Tìm kiếm văn bản
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | Ngày có hiệu lực |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 36/2016/NĐ-CP | 15/05/2016 | Quy định việc quản lý trang thiết bị y tế |
01/07/2016 |
2 | Thông tư 31/2017/TT-BYT | 25/07/2017 | Bộ Y tế ban hành Thông tư 31/2017/TT-BYT về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế. |
15/09/2017 |
3 | NGHỊ ĐỊNH 26/2009/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | 16/03/2009 | CHÍNH PHỦ ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– Số: 26/2009/NĐ-CP Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2009 NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT […] |
01/04/2009 |
Số ký hiệu | Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 30/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Thứ Trưởng |
Trích yếu | Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phân loại | Thông tư |
Văn bản bị thay thế | |
Văn bản bị sửa đổi |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 24/2016/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa nước ngoài;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Thông tư danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Đơn vị tính |
A. | Hàng hóa cấm xuất khẩu (gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước) | |
44.03 | Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. | |
4403.10 | – Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: | |
4403.10.10 | – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.10.90 | – – Loại khác | m3 |
4403.20 | – Loại khác, từ cây lá kim: | |
4403.20.10 | – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.20.90 | – – Loại khác | m3 |
– Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I: | ||
4403.41 | – – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
4403.41.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.41.90 | – – – Loại khác | m3 |
4403.49 | – – Loại khác: | |
4403.49.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.49.90 | – – – Loại khác | m3 |
– Loại khác: | ||
4403.91 | – – Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4403.91.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.91.90 | – – – Loại khác | m3 |
4403.92 | – – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | |
4403.92.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.92.90 | – – – Loại khác | m3 |
4403.99 | – – Loại khác: | |
4403.99.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ | m3 |
4403.99.90 | – – – Loại khác | m3 |
44.06 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | |
4406.10.00 | – Loại chưa được ngâm tẩm | m3 |
4406.90.00 | – Loại khác | m3 |
44.07 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | |
4407.10.00 | – Gỗ từ cây lá kim | m3 |
– Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải Phụ lục I: | ||
4407.21 | – – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | |
4407.21.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.21.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.22 | – – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | |
4407.22.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.22.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.25 | – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
– – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | ||
4407.25.11 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.25.19 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Meranti Bakau: | ||
4407.25.21 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
44072529 | – – – – Loại khác | m3 |
4407.26 | – – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | |
4407.26.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.26.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.27 | – – Gỗ Sapelli: | |
4407.27.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.27.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.28 | – – Gỗ Iroko: | |
4407.28.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.28.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.29 | – – Loại khác: | |
– – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | ||
4407.29.11 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.19 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | ||
4407.29.21 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.29 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | ||
4407.29.31 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.39 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): | ||
4407.29.41 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.49 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): | ||
4407.29.51 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.59 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Tếch (Tectong spp.): | ||
4407.29.61 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.69 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Balau (Shorea spp.): | ||
4407.29.71 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.79 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): | ||
4407.29.81 | – – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.89 | – – – – Loại khác | m3 |
– – – Loại khác: | ||
4407.29.91 | – – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.92 | – – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác | m3 |
4407.29.93 | – – – – Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.29.99 | – – – – Loại khác | m3 |
– Loại khác: | ||
4407.91 | – – Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4407.91.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.91.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.92 | – – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): | |
4407.92.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.92.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.93 | – – Gỗ thích (Acer spp.): | |
4407.93.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.93.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.94 | – – Gỗ anh đào (Prunus spp.): | |
4407.94.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.94.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.95 | – – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | |
4407.95.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.95.90 | – – – Loại khác | m3 |
4407.99 | – – Loại khác: | |
4407.99.10 | – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu | m3 |
4407.99.90 | – – – Loại khác | m3 |
44.08 | Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ | |
ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. | ||
4408.10 | – Từ cây lá kim: | |
4408.10.10 | – – Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) | kg |
4408.10.90 | – – Loại khác | kg |
– Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải Phụ lục I: | ||
4408.31.00 | – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau | kg |
4408.39 | – – Loại khác: | |
4408.39.10 | – – – Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì | kg |
4408.39.90 | – – – Loại khác | kg |
4408.90.00 | – Loại khác | |
B | Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước | |
44.01 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự. | |
4401.10.00 | – Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự | kg |
44.02 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. | |
4402.10.00 | – Của tre | kg |
4402.90 | – Loại khác | kg |
– Chú giải: Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ “gỗ nhiệt đới” chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d’Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng./.