Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 | 24/03/2004 | về giống cây trồng |
01/07/2004 |
2 | Quyết định 50/2008/QĐ-BNN | 02/04/2008 | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
|
3 | Quyết định 47/2007/QĐ-BNN | 29/05/2007 | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
08/07/2007 |
Số ký hiệu | Thông tư 01/2015/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 22/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
<
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 01/2015/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 22 giống lúa, 11 giống ngô, 01 giống chè và 01 giống quýt (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 03 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
<
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vùng được phép sản xuất |
1 | Giống chè TB14 | – | Các tỉnh Tây Nguyên |
2 | Giống quýt PQ1 | – | Các tỉnh Bắc Trung Bộ |
3 | Giống ngô lai LVN092 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên |
4 | Giống ngô lai DK6818 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
5 | Giống ngô lai Max 07 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Nam Bộ và Tây Nguyên |
6 | Giống ngô lai NK67 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ |
7 | Giống ngô lai Pioneer brand P4199 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh phía Bắc |
8 | Giống ngô lai SB099 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
9 | Giống ngô lai VS 36 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
10 | Giống ngô nếp lai HN 68 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
11 | Giống ngô lai PAC 339 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
12 | Giống ngô lai PAC 999 Super | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
13 | Giống ngô nếp lai Fancy 111 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trên cả nước |
14 | Giống lúa thuần Vật tư – NA2 | 1006-10-10-00 | Bổ sung các tỉnh Tây Nguyên |
15 | Giống lúa thuần LC93-4 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh miền núi phía Bắc, miền Trung và Tây Nguyên |
16 | Giống lúa thuần OM8232 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long |
17 | Giống lúa thuần Khang dân 28 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
18 | Giống lúa thuần ĐB18 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
19 | Giống lúa nếp N98 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
20 | Giống lúa thuần P6ĐB | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
21 | Giống lúa thuần DQ11 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ |
22 | Giống lúa thuần DT57-GS747 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
23 | Giống lúa thuần GS333 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
24 | Giống lúa thuần J02 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bàng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc |
25 | Giống lúa thuần BG6 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
26 | Giống lúa thuần BG1 (ĐTL2) | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
27 | Giống lúa thuần T10 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc |
28 | Giống lúa thuần Hoa Khôi 4 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
29 | Giống lúa thuần Hưng Dân | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
30 | Giống lúa nếp Phú Quý | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng |
31 | Giống lúa thuần NB-01 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
32 | Giống lúa lai ba dòng ZZD001 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
33 | Giống lúa lai hai dòng SQ2 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh phía Bắc |
34 | Giống lúa lai ba dòng CNR6206 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ |
35 | Giống lúa lai ba dòng Thụy hương 308 | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ |
Tải về văn bản gốc tại đây.