Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 74/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | Hướng dẫn luật chất lượng sản phẩm và hàng hóa |
01/07/2018 |
2 | Thông tư 274/2016/TT-BTC | 14/11/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
01/01/2017 |
3 | Nghị định 23/2019/NĐ-CP | 26/02/2019 | Nghị định quy định về hoạt động triển lãm |
15/04/2019 |
Số ký hiệu | Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 25/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 28/2017/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên sản phẩm/ hàng hóa | Căn cứ kiểm tra | Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh |
1 | Giống cây trồng | ||
1.1 | Giống lúa | QCVN 01-50:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; |
– Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.
|
1.2 | Giống ngô | QCVN 01-47:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-53:2011/BNNPTNT |
|
1.3 | Giống lạc | QCVN 01-48:2011/BNNPTNT | |
1.4 | Giống đậu tương | QCVN 01-49:2011/BNNPTNT | |
1.5 | Giống khoai tây | QCVN 01-52:2011/BNNPTNT | |
2 | Giống vật nuôi | ||
2.1 | Ngựa | TCVN 9371:2012 | -Kiểm tra sau thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. -Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
|
2.2 | Bò | TCVN 9120:2011;
QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT; QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT |
|
2.3 | Trâu | TCVN 9370:2012;
QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT |
|
2.4 | Lợn | TCVN 9111:2011;
TCVN 9713:2013; QCVN 01-148/2013/BNNPTNT |
|
2.5 | Dê | TCVN 9715:2013;
QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT |
|
2.6 | Cừu | QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT | |
2.7 | Gà | TCVN 9117:2011;
QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT |
|
2.8 | Vịt | QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT | |
2.9 | Ngan | QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT | |
2.10 | Thỏ | TCVN 9714:2013;
QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT |
|
2.11 | Đà điểu | TCVN 8922:2011;
QCVN 01-102:2012/BNNPTNT |
|
2.12 | Ong | QCVN 01-101:2012/BNNPTNT | |
2.13 | Tằm | TCVN 10737:2015;
QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT |
|
2.14 | Tinh bò sữa, bò thịt | TCVN 8925:2012 | -Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. -Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản. |
3 | Giống thủy sản | TCVN 8398:2012;
TCVN 8399:2012; TCVN 9388:2014; TCVN 9389:2014; TCVN 9586:2014; TCVN 9963:2014; TCVN 10257:2014; TCVN 10462:2014; TCVN 10463:2014; TCVN 10464:2014; TCVN 10465:2014 |
– Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản. |
4 | Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y | Dược điển Việt Nam;
Dược điển Anh; Dược điển Mỹ; Dược điển Châu Âu; QCVN 01-03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN 8684:2011; TCVN 8685-1:2011; TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685-3:2011; TCVN 8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685-8:2011; TCVN 3298: 2010; TCVN 8685-9:2014; TCVN 8685-10:2014; TCVN 8685-11:2014; TCVN 8685-12:2014; TCVN 8685-13:2014; TCVN 8685-14:2017; TCVN 8685-15:2017; TCVN 8685-16:2017; TCVN 8685-17:2017; TCVN 8685-18:2017; TCVN 8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011; TCVN 8686-2:2011; TCVN 8686-3:2011; TCVN 8686-4:2011; TCVN 8686-5:2011; TCVN 8686-6:2011; TCVN 8686-7:2011; Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y. |
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
5 | Thức ăn chăn nuôi | ||
5.1 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan.
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt. |
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng;
QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT |
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản -Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
5.2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác) | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng | |
5.3 | Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm. | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng;
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT |
|
5.4 | Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm. | Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng | |
6 | Thức ăn thủy sản | TCVN 9964:2014;
TCVN 10300:2014; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014; TCVN 11754:2016; Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở công bố áp dụng |
-Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản -Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm | TCVN 8143:2009;
TCVN 8144:2009; TCVN 8145:2009; TCVN 8380:2010; TCVN 8381:2010; TCVN 8382:2010; TCVN 8383:2010; TCVN 8384:2010; TCVN 8385:2010; TCVN 8386:2010; TCVN 8387:2010; TCVN 8388:2010; TCVN 8983:2011; TCVN 8984:2011; TCVN 9475:2012; TCVN 9476:2012; TCVN 9477:2012; TCVN 9478:2012; TCVN 9479:2012; TCVN 9480:2012; TCVN 9481:2012; TCVN 9482:2012; TCVN 9483:2012; TCVN 10157:2013; TCVN 10158:2013; TCVN 10159:2013; TCVN 10160:2013; TCVN 10161:2013; TCVN 10162:2013; TCVN 10163:2013; TCVN 10164:2013; TCVN 8749:2014; TCVN 8750:2014; TCVN 8751:2014; TCVN 8752:2014; TCVN 8050:2016; TCVN 10979:2016; TCVN 10980:2016; TCVN 10981:2016; TCVN 10982:2016; TCVN 10983:2016; TCVN 10984:2016; TCVN 10985:2016; TCVN 10986:2016; TCVN 10987:2016; TCVN 10988:2016; TCVN 11729:2016; TCVN 11730:2016; TCVN 11731:2016; TCVN 11732:2016; TCVN 11733:2016; TCVN 11734:2016; TCVN 11735:2016; TCVN 12017:2017 Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Bảo vệ thực vật. |
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
8 | Phân bón | Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP | -Kiểm tra trước thông quan.
-Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
9 | Muối | ||
9.1 | Muối thực phẩm | QCVN 9-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT |
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu. |
9.2 | Muối công nghiệp | TCVN 9640:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT |
|
9.3 | Muối tinh | TCVN 9639:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT |
|
10* | Công trình thuỷ lợi, đê điều | ||
10.1. | Hồ chứa nước | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.2 | Đập | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.3 | Cống | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.4 | Trạm bơm | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.5 | Đường ống dẫn nước | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.6 | Kênh và công trình trên kênh | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.7 | Kè | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.8 | Bờ bao thủy lợi | QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT | |
10.9 | Đê | TCVN 10404:2015;
TCVN 8481:2010; TCVN 8480:2010; TCVN 8227:2009; TCVN 9902:2016; TCVN 9901:2014 |
|
10.10 | Kè bảo vệ mái đê | TCVN 8419:2010 | |
10.11 | Công trình phân lũ | TCVN 8303:2009 | |
10.12 | Cống qua đê | TCVN 9151:2012;
TCVN 9116:2012; TCVN 8418:2010; TCVN 8301:2009; TCVN 8300:2009; TCVN 8299:2009 |
|
10.13 | Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều | TCVN 9142:2012;
TCVN 9146:2012; TCVN 8423:2010 |
* Ghi chú: Các sản phẩm, hàng hóa thuộc nhóm Công trình thuỷ lợi, đê điều không phải kiểm tra khi thông quan
Tải về văn bản gốc tại đây.