
277 21 Tỳ giải B – N Rhizoma Dioscoreae Dioscorea septembola Thunb.,D. futschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino – Dioscoreaceae
278 22 Xa tiền tử B – N Semen Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae
279 23 Ý dĩ B – N Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. – Poaceae
  XXI. Nhóm thuốc trục thủy
280 1 Cam toại B Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae
282 2 Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu) N Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea (L.) Roth – Convolvulaceae
283 3 Thương lục B – N Radix Phytolaccae Phytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae
  XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận
284 1 Chút chít N Rumex acetosa Rumex acetosa L. – Polygonaceae
285 2 Đại hoàng B Rhizoma Rhei Rheum palmatum L, – Polygonaceae
286 3 Lá Muồng trâu N Folium Cassiae alatae Cassia alata L.-Fabaceae
287 4 Lô hội N Aloe Aloe vera L. – Asphodelaceae
288 5 Mật ong N Mel Mel
289 6 Phác tiêu N Natrium Sulfuricum Natrium sulfuricum
290 7 Phan tả diệp B Folium Casside augustifoliae Cassia angustifolia Vahl. -Caesalpiniaceae
291 8 Vừng đen N Semen Sesami Sesamum indicum L. – Pedaliaceae
  XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo
292 1 Bạch đậu khấu B Fructus Amomi Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. – Zingiberaceae
293 2 Chè dây N Folium Ampelopsis Ampelopsis cantoniensis (Hook, et Arn.) Planch. – Vitaceae
294 3 Hoắc hương B Herba Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Benth. – Lamiaceae
295 4 Kê nội kim B – N Endothelium Corneum Gigeriae Galli Gallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae
296 5 Lá khôi N Folium Ardisiae Ardsia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae
297 6 Lục thần khúc B – N Massa medicat a fermentata Massa medicata fermentala
298 7 Mạch nha B Fructus Hordei germinatus Hordeum vulgare L. – Poaceae
299 8 Ô tặc cốt N Os Sepiae Sepia escalenta Hoyle – Sepiidae
300 9 Sơn tra B – N Fructus Mali Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae
  XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
301 1 Kha tử B Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae
302 2 Khiếm thực B Semen Euryales Euryale ferox Salisb. – Nymphaeaceae
303 3 Kim anh B – N Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx, – Rosaceae
304 4 Liên nhục N Semen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae
305 5 Liên tu N Stamen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae
306 6 Long cốt B Os Draconis Os Draconis
307 7 Ma hoàng căn B Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae
308 8 Mẫu lệ N Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg. – Ostreidae
309 9 Ngũ bội tử B – N Galla chinensis Schlechtendalia chinensis Bell.
310 10 Ngũ vị tử B – N Fructus Schisandrae Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. – Schisandraceae
311 11 Nhục đậu khấu B – N Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae
312 12 Ô mai N Fructus Armeniacae praeparatus Prunus armeniaca L. – Rosaceae
313 13 Phúc bồn tử B – N Fructus Rubi alceaefolii Rubus alceaefolius Poir. – Rosaceae
314 14 Sim N Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk – Myrtaceae
315 15 Sơn thù B Fructus Corni officinalis Cornus officinalis Sieb, et Zucc. – Cornaceae
316 16 Tang phiêu tiêu B – N Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. – Mantidae
317 17 Thạch lưu bì N Pericarpium Punicae Granati Punica granaium L. – Punicaceae
318 18 Tiểu mạch N Fructus Tritici aestivi Triticum aestivum L. – Poaceae
  XXV. Thuốc an thai
319 1 Củ gai N Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae
320 2 Tô ngạnh N Caulis Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae
  XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
321 1 A giao B Colla Corii Asini Equus asinus L. – Equidae
322 2 Bách hợp B Bulbus Lillii Lilium brownii E.E. Brow, ex Mill. – Liliaceae
323 3 Bạch thược B Radix Paeoniae lactiflorae Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae
324 4 Câu kỷ tử B Fructus Lycii Lycium chinense Mill. – Solanaceae
325 5 Đậu đen N Semen Vignae Vigna cylindrical Skeels – Fabaceae
326 6 Hà thủ ô đỏ B – N Radix Fallopiae multiflorae Fallopia multiflora (Thun b.) Haraldson – Polygonaceae
327 7 Hà thủ ô trắng N Radix Streptocauli Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. – Asclepiadaceae
328 8 Hoàng tinh B – N Rhizoma Polygonati Polygonation kingianum Coll et Hemsl – Convallariaceae
329 9 Long nhãn N Arillus Longan Dimocarpus longan Lour. – Sapindaccae
33» 10 Mạch môn B – N Radix Ophiopogonis japonici Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl, – Asparagaceae
331 11 Miết giáp B – N Carapax Trionycis Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae
332 12 Ngọc trúc B – N Rhizoma Polygonati odorati Polygonation odoratum (Mill.) Druce – Convallariaceae
333 13 Quy bản B – N Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth – Testudinidae
334 14 Sa sâm B Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae
335 15 Tang thầm (quả dâu) B – N Fructus Mori albae Morus alba L. – Moraceae
336 16 Thạch hộc B – N Herba Dendrobii Dendrobium spp. – Orchidaceae
337 17 Thiên môn đông B – N Radix Asparagi cochinchinensis Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. – Asparagaceae
338 18 Thục địa B – N Radix Rehmanniae glutinosae praeparata Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae
  XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí
339 1 Ba kích B – N Radix Morindae officinalis Morinda officinalis How. – Rubiaceae
340 2 Bạch truật B Rhizoma Alractylodis macrocephalae Atractylodes macrocephala Koidz. – Asteraceae
341 3 Bố chính sâm (Sâm bố chính) N Radix Abelmoschi sagsttifolii Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. – Malvaceae
342 4 Cam thảo B Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. – Fabaceae
343 5 Cáp giới (Tắc kè) N Gekko Gekko gekko Lin. – Gekkonidae
344 6 Cát sâm B Radix Milletliae speciosae Millettia speciosa Champ. – Fabaceae
345 7 Cẩu tích N Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae
346 8 Cốt toái bổ N Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. – Polypodiaceae
347 9 Đại táo B Frucius Ziziphi jujubae Zizipbus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. – Rhamnaceae
348 10 Dâm dương hoắc B Herba Epimedii Epimedium brevicornum Maxim. – Berberidaceae
349 11 Đảng sâm B – N Radix Codonopsis Codonopsis spp. – Campanulaceae
350 12 Dây tơ hồng N Herba Cuscutae Cuscuta sp. – Convolvulaceac
351 13 Đinh lăng N Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae
352 14 Đỗ trọng B Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae
353 15 Hạt hẹ B – N Semen Allii Allium tuberosum/ramosum – Alliaceae
354 16 Hoài sơn B – N Tuber Dioscoreae persimilis Dioscorea persimilis Prain et Burkill – Dioscoreaceae
355 17 Hoàng kỳ B Radix Astragali membranacei Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge – Fabaceae
356 18 Ích trí nhân B Fructus Alpiniae oxyphyllae Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae
357 19 Lộc nhung N Cornu Cervi pantotrichum Cervus nippon – Cervidae
358 20 Nhân sâm B Radix Ginseng Panax ginseng C.A.Mey – Araliaceae
359 21 Nhục thung dung B Herba Cistanches Cistanche deserticola Y. C. Ma – Orobanchaceae
360 22 Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) B Fructus Psoraleae corylifoliae Psoralea corylifolia L. – Fabaceac
361 23 Quả xộp (trâu cổ) N Fructus Fire Pumilae Fire Pumilae L. – Moraccae
362 24 Sa uyển tật lê B – N Tribulus terrestri Tribulus terrestri L. – Zygophyllaceae
363 25 Sâm cau N Rhizama Curculiginis Curculigo orchtaides Gaertn. – Curculigonaceae
364 26 Sâm ngọc linh N Rhizoma et Radix Panacis Vietnamensis Panacis Vieinamensis Ha et Grushv. – Araliaceae
365 27 Thỏ ty tử B Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae
366 28 Trinh nữ tử B Fructus Ligustri lucidi Ligustri lucidum L. – Fabaceae
367 29 Tục đoạn B – N Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae
368 30 Vương bất lưu hành B – N Semen Vaccariae Vaccaria segetalis Neck-Carryophylaceae
369 31 Xà sàng tử B – N Fruchts Cnidii Cnidium monnieri (L) Cuss – Apiaceae
  XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài
370 1 Long não N Folium et lignum Cinnamomi camphorae Cinnamomum camphora (L) Presl. – Lauraceae
371 2 Lưu hoàng N Sulfur Sulfur
372 3 Mù u N Colophylli inophylli Colophyllum inophyllum L. – Clusiaceae
373 4 Phèn chua (bạch phàn) N Ahmten Sulfas Alumino potassicus
374 5 Tử thảo B Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb, et Zucc. – Boraginaceae
  XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán
375 1 Binh lang N Semen Arecae Catechi Areca catechu L. – Arecaceae
376 2 Hạt bí ngô N Semen Cucurbitae Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae
377 3 Quán chúng B Rhizoma Cyrtomii fortunei Cyrtomium fotunei J.Smi – Polypodiaccae
378 4 Sử quân tử B – N Frucfus Quisqualis Quisqualis indica L. – Combretaceae
379 5 Trâm bầu N Folium et Coriex Combreti quadrangulae Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae
380 6 Xuyên luyện tử B Fruciits Meliae toosendan Melia toosendan Sid. Et Zuce L. – Melíaceae

Ghi chú (*): ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu “N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;

Call Now